Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
TƯN 1
Ngy soản: 22/8/2010.
Ngy dảy:
Thứ 2: 25/8/2010.
Tiãút 1: Män: Ám nhảc
Bi:
ÄN CẠC BI HẠT LÅÏP 1 - NGHE QÚC CA
I. Mủc âêch, u cáưu:
- Gáy khäng khê ho hỉïng hc nhảc.
- Nhåï lải cạc bi â hc åí låïp 1.
- Hạt âụng, hạt âãưu, ha ging.
- GD thại âäü nghiãm trang khi cho cåì, nghe Qúc ca.
II. Chøn bë:
- Táûp hạt cạc bi ca låïp 1
- Âäư dng dảy hc, bàng nhảc.
- Cạc nhảc củ g âån gin.
III. Cạc hoảt âäüng dảy - hc ch úu:
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
2’
30’
3’
1. ÄØn âënh täø chỉïc:
2. Bi måïi: Giåïi thiãûu bi: Ghi âãư
Hoảt âäüng 1:
Än bi hạt låïp 1.
- GV nhàõc tãn tạc gi v 12 bi hạt låïp 1.
- Bàõt nhëp cho H hạt.
- Theo di ghi âiãøm.
- Nãu näüi dung tỉìng bi hạt, nãu nhỉỵng bi
hạt dán ca.
Hoảt âäüng 2:
Nghe Qúc ca
- Hạt c bi 2 láưn.
- Qúc ca âỉåüc hạt khi no?
- Khi cho cåì cạc em phi âỉïng thãú no?
- u cáưu H lãn bng thỉûc hiãûn.
- Nháûn xẹt.
3. Cng cäú- dàûn d:
- GV theo di, sỉía tỉ thãú cho H.
- H: Nãu lải.
- H: Hạt mäüt säú bi kãút håüp väù tay.
- Làõng nghe.
- H: Khi cho cåì
- H: Trang nghiãm, khäng cỉåìi âa.
- H: Thỉûc hiãûn nghiãm tục.
- H: Làõng nghe, theo di. Vãư än lải
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
1
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
bi,chøn bë bi“
Tháût l hay
”.
==
Tiãút 2 + 3: Män: Táûp âc
Bi:
CỌ CÄNG MI SÀÕT, CỌ NGY NÃN KIM (2 tiãút)
I. Mủc âêch, u cáưu:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành công. (trả lời được các câu hỏi (CH) trong SGK).
II. Âäư dng dảy hc:
- Tranh minh hoả, bng phủ.
III. Cạc hoảt âäüng dảy - hc:
Tiãút 1
TG
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
5 ‘
2 ‘
20’
A. Måí âáưu:
- Giåïi thiãûu 8 ch âiãøm ca sạch Tiãúng
viãût, táûp1.
B. Bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi:
- Giåïi thiãûu tranh, rụt âãư bi, ghi bng.
2. Luûn âc:
- Âc máùu bi (Chụ låìi nhán váût).
* Hỉåïng dáùn H luûn âc kãút håüp gii
nghéa tỉì:
a. Luûn âc âoản 1 + 2:
* Âc tỉìng cáu
:
- Cho H âc näúi tiãúp theo cáu.
- HD H luûn tỉì khọ åí âoản 1 + 2
+ Âc tỉìng âoản trỉåïc låïp: Âc näúi tiãúp
tỉìng âoản trong bi, luûn âc cáu di, cáu
hi, cáu cm.
- Nháûn xẹt.
- Làõng nghe, quan sạt.
- Nhàõc lải tãn bi.
- H: Luûn âc, gii nghéa tỉì.
- Âc näúi tiãúp tỉìng cáu.
- H âc näúi tiãúp (nhọm, bn, täø, CN)
+ H: Luûn âc tỉìng âoản trong
nhọm.
+ Thi âc giỉỵa cạc nhọm: H nháûn xẹt,
sỉía sai.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
2
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
8 ‘ 3. Hỉåïng dáùn tçm hiãøu âoản 1 + 2:
1. Lục âáưu cáûu bẹ hc hnh nhỉ thãú no?
2. Cáûu bẹ tháúy b củ âang lm gç?
+ B củ mi thi sàõt vo tng âạ âãø lm
gç?
+ Cáûu bẹ cọ tin mi s thnh kim khäng?
Nhỉỵng cáu no cho tháúy cáûu bẹ tin?
- Nháûn xẹt.
- C låïp âc âäưng thanh âoản 1 + 2
- H: Láưn lỉåüt âc tháưm tỉìng âoản kãút
håüp tr låìi cạc cáu hi.
- H: Mäùi khi cáưm sạch, cáûu chè âc
âỉåüc vi dng l chạn,
- H: B củ âang cáưm thi sàõt mi miãút
mi vo tng âạ.
- H: Âãø lm thnh cại kim kháu.
- H: Phạt biãøu, c låïp nháûn xẹt.
- Làõng nghe.
==
Tiãút 2
TG Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
10’
4. Luûn âc cạc âoản 3, 4:
a) Âc tỉìng cáu:
- Cho H âc näúi tiãúp theo cáu.
- Theo di H âc, ún nàõn tỉ thãú âc,
hỉåïng dáùn âc tỉì khọ ph håüp våïi tỉìng
âëa phỉång.
b) Âc tỉìng âoản trỉåïc låïp:
- Theo di H âc, hỉåïng dáùn H ngàõt,
nghè âụng v thãø hiãûn tçnh cm qua
ging âc.
- Luûn âc cáu khọ cho H: Cáu di,
cáưn biãút nghè håi âụng.
+ Mäùi ngy mi thi sàõt nh âi mäüt
tê, / s cọ ngy/ nọ thnh kim//.
- Kãút håüp gii nghéa mäüt säú tỉì måïi
(Mi miãút, än täưn, nàõn nọt).
c) Âc tỉìng âoản trong nhọm:
d) Thi âc giỉỵa cạc nhọm:
- H: Âc tiãúp näúi tỉìng cáu trong 2 âoản.
- Luûn âc tỉì khọ (CN, ÂT, låïp).
- H: Âc tiãúp näúi tỉìng âoản trong bi.
- Luûn âc cáu khọ (ÂT, CN)
- Làõng nghe.
- H âc.
- Cạc nhọm thi âc.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
3
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
10’
10’
5’
(Tỉìng âoản, ton bi)
- Nháûn xẹt, âạnh giạ.
5. HD tçm hiãøu cạc âoản 3, 4:
Cáu 1: B củ ging gii nhỉ thãú no?
+ Âãún lục ny, cáûu bẹ cọ tin låìi b củ
khäng? Chi tiãút no chỉïng t âiãưu âọ?
Cáu 4: Cáu chuûn ny khun em
âiãưu gç?
6. Luûn âc lải:
- Chia låïp thnh nhọm ( nhọm 3)
7. Cng cäú dàûn d:
- Em thêch ai (nhán váût no) trong cáu
chuûn? Vç sao?
- Nháûn xẹt tiãút hc, khen ngåüi nhỉỵng H
âc täút, hiãøu bi.
- C låïp nháûn xẹt.
- C låïp âc tháưm âoản 3, 4
- C låïp âc tháưm lải âoản 3, TL cáu hi:
Mäùi ngy mi thnh ti.
- H âc tháưm âoản 4, TL cáu hi.
- H phạt biãøu, c låïp nháûn xẹt: Chàm chè
s cọ ngy thnh cäng.
-Thi âc phán vai ( ngỉåìi dáùn chuûn,
cáûu bẹ, b củ).
- H tr låìi.
- Chøn bë täút cho tiãút kãø chuûn tưn
sau.
==
Tiãút 4: Män: Toạn
Bi :
ÄN TÁÛP CẠC SÄÚ ÂÃÚN 100
I. Mủc tiãu: Giụp H
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có
một chữ số; số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số; số liền trước số liền sau.
II. Âäư dng dảy hc: Mäüt bng cạc ä vng (nhỉ bi 2 SGK).
III. Cạc hoảt âäüng dảy - hc ch úu:
TG
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
3’
10’
A. ÄØn âënh låïp:
B. Bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi:
2. Hỉåïng dáùn H lm bi táûp:
Bi 1: Cng cäú vãư säú cọ 1 chỉỵ säú.
a) Nãu tiãúp cạc säú cọ 1 chỉỵ säú: 0, 1, 2,
- C låïp hạt.
- H: Âc lải cạc säú tỉì bẹ âãún låïn, tỉì
låïn âãún bẹ.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
4
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
10’
10’
2’
3, 9.
b) Viãút säú bẹ nháút cọ 1 chỉỵ säú: 0
c) Viãút säú bẹ nháút cọ 1 chỉỵ säú: 9
Bi 2: Cng cäú vãư säú cọ 2 chỉỵ säú
- K sàơn lãn bng cạc ä vng, H láưn lỉåüt
lãn âiãưn säú thêch håüp v tỉìng dng, sau âọ
âc cạc säú ca dng âọ theo thỉï tỉû tỉì bẹ âãún
låïn, tỉì låïn âãún bẹ.
- Tỉång tỉû hỉåïng dáùn H lm bi b, c
Bi 3: Cng cäú vãư säú liãưn sau, säú liãưn trỉåïc.
- Nãu u cáưu bi 3:
Chåi tr chåi: Hi âạp
“Nãu nhanh säú liãưn trỉåïc, säú liãưn sau ca
mäüt säú cho trỉåïc”.
- Nãu lût chåi: Mäùi láưn 1 H nãu âụng säú
cáưn tçm thç âỉåüc mäüt âiãøm. Sau 3 hồûc 5 láưn
chåi nhỉ trãn, täø no âỉåüc nhiãưu âiãøm hån
thç thàõng cüc v âỉåüc cạc bản väù tay hoan
nghãnh.
3. Cng cäú, dàûn d:
Vãư nh xem lải thỉï tỉû cạc säú tỉì 1 âãún 10.
- H âiãưn, c låïp nháûn xẹt.
- H chåi.
- Chøn bë tiãút sau.
==
Ngy soản: 25/8/2010
Ngy dảy:
Thứ
3
, 26/8/2010
Tiãút 1: Män : Kãø chuûn
Bi :
CỌ CÄNG MI SÀÕT, CỌ NGY NÃN KIM
I. Mủc âêch, u cáưu:
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.
II. Âäư dng dảy hc: 4 tranh minh hoả trong truûn.
III. Cạc hoảt âäüng dảy - hc:
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1’
A. Måí âáưu:
- Giåïi thiãûu cạc tiãút kãø chuûn trong sạch - Làõng nghe.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
5
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
3’
27’
3’
T.Viãût låïp 2.
B. Bi måïi:
1. Giåïi thiãûu: T nãu mủc âêch, u cáưu.
2. Hỉåïng dáùn H kãø chuûn:
a. Kãø tỉìng âoản cáu chuûn theo
tranh:
- Gi 1 H âc u cáưu ca bi.
- Cho H quan sạt tranh, âc tháưm gåüi .
* Sau mäùi láưn kãø, c låïp v GV nháûn xẹt:
Vãư näüi dung v cạch diãùn âảt, cạch thãø hiãûn.
- Nãn khuún khêch H kãø bàòng ngän ngỉỵ tỉû
nhiãn ca cạc em, trạnh âc thüc lng cáu
chuûn trong sạch.
2.2. Kãø ton bäü cáu chuûn:
- Mäùi H chè kãø 1 âoản, em khạc kãø näúi tiãúp.
T: Cho c låïp nháûn xẹt näüi dung, diãùn âảt,
cạch thãø hiãûn.
C . Cng cäú, dàûn d:
- Nháûn xẹt tiãút hc.
- Vãư nh kãø lải cáu chuûn cho ngỉåìi thán,
nhåï v lm theo låìi khun bäø êch ca cáu
chuûn.
- H âc u cáưu ca bi.
- H quan sạt tranh, âc tháưm gåüi .
- H näúi tiãúp kãø tỉìng âoản cáu chuûn.
- Kãø chuûn trong nhọm.
- Kãø chuûn trỉåïc låïp.
- Kãø näúi tiãúp, mäùi H kãø 1 âoản cáu
chuûn.(H khạ gii kãø lải ton bäü cáu
chuûn).
- Làõng nghe.
==
Tiãút 2: Män :
Toạn
Bi:
ÄN CẠC SÄÚ ÂÃÚN 100 (TT)
I - MỦC ÂÊCH, U CÁƯU:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vò, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
II - ÂÄƯ DNG DẢY HC:
- K, viãút sàơn bng (Nhỉ bi 1 SGK)
III - CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC:
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
6
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
1 ‘
4 ‘
30’
2 ‘
I. ÄØn âënh låïp :
II. Bi c :
- Gi 2 H lãn bng lm bi c.
- Nháûn xẹt, ghi âiãøm.
III. Än táûp:
Bi 1, 2:
Cng cäú vãư âc, viãút,
phán têch säú.
- Hỉåïng dáùn cạch lm bi 1.
- Hỉåïng dáùn H tỉû lm bi 2 räưi chỉỵa bi.
Bi 3: So sạnh cạc säú
T: Vç sao âàût dáúu > hồûc <, = vo chäù
cháúm .
VD: 72 > 70 vç cọ cng chỉỵ säú hng
chủc l 7 m 2 > 0 nãn 72 > 70 0 + 4 :
44 vç 44 = 40 + 4
Bi 4:
- Gi H nãu u cáưu bi.
Bi 5: - Gi H nãu u cáưu bi.
Hỉåïng dáùn H lm miãûng.
- Nháûn xẹt, kãút lûn.
4 - Cng cäú dàûn d:
Nháûn xẹt giåì hc.
- 2 H lãn bng lm bi 3 cn lải.
H: Lm vo våí, 1 H lãn bng lm, H
khạc nháûn xẹt.
“Säú cọ 3 chủc v 6 âån vë viãút l 36, âc
l: “Ba mỉåi sạu”
“Säú 36 cọ thãø viãút thnh 30 + 6, âc l ba
mỉåi sạu bàòng 30 cäüng våïi 6”
H: Tỉû nãu cạch lm: < viãút dáúu thêch håüp
>, <, = vo chäù cháúm.
H: Lm bi v chỉỵa bi.
- H nãu u cáưu bi.
- H lm vo våí, 2H lãn bng chỉỵa bi.
- C låïp nháûn xẹt chỉỵa bi:
a.Thỉï tỉû tỉì bẹ âãún låïn l: 28,33,45, 54
b.Thỉï tỉû tỉì låïn âẹn bẹ l: 54, 45, 33, 28
- H nãu u cáưu bi.
- H lm miãûng.
- Nháûn xẹt.
- Vãư nh än lải cạc säú âãún 100.
==
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
7
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
Tiãút 3: Män : Chênh t ( táûp chẹp )
Bi:
CỌ CÄNG MI SÀÕT, CỌ NGY NÃN KIM
I. MỦC TIÃU:
- Chép chính xác bài CT (SGK); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi
trong bài.
- Làm được các bài tập (BT) 2,3,4
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC:
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
2’
3’
17’
10’
A. Måí bi:
- Nãu nhỉỵng âiãøm H cáưn lỉu khi viãút
chênh t: viãút âụng, sảch,âẻp,lm âụng BT.
B.Dạy bài mới.
1. Giåïi thiãûu bi:
2. Hỉåïng dáùn H táûp chẹp:
- Âc máùu. (bảng phụ)
- Hỉåïng dáùn H nháûn xẹt:
+ Âoản cáưn viãút gäưm cọ máúy cáu?
+ Cọ nhỉỵng dáúu cáu no?
+ Nhỉỵng chỉỵ cại no cáưn phi viãút hoa?
- Nãu tỉì khọ, H luûn viãút bng con.
- Theo di, nháûn xẹt sỉía sai.
+ Chẹp bi vo våí:
- GV theo di giụp âåỵ.
- Thu våí mäüt säú em cháúm. Nháûn xẹt.
2. Bi táûp:
Bi 1:
- GV hỉåïng dáùn lm máùu mäüt pháưn, sau
âọ cho H lm vo bng con.
- GV nháûn xẹt, chỉỵa bi.
Bài 2
- Cho H hc thüc 9 chỉỵ cại âáưu bng ( H
thi âua hc thüc ).
- Chøn bë âäư dng : våí, bụt, bng
con
- H âc lải.
- H tr låìi .
- H luûn viãút bng con.
- Viãút bi vo våí.
- Âäøi våí, kiãøm tra chẹo nhau.
-1H âc YC:Âiãưn vo chäù träúng
c
hay
k
- H lm vo bng con : Kim kháu, cáûu
bẹ, b củ.
- 1 H âc u cáưu bi: Viãút vo våí
nhỉỵng chỉỵ cn thiãúu.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
8
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
3 ‘
- GV nháûn xẹt.
3. Cng cäú, dàûn d :
- Nháûn xẹt giåì hc.
- H lm vo våí theo thỉï tỉû: a, à, á räưi
thi âua hc thüc.
- Làõng nghe. Vãư nh luûn viãút thãm.
==
Tiãút 4: Män: Mé thût
Bi:
VTT: V ÂÁÛM, V NHẢT.
I. MỦC TIÃU:
- H nháûn biãút âỉåüc 3 âäü âáûm nhảt chênh: âáûm, âáûm vỉìa, nhảt. Tảo âỉåüc sàõc âäü âáûm
nhảt trong bi v.
- Giạo dủc tênh tháøm mé, u häüi hoả.
II. CHØN BË:
GV: Sỉu táưm mäüt säú tranh nh, bi v trang trê cọ cạc âäü âáûm, nhảt.
- Hçnh minh hoả 3 sàõc âäü âáûm, âáûm vỉìa, nhảt.
- Pháún mu, bäü âäư dng dảy hc.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
2 ‘
3’
5’
5’
A.ÄØn âënh låïp:
B. Bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi
: Ghi âãư
2.
Dạy bài mới:
Hoảt âäüng 1: Quan sạt - Nháûn xẹt.
-
Giåïi thiãûu tranh, nh v gåüi H nháûn biãút:
+ Âáûm, âáûm vỉìa, nhảt.
- Nãu u cáưu ca bi táûp: Dng 3 mu (tỉû
chn) âãø v hoa, nhë lạ.
+ Mäùi bäng hoa v âäü âáûm, nhảt khạc nhau
(theo thỉï tỉû âáûm, âáûm vỉìa, nhảt ca 3 mu).
- Cho xem hçnh minh hoả cạc âäü âáûm nhảt:
âáûm, âáûm vỉìa, nhảt.
Hoảt âäüng 2: Hỉåïng dáùn H cạch v.
- Låïp hạt táûp thãø.
- H: Måí våí táûp v, xem H5 âãø nháûn ra
cạch lm bi.
- ÅÍ pháưn thỉûc hnh v hçnh 3 bäng
hoa giäúng nhau.
- Quan sạt hçnh.
- Làõng nghe.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
9
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
15
’
3’
V âáûm: âỉa nẹt âáûm, nẹt âan dy.
V nhảt: Âỉa nẹt nhẻ tay hån, âan thỉa.Cọ
thãø v bàòng mu, chç âen.
Hoảt âäüng 3: Thỉûc hnh
- Âäüng viãn âãø H hon thnh bi táûp.
Hoảt âäüng 4: Nháûn xẹt, âạnh giạ.
3
. Dặn dò :
- Sỉu táưm tranh thiãúu nhi.
- V vo våí táûp v.
- Làõng nghe.
- Vãư nh sỉu tám tranh nh.
==
Tiãút 5: Män: Thãø dủc
Bi:
BI 1
I - MỦC TIÃU:
- Giåïi thiãûu chỉång trçnh thãø dủc låïp 2. u cáưu mäüt säú H biãút âỉåüc mäüt säú näüi dung
cå bn ca chỉång trçnh v cọ thại âäü hc táûp. Mäüt säú quy âënh trong giåì Thãø dủc.
- Biãn chãú täø, chn cạn sỉû.
- Hc giáûm chán tải chäù, âỉïng lải.
- Än tr chåi "
Diãût con váût cọ hải
"
II - ÂËA ÂIÃØM - PHỈÅNG TIÃÛN:
- Sán trỉåìng, ci.
III - NÄÜI DUNG V PHỈÅNG PHẠP LÃN LÅÏP:
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
5’
25’
1. Pháưn måí âáưu:
- Táûp trung låïp.
- Phäø biãún näüi dung, u cáưu giåì hc.
2. Pháưn cå bn:
- Giåïi thiãûu chỉång trçnh thãø dủc låïp 2
- Mäüt säú quy âënh hc thãø dủc v biãn chãú täø
cạn sỉû.
+ Cán sự nhanh nhẹn, nói rõ ràng
+ Nội qui: Khẩn trương tập hợp lớp, trang
phục gọn gàng, ra vào lớp phải xin phép
* Hc giáûm chán tải chäù, âỉïng lải.
- Khåíi âäüng,
- Âỉïng tải chäù, väù tay, hạt.
- Làõng nghe.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
10
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
5’
- Hỉåïng dáùn H thỉûc hiãûn.
- Theo di, nháûn xẹt.
* Chơi trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
- Nhận xét.
3. Pháưn kãút thục:
- GV cng H hãû thäúng bi.
- Nháûn xẹt giåì hc.
- H thỉûc hiãûn theo täø.
- H thi âua theo täø thỉûc hiãûn.
- Nhắc lại tên các con vật có hại, có
lợi, cách chơi và luật chơi.
- Tham gia chơi.
- Táûp cạc âäüng tạc häưi tènh.
==
Ngy soản: 26/8/2010
Ngy dảy
:
Thỉï tỉ: 27/ 8/2010
Tiãút 1: Män: Táûp âc
Bi:
TỈÛ THÛT
I - MỦC ÂÊCH, U CÁƯU:
- Đọc đúng và rõ ràng tồn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần
u cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một
bản tự thuật (lí lịch). (Trả lời được các CH trong SGK).
II- ÂDDH:
- Bng phủ viãút sàơn näüi dung tỉû thût theo cạc cáu hi 3, 4 SGK.
III - CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
2’
3’
2’
8’
A. Ổn định:
B. Bi c:
- Gi 2 H lãn bng âc bi: “Cọ cäng.
kim” v tr låìi cáu hi.
- Nháûn xẹt, ghi âiãøm.
C. Bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi:
2. Luûn âc:
a. Âc máùu
b. Hỉåïng dáùn cạch âc.
- Hỉåïng dáùn luûn âc kãút håüp gii nghéa
- Hạt táûp thãø.
- 2 H âc v tr låìi cáu hi.
+ H näúi tiãúp nhau âc tỉìng cáu.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
11
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
10
’
5’
5’
tỉì.
+ Ghi bng hỉåïng dáùn H âc âụng.
- Cho h âc näúi tiãúp âoản.
+ Hỉåïng dáùn cạch ngàõt nghè håi v cho H
nãu cạch hiãøu cạc tỉì chụ gii trong SGK.
- Nháûn xẹt.
3. Hỉåïng dáùn tçm hiãøu bi:
- Hỉåïng dáùn H âc tháưm, tr låìi cáu hi.
* Cáu 1: Em biãút gç vãư bản H ?
* Cáu 2: Nhåì âáu em biãút r vãư bản
Thanh H nhỉ váûy ?
* Cáu3: Vi H lãn lm máùu trỉåïc låïp.
- T nháûn xẹt.
4. Luûn âc lải:
- Cho H thi âc ton bi.
- T nháûn xẹt.
5. Cng cäú, dàûn d:
- Nhận xét giờ học
+ H tçm tỉì khọ âc.
+ H näúi tiãúp nhau âc tỉìng âoản.
+ Âc tỉìng âoản trong nhọm.
+ Thi âc giỉỵa cạc nhọm.
-H:Tãn,ngy,thạng,nàm sinh,q quạn
- H: Nhåì bn tỉû thût ca Thanh H.
- H âc.
- Vi H thi âc lải bi.
- Làõng nghe.
- Về nhà tập tự thuật. Và xem bài kế tiếp
==
Tiãút 2: Män: Luûn tỉì v cáu
Bi:
TỈÌ V CÁU
I. MỦC ÂÊCH, U CÁƯU:
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu nói
về nội dung mỗi tranh (BT3).
- Giạo dủc mäi trỉåìng: Biãút chàm sọc v bo vãû cáy xanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh ha cạc sỉû váût, hoảt âäüng trong SGK.
- Bng phủ.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
12
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
5’
25’
5’
A- Måí âáưu:
- Giåïi thiãûu vãư tiãút luûn tỉì v cáu.
B- Dảy bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi:
2. Hỉåïng dáùn lm bi táûp:
* Bi 1:
- Hỉåïng dáùn v täø chỉïc tr chåi.
- Gàõn tranh hçnh lãn bng phủ, H thi âua
chn chỉỵ gàõn thêch håüp.
- Gi H chè hçnh v âc tãn âụng.
- Nháûn xẹt, kãút lûn.
* Bi 2: Hoảt âäüng theo nhọm.
- Chia c låïp thnh 3 nhọm.
+ N1: Tỉì chè âäư dng hc táûp.
+ N2: Tỉì chè hoảt âäüng ca H.
+ N3: Tỉì chè tênh nãút ca H.
- T nháûn xẹt, chỉỵa bi.
* Bi 3:
- Hi: Tranh 1 v cnh váût åí âáu? Cọ
nhỉỵng ai ?
- Tranh 2 cạc bản âang lm gç ?
- Nháûn xẹt , kãút lûn.
C- Cng cäú dàûn d:
- Nhàõc nhåí H chàm sọc v bo vãû cáy
xanh.
- Nháûn xẹt tiãút hc.
- Làõng nghe.
H âc u cáưu bi.
- Làõng nghe, nàõm cạch chåi.
- Chn v gàõn chỉỵ ph håüp.
- 1. Trỉåìng; 2. Hc sinh; 3. Chảy; 4. Cä
giạo; 5. Hoa häưng. . .
- H âc u cáưu bi.
- H cạc nhọm thi âua tçm tỉì.
+ Bụt chç, thỉåïc k, càûp sạch,bng con
+ Nghe, âc, viãút, nọi, âãúm,
+ Chàm chè, lãù phẹp, häưn nhiãn
- C låïp nháûn xẹt.
- H âc u cáưu bi.
- Hû cng cạc bản dảo chåi trong cäng
viãn.
- Hû tháúy khọm hoa häưng ráút âẻp, Hû
dỉìng lải ngàõm.
- Làõng nghe.
- Vãư nh xem v lm lải bi táûp vo våí.
==
Tiãút 3: Män:
Toạn
Bi:
SÄÚ HẢNG - TÄØNG
I. MỦC TIÃU: Giụp hc sinh:
- Biết số hạng; Tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
13
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC:
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1’
4’
3’
8’
15
’
A. ÄØn âënh låïp:
- Kiãøm tra sỉû chøn bë ca H.
B. Bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi:
Ghi âãư
2. Tçm hiãøu bi:
* Giåïi thiãûu säú hảng v täøng:
- Viãút lãn bng phẹp cäüng: 35 + 24 = 59
- Chè vo tỉìng säú trong phẹp cäüng v nãu:
Trong phẹp cäüng ny 35 gi l säú hảng; 24
gi l säú hảng.
- Viãút bng.
35 + 24 = 59
Säú hảng Säú hảng Täøng
- GV chè vo 35 v 24, gi H nãu.
- Giåïi thiãûu tiãúp: Trong phẹp cäüng ny säú 59
l kãút qu ca phẹp cäüng. Säú 59 gi l täøng.
- GV chè vo säú 59.
- Viãút phẹp cäüng trãn theo cäüt dc.
- Nãu phẹp tênh khạc: 63 + 15 = 78 hồûc
15
63
+
78
T: Chè vo tỉìng säú ca phẹp cäüng.
Chụ y
ï: Trong phẹp cäüng: 35 + 24 = 59; 59
l täøng, 35 + 24 cng l täøng
( 35 + 24 cọ giạ trë l 59 ).
3. Thỉûc hnh:
Bi 1:
- GV treo bng phủ.
- GV cho H nãu miãûng.
- Hạt táûp thãø.
- H chøn bë âäư dng âãø åí trãn bn.
- H nhàõc lải tãn âãư bi.
- H: Âc phẹp tênh.
- H nãu: 35 l säú hảng; 24 l säú hảng.
- H âc 59 gi l "Täøng".
- H: Nãu tãn gi thêch håüp ca säú âọ.
VD: 78: Täøng 15: Säú hảng
- 1 H âc u cáưu.
- H quan sạt, tênh åí giáúy nhạp v tr
låìi miãûng.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
14
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
5’
Bi 2 : GV nãu u cáưu.
- Cho H lm bi vo bng con.
- Theo di nháûn xẹt sỉỵa sai.
Bi 3:
- Gi H tr låìi: bi toạn cho biãút gç? u
cáưu tçm gç?
- GV hỉåïng dáùn H tọm tàõt.
- Gi H lãn bng gii.
- C låïp cng GV nháûn xẹt, chỉỵa bi trãn
bng.
4. Cng cäú- dàûn d:
- Nháûn xẹt tiãút hc.
- H lm bi vo bng con.
- 1 H âc âãư bi.
- Tr låìi.
- Tọm tàõt, H gii vo våí
-1 H lãn bng gii.
Bài giải
Tất cả số xe đạp bán được là:
12 + 20 =32(xe đạp)
Đáp số: 32xe đạp.
- Vãư nh xem lải bi.
==
Tiãút 4: Män
: Tỉû nhiãn - x häüi
Bi:
CÅ QUAN VÁÛN ÂÄÜNG
I - MỦC ÂÊCH, U CÁƯU:
- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ .
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
II - ÂÄƯ DNG DẢY HC: Tranh v cå quan váûn âäüng.
- Våí bi táûp Tỉû nhiãn - x häüi.
III - CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC:
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
2’
3’
10’
1. Khåíi âäüng
:
- GV cho c låïp hạt bi
“Con cäng hay
mụa”
. Hỉåïng dáùn H lm mäüt säú âäüng tạc
minh hoả nhỉ nhụn chán, váùy tay, xo cạnh.
2. Giåïi thiãûu bi
: Viãút tãn bi.
3. Bi måïi :
Hoảt âäüng 1:
Lm 1 säú cỉí âäüng.
Mủc tiãu: H biãút bäü pháûn no ca cå thãø phi
- Thỉûc hiãûn hạt v lm mäüt säú âäüng
tạc minh hoả theo hỉåïng dáùn ca
GV.
- Nhàõc tãn bi.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
15
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
10’
5’
2’
cỉí âäüng nhỉ: giå tay, quay cäø, nghiãng ngỉåìi,
cụi gáûp mçnh.
- Cạch tiãún hnh:
Bỉåïc 1: Lm viãûc theo càûp.
- u cáưu H quan sạt hçnh 1, 2, 3, 4 SGK theo
càûp v lm theo.
Bỉåïc 2: Lm viãûc c låïp.
- u cáưu c låïp lm theo låìi hä ca låïp
trỉåíng.
- Trong cạc âäüng tạc cạc em vỉìa lm, bäü pháûn
no ca cå thãø cỉí âäüng ?
- Kãút lûn.
Hoảt âäüng 2:
Quan sạt âãø nháûn biãút cå
quan váûn âäüng.
Mủc tiãu: Biãút cå v xỉång l cå quan váûn
âäüng ca cå thãø.
- Hdáùn H thỉûc hnh cỉí âäüng tay, chán,
- Nhåì âáu m cạc bäü pháûn âọ cỉí âäüng âỉåüc ?
- Nháûn xẹt kãút lûn: Nhåì sỉû phäúi håüp giỉỵa
xỉång v cå.
- T hỉåïng dáùn H quan sạt hçnh 5 tr låìi.
Hoảt âäüng 3:
Tr chåi váût tay.
- Phäø biãún lût chåi v täø chỉïc cho H chåi.
4. Cng cäú- dàûn d:
- Nháûn xẹt tiãút hc.
- H quan sạt hçnh 1, 2, 3, 4 SGK
theo càûp.
- Låïp trỉåíng hä, c låïp lm theo.
- H: Âáưu, mçnh, tay,
- Làõng nghe.
- H cỉí âäüng
- Tr låìi: Nhåì sỉû phäúi håüp giỉỵa
xỉång v cå.
- H quan sạt hçnh 5 tr låìi.
- H chåi theo càûp.
- Lm BT 1, 2 vo våí.
==
Tiãút 5: An ton giao thäng:
AN TON V NGUY HIÃØM
KHI ÂI TRÃN ÂỈÅÌNG PHỐ. ( tiết 1 )
I. MỦC TIÃU:
- H nàõm âỉåüc thãú no l hnh vi an ton v nguy hiãøm.
- H nàõm âỉåüc nhỉỵng nåi nguy hiãøm khi âi trãn âỉåìng phäú.
- Biãút phán biãût nhỉỵng hnh vi an ton v nguy hiãøm.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
16
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
- Thỉûc hnh bäü trãn lãư âỉåìng khäng âa nghëch âãø âm bo an ton.
II. ÂDDH:
- Tranh nh SGK, phiãúu ghi cáu hi cho hoảt âäüng 2
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
3’
10’
10
’
10
’
1. Giåïi thiãûu bi:
2. Cạch tiãún hnh
Hoảt âäüng 1:
Nhàõc lải an ton, nguy
hiãøm.
- GV nãu VD: Nãúu em âang âỉïng åí sán
trỉåìng, cọ 2 bản âøi nhau chảy xä vo em
lm em ng hồûc c 2 em cng ng.
Hi: - Vç sao em ng ?
- Tr chåi ca bản nhỉ thãú gi l gç ?
- Nãúu khi ng gáưn bn, gäúc cáy hay åí
trãn âỉåìng thç sao ?
- GV nãu VD khạc.
- Kãút lûn:
+ Khi âi trãn âỉåìng khäng âãø xy ra va
qût, khäng bë ng, bë âau, Âọ l an ton.
+ Nguy hiãøm: L cạc hnh vi dãù gáy tai nản.
- GV cho H quan sạt cạc hçnh v åí SGK,
nháûn xẹt hnh vi an ton v nguy hiãøm.
Hoảt âäüng 2:
Tho lûn: phán biãût hnh
vi an ton v nguy hiãøm.
- T nháûn xẹt kãút lûn.
Hoảt âäüng 3:
Thỉûc hnh
an ton trãn
âỉåìng âãún trỉåìng.
- Nháûn xẹt, kãút lûn:
+ Trãn âỉåìng cọ nhiãưu xe cäü âi lải, ta phi
chụ khi âi âỉåìng.
+ Âi phi sạt mẹp âỉåìng bãn phi hồûc âi
- Làõng nghe.
- Làõng nghe.
- H tr låìi. H khạc bäø sung.
- Làõng nghe, nhàõc lải.
- H hoảt âäüng nhọm, tho lûn theo
cáu hi åí phiãúu.
- Âải diãûn cạc nhọm trçnh by kiãún.
- H nọi vãư an ton trãn âỉåìng âi hc.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
17
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
2’
trãn vèa h.
+ Quan sạt ké trỉåïc khi qua âỉåìng âãø âm
bo an ton.
3. Cng cäú- dàûn d:
- Thỉûc hiãûn täút nhỉỵng âiãưu â hc.
-Thỉûc hiãûn an ton trãn âỉåìng âi hc.
==
Ngy soản: 26/8/2010
Ngy dảy
:
Thỉï nàm/28/8/2010
Tiãút 1: Män: Táûp viãút
Bi:
CHỈỴ HOAA
I - MỦC TIÃU, U CÁƯU:
- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cở vừa, 1 dòng cở nhỏ), chữ và câu ứng dụng :Anh (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cở nhỏ), Anh em thuận hòa (3 lần).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II - ÂÄƯ DNG DẢY HC:
- Máùu chỉỵ hoa A âàût trong khung chỉỵ (SGK)
- Bng phủ (hồûc trãn giáúy khäø to) viãút sàơn máùu chỉỵ cåỵ nh trãn dng k li. Anh
(dng 1) Anh em ho thûn (dng 2).
- Våí Táûp viãút (táûp 1).
II - CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
18
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
19
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1’
3’
5’
5’
15
’
5’
2’
A. Äøn âënh låïp:
B. Bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi: Ghi âãư.
2. Hỉåïng dáùn viãút chỉỵ hoa:
a. Hỉåïng dáùn H quan sạt v nháûn xẹt chỉỵ A
hoa.
- Chè vo chỉỵ máùu trong khung:
+ Cạc em cho cä biãút chỉỵ ny cao máúy li,
gäưm máúy âỉåìng k ngang?
+ Âỉåüc viãút båíi máúy nẹt?
- Miãu t: Nẹt 1 gáưn giäúng nẹt mọc ngỉåüc
(trại) nhỉng håi lỉåün åí phêa trãn v nghiãng
vãư phêa bãn phi.Nẹt 2 l nẹt mọc phi, nẹt
3 l nẹt lỉåün ngang.
- Hỉåïng dáùn cạch viãút.
- Viãút máùu.
b. Hỉåïng dáùn H viãút trãn bng con:
- T.nháûn xẹt ún nàõn.
3. Hỉåïng dáùn viãút cáu ỉïng dủng:
3.1. Giåïi thiãûu cáu ỉïng dủng:
- Cho H âc cáu ỉïng dủng:
Anh em ho
thûn.
- Giụp H hiãøu cáu ỉïng dủng: Anh em phi
biãút thỉång u giụp âåỵ nhau.
3.2. Hỉåïng dáùn HS quan sạt v
nháûn xẹt:
+ Chỉỵ A v h cao máúy ä li ?
+ Chỉỵ t cao máúy ä li?
+ Nhỉỵng chỉỵ cn lải (n, m, o, a) máúy ơ li?
+ Cạch âàût dáúu thanh.
3.3. Hỉåïng dáùn HS viãút chỉỵ "Anh"
vo bng con.
- Nháûn xẹt.
4. Hỉåïng dáùn H viãút vo våí táûp viãút:
- Nãu u cáưu viãút.
- Theo di, giụp âåỵ H úu, kẹm.
5. Cháúm, chỉỵa bi:
- Thu våí cháúm täø 1, 2
- Nháûn xẹt rụt kinh nghiãûm.
C. Cng cäú - dàûn d:
- H: Cao 5 li - 6 âỉåìng k ngang.
- Âỉåüc viãút båíi 3 nẹt.
- H: Táûp viãút chỉỵ A 2, 3 lỉåüt åí bng
con.
- H âc cáu ỉïng dủng:
Anh em ho
thûn.
- Làõng nghe, 1 H nãu lải.
- H quan sạt v nháûn xẹt, tr låìi:
+ H: 2,5li
+ H: 1,5li
+ H: 1 li
+ Tr låìi.
- HS viãút chỉỵ "Anh" vo bng con.
- H viãút vo våí táûp viãút theo u cáưu
ca GV.
- Täø 1, 2 näüp våí cháúm.
- Hon thnh bi viãút.
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
==
Tiãút 2: Män:
Chênh t
(N - V)
Bi:
NGY HÄM QUA ÂÁU RÄƯI ?
I. MỦC TIÃU:
1. Rn ké nàng viãút chênh t:
- Nghe, viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?, trình bày đúng hình
thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT3, BT4, BT(2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
2. Tiãúp tủc hc bng chỉỵ cại:
- Âiãưn âụng chỉỵ cại vo ä träúng theo tãn chỉỵ.
- Hc thüc lng tãn 10 chỉỵ cại tiãúp theo.3
II. ÂÄƯ DNG DẢY HC:
- 1 bàng giáúy cọ chiãưu di 10cm.
- Nãn cọ cạc thỉåïc thàóng di 2 dm, 3 dm
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1’
4’
2’
15
’
A. Bi c:
- GV âc: lãn nụi, âỉïng lãn.
- Nháûn xẹt, ghi âiãøm.
B. Bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi:
2. Hỉåïng dáùn nghe - viãút:
a.Hỉåïng dáùn HS chøn bë:
- Âc máùu khäø thå.
+ Khäø thå l låìi ca ai nọi våïi ai? Bäú nọi
våïi con âiãưu gç?
- Giụp H nháûn xẹt:
+ Khäø thå cọ máúy dng?
+ Chỉỵ âáưu ca mäùi dng thå viãút thãú no?
+ Nãn viãút mäùi dng thå tỉì ä no trong våí?
- GV âc mäüt säú tỉì khọ.
- 2 H lãn bng viãút, låïp viãút bng con
- Mäüt vi H lãn bng âc thüc lng
räưi viãút âụng thỉï tỉû 9 chỉỵ cại âáưu.
- Nhàõc tãn bi.
- H: 3, 4 em âc lải c låïp âc tháưm.
- H: låìi bäú nọi våïi con.
- H tr låìi.
- Nháûn xẹt.
- H: Viãút bo bng con
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
20
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
7’
5’
- Nháûn xẹt.
* Âc cho H viãút, T theo di ún nàõn.
* Cháúm, chỉỵa bi: Cháúm 5, 7 bi.
3. Hỉåïng dáùn lm bi táûp chênh t:
3.1. Bi 2
: Chn chỉỵ trong ngồût âån âiãưn
vo chäù träúng
- Gi 2 H lãn bng lm máùu
VD: quøn → quøn lëch.
- Chäút låìi gii âụng.
3.2. Bi 3
: GV nãu u cáưu ca bi.
- Chỉỵa bi.
3.3. Hc thüc bng chỉỵ cại.
- Nháûn xẹt, ghi âiãøm.
C. CNG CÄ- DÀÛN DÚ:
- GV nháûn xẹt giåì hc.
- H viãút bi vo våí.
- H tỉû chỉỵa läùi, gảch chán tỉì viãút sai.
- H: lm bng con.
- H: Nháûn xẹt sỉía sai.
- 1H lãn bng lm.
- Låïp lm vo våí: g, h, i, k, l, m, n, o,
ơ, ơ
- H âc thüc bng chỉỵ cại.
- Vãư nh HTL tãn 19 chỉỵ cại â hc.
==
Tiãút 3: Män : Toạn
Bi:
LUÛN TÁÛP
I. Mủc tiãu: Giụp H cng cäú vãư:
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Cạc hoảt âäüng dảy- hc:
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1’
4’
2’
A. Bi c:
- Gi 2 H lãn bng lm BT.
- Nháûn xẹt ghi âiãøm.
B. Bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi
: Ghi âãư.
- 2 em lãn bng lm.
a) cạc säú hảng l 36 v 23.
b) Cạc säú hảng l 53 v 36
- Nhàõc tãn bi.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
21
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
25’
2’
2.
H dẫn HS làm bài
:
Bi 1:
- Gi H trong tỉìng nhọm nãu kãút qu.
- Hi thãm trong phẹp cäüng 34 gi l gç? 42
gi l gç? 76 gi l gç?
- Gi H lãn bng chè, gi tãn cạc thnh pháưn.
Bi 2: Tênh nháøm: cäüt 2
- Hỉåïng dáùn H tỉû lm räưi chỉỵa bi.
50 + 10 + 20 tênh nháøm l:(5 chủc + 1 chủc
= 6 chủc + 2 chủc = 80).
Váûy: 50 + 10 + 20 = 80.
- Cọ thãø cho H cho tênh nháøm theo tỉìng cäüt.
Bi 3a, c : HD H lm v chỉỵa bi nhỉ bi
1.
Bi 4: GV âc bi toạn 1 láưn.
- GV hỉåïng dáùn tọm tàõt trãn bng.
- GV nháûn xẹt chỉỵa bi.
3. Cng cäú - dàûn d:
- Nháûn xẹt giåì hc.
- H lm bi theo nhọm räưi chỉỵa bi.
- H trong tỉìng nhọm nãu kãút qu.
- H: 34 gi l säú hảng, 42 gi l säú
hảng. 76 l täøng.
- Chè v gi tãn cạc thnh pháưn.
- H: Nãu cạch tênh nháøm.
50 + 10 + 20 = 80.
50 + 30 = 80
- H nháûn xẹt:10 + 20 = 30;
50 + (10 + 20) cng giäúng 50 + 30.
- H lm bi räưi nãu kãút qu.
- 2 H âc lải.
- 1H lãn bng lm, låïp gii vo våí.
Bài giải
Säú H âang åí trong thỉ viãûn l:
25 + 32 = 57 ( Hc sinh )
Âạp säú: 57 Hc sinh
- Chøn bë bi sau "Âãư xi mẹt"
==
Tiãút 4: Män:
Âảo âỉïc
Bi
: HC TÁÛP, SINH HOẢT ÂỤNG GIÅÌ
I. Mủc âêch, u cáưu: Giụp H:
- Nêu được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ .
- Nêu đươc lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giơ .
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân .
- Thực hiện theo thời gian biểu .
II. Ti liãûu v phỉång tiãûn:
- Dủng củ phủc vủ chåi sàõm vai cho HÂ2 (T1)
- Phiãúu giao viãûc åí HÂ1, 2 (T1)
- Våí bi táûp âảo âỉïc.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
22
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
III. Cạc hoảt âäüng dảy - hc ch úu:
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
2’
2’
8’’
8’
A. Kiãøm tra bi c:
- GV nhàõc nhåí mäüt säú viãûc cáưn cho
män âảo âỉïc.
B. Bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi:
2. Tçm hiãøu bi:
Hoảt âäüng 1: By t kiãún:
- GV chia nhọm v giao cho mäùi nhọm
by t kiãún vãư viãûc lm trong mäüt
tçnh húng: Viãûc lm no âụng, viãûc
lm no sai? Tải sao âụng (sai)?
- Gi âải diãûn cạc nhọm lãn trçnh by.
- GV kãút lûn:
Lm 2 viãûc cng mäüt
lục khäng phi l hc táûp, sinh hoảt
âụng giåì.
Hoảt âäüng 2: Xỉí l tçnh húng:
- Chia nhọm v giao nhiãûm vủ: mäùi
nhọm lỉûa chn cạch ỉïng xỉí ph håüp v
chøn bë âọng vai.
- Làõng nghe.
- H tho lûn nhọm:
+
Nhọm 1:
Tçnh húng 1: Trong giåì
Toạn, cä giạo âang hỉåïng dáùn c låïp lm
bi táûp. Bản Lan tranh th lm bi táûp TV,
cn bản Tng v mạy bay trãn våí nhạp.
+ Nhọm 2, 3:
Tçnh húng 2: C nh
âang àn cåm vui v, riãng bản Dỉång vỉìa
àn cåm, vỉìa xem truûn.
- Âải diãûn nhọm trçnh by.
- Trao âäøi, tranh lûn giỉỵa cạc nhọm.
- H: Tho lûn nhọm, chøn bë âọng vai:
+ Nhọm 1
: Tçnh húng 1: Ngc âang
ngäưi xem 1 chỉång trçnh ti vi ráút hay. Mẻ
nhàõc Ngc â âãún giåì âi ng. Theo em,
bản Ngc cọ thãø ỉïng xỉí ph håüp trong tçnh
húng âọ. Vç sao cạch ỉïng xỉí âọ l ph
håüp?
+Nhọm 2, 3
: Tçnh húng 2: Âáưu giåì H
xãúp hảng vo låïp, Tënh v Lai âi hc
mün, khoạc càûp âỉïng åí cäøng trỉåìng. Tënh
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
23
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
8’
3’
- Gi H tỉìng nhọm lãn âọng vai.
- Giạo viãn kãút lûn
: Mäùi tçnh húng
cọ thãú cọ nhiãưu cạch ỉïng xỉí, chụng ta
nãn biãút lỉûa chn cạch ỉïng xỉí ph håüp
nháút .
Hoảt âäüng 3: Gçåì no viãûc áúy .
Mủc tiãu: giụp H biãút cäng viãûc củ thãø
cáưn lm v thåìi gian thãø hiãûn âãø hc
táûp v sinh hoảt âụng giåì.
- Giao nhiãûm vủ tho lûn cho tỉìng
nhọm .
- Kãút lûn:
Cáưn sàõp xãúp thåìi gian håüp
lê
3. Cng cäú, dàûn d:
- Gi 3 H nhàõc lải 3 näüi dung trãn .
r bản:
“Âàòng no cng bë mün räưi.
Chụng mçnh âi mua bi âi”
. Em hy lỉûa
chn giụp Lai cạch ỉïng xỉí ph håüp trong
tçnh húng âọ v gii thêch l do.
- Tỉìng nhọm lãn âọng vai.
- Trao âäøi, tranh lûn giỉỵa cạc nhọm
- Tỉìng nhọm tho lûn.
- Nhàõc lải.
- H.âc cáu : Giåì no viãûc áúy
- Cng cha mẻ xáy dỉûng thåìi gian biãøu v
thỉûc hiãûn theo thåìi gian biãøu.
==
Ngy soản:27/8/2010
Ngy dảy: Thỉï sạu, 31/8/2010
Tiãút 1: Män : Táûp lm vàn
Bi:
TỈÛ GIÅÏI THIÃÛU - CÁU V BI.
I. MỦC TIÃU:
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông tin
đã biết về một bạn (BT2).
II. ÂÄƯ DNG DẢY HC:
- Bng phủ viãút näüi dung cáu hi bi táûp 1.
- Tranh minh hoả bi táûp 3.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY- HC:
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
24
Trêng PTCS Thn
Líp 2 B
T
G
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
3’
2’
25’
5’
A. MÅÍ ÂÁƯU:
- Giåïi thiãûu näüi dung chỉång trçnh.
B. BI MÅÏI:
1. Giåïi thiãûu bi: Ghi âãư.
2. Hỉåïng dáùn lm bi táûp:
Bi 1: H lm miãûng.
- Gii thêch thãm vãư u cáưu ca bi.
- Láưn lỉåüt hi tỉìng cáu - 1 H tr låìi (lm
máùu)
- GV chäút âụng.
Bi 2: (miãûng)
- Nãu u cáưu âãư bi: Nọi lải nhỉỵng âiãưu
em biãút vãư bản.
Bi 3 (miãûng)
- Giụp H nàõm vỉỵng u cáưu ca âãư.
- Nháûn xẹt.
C. CNG CÄ- DÀÛN DÚ:
- Nháûn xẹt tiãút hc; tun dỉång nhỉỵng
em hc täút.
- H lắng nghe.
- H nhắc lại.
- 1H: Âc u cáưu ca bi.
- H: Láưn lỉåüt tỉìng càûp H thỉûc hnh hi,
âạp.
- C låïp nháûn xẹt.
- H: Phạt biãøu kiãún. C låïp nháûn xẹt.
- H: Nãu u cáưu ca bi.
- H: Lm viãûc CN.
- H: Kãø lải sỉû viãûc åí tỉìng tranh, mäùi sỉû
viãûc kãø bàòng 1 hồûc 2 cáu.
- Kãø ton bäü cáu chuûn.
- H: Khạ, gii viãút lải vo våí näüi dung
â kãø vãư tranh 3, 4.
- Vãư nh xem lải bi v hon thnh bi
táûp.
==
Tiãút 2: Män : Toạn
Bi:
ÂÃƯ XI MẸT
I - MỦC TIÃU: Giụp H:
- Biết đề-xi-mét là một đơn vò đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm
và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vò đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp
đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vò đo là đề-xi-mét.
Giáo Viên : Nguyễn Thò nh Hằng Trang
25