Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi vào 10 vũng tàu 2010 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.15 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Năm học 2010 – 2011

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Ngày thi 02 tháng 07 năm 2010
Thời gian làm bài thi: 120 phút
Câu I: ( 3 điểm)
1) Giải phương trình : 2x
2
+ 3x – 5 =0
2) Giải hệ phương trình:
2x y 3
3x y 7
− =


+ =

3) Rút gọn: M =
1 22
32 2 50
2
11
− +
Câu II: ( 1,5 điểm)
Cho phương trình x
2
– mx – 2 =0
1) Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
2) Gọi x
1


; x
2
là nghiệm của phương trình.
Tìm các giá trị của m sao cho x
1
2
+x
2
2
– 3x
1
x
2
=14
Câu III: ( 1,5 điểm)
Một ca nô chạy với vận tốc không đổi trên một khúc song dài 30 km, cả đi và về hết 4
giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Câu VI: ( 3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB>AC) Trên cạnh AC lấy điểm M (khác A và C).
Đường tròn đường kính MC cắt BC tại E và cắt đường thẳng BM tại D ( E khác C ; D khác M).
1) Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.
2) Chứng minh
·
·
ABD MED=
3) Đường thẳng AD cắt đường tròn đường kính MC tại N ( N khác D). Đường thẳng
MD cắt CN tại K, MN cắt CD tại H. Chứng minh KH song song với NE.
Câu V: ( 0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của : y=
x 3 x 1 1

;(x 1)
x 4 x 1 2
+ − +

+ − +
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu I ( 3 điểm)
1/ Giải phương trình : 2x
2
+ 3x – 5 =0
C1: pt có dạng a+b+c= 2+3 – 5 = 0 0,5 đ
Nên ptcó 2 nghiệm x
1
= 1; x
2
=
c 5
a 2

=
0,25đ +0,25 đ
C2:
2
b 4ac 9 40 49 7= − = + = ⇒ =V V
0,25 +0,25
Nên ptcó 2 nghiệm x
1
= 1; x
2

=
c 5
a 2

=
0,25 +0,25
Ghi chú : nếu chỉ ghi đúng nghiệm mà không giải thích gì cho 0,5 điểm.
2/Giải hệ phương trình:
2x y 3
3x y 7
− =


+ =

5x 10 x 2 x 2
3x y 7 6 y 7 y 1
= = =
  
⇔ ⇔ ⇔
  
+ = + = =
  
0,25+0,25+0,25
Trả lời 0,25
Ghi chú : nếu chỉ ghi đúng nghiệm mà không giải thích gì cho 0,5 điểm.
3/ M =
1 22
32 2 50
2

11
− +
=
2 2 10 2 2− +
0,25 + 0,25 + 0,25
7 2= −
0,25
Câu II: ( 1,5 điểm)
Cho phương trình x
2
– mx – 2 =0
1/ C1: ta có a.c = 1.(-2) = -2 <0 0,5
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m 0,25
C2:
2
m 8 0 m= + > ∀V
0,25 +0,25
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m 0,25
2/ Vì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt nên theo định lí Vi – ét ta có:
x
1
+x
2
= m ; x
1
.x
2
= - 2 0,25
x
1

2
+x
2
2
– 3x
1
x
2
=14
2 2
1 2 1 2
(x x ) 5x x 14 m 10 14⇔ + − = ⇔ + =
0,25

m=

0,25
Câu III: ( 1,5 điểm)
Gọi x( km/h) là vận tốc của canô trong nước yên lặng ( đ k x>4) 0,25
Vận tốc ca nô xuôi dàng là x+4 ( km/h) và vận tốc canô khi ngược dòng là x – 4 ( km/h) 0,25
Thời gian ca nô xuôi dòng là
30
x 4+
(h) và thời gian ca nô ngược dòng là
30
x 4−
(h) 0,25
Theo đề bài ta có pt:
30 30
4

x 4 x 4
+ =
+ −
0,25

x
2
– 15 x – 16 =0 0,25
Pt có 2 nghiệm x
1
= -1 ( loại) x
2
= 16 ( nhận) và trả lời 0,25
Câu VI: ( 3,5 điểm)
Hình vẽ : 0,5 đ
Nếu vẽ đúng tam giác vuông ABC ( AB>AC) và đường tròn đường kính MC 0,25
Vẽ đúng phần còn lại 0,25
B
C
A
M
O
E
D
N
K
H
1\ Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.
Ta có
·

0
BAC 90 (gt)=
0.25
·
0
MDC 90=
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đk MC) 0.25
Hay
·
0
BDC 90=
( B,M,D thẳng hàng) 0.25
Suy ra tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC. 0.25
2\ Chứng minh
·
·
ABD MED=
Ta có:
·
·
ABD ACD=
( hai góc nội tiếp cùng chắn cung AD của đường tròn đkính BC) 0.25

·
·
MCD MED=
( hai góc nội tiếp cùng chắn cung MD của đường tròn đkính MC) 0.25
Hay
·
·

ACD MED=
( vì A; M; C thẳng hàng) 0,25
Suy ra
·
·
ABD MED=
0,25
3/ Chứng minh KH//EN
Trong tam giác MKC có
MN KC;CD MK⊥ ⊥
suy ra H là trực tâm của tam giac MKC
KH MC
⇒ ⊥
hay KH
AC

0.25
KH / /AB⇒
( cùng vuông góc AC) (1)
Ta có
·
·
CEN CDN=
( hai góc nội tiếp cùng chắn cung CN của đường tròn đk MC) 0.25

·
·
CDN CBA=
( cùng bù với góc ADC) 0.25
·

·
CEN CBA⇒ =
EN / /BA

( 2 góc đồng vị) (2)
Từ (1) và (2) Suy ra KH//EN 0.25
Câu V: ( 0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của : y=
( )
( )
2
2
x 1 3 x 1 2
x 3 x 1 1 ( x 1 1)( x 1 2)
y
x 4 x 1 2 ( x 1 1)( x 1 3)
x 1 4 x 1 3
x 1 2 1
1
x 1 3 x 1 3
− + − +
+ − + − + − +
= = =
+ − + − + − +
− + − +
− +
= = −
− + − +
0.25


min
1 1
x 1 0 x 1 x 1 3 3
3
x 1 3
1 2 2
y 1 y khi x=1
3 3 3
− −
− ≥ ∀ ≥ ⇒ − + ≥ ⇒ ≥
− +
⇒ ≥ − = ⇒ =
0.25

×