Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Giao an lop 2 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.77 KB, 62 trang )

GV: Khổng Minh Thu Hà
Môn: Toán
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: 57 Tuần: 12
13 trừ đi 1 số: 13 - 5
I. Mục tiêu:
- Giúp HS: Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 13 5 và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu, cam có gắn nam châm
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tỏ chức
các hoạt động dạy học tơng ứng
5
30
1.Bài cũ: Chữa bài 1, 2, 3 (56)
Bài 1: Tìm x
Bài 2: Điền số vào ô trống
Bài 3: Điền số
2. Bài mới:
* GT phép trừ 13 5.
Lấy 10 trừ đi số đó rồi cộng với 3
Mời ba trừ 5 bằng 8
Lập bảng trừ 13 trừ đi 1 số:
* Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm. a,
- 2 HS lên bảng chữa.
- 1 HS lên bảng chữa.
- Chữa miệng.


Nhận xét, cho điểm.
- GV gắn 13 quả cam lên bảng.
- Cô bỏ 5 quả cam đi thì trên bảng
còn ? quả cam.
- Hãy nêu phép tính của bài toán
chúng ta vừa làm? (13 - 5).
- Dựa vào các bài trớc hãy nêu cách
nhẩm: 13 trừ đi 1 số.
- GV gọi HS lên đặt tính hàng dọc.
- HS nêu phép tính và kết quả
- 1 HS viết lên bảng.
- Vài HS đọc lại.
- Đồng thanh.
- HS nêu yêu, cả lớp làm.
- 2 HS lên bảng chữa.
- Nhận xét
+ Con có nhận xét gì về 2 bt trong
13
-
5
8
13 4 = 9
13 5 = 8
13 6 = 7
13 7 = 6
13 8 = 5
13 9 = 4
8 + 5 = 13
5 + 8 = 13
7 + 6 = 13

6 = 7 = 13
9 + 4 = 13
4 + 9 = 13
GV: Khổng Minh Thu Hà
b,
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3: Có 13 quạt điện
Có: 13 quạt điện
Bán: 9 quạt điện
Còn? Quạt điện
Số quạt điện còn lại là:
13 - 9 = 4 (chiếc). ĐS: 4 chiếc
Bài 4: Vẽ 3 đoạn thẳng cùng cắt nhau
tại 1 điểm.
3. Củng cố
4. Dặn dò
cùng 1 cột?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào?
- HS nêu yêu cầu, làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa
- Nhận xét
+ Nêu lại cách trừ nhẩm 13 cho 1
số
- HS nêu yêu cầu, làm bài.
- 1 HS lên bảng chữa.
- Nhận xét.
Đây là dạng toán gì?
- GV nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài

- 2 HS lên bảng chữa, nhận xét.
+ Có mấy cách vẽ? GV gt thêm cho
HS.
- Nêu cách trừ 13 cho 1 số?
- Đọc bảng 13 trừ đi 1 số?
BTVN: 1, 3, 4 (57)
IV: Rút kinh nghiệm bổ sung:



.
13 8 = 5
13 5 = 8
13 7 = 6
13 6 = 7
13 9 = 4
13 - 4 = 9
13 13 13 13 13
- - - - -
6 8 5 9 7
7 5 8 4 6
13 13 13 13 13
- - - - -
4 3 10 0 2
9 10 3 13 11
O
O
Có đợc không?
13 3 4 =
6

13 7 =
6
13 3 6
= 4
13 9 =
4
13 3 2 =
8
13 5 =
8
GV: Khổng Minh Thu Hà
Môn: Toán (thêm)
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: Tuần: 11
Luyện tính dạng: 32 8; 52 28.
Giải toán
I. Mục tiêu:
- Luyện bảng 12 trừ đi.
- Đặt tính, tính dạng: 32 8; 52 28; giải toán.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết bài 1, 2, 4.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tỏ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
5
30
1.Bài cũ:
2. Bài mới:

Bài 1: Tính nhẩm
10 + 2 3 = 9
7 + 5 8 = 4
9 + 3 5 = 7
6 + 6 7 = 5
11 + 1 5= 7
4 + 8 9 = 3
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- HS nối tiếp nhau đọc bảng 12 trừ đi
một số.
Luyện tập
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- Con có nhận xét gì về các bt trong
bài (đều có phép cộng trớc rồi phép
trừ sau)
- ở các phép tính nếu dừng lại ở phép
cộng thì đều có kết quả là bao nhiêu?
(12)
Đây giúp ta củng cố lại bảng 12
trừ đi 1 số
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- 4 HS lên bảng chữa, nhận xét
- Nêu cách: 62 13; 72 35
52 62 42 82
8 13 9 16
- - - -
44 49 33 66
92 72 32 12

- - - -
27 35 18 11
65 37 14 01
GV: Khổng Minh Thu Hà
Bài 3: Em có 1 tá cặp tóc. Em tặng các
bạn 7 cặo tóc. Hỏi em còn mấy cặp tóc?
Số cặp tóc em còn lại là:
Đổi: 1 tá cặp tóc = 12 cặp tóc.
12 7 = 5 (chiếc)
Đáp số: 5 chiếc
Bài 4: Có 39 phong bì có đến 62 lá th.
Vậy còn thiếu? Phong bì để cho số phong
bì bằng số lá th?
Số phong bì còn thiếu là:
62 39 = 23 (phong bì)
ĐS: 23 phong bì
Bài 5: số bị trừ là số liền sau số 81, số
trừ là số liền trớc số 46. Hỏi hiệu là số
liền sau số mấy?
Ta có số bị trừ là 82 (vì 82 liền sau 81)
Số trừ là 45 (vì 45 liền trớc 46)
Hiệu là: 82 45 = 37
37 là số liền sau số 36
ĐS: 36
3. Củng cố, dặn dò
- HS đọc đề bài
- Trớc khi làm ta phải làm gì? (đổi)
- Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng chữa
- Nhận xét
- HS đọc đề bài

- Cả lớp làm bài
- 1 HS lên bảng chữa.
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu.
- GV dẫn dắt gợi ý cho HS tìm số bị
trừ, số trừ rồi tìm hiệu và số liền trớc
của hiệu.
Đọc lại bảng 12 trừ đi 1 số. Về nhà
xem lại các bài vừa làm.
IV: Rút kinh nghiệm bổ sung:



.
GV: Khổng Minh Thu Hà
Môn: Toán (thêm)
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: Tuần: 14
Luyện trừ có nhớ giải toán tìm số
hạng, số bị trừ - ớc lợng độ dài
I. Mục tiêu:
- Cung cấp cho HS về phép trừ có nhớ, giải toán, tìm số bị trừ sô strừ và ớc lợng độ dài.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tỏ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
5

30
1.Bài cũ:
2. Bài mới:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Tìm x
Bài 3: Thành cho bạn 5 nhãn vở thì
Thành còn 16 cái. Hỏi lúc đầu Thành có
bao nhiêu nhãn vở?
Lúc đầu Thành có số nhãn vở là:
16 + 5 = 21 (nhãn vở)
- HS nhắc lại cách tìm số hạng, số bị
trừ.
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa.
- Nhận xét.
- Nhắc lại cách trừ 56 27.
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa.
- Nhận xét
+ x là những TP nào?
+ Muốn tìm số hạng, số bị trừ ta làm
thế nào?
- HS nêu yêu cầu đề bài.
- 1 HS nêu tóm tắt.
- Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng chữa
- Nhận xét
+ Đây là dạng toán gì?
38 75 67 46

- - - -
29 36 29 37
09 39 38 09
- - - -
76 56 47 92
58 27 19 49
18 29 19 43
x + 14 = 32
x = 32
14
x = 18
x 29 = 35
x = 35 + 29
x = 64
23 + x = 50
x = 50
23
x = 27
x 15 = 43
x = 43 + 15
x = 58
GV: Khổng Minh Thu Hà
ĐS: 21 nhãn vở
Bài 4:
a. Hãy đo chiều dài quyển vở và quyển
sách Tiếng Việt của em?
b. Quyển nào dài hơn và dài hơn ? cm
Quyển sách Tiếng Việt dài 24 cm.
Quyển vở dài 21 cm.
Vậy quyển sách dài hơn và dài hơn quyển

vở là: 24 21 = 3 (cm)
ĐS: 3 cm
3. Củng cố, dặn dò
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- HS đọc đề bài
- GV hỏi lại cách đo?
- Gọi 2 HS đo 2 quyển sách trớc lớp.
- Cả lớp nhận xét.
- Cả lớp làm phần b.
- 1 HS chữa miệng.
- Nhận xét
VN ôn lại bảng cộng, trừ.
IV: Rút kinh nghiệm bổ sung:



.
GV: Khổng Minh Thu Hà
Môn: Toán (thêm)
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: Tuần: 13
Luyện bảng trừ - tìm số hạng - tìm
số
bị trừ - giải toán
I. Mục tiêu: Luyện bảng: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số tìm số hạng trong 1 tổng, tìm
số bị trừ; giải toán
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời

gian
Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tỏ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
5'
1. Bài cũ
- HS lần lợt đọc bảng trừ
30'
2. Bài mới
Luyện tập
Bài 1: Mỗi phép tính với đáp số của nó
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 1HS lên bảng chữa
- Nhận xét
Bài 2: Tìm y:
- HS nêu yêu cầu
y + 13 = 52 - Cả lớp làm bài
y = 52 - 13 - 3 HS lên bảng chữa
y = 39 - Nhận xét
24 + y = 82 + y là những thành phần nào?
y = 82 - 24 + Muốn tìm số hạng cha biết làm thế nào
y = 58 + Muốn tìm số bị trừ làm thế nào?
y - 49 = 15 + Gọi HS nêu cách thử lại.
y = 15 + 49
y = 64
Bài 3:
K2: 38 HS cận thị - HS nêu yêu cầu đề bài
K1: 19 HS bị cận thị - Cả lớp làm
Từ lớp 1 lớp 2 số HS bị cận thị
- 1HS lên bảng chữa

tăng lên ? em - Nhận xét
Số Hs ở lớp 2 bị cận thị tăng lên so
17-9 15-8 16-7 18-9
19-10
9 8 7 6
15-7
16-9 17-8
GV: Khổng Minh Thu Hà
với lớp 1 là:
38 - 19 = 19 (em)
Đáp số: 19 em
Bài 4: Một cuốn phim có 36 kiểu. Đã
chụp hết 19 kiểu. Số phim còn lại có đủ
chụp 19 kiểu không?
- HS đọc đề bài
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cuộn phim có còn đủ chụp
18 kiểu nữa không ta phải tìm gì?
Số kiểu còn lại là:
- Cả lớp làm bài
36 - 19 = 17 (kiểu) - Chữa miệng
vì 17 < 18 nên số phim còn lại không đủ
chụp 18 kiểu nữa.
- Nhận xét
3'
3. Củng cố
HS đọc lại bảng trừ
2'
4. Dặn dò
Học lại cho thuộc bằng trừ để làm toán

cho đúng
IV:Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
.
.

Môn: Toán
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: 56 Tuần: 12
Tìm số bị trừ
I: Mục tiêu: Giúp HS biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. Củng cố về vẽ đoạn
thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
GV: Khổng Minh Thu Hà
II: Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu, ô vuông
III: Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tỏ chức
các hoạt động dạy học tơng ứng
1. Bài cũ: Chữa bài 2, 4, 5, (55)
- Bài 2: Đặt tính rồi tính - 2HS lên bảng làm
- Bài 4: Giải toán - 1 HS chữa miệng
- Bài 5: Tìm hình
- 1 HS lên bảng chữa
nhận xét, cho điểm
2. Bài mới
- GT cách tìm số bị trừ - GV gắn 10 ô vuông lên bảng
- 4 = 6; - 4 = 6; ? - 4 = 6
- Cô tách 4 ô vuông ra sẽ còn mấy ô

vuông? làm phép tính gì để biết điều
đó? (10-4=6).
- Gọi tên các TP trong phép trừ này?
- Nếu che lấp số bị trừ trong phép
trừ trên thì làm thế nào để tìm đợc
số bị trừ?
- Nếu ta gọi số bị trừ là x ta sẽ có
phép tính nh thế nào? x - 4 = 6
x - 4 = 6 - Cho HS tìm ra cách tìm x (số bị
trừ) x = 10.
x = 6 + 4
x = 10
- Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào?
- HS nhắc lại nhiều lần để ghi nhớ.
* Luyện tập
Bài 1: Tìm x
- HS nêu yêu cầu
x - 3 = 9 x - 8 = 16 x - 20 = 35 - Cả lớp làm bài
x = 9 + 3 x = 16 + 8 x = 35 +
20
- 3 HS lên bảng chữa
x = 12 x = 24 x = 55 - Nhận xét
x - 5 = 17 x - 15 = 25 x - 36 = 36 + Nêu cách tìm số bvị trừ

x = 17 + 5 x = 25 + 15 x = 36 +
36
+ Nêu cách thử lại?
x = 22 x = 40 x = 72
Bài 2: Điền số:

Số bị trừ: 11 20 64 74 36 - HS nêu yêu cầu, làm bài, 1 HS lên
GV: Khổng Minh Thu Hà
Số trừ: 5 11 32 48 17 bảng chữa bài
Hiệu: 6 9 32 26 19 - Nêu cách tìm số bị trừ?
Bài 3: Điền số?
- HS nêu yêu cầu, làm bài, 1 HS
lên bảng chữa, nhận xét
+ Nêu cách tìm ô trống? các ô trống
là TP gì?
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng
CD cắt nhau ở điểm O
- HS nêu yêu cầu, làm bài
- Đổi vở chữa bài.
3'
3. Củng cố:
Muốn tìm số bị trừ ta làm nh thế
nào?
2'
4. Dặn dò:
BTVN: 1, 2, 3 (56)
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:



Môn: Toán
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: 72 Tuần: 15
Tìm số trừ
I: Mục tiêu: Giúp HS biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu của cách tìm 1 Tp

của phép trừ khi biết 2 TP còn lại vận dụng cách tìm số trừ vào giải bài toán.
II: Đồ dùng học sinh: Bảng phụ, phấn màu, 10 ô vuông gắn bảng
III: Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tỏ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
5'
1. Bài cũ: Chữ bài 1,2, 3 (71)
- Bài 1: Tính - 2HS lên bảng chữa
- Bài 2: Tính nhẩm - 1HS chữa miệng
- Bài 3: Giải toán - 1 HS chữa miệng
Nhận xét, cho điểm
8
4
9
2
9
0
-9-7-4
C B
D
O
A
GV: Khổng Minh Thu Hà
30'
2. Bài mới:
- Hội đồng cách tìm số trừ khi biết số bị
trừ và hiệu:
- GV gắn 10 ô vuông lên bảng. Sau đó

lấy đi 1 số ô vuông còn lại 6 ô vuông.
Hãy tìm số ô vuông cô đã lấy đi?
- Cho HS nêu lại bài toán
10 - x = 6
x = 10 - 6
x = 4
- GVHD: Ta gọi số ô vuông đã lấy đi là
x, vậy cô sẽ có phép tính nh thế nào?
(10 - x = 6).
- HS chỉ vào từng Tp của phép trừ rồi
gọi tên.
- Làm thế nào để cô tìm đợc x (số trừ).
Các con thử nhẩm xem: x là mấy, và
làm phép tính gì?
- HS tự làm, nói để GV viết lên bảng
Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi
hiệu.
- Vậy, muốn tìm số trừ ta làm nh thế
nào? (Vài HS nêu, GV ghi bảng)
* Luyện tập
Bài 1: Tìm x
- HS nêu yêu cầu
x - 14 = 18 x + 20 = 36 17 - x = 8 - Cả lớp làm bài
x = 18 + 14 x = 36 - 20 x = 17 - 8 - x ở đây là những TP nào?
x = 32 x = 16
x = 9
+ Muốn tìm số trừ ta làm nh thế nào
28 - x = 16 20 - x = 9 34 - x =
15
x = 28 - 16 x = 20 - 9 x = 34 -

15
x = 12 x = 11 x
19
Bài 2: Viết số vào ô trống:
- HS nêu yêu cầu
Số bị trừ: 62 59 76
86 94
- Cả lớp làm bài
Số trừ: 28 39
54 47 48
- 1hS lên bảng chữa, nhận xét
Hiệu: 36 20
22 39 46
+ Muốn tìm số bị trừ? S trừ ta làm thế
nào?
Bài 3:
- HS đọc đề tài, tóm tắt
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
GV: Khổng Minh Thu Hà
Lớp 2D: 38 học sinh - Bài cho biết gì? hỏi gì?
Còn: 30 học sinh - Cả lớp làm bài
Chuyển ? học sinh - 1 HS lên bảng chữa, nhận xét
Số HS lớp 2D đã chuyển đi là: Đây là dạng toán gì?
38 - 30 = 8 (h/sinh) Đ/số: 8 học sinh
Bài 4; Xếp 4 hình tam giác thành
hình .
- GV nêu yêu cầu
- HS làm bài, đổi vở chữa bài

- Nhận xét
Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
3'
3. Củng cố
BTVN: 1, 2, 3 (72)
2'
4. Dặn dò.
4. Rút kinh nghiệm bổ sung:



GV: Khổng Minh Thu Hà
Môn: Toán
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: 70 Tuần: 14
Luyện tập
I: Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố phép trừ có nhớ, vận dụng để làm tính và giải toán
- Cung cấp cách tìm số hạng và số bị trừ. Tiếp tục làm quen với việc ớc lợng độ dài đoạn
thẳng.
II: Đồ dùng học sinh: Bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
5'
1. Bài cũ: Chữ bài 1,2, 3 (69)
- Bài 1: Tính nhẩm - 2HS lên bảng chữa miệng

- Bài 2: Tính - 2 HS lên bảng chữa
- Bài 3: Về hình - GVKT vở của HS
Nhận xét, cho điểm
30'
2. Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm:
- HS nêu yêu cầu
11 - 6 = 5 11 - 7 = 4 11 - 8 = 3 - Cả lớp làm bài
12 - 6 = 6 12 - 7 = 5 12 - 8 = 4 - 2HS lên bảng chữa
13 - 6 = 7 13 - 7 = 6 13 - 8 = 5 - Nhận xét
14 - 6 = 8 14 - 7 = 7 14 - 8 = 6 + Số trừ giữ nguyên, số bị trừ là những
15 - 6 = 9 15 - 7 = 8 15 - 8 = 7 số liên tiếp thì hiệu sẽ nh thế nào? (Là
16 - 7 = 9 16 - 8 = 8 ~ số liên tiếp)
17 - 8 = 9
11 - 9 = 2 14 - 9 = 5 17 - 9 = 8
12 - 9 = 3 15 - 9 = 6 18 - 9 = 9
13 - 9 = 4 16 - 9 = 7
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài
- 2HS lên bảng chữa
32 64 73 85
- - - -
7 25 14 56
25 39 59 29
GV: Khổng Minh Thu Hà
- Nhận xét
+ Nêu cách trừ: 85 - 56
Bài 3: Tìm x
- HS nêu yêu cầu

x + 8 = 41 6 + x = 50 - Cả lớp làm bài
x = 41 - 8 x = 50 - 6 - 3 HS lên bảng chữa
x = 33 x = 44 - Nhận xét
x - 25 = 25 + Nêu cách tìm số bị trừ?
x = 25 + 25 Số hạng cha biết?
x = 50
Bài 4
- HS đọc đề bài
Bao to: 35 kg gạo - 1 HS TT, GV ghi bảng
Bao bé < bao to: 8 kg gạo - Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng chữa
Bao bé có? kg gạo - Nhận xét
bao bé có số kg gạo là:
35 - 8 = 23 kg
Đây là dạng toán gì?
Đáp số: 23 kg gạo
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc câu
trả lời đúng độ dài đoạn thẳng AB
Độ dài đoạn thẳng AB khoảng:
- HS đọc yêu cầu
- GV HD: Chúng ta dùng mắt ớc lợng
chứ không dùng thớc
A. 10cm C. 12cm - HS làm bài
B. 11cm D.13cm - Chữa miệng
+ Nói cách làm của mình
3'
3. Củng cố
- Vài HS đọc lại bảng trừ
2'
4. Dặn dò
- BTVN: 2, 3, 4, 5 (70)

4. Rút kinh nghiệm bổ sung:



Môn: Toán
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: 75 Tuần: 15
Luyện tập chung
I: Mục tiêu: Giúp HS: các kĩ năng tính nhẩm, thực hiện phép trừ có nhớ, cách thực hiện
cộng, trừ liên tiếp, cách tìm TP cha biết rrong phép +, -, các cách về giải bài toán bằng
phép trừ có quan hệ "ngắn hơn"
GV: Khổng Minh Thu Hà
II: Đồ dục dạy học: Bảng phụ, phấn màu,
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tỏ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
5'
1. Bài cũ: chữa bài: 2, 3, 4, (74)
- Bài 2:Tính
- Bài 3: Tìm x
- Bài 4: Vẽ đờng thẳng
- 2 HS lên bảng chữa
- 1 HS chữa miệng
- GV kiểm tra vở của HS
Nhận xét, cho điểm
30'
2. Bài mới: Luyện tập trung

Bài 1: Tính nhẩm
12 - 9 = 16 - 9 =
17 - 6 = 17 - 9 =
14 - 7 = 12 - 5 =
11 - 6 = 14 - 8 =
15 - 7 = 18 - 9 =
13 - 5 = 12 - 7 =
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 2 HS chữa miệng
+ Nêu cách trừ nhẩm:
12 cho 1 số?
14 cho 1 số?
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3: Ghi kết quả tính
56 - 18 - 2 = 36 48 + 16 - 25 = 39
74 - 27 = 44 93 - 55 + 24 = 62
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa Nhận xét
+ Nêu thứ tự thực hiện trong BT
+ Con có thể tính nhanh 2 BT ở cột 1
không?
Bài 4: Tìm x
x + 18 = 50 x - 35 = 25
x = 50 - 18 x = 25 + 35
x = 32 x = 60
60 - x = 27
x = 60 - 27
- GV nêu yêu cầu

- HS làm bài
- 3HS lên bảng chữa
- Nhận xét
+ hãy nêu cách thử lại của các phép
tính tìm x trong bài
66
29
37
41
6
35
82
37
45
53
18
35
GV: Khổng Minh Thu Hà
x = 33
a,
Bài 5: Chị: 15 dm
Em < chị: 6 dm
Em ? dm
Em cao số dm là
15 - 6 = 9 (dm) . Đ Số: 9 dm
- HS đọc đề tài, GV tt
- Cả lớp làm bài,1 HS lên bảng chữa
- Nhận xét
+ Đây là dạng toán gì?
Bài 6: Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm

A và B
Lấyđiểm C để có 3 điểm A, B, C,
thẳng hàng
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
+ Đổi vở chữa bài
+ Nhận xét
Điểu C ta có thể đặt bất kì trên đ-
ờng thẳng AB đợc không?
3'
3, Củng cố:
Nêu những kiến thức đã đợc luyện tập
trong kiến thức đã đợc luyện tập trong
tiết học này
2'
4, Dặn dò:
BTVN: , 3, 4, 5 (75)
4. Rút kinh nghiệm bổ sung:



Môn: Toán
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: 71 Tuần: 15
100 trừ đi một số
I: Mục tiêu: Giúp học sinh vận dụng các kiến thức và kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ
để tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng: 100 trừ đi 1 số có 1 con số hoặc có 2 con số.
Thực hành tính trừ dạng "100 trừ đi một số"
II. Đồ dục dạy học: Bảng phụ, phấn màu,

III: Hoạt động dạy học chủ yếu:
A B C
GV: Khổng Minh Thu Hà
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tỏ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
5'
1, Bài cũ: chữa bài: 2, 3, 4, 5 (60)
- Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Bài 3: Tim x
- Bài 4: Giải toán:
- Bài 5: Ước lợng đoạn thẳng
- 2 HS lên bảng chữa
- 1 HS chữa miệng
- 1 HS chữa miệng
- 1 HS chữa miệng
Nhận xét, cho điểm
30'
2, Bài mới:
- GT Phép trừ: 100 - 36
* 0 không trừ đợc 6, lấy 10
trừ 6 bằng 4, viết 4 nhớ 1
*3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ
đợc 4
lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6 nhớ 1
*1 trừ 1 bằng 0, viết 0
- GV ghi phép trừ lên bảng
- Gọi 1 HS nêu cách đặt tính
- 1 HS lên đặt cách tính rồi tính đồng

thời neu cách tính
- Cho HS ngồi dới nhận xét
- Vài HS nhắc lại cách tính
- GT phép trừ: 100 - 5 - Tiến hành tơng tự nh đối với phép
trừ 100 - 36
* Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu, cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét
Bài 3: Buổi sáng bán: 100 l dầu
Buổu chiều < buổi sáng: 32 l
Buổi chiều bán? l dầu
Buổi chiều cửa hàng bán đợc số dầu
là : 100 - 32 = 68 (l)
Đáp số: 68 l dầu
Bài 2: Tính nhẩm
100 - 60 = 40 100 - 30 = 70
100 - 90 = 10 100 - 40 = 60
- HS nêu yêu cầu, cả lớp làm
+ Cả lớp làm bài
1 HS chữa miệng
100
3
97
100
8
92
100
54

46
100
77
23
100
36


64
GV: Khổng Minh Thu Hà
- Nhận xét
+ Nêu cách tính nhẩm 100 - 40
Bài 4: Điền số:
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 3 HS lên bảng chữa
- Nhận xét
- Nêu cách trừ nhẩm
100 - 20 - 30
3'
3, Củng cố:
- HS nhẩm nhanh: 100 - 14; 100 - 9;
100 - 57
2'
4, Dặn dò:
BTVN: 1, 2, 3, 4, (71)
4. Rút kinh nghiệm bổ sung:




Môn: Toán
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: 61 Tuần: 13
14 trừ đi một số: 14 - 8
I: Mục tiêu: Giúp học sinh: Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số
- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán
II. Đồ dục dạy học: Bảng phụ, phấn màu, que tính
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tỏ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
5'
1, Bài cũ: chữa bài: 2, 3, 4, (60)
- Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Bài 3: Tính
- 2 HS lên bảng chữa
- 1HS lên bảng chữa
- 1 HS chữa miệng
100
50
-50
100
-25
75
80
50
100
-20

-30
95
75
100
-5
-20
GV: Khổng Minh Thu Hà
- Bài 4: Giải toán
Nhận xét, cho điểm
30'
2, Bài mới:
- GT Phép trừ: 14 - 8:
14 - 8 = 10 - 8 + 4
= 2 + 4 = 6
14 - 8 = 14 - 10 + 2
= 4 + 2 = 6

- Cô có 14 que tính, bớt đi 8 que thì
còn lại? que
- HS thao tác trên que tính và nêu kết
quả
+ Nói lại cách làm của mình?
+ còn cách nào khác không?
GV có thể hớng dẫn HS nhẩm theo
2 cách nh trình bảy ở bên
- GV gọi HS lên đặt tính, nêu cách
tính, và HS nhắc lại
- Lập bảng trừ 14 trừ đi một số:
14 - 5 = 9 14 - 8 = 6
14 - 6 = 8 14 - 9 = 6

14 - 7 = 7
"Lấy 10 trừ số đó rồi cộng lại 4"
HS tự lập bảng trừ rồi đọc cho HS viết
lên bảng
- HS thử lại các phép trừ đó trên que
tính
- Nêu lại cách trừ nhẩm 14 trừ đi một
số?
a,
b,
* Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm:
8 + 6 = 14, 9 + 5 = 14, 7 + 7 = 14
6 + 8 = 14, 5 + 9 = 14, 14 - 7 = 7
14 - 8 = 6, 14 - 9 = 5 14 - 4 = 10
14 - 6 = 8 14 - 5 = 9 14 - 10 = 4
14 - 4 - 3 = 7, 14 - 4 - 2 = 8, 14 - 4 - 5 = 5
14 - 7 = 7 14 - 6 = 8 14 - 9 = 5
- HS nêu yêu cầu , làm bài
- 2 HS lên bảng chữa
- Nhận xét
+ Nêu lại cách đặt tính của phép tính
14 - 9

Baì 2: Đặt tính rồi tính
- HS yêu cầu, làm bài
- 2 HS lên bảng chữa
- Nhận xét
+ Nêu lại cách đặc tính của phép tính
14 - 9

14
8
6
14
6
8
14
7
7
14
9
5
14
5
9
"mời bốn trừ lám bằng
6"
14
8
6
-
GV: Khổng Minh Thu Hà
Bài 3: Có 14 xe đạp
Bán: 8 xe đạp
Còn: ? xe đạp
- HS đọc đề bài, đọc tóm tắt
- Cả lớp làm,
-1HS lên bảng chữa, nhật xét
Bài 4: Tô màu vào HCN (đỏ)
Tô màu xanh vào phần còn lại của

MNPQ
a, Hình ABCD đặt trên hình MNPQ
b, Hình MNPQ đặt dới hình ABCD
- HS đọc yêu cầu, cả lớp làm
+ Nếu cha tô màu con có thể biết
hình nào ở trên hay ở dới không?
+ Tại sao con cho rằng hình ABCD
đặt trên hình MNPQ?
+ Đổi vở chữa bài
3'
3, Củng cố:
- Đọc lại bảng trừ 14 cho một số?
2'
4, Dặn dò:
BTVN: 1, 3, 4, (61)
4. Rút kinh nghiệm bổ sung:



Môn: Toán
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: 65 Tuần: 13
15,16, 17, 18 trừ đi một số
I: Mục tiêu: Giúp HS biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17, 18
trừ đi một số.
II. Đồ dùng học sinh: Bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian

Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tỏ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
5'
1. Bài cũ: Chữa bài 2, 3, 4 (64)
- Bài 2: Đặt tính rồi tính - 2 HS chữa trên bảng
- Bài 3: Tìm x - 1 HS chữa trên bảng
- Bài 4: Giải toán - 1 HS chữa miệng
Nhận xét, cho điểm
30'
2. Bài mới.
- GV hớng dẫn Hs lập các bảng trữ - HS thao tác trên que tính để lập các
GV: Khổng Minh Thu Hà
bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
15 - 6 = 9 16 - 7 = 9 17 - 8 = 9 - GV hỏi từng phép tính, HS thao tác
15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 17 - 9 = 8 rồi trả lời, GV ghi lên bảng.
15 - 8 = 7 16 - 9 = 7 18 - 9 = 9 - Cho HS đọc lại nhiều lần.
15 - 9 = 6
* Luyện tập.
Bài 1: Đặc tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu.
a. 15 15 15 15 - Cả lớp làm bài
9 7 8 6 - 3 HS lên bảng chữa
6 8 7 9 - Nhận xét
b. 16 16 16 17 + Nêu cách trừ nhẩm:
7 9 8 8 15 cho 1 số? 16 cho 1 số?
9 7 8 9 17 cho 1 số? 18 cho 1 số?
c. 17 18 18 17
9 9 8 10
8 9 10 7


Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 1 HS lên bảng chữa
- Nhận xét
Nh vậy cô có thể nói:
15 - 8 = 16 - 9
16 - 8 = 17 - 9 = 15 - 7
đợc không?
Bài 3: Tô màu xanh vào các hình tam
giác, tô màu đỏ hoặc màu vàng vào các
hình tứ giác sao cho 3 hình đặt kề nhau
có 3 màu khác nhau.
- GV nêu yêu cầu
- HS làm bài
+ Đổi vở chữa bài
+ Nhận xét
3'
3. Củng cố
- Đọc lại bảng trừ? (3 em)
2'
4. Dặn dò:
- BTVN: 1, 2 (65)
4. Rút kinh nghiệm bổ sung:

17-8 16-9 18-9
15-6 8 7 9 15-7
15-8 16-8 17-9
GV: Khổng Minh Thu Hà



Môn: Toán
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: 66 Tuần: 14
55 - 8; 56 -7; 36 - 7; 37 - 8; 68 - 9
I: Mục tiêu: Giúp HS biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ (số bị trừ có nhớ (số bị trừ
có 2 chữ số, số trừ có 1CS). C
2
cách tìm cha biết, C
2
cách vẽ hình theo mẫu.
II. Đồ dùng học sinh: Bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tỏ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
5'
1. Bài cũ: chữa bài 1, 2, (65)
- Bài 1: Tính - 3 HS lên chữa bài
- Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng - 1 HS lên bảng chữa
Nhận xét, cho điểm.
30'
2. Bài mới.
- GT các phép trừ 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8;
68 - 9
- GV đa các phép tính lên bảng, gọi
4hS lên thực hiện và nêu cách làm
55 5 không trừ đợc 8, lấy 15 trừ - Vài HS nhắc lại

8 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1. - Nếu lại cách trừ 2 số?
47 5 bớt 1 còn 4, viết 4
* Luyện tập
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính - HS nêu yêu cầu
a. 35 55 85 75 - Cả lớp làm bài
8 7 9 6 - 3 HS lên bảng chữa
27 48 76 69 - Nhận xét
b. 86 96 66 76 + HS nêu cách trừ:
9 8 7 9 55 - 7 = ?
77 88 59 67 96 - 8 = ?
c. 47 27 78 48 78 - 9 = ?
GV: Khổng Minh Thu Hà
9 8 9 9
38 19 69 39
Bài 2: Tìm x:
- HS nêu yêu cầu
a. x + 8 = 36 b. 9 + x = 48 - Cả lớp làm bài
x = 36 - 8 x = 48 - 9 - 3 HS lên bảng chữa
x = 28 x = 39 - Nhận xét
c. x + 7 = 55 + x là những thành phần nào?
x = 55 - 7 + Muốn tìm số hạng bị trừ ta làm nh
x = 48 thế nào?
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu
vào các hình đó.
- GV nếu yêu cầu
- Cả lớp làm bài.
+ Nhìn hình tô màu ta có đợc 2 hình đó
là những hình nào?
(1 hình tam giác và 1 hình chữ nhật)
3'

3. Củng cố
HS nhẩm nhanh các phép tính sau:
65 - 7 = ?
48 - 9 = ?
67 - 9 = ?
2'
4. Dặn dò
Học thuộc bảng trừ
BTVN: 1, 2, 3 (66)
4. Rút kinh nghiệm bổ sung:



Môn: Toán
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: 67 Tuần: 14
65-38; 46-17; 57-28; 78-29
GV: Khổng Minh Thu Hà
I:Mục tiêu: Giúp HS biết thực hiện các phép trừ có nhớ, trong đó số bị trừ có 2 chữ số,
số trừ cũng có 2 chữ số. Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp tính (tính gía trị bt số) và
giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng học sinh: Bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tỏ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
5'
1. Bài cũ: chữa bài 1, 2, 3 (66)

- Bài 1: Tính - 3 HS lên bảng chữa
- Bài 2: Tìm x - 1 HS chữa miệng
- Bài 3: Vẽ hình - Đổi vỡ chữa bài
Nhận xét, cho điểm.
30'
2. Bài mới.
- GV đa ra các bài toán dẫn đến phép
- GT phép trừ: 65 - 38 trừ 65 - 38
65 5 không trừ đợc 8, lấy 15 trừ - HS tự lên bảng đặt tính và tính, nêu
38 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. cách làm.
27 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, - Cả lớp thử lại trên que tính
viết 2 - 2 HS nhắc lại cách trừ: 65 - 38
- GT các phép trừ: 46 - 17; - HS tự lên bảng thực hiện các phép
* Luyện tập: tính bên (mỗi em thực hiện 1 phép tính)
46 57 78 - Vài HS nói lại cách làm
17 28 29 + Muốn thực hiện các phép tính
29 29 49 ta phải dựa vào đâu? (Bảng trừ) cần học
thuộc để làm cho chính xác.
* Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- HS yêu cầu
45 65 95 75 - Cả lớp làm bài
16 27 58 39 - 3 HS lên bảng chữa
29 38 37 36 - Nhận xét
96 56 66 77 + Nêu lại cách trừ: 65 - 27
77 18 29 48
19 38 37 29
56 18
68 - 39
57 68 88 55 + Làm thế nào để thử lại phép trừ?

49 39 29 19
08 29 59 36
Bài 2: Điền số:
- HS nêu yêu cầu, làm bài
- 4 HS lên bảng chữa
- Nhận xét
+ Hãy thử lại dãy tính
79 70 60
-9
-10
86 80 55
-6
-25
GV: Khổng Minh Thu Hà
62 - 4 - 4 = 54
Lấy 54 + 4 + 4 = 62
Biểu thức đúng
Bài 3:
Bà: 65 tuổi
Mẹ? tuổi
Số tuổi của mẹ là:
65 - 29 = 36 (tuổi) - Đsố: 36 tuổi
3'
3. Củng cố:
- Nêu cách trừ 2 số?
2'
4. Dặn dò:
BTVN: 1, 2, 3 (67)
4. Rút kinh nghiệm bổ sung:




Môn: Toán
Lớp: 2
Tên bài dạy
Tiết: 68 Tuần: 14
Luyện tập
I: Mục tiêu: Giúp hS củng cố về 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và về kĩ thuật thực hiện
phép trừ có nhớ. Củng cố về giải bài toán và thực hành xếp hình.
II. Đồ dùng học sinh: Bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tỏ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
5'
1. Bài cũ: chữa bài 1, 2, 3 (67)
- Bài 1: Tính - 3 HS lên bảng chữa
- Bài 2: Điền số - 2 hS chữa trên bảng
- Bài 3: Giải toán - 1 HS chữa miệng
nhận xét, cho điểm.
30'
2. Bài mới: Luyện tập
+ Bài 1: Tính nhẩm - HS nêu yêu cầu
a. 15 - 6 = 16 - 7 = 17 - 8 = - Cả lớp làm bài
15 - 7= 16 - 8 = 17 - 9 = - 2 HS lên bảng chữa
15 - 8= 16 - 9 = 18 - 9 = - Nhận xét
798 79 70
-9
-9

62 58 54
-4
-4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×