Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

VÍ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.51 KB, 6 trang )

VÍ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI
ĐƯỜNG TRÒN

I. Mục tiêu:
-HS nắm ba vị trí tương đối của 2 đ tròn .Tính chất của hai đường tròn
cắt nhau ,tiếp xúc
-Vận dụng được tính chất hai đtròn cắt nhau ,hai đtròn tiếp xúc vào bài tập
- Rèn tính chính xác trong phát biểu ,vẽ hình và tính toán.
II. Chuẩn bị : GV: Nghiên cứu bài dạy –dụng cụ dạy hình –Bảng phụ
HS: Làm bài tập –xem trước bài mới
III. Hoạt động dạy học :

HĐ1:Kiểm tra bài cũ
Làm bài tập56 SBT (GVđọc đề HSvẽ hình vào vỡ nháp, một em lên bẩng vẽ
hình)

ABC (
A

=90
0
),AH

BC ,vẽ đtròn (A;
2
AH
)
A
H
C


B

D
M
BD AECEDA


, .Chứng minh :
a)D,A, E thẳng hàng b) DE tiếp xúc ( M;
2
BC
)
CM: a) Ta có:
180
AAAA
90
AA
AA
;
AA
0
4321
0
21
4321

 mà

 D , A , E thẳng hàng
b)Lấy M là trung điểm BC=> AM= MB =MC =

2
BC
=> A

đtròn(M;
2
BC
)
Xét hình thang DBCE có AM là đường trung bình ( DA=AE ; MB
=MC)=>AM // BD
Mà BD

DE => AM

DE .Vậy Delà tiếp tuyến đtròn (M ;
2
BC
)
Đtròn (A)và (M) có mấy điểm chung? Có mấy vị trí tương đối ?

HĐ2: Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
C
E

-Vì sao 2 đtròn phân biệt không thể
có quá 2 đi
ểm chung ?

-Vẽ hình 2 đtròn
cắt nhau?

-Em có nhận xét gì
B
về đoạn AB ?





Tiếp xúc ngoài Tiếp xúc
trong




ở ngoài đựng
nhau
-Qua 3 điểm không thẳng hàng ta
xác định được 1 đtròn . Nếu có 3
điểm chung => trùng nhau
a)Hai đường tròn cắt nhau :
-Chúng có hai điểm chung :A , B
.Dây AB là dây chung của hai đường
tròn

b)Hai đường tròn tiếp xúc :
- chúng có một điểm chung
- A được gọi là tiếp điểm


c)Hai đường tròn không giao nhau:

- Chúng không có điểm chung



* O
.

.

O
O


.

.

.

.

O
.

.

.

.


O
O


O


A
A
A
.

.

.

.

O
O
O


O





HĐ 3: Tính chất đường nối tâm

Tại sao đường nối tâm là trục đối xứng
của hình gồm 2 đường tròn
Làm ? 2
a) Chứng minh OO

là đường trung trực
của đoạn AB ?
b) Quan sát – dự đoán vị trí điểm A đối
với đường nối tâm ?
- Từ nhận xét trên hãy nêu định lý ?
(2 em đọc định lý)
- Làm ? 3



- Xác định vị trí tương đối (O) (O

)
Đường thẳng nối OO

được gọi là
đường nối tâm
Ta có OA = OB = R (O) OO


đường
O

A = O


B = R (O

) trung trực
của AB
A

(O) => A

trục đối xứng của
A


(O) hình gồm 2đường
tròn=>A

đ
tròn nối tâm
(O) tiếp xúc (O

) tại A => O,A,O


thẳng hàng
Định lý : SGK
a) (O) và (O

) có 2 điểm chung Avà B
=> (O) cắt (O

)

b) Nối AB ta có AB

OO

(t/c)
.

.

O
O


A
B
C

D
CB

BA (t/c)
=>CB// OO


Tương tự BD//OO

=> hay C,B,D
thẳng hàng





HĐ4: Củng cố
-Nêu các vị trí tương đối của2 đường tròn ?Số điểm chung tương ứng ?
- Bài tập 33: C/m OC // O

D. Xét

AOC có OA = OC =R
=>

AOC cân tại O =>
A
1
C ;

O

AD có O

A= O

D =R
=>

O

AD cân tại O =>
A
2

D Mà :
A
21

A
(đ đ)
=>
DC



Vậy OC//OD(Có cạp góc sole trong bằng nhau)

- C/m bài này ta đã sử dụng t/chất gì của đường nối tâm ?
(H ai đtròn tiếp xúc tại A => A thuộc đường nối tâm )

HĐ 5: Hướng dẩn
-Nắm vững các vị trí tương đối hai đtròn ,tính chất của đường nôi
.o
D


.o


C
A
tâm
- Làm bài tập 34 SGK , 64 , 65 , 66 SBT


×