Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án hóa học lớp 12 chương trình nâng cao - Bài 14 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.72 KB, 5 trang )

Bài 14 :LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINOAXIT, PROTEIN.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Nắm được tổng quát về cấu tạo và tính chất hoá học cơ bản của amin, amino axit,
protein.
2. Kĩ năng:
- Làm bảng tổng kết về các hợp chất trong chương.
- Viết phương trình phản ứng ở dạng tổng quátcho các hợp chất: amin, amino
axit.protein.
- Giải các bài tập về phần amin,amino axit và protein.
3. Trọng tm: tính chất cơ bản của nhĩm chức - NH2. –COOH, -CO-NH-
II. CHUẨN BỊ:
Sau khi kết thúc bài 13, GV yêu cầu học sinh ôn tập toàn bộ chương và làm bảng
tổng kết
Chuẩn bị thêm một số bài tập cho học sinh để củng cố kiến thức trong chương.
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với luyện tập
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung ghi bảng



Hoạt động 1:
GV: Các em đã nghiên cứu
và học lí thuyết của các bài
trong toàn chương em hãy
cho biết:
CTCT chung của amin,
amino axit và protein?


: Cho biết đặc điểm cấu tạo
của các hợp chất amin,
amino axit, protein .
Hoạt động 2:
GV: Các em hãy cho biết
tính chất hoá học đặc trưng
của amin, aminoaxit và
protein?
Em hãy cho biết nguyên
nhân gây ra phản ứng hoá

LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT
CỦA AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Cấu tạo phân tử
R – NH
2
R – CH – COOH

H
2
N – CH

– CO – –NH – CH – COOH
NH
2

R

1
R
n
Amin  - amino axit
peptit
2. Tính chất
a) Tính chất c a) Tính chất của nhóm NH
2

- Tính bazơ : RNH
2
+ H
2
O  [RNH
3
]
+
OH
-
Tác dụng với axit cho muối : RNH
2
+ HCl 
học của các hợp chất amin,
aminoaxit và protein?




Em hãy so sánh tính chất
hoá học của amin và

aminoaxit?
Em hãy cho biết những tính
chất giống nhau giữa anilin
v protein?
Hoạt động 3: tập tiêu biểu

HS: Nhận xét
- Nhóm chức đặc trưng của
amin là –NH
2

- Nhóm chức đặc trưng của
amino axit là –NH
2
, -
COOH
- Nhóm chức đặc trưng của
protein là –NH-CO-
[RNH
3
]
+
Cl
-

- Tác dụng với HNO
2

Amin béo bậc I tạo thành ancol : RNH
2

+ HONO
 
 C
0
50
ROH

+ N
2
 + H
2
O

Amin thơm bậc I : ArNH
2
+ HNO
2

ArN
2
+
Cl
-

hay ArN
2
Cl

- Tác dụng với dẫn xuất halogen : RNH
2

+ CH
3
I 
RNHCH
3
+ HI
b) Amino axit có tính chất của nhóm COOH
- Tính axit: RCH(NH
2
)COOH + NaOH 
RCH(NH
2
)COONa + H
2
O
- Phản ứng este hóa
RCH(NH
2
)COOH + R’OH 
HCl

RCH(NH
2
)COOR’ + H
2
O
II. Amino axit có phản ứng giữa nhóm COOH và
NH
2


Tạo muối nội (ion lưỡng cực) :
H
2
N – CH(R) – COOH  H
3
N
+
- CH(R)
– COO
-

- 2H
2
O
0 – 5
0
C
- Amin có tính bazơ.
- Amino axit có tính chất
của nhóm –NH
2
và –COOH;
tham gia phản ứng trùng
ngưng.
- Protein có tính chất của
nhóm peptit –CO- NH- ;
tham gia phản ứng thuỷ
phân; có phản ứng màu đặc
trưng với Cu(OH)
2


GV: Các em hãy giải các
bài tập 4,5,6 SGK
GV: Gọi 3 em học sinh lên
bảng giải 3 bài tập GV: Sửa
chữa cho đúng và hướng dẫn
các em cách làm bài để đạt
điểm cao.

Phản ứng trùng ngưng của các  - và  - amino axit tạo
poliamit:
nH
2
N – [CH
2
]
5
– COOH

t
( NH –
[CH
2
]
5
– CO )
n
+ nH
2
O

d) Proteincó phản ứng của nhóm peptit CO – NH


- Phản

ứng thủy phân :
H
2
N – CH

– CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO –
–NH – CH – COOH + (n – 1) H
2
O
R
1
R
2
R
3


R
n
H
2
N – CH

– COOH + H
2

N – CH – COOH + H
2
N – CH –
COOH + + H
2
N – CH – COOH
R
1
R
2
R
3

R
n
- Phản

ứng màu : tác dụng với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu
tím

e) Anilin có phản ứng thế dễ dàng 3 nguyên tử của vòng
benzen

NH
2
+
3Br
2


Br
Br
NH
2
+
3HBr
Br
(dd)
(traéng)
(dd)

II. BÀI TẬP
Bài 4:
Bài 5:
Bài 6:
4.Củng cố: 1,2,3/80 sgk
5. Dặn dị:Xem bi 16

×