Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Luyện thi vào 10 Chuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.56 KB, 8 trang )

NỘI DUNG BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN -LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO –THPT
Câu 1. Giải phương trình :
3x 4 2 3x+ = −
(*)
(*)
3x 4 2 3x (1)
Pt
3x 4 3x 2(2)
+ = −



+ = −

1
x
3
Vn

=




.
Câu 2. Cho hệ phương trình :
mx 2y 1
(I)
x (m 1)y m
+ =




+ − =

.
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất.Tìm các giá trị của m để
nghiệm duy nhất (x;y) là các số nguyên.
Giải:
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
* Điều kiện :
D 0≠
.
* Tính
2
D m m 2= − −
và giải được
m 1≠ −

m 2≠
.
Tìm m để nghiệm duy nhất là các số nguyên
* Khi
m 1≠ −

m 2≠
thì hpt (I) có nghiệm duy nhất (x ; y) với
1
x
m 2


=


m 1
y
m 2

=

.
* Nghiệm duy nhất nguyên khi và chỉ khi
m 2 1− = ±

m 1
m 3
=



=

Câu 3. Cho phương trình :
2
mx 2(m - 2)x m 3 0 (1).+ + − =
a/ Giải và biện luận phương trình (1) theo m.
b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
x ,x
sao cho :
1 2

2 1
x x
3
x x
+ =
.
Giải:
a/
* Khi m = 0 thì (1) trở thành :
3
4x 3 0 x
4

− − = ⇔ =
.
* Khi
m 0

thì (1) là phương trình bậc hai có
4 m∆ = −
.
+ Nếu m > 4 thì phương trình (1) vô nghiệm.
+ Nếu
m 4≤
thì phương trình (1) có hai nghiệm :
1 2
2 m 4 m
x
m
,

− ± −
=
.
Kết luận :
+ m = 0 :
3
S
4

=
.
+ m > 4 :
S = ∅
.
+
m 4≤

m 0≠
: Phương trình (1) có hai nghiệm :
1 2
2 m 4 m
x
m
,
− ± −
=
.
b/
* Khi
m 4≤


m 0≠
thì phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
x x,
.
*
( )
2
1 2
1 2 1 2
2 1
x x
3 x x 5x x 0
x x
+ = ⇔ + − =
.
* Thay vào và tính được
1 65
m
2
− ±
=
: thoả mãn điều kiện
m 4≤

m 0≠
.
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ∆ABC với
A(1; 2),B(5; 2),C(3;2)− −

. Tìm toạ độ trọng tâm
G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp I của ∆ABC.
Hướng dẫn:
VÕ HOÀNG CHƯƠNG - Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Trang - 1 -
Toạ độ trọng tâm G :
9
G 1
2
;
 

 ÷
 
.
Toạ độ trực tâm H :
*
AH BC 0 2 x 1 4 y 2 0
2 x 5 4 y 2 0
BH AC 0
. ( ) ( )
( ) ( )
.
uuuur uuur
uuuur uuur

= − − + + =



 

− + + =
= 


.
* H (3 ; - 1 ).
Toạ độ tâm đường trong ngoại tiếp I :
*
2 2
2 2
AI BI 8x 24
4x 8y 8
AI CI

= =



 
+ =
=



.
*
1
I 3
2
;

 
 ÷
 
.
Câu 5.
1. Cho hai tập hợp: A=[1; 4);
{ }
/ 3B x R x= ∈ ≤
.Hãy xác định các tập hợp:
, \A B A B∩
?
2. Tìm hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx +6 biết đồ thị của nó có đỉnh I(2,-2) và trục đối xứng là x = 2.
Giải:
1. A = [1; 4);
{ }
/ 3B x R x= ∈ ≤
= [-3, 3]

1;3A B
 
∩ =
 

\ (3;4)A B =
2. Thay tọa độ đỉnh I(2;-2), ta có hệ phương trình:
4a 2 4
2
2a

b
b

+ = −



=


4a 2 4
4a 0
b
b

+ = −


+ =

Giải hệ ta được:
1
4
a
b

=

= −


.
Vậy hàm số cần tìm là y = x
2
– 4x +6 .
Câu 6.
1. Cho hệ phương trình:
x 2 1
( 1)
m y
x m y m

+ =

+ − =

. Hãy xác định các tham số thực m để hệ phương trình
có nghiệm duy nhất.
2. Cho phương trình:
2 2
2 x+m -m=0x m−
. Tìm tham số thực m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn
1 2
2 1
3
x x

x x
+ =
.
Giải:
1. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
* Điều kiện :
D 0≠
.
* Tính
2
D m m 2= − −
và giải được
m 1≠ −

m 2≠
.
Vậy với
m 1≠ −

m 2≠
thì hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất (x ; y) với
1
x
m 2

=


m 1
y

m 2

=

.
2. Phương trình:
− −
2 2
x 2mx + m m = 0
có hai ngiệm phân biệt khi
' 0∆ >

0m⇔ >
TheoYCBT thì:
+
+ = ⇔ =
2 2
1 2 1 2
2 1 1 2
3 3
.x
x x x x
x x x

⇔ + − =
2
1 2 1 2
( ) 5x x 0x x
VÕ HOÀNG CHƯƠNG - Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Trang - 2 -


⇔ − − = ⇔ − + =
2 2 2
(2m) 5(m m) 0 m 5m 0

=



=

0 ( )
5
m Loai
m
Vậy với m = 5 thì thỏa YCBT
Câu 7. Chứng minh rằng nếu x,y,z là số dương thì
1 1 1
( )( ) 9x y z
x y z
+ + + + ≥
.
Giải:
, , 0x y z∀ >
. Áp dụng BĐT Cô si cho ba số, ta được:
3
3 . .x y z x y z+ + ≥
(1)
1 1 1
, , 0 ; ; 0x y z
x y z

∀ > ⇒ >
. Áp dụng BĐT Cô si cho ba số, ta được:
3
1 1 1 1 1 1
3 . .
x y z x y z
+ + ≥
(2)
Nhân BĐT (1) & (2) vế theo vế, ta được:
1 1 1
( )( ) 9x y z
x y z
+ + + + ≥
. đpcm
Câu 8.
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho các vectơ:
= − = − = +
uuur r r uuur r r uuur r r
OA i 2j, OB 5i j, OC 3i 2j.
Tìm tọa độ trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC.
2. Cho
4
sin (0 )
5 2
π
α α
= < <
. Tính giá trị biểu thức:
+ α
=

− α
1 tan
P
1 tan
.
Giải: 1. Tọa độ các điểm A(1;-2), B(5;-1), C(3;2).
Toạ độ trọng tâm G :
1
G 3
3
 

 ÷
 
;
.
Toạ độ trực tâm H : Gọi (x;y) là tọa độ của H.
*
AH BC 0 2 x 1 3 y 2 0
2 x 5 4 y 1 0
BH AC 0

= − − + + =



 
− + + =
=




. ( ) ( )
( ) ( )
.
uuuur uuur
uuuur uuur
.
*
25 2
( ; )
7 7
H −
.
2. Ta có:
4
sin
5
α
=
. Tìm được
3 4
cos ; tan
5 3
α α
= =
Thay vào biểu thức:
α
α
+

+
= = = −


4
1
1 tan
3
7
4
1 tan
1
3
P
.
Câu 9. Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. CMR:
c
C
b
B
a
A
abc
cba coscoscos
2
222
++=
++
.
Giải: Ta có:

( )
+ + = + + + + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuuruuuur
2
2 2 2
AB BC CA AB BC CA 2AB.BC 2AB.CA 2BC.CA
⇔ + + = + +
uuur uuur uuur uuur uuuruuuur
2 2 2
a b c 2AB.BC 2AB.CA 2BC.CA
⇔ + + = + +
2 2 2
a b c 2ac.cosB 2cbcosA 2ab.cosC
+ +
⇔ = + +
2 2 2
a b c cosA cosB cosC
2abc a b c
Câu 10.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x
2
- 2x – 3.
b) Tìm m để phương trình: x
2
-
2x
- m + 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt
Giải: a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x
2
- 2x – 3

* Tập xác định : D =
¡
VÕ HOÀNG CHƯƠNG - Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Trang - 3 -
* Đồ thị là parabol có đỉnh I:
2
1
2 2.1
1 2.1 3 4
4
I
I
b
x
a
y
a


= − = − =





= − = − − = −


nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối
xứng.
* Vì a = 1 > 0 nên hàm số nghịch biến trong (-∞;1), đồng biến trong (1;+∞)

VÕ HOÀNG CHƯƠNG - Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Trang - 4 -
Bảng biến thiên:
x
- ∞ 1 - ∞
+ ∞ + ∞
- 4
y
*Đồ thị (C ) đi qua các điểm: (-1;0),(0;- 3), (2;-3),(3;0)
* Đồ thị (C ): y = x
2
- 2x - 3
b) Tìm m để phương trình: x
2
-
2x
- m + 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt
Ta có: x
2
-
2x
- m + 1 = 0 ⇔ x
2
-2
x
-3 = m – 4 (1)
* Số nghiệm của pt (1) bằng số giao điểm của đồ thị (C
1
) : y = x
2
-2

x
-3 với đường thẳng d: y
= m- 4
* Vì hàm số y = x
2
-2
x
-3 là hàm số chẵn nên nên đồ thị (C
1
) được suy ra từ đồ thị (C ) bằng
cách giữ nguyên phần đồ thị (C ) ứng với x≥ 0 và lấy đối xứng phần đồ thị này qua trục Oy
* Để pt (1) có bốn nghiệm phân biệt thì: - 4< m – 4< -3 ⇔ 0 < m< 1
Câu 11. Tìm m để hệ phương trình :
2 2
2 ( 1) 1
2
x m y m
x m y m m
− + = − +


− = − −

có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
Giải: Tìm m để hệ phương trình :
2 2
2 ( 1) 1
2
x m y m
x m y m m

− + = − +


− = − −

có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
* D =
2
2
2 -m-1
2 1 ( 1)(2 1)
1 -m
m m m m= − + + = − − +
D
x
=
3 2 3 2
2 2
1 -m-1
3 2 2 (2 1)
2 -m
m
m m m m m m m
m m
− +
= − − − − = − +
− −
D
y
=

2
2
2 -m+1
2 4 1 ( 1)(2 1)
1 -m 2
m m m m m
m
= − − + − = + +

* D = -(m-1)(2m+1) ≠ 0⇔ m≠ 1 và m ≠ -
1
2
thì hệ pt có nghiệm (x;y) duy nhất:
x =
2 2
2
1 1
x
D
m
D m m
= = +
− −
y =
1 2
1
( 1) 1
y
D
m

D m m
+
= = − −
− − −
* Để x
∈¢
,y
∈¢
thì : m- 1 = ± 1, m- 1= ± 2. Suy ra: x ∈ {2; 0; 3; - 1}
VÕ HOÀNG CHƯƠNG - Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Trang - 5 -
x
x
d: y = m - 4
m -1
O
1
-1
3
-4
I
-3
2
-3
-2
y
x
y =
x
2
-2x-3

O
1
-1
3
-4
I
-3
2
Câu 12. Bằng cách đặt ẩn phụ, giải phương trình sau: (x-1)(x-2)(x-3)(x-4) = 3
Giải: Bằng cách đặt ẩn phụ, giải phương trình sau: (x-1)(x-2)(x-3)(x-4) = 3
* Ta có: (x-1)(x-2)(x-3)(x-4) = 3⇔(x-1)(x – 4)(x-2)(x-3) – 3 = 0
⇔(x
2
- 4x +4)(x
2
- 4x +6) – 3 = 0 (1)
* Đặt t = x
2
- 4x +4.Pt (1)⇔ t(t+2) – 3 = 0 ⇔ t
2
+2t – 3 = 0
1
3
t
t
=



= −


* t = 1: x
2
- 4x +4 = 1 ⇔ x
2
– 4x + 3 = 0
5 13
2
x
±
⇔ =
* t = - 3: x
2
- 4x +4 = - 3 ⇔ x
2
– 4x + 7 = 0.Phương trình này vô nghiệm
Vậy nghiêm của pt (1):
5 13
2
x
±
=
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho :A(2;6),B(-3;4),C(5;0)
a) Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho
2AD BC= −
uuur uuur
Giải:
a) Chứng minh rằng A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.
*

AB
uuur
= (-5;-2);
AC
uuur
= (3;-6)
* Vì
5 2
3 6
− −


nên
AB
uuur

AC
uuur
không cùng phương nên A,B,C không thẳng hàng, hay A,B,C là
ba đỉnh của một tam giác.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho
2AD BC= −
uuur uuur
Giả sử D(x;y)
*
AD
uuur
= (x-2;y-6)
(8;4)BC =
uuur

⇒ -2
BC
uuur
= (-16;-8)
*
2AD BC= −
uuur uuur

2 16
6 8
x
y
− = −


− = −


14
2
x
y
= −


= −

Câu14. Cho ∆ABC có trọng tâm G.Đặt
a
r

=
GB
uuur
,
b GC=
r uuur
.Hãy biểu thị mỗi vectơ
, , ,CB GA AC BA
uuur uuur uuur uuur
qua
các vectơ
a
r

b
r
.
Giải:
a
r
=
GB
uuur
,
b GC=
r uuur
. Hãy biểu thị mỗi vectơ
, , ,CB GA AC BA
uuur uuur uuur uuur
qua các vectơ

a
r

b
r
.
CB GB GC a b= − = −
uuur uuur uuur r r
GA GB GC a b= − − = − −
uuur uuur uuur r r
2AC AG GC GA GC a b= + = − + = +
uuur uuur uuur uuur uuur r r
2BA BG GA GB GA a b= + = − + = − −
uuur uuur uuur uuur uuur r r
Câu 15. Giải phương trình:
a)
4 7 2 3x x+ = −
(1) b)
2 3 1x x+ = −
(2)
Giải: a) Điều kiện
7
4
x ≥ −
Pt (1)
2
4 7 4 12 9x x x⇒ + = − +

4x
2

-16x+2=0

x
1,2
=
4 14
2
±
Cả hai giá trị đều thoã mãn điều kiện nhưng khi thay vào pt thì x
2
=
4 14
2

không thoã mãn.
Vậy phương trình có một nghiệm là x=
4 14
2
+
b) +)Với x


3
2

pt trở thành 2x+3=x-1 hay x=-4 (không thoã mãn đk x


3
2


n ên bị loại)
VÕ HOÀNG CHƯƠNG - Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Trang - 6 -
+) Với x<
3
2

phương trình trở thành -2x-3=x-1 Hay x=
2
3

(lo ại)
Vậy: Phương trình vô nghiệm.
Câu 16. Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng:
8
a b b c c a
b c c a a b
   
+ + + ≥
 ÷ ÷ ÷
   
Giải: Áp dụng bất đ ẳng th ức Côsi cho hai số dương ,ta được
( )
( )
( )
2 0 1
2 0 2
2 0 3
a b a
b c c

b c b
c a a
c a c
a b b
+ ≥ >
+ ≥ >
+ ≥ >

Nh ân c ác b ất đ ẳng th ức (1);(2);(3) theo từng vế ta được:
8 . .
a b b c c a a b c
b c c a a b c c a
   
+ + + ≥
 ÷ ÷ ÷
   
=8
Dấu “=” xảy ra khi a=b=c
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=(-2x+3)(x-1), với
3
1
2
x≤ ≤
Giải: Ta có y=(-2x+3)(x-1)=
1
2
(-2x+3)(2x-2),Với
3
1
2

x≤ ≤
. Ta có 2x-2>0 và -2x+3>0.
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho 2 số dương là 2x-2>0 và -2x+3>0. ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
1 1 1
(2x-2)+(-2x+3) 2 2 2 2 3 ( ) 2 2 2 3 2 2 2 3
2 2 8
x x x x x x≥ − − + ⇔ ≥ − − + ⇔ − − + ≤
Hay y


1
8
.Vậy giá trị lớn nhất của y là
1
8
tại x =
5
2
Câu 18. Cho A(-4;2);B(2;6);C(0;-2)
a) Hãy tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
b) Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC
c) Xác định toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
Giải: a) Tứ giác ABCD là hình bình hành nên
AB DC=
uuur uuur
(1)

(6;4)AB =

uuur
;
( ;2 )DC x y= − −
uuur
Từ (1) ta có
6 6
2 4 2
x x
y y
− = = −
 

 
− = = −
 
Vậy D(-6;-2)
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác.Khi đó:
;
3 3
A B C A B C
x x x y y y
G
+ + + +
 
 ÷
 
hay
2
( ;2)
3

G −
c) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
4; 2 ; 2; 6 ; 2; 8 ; 4; 4AH x y BH x y BC AC= + − = − − = − − = −
uuur uuur uuur uuur
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
12
x
2 x 4 8 y 2 0
AH BC AH.BC 0 x 4y 4 0
5
BH AC x y 4 0 8
4 x 2 4 y 6 0
BH.AC 0
y
5

= −


− + − − =
⊥ = − − + =
 
  
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
    
⊥ − + =
− − − =

=
 





=


uuur uuur
uuur uuur
Vậy
12 8
H( ; )
5 5

Câu19. Giải các phương trình sau :
VÕ HOÀNG CHƯƠNG - Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Trang - 7 -
a)
1243 −=− xx
b)
1262
2
−=+− xxx
Giải: a) Tùy theo cách cách giải khác nhau để cho điểm sau đây là một cách cụ thể
Đặt đk:
2
1
012 ≥⇔≥− xx

Pt
3x 4 2x 1 x 3

3x 4 1 2x x 1
− = − =
 
⇔ ⇔
 
− = − =
 
So sánh điều kiện kết luận pt có nghiệm x = 3 và x =1
b) Đặt đk:
2
x 2x 6 0

2x 1 0

− + ≥

− ≥

Pt
2 2
x 1
x 2x 6 4x 4x 1
5
x
3
= −



⇔ − + = − + ⇔

=

So sánh điềm kiện kết luận: Pt có nghiệm x =
3
5

Câu20. Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng :
cbaab
c
ac
b
bc
a 111
++≥++
Giải: Dùng bất đẳng thức cô si ta có:
a b 2
bc ac c
b c 2
ac ab a
c a 2
ab bc b

+ ≥



+ ≥




+ ≥


aab
c
ac
b
bc
a 1
≥++⇔
+
cb
11
+
( đpcm)
VÕ HOÀNG CHƯƠNG - Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Trang - 8 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×