Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LUYỆN TẬP TIẾP TUYỀN ĐƯỜNG TRÒN pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.56 KB, 5 trang )

LUYỆN TẬP TIẾP TUYỀN
ĐƯỜNG TRÒN

I. Mục tiêu :
- Củng cố tính chất tiếp tuyến của đtròn , đtròn nội tiếp

.Rèn kỹ năng
vẽ hình
-Vận dụng tính chất của t.tuyến vào bài tập tính toán, chứng minh- quỹ
tích,dựng hình
II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy- các dạng bài tập luyện tập
HS : Nắm tính chất tiếp tuyến – làm bài tập
III. Hoạt động dạy học :

H Đ 1: Kiểm tra 15


Cho (O) điểm M nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến MP, MQ (P,Q là tiếp
điểm)
P a) Chứng minh MO

PQ
b) Vẽ đường kính PS. Chứng minh QS //
MO
M c) Chứng minh

MPQ là

đều khi biết OP = 2
cm
,OM = 4 cm


Giải :
S Q a) Ta có MP = MQ (t/c tt) => O, M

trung
trực PQ
OP = OQ = R =>OM

PQ
b) Ta có OP = OQ = OS = R =>

SPQ vuông
tại Q
=> SQ

PQ
mà OM

PQ chứng minh trên => SQ
//OM
Xét

MPO có

P = 1 v (t/c)
OP = 2 cm =>

PMO =
30
0


OM = 4 cm


PMO =
2
1


PMQ=>

PMO= 60
0



MPQ có MP = MQ ,

M = 60
0
=>

MPQ
O
đều
H Đ 2: Luyện tập :
GV đọc đề - HS vẻ hình, 1 HS vẻ
hình trên bảng
x
y
M

D
-Viết gt, kl ? C

A B


- Chứng minh :

COD = 90 ta dựa
vào cơ sở nào ?
- Theo hình vẻ ta có CD = ? ; AC =
? ; BD = ?
- Tính AC . BD bằng cách nào ?
- Tại sao CM . MD không đổi ?

Bài tập 30 :

2
1
(O) đường kính AB
AX

AB , BY

AB
Gt MO

CD =



M
CD

Ax =


C ,CD

By=


D
a)

COD = 90
0

Kl b) CD = AC + BD
c) AC . BD không ph
ụ thuộc
vị trí M trên
AB

Chứng minh : a)

COD = 90
0

Ta có :


O
1
=

O
2
(t/c),

O
3
=


O
4
(t/c)


AOM kề bù

MOB => OC

OD hay

COD = 90
0



O

1
2
3
4





A
- HS vẻ hình vào vở-
viết gt,kl
- Ở hình vẻ bên ta có D
các cặp đường
F
thẳng nào
bằng nhau ? B E
C
- Tương tự hãy

viết hệ thức
tương tự
b) Chứng minh : CD = AC + BD
Ta có CD = CM + MD
Mà CM = AC (t/c) =>CD =AC+
MD = DB (t/c) BD
c) AC .BD không phụ thuộc vào vị trí
M
ta có AC . BD = CM . MD mà


COD

CM . MD = R
2
mà R không đổi
=> NC . MD = R
2
không phụ thuộc vị
trí M
Bài tập 31 :
a) Ta có : AD = AF
BD = BE t/c
CE = CF
Mà AB+AC–BC = BD+FC – BE – CE
O
= 2 AD
b) các hệ thức tương tự
2BE = BA + BC – AC
2 CF = CA + CB – AB
GV đưa hình vẻ sẵn và đề A
bài lên bảng phụ :
Diện tích

ABC bằng :
A. 6 cm
2
; B = 3 cm
2

C.

4
33
cm
2

D.3 3 cm
2


Bài tập 32 :
Ta có OD = 1 => AD = 3 cm (t/c trung
tuyến)

ADC vuông tại D có

C = 60
0
=>
=> DC = AD . Cotg 60
0
= 3.
3
3
1


=> S
ABC
= 33
2

3.3.2
2
BC.AD

Vậy D. 3 3 là đúng
H Đ 3: Củng cố
- Nhắc lại các tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau
- Vận dụng vào chứng minh và tính toán
H Đ 4: Hướng dẫn
- Nắm vững các tính chất của 2 tiếp tuyến
- Hoàn thành bài tập vào vở bài tập
- Làm bài tập 54- 56 SBT

O
B D C

×