Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

vi tri tuong doi cua hai duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.71 KB, 17 trang )

Chµo mõng c¸c thÇY, C¤
GI¸O VÒ Dù tiÕt d¹y HéI
GI¶NG.
M«n To¸n 9
Tr­êng THCS Nam Cao
Giáo viên dạy: Nguyễn Thiện Chiến
- Phát biểu tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau?
- Nêu cách xác định tâm của đường tròn nội tiếp, đường tròn
ngoại tiếp, đường tròn bàng tiếp tam giác?
Tiết 30.
Tiết 30.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
O
O’O’
O’
O
O’
O’
O
OO
OO
O’ O’ O’
O
O’
O
O’
O
O’
O’
O


1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
O’
O
Tiết 30.
Tiết 30.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 30.
Tiết 30.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
O
O’
O’
O
O
O’
O
O’
O
O’
- (O) và (O’) cắt nhau tại A và B.
A, B: Giao điểm
AB: Dây chung.
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
- (O) và (O’) tiếp xúc nhau tại A.
A: Tiếp điểm.
- (O) và (O’) không giao nhau.
A
B

A
A
Hình vẽ Vị trí tương đối Hình vẽ Vị trí tương
đối
O’
O
B
A
M
N
P
E
H
G
B
Hãy cho biết vị trí tương đối của hai đường tròn trong các trường hợp sau:
(O) vµ (O’)
(O) vµ (O’)
cắt nhau
cắt nhau
(G) và (H)
(G) và (H)
tiếp xúc nhau
tiếp xúc nhau
(M) và (N)
(M) và (N)
không giao nhau
không giao nhau
(A)
(A)

và (B)
và (B)
(B)
(B)
tiếp xúc nhau
tiếp xúc nhau
(E) và (P)
(E) và (P)
không giao nhau
không giao nhau
(O) và (B)
(O) và (B)
không giao nhau
không giao nhau
O

×