Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LUYỆN TẬP VỊ TRÌ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.58 KB, 5 trang )

LUYỆN TẬP VỊ TRÌ TƯƠNG ĐỐI
CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN


I. Mục tiêu :Củng cố kiến thức về vị trí tương đối của hai đtròn ,t/chất
đường nối tâm ,các hệ thức.
Rèn kỹ năng vẽ hình ,phân tích ,chứng minh vàcác ứng dụng vào
thực tế
II. Chuẩn bị : -GV :Nghiên cứu bài dạy ,các dạng bài luyện tập –Bảng phụ
-HS :Nắm kiến thức đã học ,làm bài tập đã ra .
III. Hoạt động dạy học :

HĐ1:Kiểm tra bài cũ:
1)Điền vào ô trống
R
r
d
Hệ thức Vị trí tương đối
4 2 6
d = R + r Tiếp xúc ngoài
3 1
2 d = R + r
Tiếp xúc trong
5 2 3,5
R – r < d < R + r Cắt nhau
3
<2
5
d > R + r
Ở ngoài nhau
5 2 1,5


d< R - r Đựng nhau
2)Bài tập 37:
Chứng minh : AC = BD
Giã sữ Cnằm giữa A , D (Hình vẽ)
Hạ OH

CD =>OH

AB .Ta có HC = HD(t/c),
HA = HB(t/c)
=> HA – HC = HB – HD = > AC = BD





HĐ2:Luyện tập
GV đọc đề -HS vẽ vào vỡ nháp ,1 em
lên bảng vẽ hình .
Viết gt – kl ?


Bài tập 39
a) C/m :

BAC = 90
0
.Ta có :
IA = IB(t/ct
2

)
IC = IA (t/ct
2
) =>AI = IB = IC =
2
BC

=>

ABC Vuông tại A
.
O
A

B
C H D
O
O


A
I
C
B
Áp dụng t/c 2
tiếp tuyến
bằng nhau . Chứng minh

BAC = 90
0


?
Áp dụng tính chất tiếp tuyến nhận xét

BIA và

CIA
Nêu đặc điểm AI so với OO


Xét

vuông OIO

có những yếu tố
nào đã biết ? Áp dụng hệ thức lượng
trong tam giác vuông ta tính được gì ?








b) Tính số đo

OIO

Ta có :

OI là phân giác

BIA(t/c t
2
)
O

I là phân giác

CIA(t/c t
2
) =>OI

IO



BIA

kề bù

CIA
Hay

OIO

= 90
0

c)TínhBCBiếtOA=9cm,O


A= 4cm
xét

OIO

vuông tại I (c/m trên) Theo hệ
thức trong tam giác vuông ta có :
AI
2
= OA . O

A => IA = 6 cm mà
IA = IB = IC (c/m trên ) => BC = 12 cm
Bài tập 76 : SBT
(O) tiếp xúc (O

) , đk BOA, AO

C
Gt OD

DE = D O

E

DE = E
BD

CE = M

a. Tính số đo

DAE
Kl b. ADME là hình gì ? vì sao ?


O
A
I
D
O


B
C


E
M

- OD // O

E cho ta điều gì ?
- Xét tổng

A
1
+

A

2
?
Suy ra điều cần chứng minh ?





- Xét

ABD ta có điều gì ?
tương tự

AEC ?
- Suy ra ts giác ADME ?








c. c/m MA là tiếp tuyến chung
(O) và (O

)
Chứng minh : a. Tính số đo

DAE

Ta có OD // O

E (g/t) =>

O
1
+

O

1

= 180
0



AOD cân tại O ,

AO

E cân tại O


=> = 
2
180
0
90
0

=>

DAE = 90
0

b. ADME là hình gì ? vì sao ?

ABD có OA=OB= OC
=
2
AB
=>

ADB=90
0


AEC có O

A=O

E=O

C=
2
AC
=>

AEC=9
Tứ giác ADME có :


DAE = 90
0
(c/m trên)

ABD =90
0
,

AEC = 90
0
=>ADME là hình
chử nhật
c.Chứng minh AM là tiếp tuyến chung 2
đ/tròn
Gọi I là giao điểm 2 đường chéo hình chử
nhật
- Chứng minh MA là tiếp tuyến chung
của 2 đường tròn tức ta cần chứng
minh điều gì ?
Ta có
D
ˆ
A
ˆ
23
 (Tính chất hình chử nhật)
=>
D
ˆ

D
ˆ
A
ˆ
A
ˆ
2131
 = 90
0
=>
=> MA

AB = A Vậy MA là tiếp tuyến
chung
HĐ 3:
Củng cố - Nêu tính chất đường nối tâm
2 đường tròn
- Tính chất đường tiếp tuyến chung ?
- Đọc mục “ Vẽ chắp nối trơn”
HĐ 4 :
Hướng dẫn Chuẩn bị cho tiết sau ôn
tập chương
- Làm 10 câu hỏi ôn tập
- Đọc và ghi nhớ tóm tắt “ Kiến thức
cần nhớ”
- Làm bài tập ôn tập SGK

×