Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an lop 1 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.4 KB, 25 trang )

Thứ 2 ngày 24 tháng 8 năm 2009
TUẦN 2:
HỌC VẦN: Bài 4: Dấu hỏi,dấu nặng
I.Mục tiêu:
- Nhận biết dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ,bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con)
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( Đọc 5- 7 em)
- Nhận xét KTBC
2.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
- Cho hs quan sát tranh SGK1 và 2.
Hỏi:
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, là các tiếng giống nhau ở
chỗ đều có thanh hỏi)
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ, là các tiếng giống
nhau đều có thanh nặng)
- Kết luận,ghi bảng các tiếng:
+ Khỉ ,giỏ, hổ,thỏ ,mỏ.
+ Vẹt, cụ , nụ, ngựa, cọ.
- Giới thiệu dấu cho hs biết và ghi đầu bài.


- Cho hs nhắc lại đầu bài.
2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh:
a. Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi : Ghi dấu hỏi lên bảng, giới thiệu
dấu hỏi là một nét móc
- HS lấy dấu hỏi từ bộ đồ dùng
Thảo luận và trả lời
- Chú ý lắng nghe
Thảo luận và trả lời : giống móc
câu đặt ngược, cổ ngỗng
1
Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì?
+Cho hs xem vật thật
- Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm
Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì?
b.Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
- Phân tích,phát âm
-Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ
-Phân tích, phát âm
- Cho hs so sánh tiêng bẹ và bẻ
3 Hoạt động3: .Hướng dẫn viết bảng con :
+ Cho hs nêu quy trình và hướng dẫn hs
viết ?, bẻ, ., bẹ
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Tiết 2: Luyện tập
1.Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Chỉ bảng cho hs phát âm tiếng bẻ ,bẹ
2 Hoạt động 2: .Luyện viết:
- Hướng dẫn hs tô tiếng bẻ, bẹ trong VTV

- Chấm một số bài ,nhận xét
3 Hoạt đông 3:Luyện nói: “ Bẻ”
- Cho hs quan sát tranh phần luyện nói
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Các bức tranh có gì chung?
-Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Thảo luận và trả lời : giống nốt
ruồi, ông sao ban đêm
Ghép bìa cài
-Phân tích,Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng
thanh)
Ghép bìa cài
- Phân tích,Đọc : bẹ(Cá nhân-
đồng thanh)
- So sánh giống nhau, khác nhau.
- Cả lớp tập viết theo hướng dẫn
Viết bảng con : bẻ, bẹ
- Nhìn chữ và đọc theo yc
- Cả lớp mở VTV và tô theo yc
- Thảo luận theo bàn.
- Đại diện bàn nhận xét
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ
thanh)
2
TOÁN : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.

- Ghép các hình đã biết thành hình mới
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Một số hình tam giác,hình vuông ,hình tròn bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa…) có
kích thước màu sắc khác nhau.Pho to phiếu học tập. Phóng to tranh SGK.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Kiểm tra bài cũ: GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn,
hình tam giác màu sắc khác nhau .(3HS nêu tên các hình đó ). (4phút).
-Nhận xét KTBC:
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài
HOẠT ĐỘNG 2:
1.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
Bài 1: Làm phiếu học tập.
- Hướng dẫn HS: Cùng dạng hình thì tô cùng
màu
+ Lưu ý HS:
-Các hình vuông tô cùng một màu.
-Các hình tròn tô cùng một màu.
-Các hình tam giác tô cùng một màu.
Nhận xét bài làm của HS.
2.Thực hành ghép,xếp hình.

-Hướng dẫn HS thi đua: YC sử dụng bộ đồ
dùng dạy học và thi ghép theo nhóm
-GV khuyến khích HS dùng các hình vuông
và hình tam giác đã cho để ghép thành một
số hình khác. (VD hình cái nhà…)
-Nhận xét bài làm của HS.

+Cho HS dùng các que diêm( que tính)Để xếp





-HS đọc yêu cầu.
-HS dùng bút chì màu khác nhau
để tô màu vào các hình.



-HS dùng 2 hình tam giác, 1
hình vuông để ghép thành một
hình mới (như hình mẫuVD
trong sách).
-HS dùng các hình vuông, hình
tam giác(như trên) để lần lược
ghép thành hình (a),hình (b),
hình (c).
3
hành hình vuông hình tam giác.
HOẠT ĐỘNG 3 : Trò chơi.
-GV phổ biến nhiệm vụ :
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì?
-Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông,
hình tròn, hình tam giác ( ở trường, ở nhà…)
-Chuẩn bò: sách Toán 1, hộp đồø dùng học

Toán để học bài: “Các số 1,2,3”.
Nhận xét tuyên dương.
-HS thực hành ghép một số hình
khác (như SGV ).
-Thực hành xếp hình vuông,hình
tam giác bằng các que diêm hoặc
que tính.
HS thi đua, tìm nhanh hình
vuông, hình tròn, hình tam giác
trong các đồ vật ở trong phòng
học, ở nhà…
Trả lời(Luyện tập).
Lắng nghe.


Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm 2009.
HỌC VẦN: Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã
I.Mục tiêu:
-HS nhận biết dấu huyền và thanh huyền ,dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được bè, bẽ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cò , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1. Kiểm tra bài cũ :
-Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
-Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3
em lên chỉ)

4
-Nhận xét KTBC
2.Bài mới :
Hoạt động của GV

1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hỏi:
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Dừa, mèo, cò là những tiếng giống nhau ở
chỗ đều có thanh huyền)
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau
đều có thanh ngã)
Hoạt động của HS
- Quan sát-trả lời
- Phát âm cả lớp.
- Đọc theo yc
Quan sát
Thảo luận và trả lời : giống thước
kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng
Thảo luận và trả lời : giống đòn
gánh, làn sóng khi gió to
Ghép bìa cài : bè
Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài : bẽ
Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh)
- Nêu quy trình và viết
Viết bảng con : bè, bẽ
- Đọc theo yc.
5

-KL.ghi bảng:+Dừa, mèo, cò.
+Vẽ, võ, võng
- Cho hs phát âm các tiếng trên.
- Chỉ vào các tiếng có dấu huyền và dấu
ngã rồi giới thiệu ,ghi bảng
- Cho hs đọc đầu bài.
2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh:
:
a.Nhận diện dấu :
+Dấu huyền:GV ghi bảng
Hỏi:Dấu huyền giống hình cái gì?
- HS lấy dấu huyền từ bộ chữ
+ Dấu ngã:
Dấu ngã là một nét móc đuôi đi lên
Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì?
b Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng

-Phát âm:
-Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
-Phát âm:
Hoạt động 3: -Hướng dẫn viết bảng con :
+Nêu quy trình và viết \, bè,~, bẽ
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón
trỏ
Tiết 2:Luyện tập.
1.Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Chỉ bảng cho hs đọc.
2.Hoạt động 2: Luyện viết.
- Cho hs mở VTV tô bài 5 theo yc

Chấm ,nhận xét
3. Hoạt động 3: Luyện nói: “ Bè “
- Treo ảnh chiếc bè cho hs quan sát
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
-Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
-Bè thường dùng để làm gì ?
-Những người trong tranh đang làm
gì ?
- Cả lớp tô vào vở
- Quan sát và trả lời
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)
-Trả lời
Đọc : bè (C nhân- đ thanh)
6
Phát triển chủ đề luyện nói :(( cho hs khá
giỏi)
-Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng
thuyền?
-Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ?
-Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa ?
-Đọc tên bài luyện nói.
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
TOÁN: TIẾT 6 : CÁC SỐ 1,2,3
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết được sổ lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3, đồ vật.
- Đọc viết được các chữ số 1, 2, 3,.Biết đếm 1, 2, 3, và đọc theo thứ tự ngược lại
3, 2, 1; biết thứ tự các số 1, 2, 3.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các nhóm 1; 2; 3 đồ vật cùng loại. 3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn
một trong các số 1; 2; 3;3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm
tròn,3 chấm tròn.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

1.Kiểm tra bài cũ:
- .GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu
sắc khác nhau .(2HS nêu tên các hình đó ).Xếp các hình trên thành một hình
khác.(2 HS xếp hình).
-Nhận xét KTBC:
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu từng số 1; 2; 3
1.Giới thiệu số 1:

7
- Bước1: GV hướng dẫn HS quan sát các
nhóm chỉ có một phần tử
Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật.
GV chỉ tranh và nêu.
-Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc
điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng
đều bằng một.GV chỉ tranh và nêu: Một con
chim , một bạn gái, một chấm tròn, một con
tính… đều có số lượng là một. Ta viết như
sau…( viết số 1 lên bảng).
2. Giới thiệu số 2, số 3: (Quy trình dạy tương

tự như giới thiệu số 1).
+GV hướng dẫn HS.
Nhận xét cách trả lời của HS.
HOẠT ĐỘNG 3:Thực hành .
Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
GV hướng dẫn HS cách viết số:
GV nhận xét chữ số của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
Nhận xét bài làm của HS.
- Bài 3: Hướng dẫn HS:
-Chấm điểm.Nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG 4: Trò chơi nhận biết số lượng
-GV giơ tờ bìa có vẽ một(hoặc hai,ba) chấm
tròn
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến
1.
-Chuẩn bò : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học
Toán để học bài: “Luyện tập”.

- Quan sát và thực hiện theo y/c



-HS quan sát chữ số 1 in,chữ số1
viết, HS chỉ vào từng số và đều
đọc là:” một”.(cn-đt)
-HS thực hành viết số.
-HS làm bài.Chữa bài.

-HS nêu yêu cầu.theo từng cụm
của hình vẽ.
-HS làm bài rồi chữa bài.
HS giơ tờ bìa có số tương ứng.(1
hoặc 2, 3).
3Trả lời.
LUYỆN TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN DẤU HỎI,DẤU NẶNG
I. Mục tiêu: HS nhận biết một cách chắc chắn dấu hỏi, dấu nặng,viết được
tiếng bẻ, bẹ theo đúng mâu chữ, cỡ chữ.
II. Đồ dùng dạy học; bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học:
8
HĐGV HĐHS
Hoạt động 1:Ôân lại dấu hỏi, dấu nặng
- Gắndấu hỏi, dấu nặng lên bảng, y/c
hs đọc
-Thêm dấu hỏi và dấu nặng vào tiếng
be ta được tiếng gì?
- GV ghi bảng tiếng bẻ, bẹ
- Gọi hs phát âm, đánh vần và đọc
-Gv nhận xét ,sửa sai cho hs
Hoạt động 2: Thi nói tiếng códấu hỏi,
dấu nặng
- hd hs cách chơi và thi nói theo nhóm
- Lần lượt gọi các nhóm thi nói tiếp
sức
- GV ghi bảng, cho lớp nhận xét
Hoạt động 3: Luyện viết bảng con.
- GV gọi hs khá nêu lại quy trình
viết ,sau đó gọi hs yếu nhắc lại

- GV kết luận , hd lại cách viết, viết
mẫu: bẻ, bẹ
- Cho hs viết bảng con
Hoạt động 4: Viết vào vở ô ly.
- Y/C hs mở vở ôly và viết bài vào vở.
- Chấm bài, nhận xét
- Sửa sai cho hs.
- đọc theo y/c./
-trả lời
- đánh vần ,đọc cn-n-cl
- thực hiện theo y/c
- viết vào bảng con
- viết bài vào vở
Chiều: Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm 2009
LUYỆN TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN:
9
I. Mục tiêu: HS nhận biết một cách chắc chắn dấu huyền, dấu ngã, viết được
tiếng bè, bẽ theo đúng mâu chữ, cỡ chữ.
II. Đồ dùng dạy học; bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học:
HĐGV HĐHS
TIẾT 1:
Hoạt động 1:Ôân lại dấu huyền, dấu
ngã
- Gắn dấu huyền ,dấu ngã, y/c hs đọc
-Thêm dấy huyền và dấu ngã vào
tiếng be ta được tiếng gì?
- GV ghi bảng tiếng bè, bẽ
- Gọi hs phát âm, đánh vần và đọc
-Gv nhận xét ,sửa sai cho hs

Hoạt động 2: Thi nói tiếng có dấu
huyền, dấu ngã.
- hd hs cách chơi và thi nói theo nhóm
- Lần lượt gọi các nhóm thi nói tiếp
sức
- GV ghi bảng, cho lớp nhận xét
TIẾT 2:
Hoạt động 3: Luyện viết bảng con.
- GV gọi hs khá nêu lại quy trình
viết ,sau đó gọi hs yếu nhắc lại
- GV kết luận , hd lại cách viết, viết
mẫu: bè, bẽ
- Cho hs viết bảng con
Hoạt động 4: Viết vào vở ô ly.
- Y/C hs mở vở ôly và viết bài vào vở.
- Chấm bài, nhận xét
- Sửa sai cho hs.
- đọc theo y/c./
-trả lời
- đánh vần ,đọc cn-n-cl
- thực hiện theo y/c
- viết vào bảng con
- viết bài vào vở

LUYỆN TOÁN: Ôân tập HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
10
I. Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về hình vuông, hình tròn, hình tam
giác.
II.Đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Hướng dẫn hs ôn luyện
HOẠT ĐÔÏNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1: Ôn lại các kiến thức đã học về
hình, vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Gắn các hình lên bảng, gọi hs nói
tên các hình( gv chỉ, hs nói)
- Gọi một số em lên bảng chỉ và nói
tên hình.
- Y/c hs lấy hình vuông, hình tròn và
hình tam giác trong bộ đồ dùng
- Kết luận chung, củng cố
HĐ2: Luyện tập
- Phát phiếu bài tập. Nêu y/ cho hs
làm bài
- Lần lượt gọi hs lên chữa bài, nhận
xét
- Cho hs nhận xét sau đó gv kết luận
và củng cố
Hỏi: + viên gạch lát nhà bằng hình gì?
+ cái mâm cơm bằng hình gì?
+ cái năp hộp sữa bằng hình gì?
+ cái ê ke bằng hình gì?
HĐ3: Củng cố ,dặn dò
- GV củng cố lại nội dung bài ôn luyện
- Dặn về nhà chuẩn bò bài sau.
- thực hiện theo y/c
- quan sát , nghe và nhận xét

- xung phong trả lờ
- làm bài và nhận xét theo y/c
- trả lời
11
Thứ 4 ngày 26 tháng 8 năm 2009.
HỌC VẦN: Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được các âm , chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc / dấu hỏi/ dấu nặng /
dấu huyền/ dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Tô được e,b, bé và các dấu thanh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè,
bé, bẻ, bẽ, bẹ
-Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
- Chỉ dấu `, ~trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2- 3 em lên chỉ)
- Nhận xét KTBC
2 Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :
Hỏi: -Các em đã học bài gì ?
- cho hs nhắc lại các âm,dấu thanh và tiếng
đã học để ghi vào bảng giới thiệu
- Cho hs quan sát tranh:Hỏi:-Tranh này vẽ
ai và vẽ gì?
- Gọi 2 em đọc từ bên cạnh hình vẽ.

- Cho cả lớp đọc.
2.Hoạt động 2: Ôân tập :
a. Ôân chữ, âm e, b và ghép e,b thành
tiếng be
- Gắn bảng :
b e
be
b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành
tiếng :
Thảo luận nhóm và trả lời
Đọc các tiếng có trong tranh minh
hoạ
- Đọc đồng thanh.
Thảo luận nhóm và đọc
12
- Gắn bảng :
` / ? ~ .
be bè bé bẻ bẽ bẹ
+Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu
thanh
- Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm
-Hướng dẫn viết bảng con :
+ GV hướng dẫn và cho hs nêu quy trình
viết
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
- Cho hs viết theo nhóm tổ.
- GV nhận xét –sửa sai cho hs.
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Tiết 2: Luyện tập.
1.Hoạt động 1: Luyện đọc.

- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Cho hs đọc SGK
-Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh không ?
(Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ
lại của thế giới có thực mà chúng ta đang
sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ
nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh
xinh )
2 Hoạt động 2 : Luyện viết:
- YC hs tô các tiếng trong VTV
- Chấm, nhận xét
3.Hoạt động 3: Luyện nói: “ Các dấu thanh
và phân biệt các từ theo dấu thanh”( dùng
cho hs khá- giỏi)
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Em đã trông thấy các con vật, các loại
quả, đồ vật này chưa ? Ở đâu?
-Em thích tranh nào? Vì sao ?
-Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ?
Người này đang làm gì ?
-Hướng dẫn trò chơi
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Thảo luận nhóm và đọc
Đọc : e, be be, bè bè, be bé
(C nhân- đ thanh)
- Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Đọc theo yc.
- Đọc CN-N-CL.

- Cả lớp tô
- Quan sát,thảo luận và trả lời
Quan sát vàtrả lời : Các tranh được
xếp theo trật tự chiều dọc. Các từ
được đối lập bởi dấu thanh : dê /
dế, dưa / dừa, cỏ / cọ, vó / võ.
Chia 4 nhóm lên viết dấu thanh
phù hợp dưới các bức tranh.
13

LUYỆN TOÁN : ÔN LUYỆN:

I. Mục tiêu: - Ôân tập, củng cố về các số 1, 2, 3
- HS đọc và viết thành thạo các số 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: n lại kiến thức đã học
về các số 1, 2, 3.
- GV gắn lên báng các số 1, 2, 3, goi
hs đoc( gv chỉ cho hs đọc )
- GV y/c hs viết các số 1, 2, 3 vào bảng
con
- GV nhận xét ,sửa sai.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Y/C hs viết các số 1, 2, 3, vào vở
ô ly
- Gv theo dõi ,sửa sai cho hs
-Chấm một số bài, nhận xét
Bài 2: GV tổ chức rtò chơi “ điền đúng,

điền nhanh”.
- GV ghi các số không theo thứ tự,
trong các số hs đã học. y/c hs điền số
còn thiếu vào.
- GV nêu cách chơi, luật chơi
- Tổ chức cho hs chơi
GV tuyên dương các tổ.
- GV củng cố lại bài
- một số hs đọc
-
- thực hiện theo y/c
- viết bài vào vở ô ly.
- chơi theo nhóm tổ
- lớp cổ vũ

Thứ 5 ngày 27 tháng 8 năm 2009
14
HỌC VẦN: Bài 7 : ê - v
I.Mục tiêu:
- Đọc được: ê,v,bê,ve ;từ và câu ứng dụng.
- Viết được:ê,v, bê, ve( viết được một nửa số dòng quy đònh trong VTV 1).
- Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: bế bé.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết :bé, bẻ.
-Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé

-Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
- YC hs quan sát tranh cho biết tranhvẽ gì?
- GVKL, giới thiệu, ghi bảng : bê, ve.
Hỏi: Trong 2 tiếng này có âm gì ta đã học?
-KL, ghi bảng: ê, v
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm ê :
-Nhận diện chữ: Ghi chữ ê lên bảng, yc hs so
sánh với e(Chữ ê giống chữ e là có thêm dấu
mũ).
- Cho hs luyện phát âm ê.
+ Cho hs ghép tếng bê.
- Cho hs phân tích tiếng bê.
- Hướng dẫn hs phát âm và đánh vần
bê: bờ-ê-bê
b.Dạy chữ ghi âm v :
-Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc hai
đầu và một nét thắt nhỏ.
Hỏi: So sánh chữ b và chữ v?
-Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve
3. Hoạt động 3.Hướng dẫn viết bảng con :
- Quan sát tranh và trả lời
- Trả lời .
- Đọc đầu bài
- HS ghép.
- Phân tích tiếng bê
- Luyện phát âm, đánh vần

-quan sát- trả lời
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : b, v, bê, ve
15
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng.
- Ghi sẵn các tiếng như SGK lên bảng, yc hs
đọc nhẩm.
- Gọi 1 số em đọc, phân tích .
- Đọc mẫu và hướng dẫn hs đọc
Tiết 2: Luyện đọc.
1.Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Chỉ bảng, gọi hs đọc CN-N-CL.
- Cho hs mở SGK đọc bài.
- YC hs quan sát, nhận xét tranh vẽ gì?
- YC hs đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- Gọi 2hs đọc.
- Đọc mẫu,cho hs đọc.
2.Hoạt động 2: Luyện viết:
- Cho hs mở VTV bài 7, nêu yc và viết
- Chấm, nhận xét.
3. Hoạt động 3: Luyện nói:
+Cho hs nêu chủ đề.
- YC hs quan sát tranh, trả lời
Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé?
-Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
-Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
-Em bé thường làm nũng như thế nào ?

+ Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha mẹ
vui lòng.
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò.
- Ghi bảng câu văn, yc hs lên bảng gạch dưới
tiếng có âm ê, v.
“ Mẹ phải làm lụng vất vả để nuôi các con
khôn lớn.
-
Đọc nhẩm theo yc
- 2-3 hs đọc phân tích
- Luyện đọc CN-N-CL
- Đọc theo yc của gv .
- Mở sgk đọc bài cn-n-cl.
- Quan sát, trả lời
- Đọc nhẩm
- Mở vở cả lớp viết
- Quan sát và trả lời .
- Luyện nói theo gợi ý từ 2-3
câu
1 hs lên thực hiện- lớp quan
sát, nhận xét.

16
TOÁN:
TIẾT 7: LUYỆN TẬP:
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết được số lượng 1, 2, 3.
- Biết đọc, viết đếm các số 1, 2, 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK.

- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.(2HS đếm).
HS viết các số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.(2 HS viết bảng lớp-cả lớp viết bảng
con).
Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CUẢ HS
HOẠT ĐỘNG1: Giới thiệu bài :
HOẠT ĐỘNG 2:
1.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
Bài 1: Làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2: HS làm ở vở Toán.
Hướng dẫn HS làm bài:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: HS làm ở vở bài tập Toán.
Hướng dẫn HS làm bài:
KT và nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: HS làm vở BT Toán.
Hướng dẫn HS làm bài:
Chấm điểm một vở, nhận xét bài làm của



-HS đọc yêu cầu bài 1:”ĐiềnSố”.
-HS làm bài và chữa bài.

HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 3:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài.

HS đọc yêu cầu:”Viết số 1, 2, 3”.
HS làm bài.
Chữa bài: HS đọc số vừa viết.
17
HS.
HOẠT ĐỘNG 3: Trò chơi .

- GV tổ chức cho cả lớp chơi nhận biết số
lượng của đồ vật.
- GV giơ tờ bìa có vẽ một (hoặc hai, ba) chấm
tròn.
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì?
Đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
-Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1 (hoặc
2, 3)
-Chuẩn bò: sách Toán 1, hộp đồø dùng học
Toán để học bài: “Các số 1,2,3, 4, 5”.
Nhận xét tuyên dương.
-HS thi đua giơ các tờ bìa có số
lượng tương ứng(1 hoặc 2, 3).
-Trả lời.
3HS đếm.
Lắng nghe.




LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố ,nâng cao kiến thức đã học về các số 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ.
Hỏi: các con đã được học các số nào?
2. Hướng dẫn hs ôn luyện
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
18
Hoạt động 1: n lại kiến thức đã học
về các số 1, 2, 3.
- GV gắn lên bảng một số đồ vật
- GV y/c hs viết các số 1, 2, 3 tương
ứng với các nhóm đồ vật mà gv đưa ra
- GV nhận xét ,sửa sai.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:
- GV phát phiếu bài tập cho các nhóm
- Y/c hs thực hiện theo nhóm
- GV bao quát các nhóm thực hiện
Bài 2: GV tổ chức rtò chơi “ điền đúng,
điền nhanh”.
- GV gắn lên bảng một số lượng đồ vật
, phát cho các nhóm mọt số chữ số
- GV nêu cách chơi, luật chơi
- Tổ chức cho hs chơi

GV tuyên dương các tổ.
- GV củng cố lại bài
- một số hs đọc
-
- thực hiện theo y/c
- thực hiện theo y/c
- chơi theo nhóm tổ
- lớp cổ vũ

Thứ 6 ngày28 tháng 8 năm 2009.
Tập Viết: Tuần 1-2.

I. Mục tiêu:
- HS tô được các nét cơ bản. Tô và vết được các chữ :e, b, bé.
II Đồ dùng dạy học: Chữ viết mẫu và bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
.Kiểm tra:
- Yc hs kể tên các nét cơ bản đã học?
Và 2 âm đã học đầu tiên?
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
- Xung phong kể.
19
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con:
- Treo bảng chữ mẫu cho hs đọc lại các
nét cơ bản và e, v ,bé.
- Lần lượt cho hs nêu quy trình viết
các nét và chữ rồi cho hs viết bảng.
+ Nét ngang, nét sổ, nét trái ,phải.

+ Nét móc ngược, móc xuôi,móc 2 đầu.
+ Nét cong hở phải, trái,cong kín.
+ Nét khuyết trên ,khuyết dưới .
+ Chữ :e, b, bé.
- Nhận xét uốn nắn về tư thế ngồi.
Cho hs viết chữ đúng mẫu.
Hoạt động 3: Thi viết đẹp.
- Gọi 1 lần 3 hs lên bảng thi viết chữ
đẹp vào bảng con: chữ e, b, bé.
Nhận xét.
Tiết 2: Luyện viết vở ô ly.
Hoạt động 1: YC hs VTV đọc yc bài
viết
- Gọi 1 hs nhắc lại tư thế ngồi, cách
cầm bút.
- Cho cả lớp đạt vở, ngồi đúng tư thế.
Hoạt động 2: Cho cả lớp viết bài
- GV đi lại quan sát, hướng dẫn , nhận
xét
Hoạt động 3: Cho hs đỏi vở, kiểm tra
lẫn nhau
- Gọi vài em nhận xét bài bạn
Hoạt động 4: Chấm một số bài, nhận
xét
IV Củng cố-dặn dò
- Tuyên dương,nhắc nhở một số em.
- Dặn về nhà viết bài vào vở ô ly.
- Đọc theo yc.
- Nêu quy trình và viết theo yc.
- Cổ vũ và nhận xét.

- Mở VTV, đọc bài viết
- 1,2 em nhắc lại
- Ngồi ngay ngắn
- Cả lớpviết bài
- Kiểm tra lẫn nhau theo bàn.
-Lắng nghe.
TOÁN: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.

I.MỤC TIÊU:
20
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.
- Biết đọc, viết các số 4, 5 : Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự từ 5
đến 1.
- Biết thừ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các nhóm 1; 2; 3 ; 4; 5 đồ vật cùng loại. 5 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã viết
sẵn một trong các số 1; 2; 3; 4; 5. 5 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn ( 1 hoặc 2,
3, 4, 5chấm tròn),
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu các nhóm có 1 đến 3 đồ vật.CL viết số tương ứng lên bảng con. 2HS
viết bảng lớp.
- GV giơ 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 ngón tay.3 HS nhìn số ngón tay để đọc số( một, hai,
ba; ba, hai, một).
Nhận xét ghi điểm.Nhận xét KTBC:
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài
HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu từng số 4, 5

- Bước1: GV hướng dẫn HS quan sát các
nhóm đồ vật mà GV gắn lên bảng
Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật.
GV chỉ tranh và nêu:(VD: Có một ngôi
nhà )
-Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc
điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng
đều bằng bốn.GV chỉ tranh và nêu : có bốn
bạn trai,có bốn cái kèn, bốn chấm tròn, bốn
con tính… đều có số lượng ìà bốn. Ta viết như
sau…( viết số 4 lên bảng).
-Bước 3: GV hướng dẫn HS nhận ra đặt điểm
chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều
bằng năm.GV chỉ tranh và nêu: có năm máy
bay, năm cái kéo, năm chấm tròn, năm con
tính… Ta viết như sau…( viết số 5 lên bảng).
-GV hướng dẫn HS: Chỉ vào hình vẽ các cột
Quan sát bức ảnh có một ngôi
nhà, có hai ô tô,ba con ngựa,
HS nhắc lại: “Có một ngôi nhà”…



HS quan sát chữ số 4 in,chữ số4
viết, đều đọc là:” bốn”.(cn-đt)
-HS quan sát chữ số 5 in và chữ
số 5 viết, đều đọc là:”ø năm”.
- HS thực hiện theo yc
21
hình lập phương đếm từ 1 đến 5,rồi đọc ngược

lại. Làm tương tự với các ô vuông để thực
hành đếm từ 5 đến 1,rồi đọc ngườc lại
-GV hướng dẫn
Nhận xét cách trả lời của HS.
HOẠT ĐỘNG 3:Thực hành .

-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
GV hướng dẫn HS cách viết số:
GV nhận xét chữ số của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: ( HS làm bảng con).
Hướng dẫn HS:
Nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG 4: Trò chơi :
-Nêu yêu cầu:Thi đua nối nhóm có một số đồ
vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng rồi
nối với số tương ứng.
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến
1.
-Chuẩn bò : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học
Toán để học bài: “Luyện tập”.
Nhận xét tuyên dương.
- Đọc yêu cầu:Viết số 4, 5
- HS thực hành viết số.
- Đọc yêu cầu:Viết số vào ô trống
.

- HS làm bài.Chữa bài.
- HS điền số còn thiếu theo thứ
tự vào ô tróng.
- HS làm bài rồi chữa bài.
- HS 2 đội mỗi đội cử 4 em thi
nối tiếp nối nhóm đồ vật với
chấm tròn rồi nối chấm tròn với
số.
- 3 HS trả lời.
LUYỆN TIẾNG VIỆT : ÔN LUYỆN BÀI 7: ê, v
I. Mục tiêu:
22
- HS đọc và viết được các tiếng có âm ê, v một cách chắc chắn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
2. Hướng dẫn hs ôn luyện
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1: Luyện đọc SGK
- Y/c hs mở sgk đọc và tự kiểm tra đọc
theo bàn
- GV gọi một số hs đứng dậy đọc trước
lớp.
HĐ2: Luyện đọc trên bảng, làm bài
tập
- GV chỉ bảng cho hs đọc
- Y/c hs mở vbt lần lượt nêu y/c và làm
bài tập
- Gọi một số hs nêu miệng kết quả.
+ GV kết luận ghi một số âm lên

bảng, y/c hs đọc
HĐ3: Luyện viết.
- GV gọi một số em hs khá nêu quy
trình viết chữ ê, v
- GV viết mẫu lên bảng: ê; v; bê; ve; l;
h; lê; hè
- Y/c hs viết vào vở ô ly
- Y/c hs tự đỏi vở để kiểm tra lẫn nhau
- Chấm bài, nhận xét
- đọc theo y/c
- đọc cn- n- cl
- một số hs nêu
- hs viết vào vở
-thực hiện theo y/c
IV. Củng cố, nhận xét tiết học
23
Chiều thứ 6 ngày 28 tháng 8 năm 2009.
LUYỆN TẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao kỹ năng về viết các chữ đã học: e, b, bé
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : mẫu chữ, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
2. Hướng dẫn hs ôn luyện
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1: Hướng dẫn hs viết bảng con.
- GV y/c hs nêu quy trình viết các chữ
e, b, và tiếng bé.
- cho hs quatn sát chữ mẫu
Hỏi: + chữ e viết cao mấy ô ly?

+ chữ b viết cao mấy ô ly?
+ khi viết chữ bé ta viết ntn?
- GV viết mẫu lên bảng: e, b, bé
- Y/c hs viết vào bảng con
HĐ2: Luyện viết vở ô ly
- GV y/c hs mở vở ô ly viết bài vào vở
mỗi chữ một trang
- Y/c hs đổi vở vho nhau để kiểm tra
- GV theo dõi, nhận xét
HĐ3: Tổ chức trò chơi “Đố bạn chữ gì?”
GV nêu cách chơi, phổ biến luật chơi
-GV hd hs chơi
- Tuyên dương hs
- quan sát- trả lời
- hs theo dõi
- viết theo y/c
- viết bài vào vở
- thực hiện theo y/c
- thực hiện theo y/c
IV. Củng cố, nhận xét tiết học
LUYỆN TOÁN: ÔN CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.
I. Mục tiêu.
- Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học về các số 1, 2, 3, 4, 5.
- HS viết được các số 1, 2, 3, 4,5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng phụ.
24
III. Hoạt độmg dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ.
2.Hướng dẫn hs ôn luyện.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

HĐ1: n lại kiến thức đã học về các
số 1, 2, 3, 4, 5
- GV gắn lên bảng các số từ 1 đến 5
không theo thứ tự( gv chỉ cho hs nói)
- Gọi một số em lên chỉ vào các số và
đọc
HĐ2: Luyện tập:
Bài 1: GV ghi các số từ 1 đến 5 lên
bảng , y/c hs viết vào bảng con lần
lượt từng số
- GV theo dõi ,sửa sai.
- GV y/c hs viết các số trên vào vở ô ly
Bài 2: Làm việc với phiếu bài tập
- GV phát phiếu bài tập , ghi sẵn các
hình minh hoạ và các số tương ứng ,
y/c hs nối số ứng với các hình
- GV nhận xét ,sửa sai.
- Củng cố về cách viết số 1, 2, 3, 4, 5.
HĐ3: trò chơi: ai nhanh hơn
- GV hướng dẫn cách chơi, nêu luật
chơi
- Tổ chức cho hs chơi
- Tuyên dương hs trước lớp
- thực hiện theo y/c
-viết vào bảng con
- viết vào vở ô ly
- làm việc theo nhóm
- chơi theo y/c
- lớp cổ vũ
IV . củng cố, nhận xét tiết học

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×