Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (TT) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.58 KB, 6 trang )

TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC
NHỌN (TT)

I. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng phụ tỷ số lượng giác các góc đặc biệt
- HS: Làm bài tập, nắm đ/n tỷ số lượng giác góc nhọn
II.Hoạt động dạy học:

HĐ1. Kiểm tra bài cũ
- Cho MNP(M=90
0
), N=. Viết các tỷ số lượng giác của 
Em có nhận xét gì về sin và cos? Vì sao?
- Cho ABC(C=90
0
) AC=0,9m, BC=1,2m. Tính tỷ số lượng giác B – Suy ra
tỷ số lượng giác góc A( sinB=cosA, sinA=cosB, tgB=cotgA, cotgB=tgA)
HĐ2.
- HS dựng góc vuông xOy
- Theo sự hướng dẫn của GV để
cùng làm

Vd3. Dựng góc nhọn  biết tg=
3
2
B
Lấy A

Ox sao cho OA=2,
B


Oy sao cho OB=3
- Làm ?3.
Dựng xOy=1v
M

Oy sao cho OM=1
Vẽ cung (M;2) cắt Ox tại N
MNO=
ABO= Vì tg=
3
2

OB
OA

O A x
Vd4. MNO có O=90
0
, OM=1, MN=2
sin=sinMNO=
2
1
=0,5
HĐ3. Tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
- Từ bài củ ta rút ra được sinB=cosA,
tgB=tgA và ngược lại
- Từ nhận xét trên rút ra định lý?
Từ vd1 ta có được điều gì?

- Hãy viết mối liên hệ giữa góc 30

0

và 60
0
của ABC
- GV treo bảng phụ có tỷ số lượng
giác của các góc đặc biệt

Lập tỷ số lượng giác góc 30
0
Tỷ số
nào?
- Chú ý: không cần ký hiệu 
Định lý SGK
sin=, cos=sin, tg=cotg, cotg=tg
Vd5. sin45
0
=cos45
0
=
2
2
;
tg45
0
=cotg45
0
=1
Vd6.
Bảng tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt


HS nhìn vào vở
Vd7. 17
Cos30
0
=
17
y
y 30
0

y=17cos30
0
=17 
2
3
14,7
HĐ4. Củng cố luyện tập
1. BT12. Viết tỷ số lượng giác của các góc sau thành tỷ số lượng giác của góc nhỏ
hơn 45
0

sin60
0
=cos30
0
sin52
0
30’=cos37
0

70’
tg75
0
=cotg15
0
cotg82
0
=tg8
0
tg80
0
=cotg10
0

2. Dựng  biết cos=0,6=
5
3
10
6

Cách dựng: xOy=1v. Lấy MOx sao cho OM=3. Dựng đường tròn (M;5) cắt










Oy tại N
6,0
5
3
cos 
MN
OM
M

HĐ5. Hướng dẫn
- Nắm vững bảng lượng giác các góc đặc biệt và cách dựng góc đặc biệt
khi biết tỷ số lượng giác
- Làm bài tập 13,14- Chuẩn bị bài tập 15,16,17 vào vở nháp
LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kiến thức về tỷ số lượng giác của góc nhọn
- Kỹ năng vận dụng được kiến thức vào bài tập
II.Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập luyện tập
- HS: Nắm vững định nghĩa tỷ số lượng giác của một góc và kiến thức liên
quan
III.Hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
1. Viết tỷ số lượng giác của góc  trong ABC biết C=90
0
, A=
2.Cho ABC(A=90
0
) biết cosB=0,8.Hãy tính các tỷ số lượng giác của góc C
HĐ2. Luyện tập

- Cho sin=
3
2
ta biết được điều gì?
- Nêu cách dựng ?


- Tương tự HS làm b.c.d vào vở nháp
GV kiểm tra
BT13. Dựng góc nhọn

biết :
a) sin=
3
2
Ta có sin=
3
2

huyen
doi

Cách dựng:
- Dựng xOy=90
0

- Lấy MOx sao cho OM=2(đơn vị)
- Lấy M làm cung vẽ cung tròn (M;3) cắt




- Lập tỷ số lượng giác giữa sin và
cos?
- Suy ra điều phải chứng minh?






- Lập sin và cos? Lấy bình
phương?
- Lập tổng các bình phương của sin
và cos?
- Áp dụng định lý Pitago



Oy tạiN
- Nối MN ta có MNO=
BT14. C/m rằng:
a) tg=


cos
sin

Ta có
ke
doi

huyen
ke
huyen
doi














cos
sin
cos
sin

Vậy tg=


cos
sin

b) sin

2
+cos
2
=1
Ta có
1cossin
coscos
sinsin
2
2
2
2
22
2
2
2
2
2
2










huyen

ke
huyen
doi
huyen
ke
huyen
ke
huyen
doi
huyen
doi




Vậy sin
2
+cos
2
=1 C
BT16. 60
0
8
Cho hình bên,
hãy tính độ dài AB? A B
Ta có sin60
0
=
2
3

8

AB
BC
AB
AB=4 3
* HS lµm BT17.Tìm x trong hình
23:
x= 292120
22



- Vẽ hình bài tập 16?
- Cạnh AC như thế nào với góc 60
0
?

- Lập tỷ số lượng giác nào?
- Tính AB



HĐ3. Củng cố
- Nhắc lại tỷ số lượng giác của góc nhọn
- Tỷ số lượng giác các góc đặc biệt
HĐ4. Hướng dẫn
- Hoàn thành bài tập luyện vào vở bài tập. Xem bài “Bảng lượng giác”

×