Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

giao an lop 2 tuan 3-4 09-2010 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.1 KB, 41 trang )

Tuần 3
Thứ 2- Tiế1 Chào cờ. Ngày soạn: 30/8/2009.
Tiế2,3 Tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ Ngày dạy: 31/8/2009.
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : ngăn cản, hích vai, lao tới, lo lắng....
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ chú giải trong SGK
- Thấy đợc các đức tính ở bạn của Nai Nhỏ: khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, dám liều mình cứu ngời.
- Rút ra đợc nhận xét từ câu chuyện: ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng giúp ngời, cứu ng-
ời
II Đồ dùng dạy học
GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
Bảng phụ viết sẵn câu văn cần HD đọc đúng
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
B Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS đọc bài : Mít làm thơ
- GV nhận xét cho điểm
C Bài mới
1 GV giới thiệu chủ điểm bài học
GV yêu cầu HS quan sát tranh chủ đểm
2 Luyện đọc
GV yêu cầu HS quan sát tranh bài đọc
a GV đọc mẫu toàn bài ( thể hiện giọng
của các nhân vật )


b GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ
* Đọc từng câu
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- Chú ý cách ngắt nghỉ hơi và giọng đọc
* Đọc từng đoạn trong nhóm
+ HS hát
- 2 HS đọc bài
- HS khác nhận xét
+ HS quan sát tranh minh hoạ,nêu nội dung
tranh chủ điểm: Hình ảnh đẹp về bạn bè: các
bạn nhỏ chơi thả diều, đá bóng, đọc
truyện,máy bay...Một số con vật gần gũi với
trẻ em: chó, mèo, gà, vịt...
Nêu tên chủ điểm: Bạn bè
+ HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc: Bạn
của Nai Nhỏ, nêu nội dung tranh.
4- 5 HS nêu
- HS nghe
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Từ khó : chơi xa, chặn lối, lo lắng...
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn( đọc 2 l-
ợt,mỗi lợt 4 em đọc 4 đoạn).
HS đọc phần chú giải SGK
HS đọc theo nhóm đôi theo bàn.
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đọc đồng thanh

3 nhóm thi đọc
- HS đọc từng đoạn hoặc cả bài : ĐT CN

Tiết 2
3 H ớng dẫn tìm hiểu bài
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu ?
- Cha Nai Nhỏ nói gì ?
Yêu cầu HS đọc đoạn 2, 3, 4
- Nai Nhỏ kể cho cha nghe những hành
động nào của bạn mình ?
- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên
một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất
điểm nào ?
- Theo em ngời bạn tốt là ngời thế nào ?
- GV tổng hợp ý của HS
4 Luyện đọc lại
Bài này khi đọc phân vai cần mấy ngời ?
- GV yêu cầu HS thi đọc phân vai
- GV nhận xét
- Đọc xong bài này, em cho biết vì sao cha
Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của
mình đi chơi xa ?
+ HS đọc đoạn 1
- Đi chơi xa cùng với bạn
- Cha không ngăn cản con. Nhng con hãy kể
cho cha nghe về bạn của con
+ HS đọc thầm đoạn 2, 3, 4
- HS thuật lại cả 3 hành động của bạn Nai
Nhỏ
Hành động 1: Hích vai đẩy hòn đá đang
chặn lối.
Hành động 2: Kéo bạn chạy nh bay, thoát
khỏi nguy hiểm.

Hành động 3: Lao tới húc sói ngã ngửa.
- HS nêu ý kiến của mình
- HS khác nhận xét
- HS thảo luận theo nhóm - trả lời
Ngời bạn biết giúp đỡ ngời khác, không
quản ngại nguy hiểm cứu ngời.
3 ngời
Chia lớp thành các nhóm 3 luyện đọc theo
vai (cha, Nai Nhỏ, dẫn chuyện).
+ Các nhóm thi đọc
- Nhận xét
Bình chọn nhóm đọc đúng, hay nhất
Vì bạn của Nai Nhỏ vừa thông minh, vừa
dũng cảm, sẵn lòng giúp đỡ ngời khác
không quản ngại nguy hiểm.
IV Củng cố, dặn dò
Em thích nhân vật nào trong câu chuyện, vì sao ?
+ GV nhận xét giờ học
+ Về nhà tiếp tục luyện đọc.

***********************************************
Tiết 4. Toán Kiểm tra
A- Mục tiêu:
- Kiểm tra kết quả ôn tập của HS về đọc, viết số có hai chữ số; số liền trớc; số liền sau.
- KN thực hiện phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100
- Giải bài toán bằng một phép tính; Đo và viết độ dài đoạn thẳng.
B- Đồ dùng:
GV : Đề bài
HS : Giấy KT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1/ Tổ chức: KT sĩ số
2/ Kiểm tra: đồ dùng HT
3/ Bài mới:
* GV chép đề:
Bài 1: Viết các số
a- Từ 70 đến 80 .
b- Từ 89 đến 95 .
Bài 2:
a- Số liền trớc của 61 là....................................................................
b- Số liền sau của 99 là......................................................................
Bài 3: Tính
42 84 60 66 5
+ + + + +
54 31 25 16 23
...... ...... ....... ........ .......
Bài 4: Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa, riêng Hoa làm đợc 16 bông hoa. Hỏi Mai làm đợc
bao nhiêu bông hoa?
Bài 5: Độ dài quyển sách Toán 2 là.................
* HS làm bài vào giấy KT
D- Các hoạt động nối tiếp;
- Thu bài- Nhận xét giờ
đáp án
Bài 1: 3 điểm( Mỗi số viết đúng cho 1/6 điểm)
Bài 2: 1 điểm( Mỗi phần cho 0,5 điểm)
Bài 3: 2,5 điểm( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
Bài 4: 2,5 điểm ( - Câu trả lời đúng cho 1 điểm;
- Phép tính đúng cho 1 điểm;
- Đáp số đúng cho 0,5 điểm)
Bài 5: 1 điểm.
*************************************

Chiều Tiết1 Tự nhiên xã hội
Hệ cơ
A- Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể:
- Chỉ và nói đợc tên một số cơ của cơ thể
- Biết đợc cơ thể co và duỗi nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể có thể cử động đợc
-Có ý thức tập thể dục thờng xuyên để cơ thể săn chắc
B- Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ hệ cơ
C- Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra: Để xơng phát triển tốt cần chú ý gì?
Nhận xét
III- Bài mới: Cho học sinh liên hệ bài 2
- Hình dạng chúng ta nh thế nào nếu nh dới da chỉ
có bộ xơng?
* Giảng bài:
+ Mục tiêu: Nhận biết và gọi tên 1 số cơ của cơ thể
+ Cách tiến hành:
- B1: Làm việc theo cặp
Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
Chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể?
Theo dõi và hớng dẫn HS trao đổi
- B2: Hoạt động cả lớp
GV treo hình vẽ hệ cơ
Gọi HS lên chỉ và nói tên các cơ
- Kết luận: GV nêu KL (SGV-23)
+ Mục tiêu: HS biết đợc cơ có thể co duỗi, nhờ đó
các bộ phận cơ thể cử động đợc
+ Cách tiến hành:
- B1: Làm việc cá nhân và cặp

- B2: Thực hiện cả lớp
Tổ chức cho lớp thực hành
- KL: Khi co cơ ngắn và chắc. Khi duỗi cơ dài và
mềm hơn. Nhờ đó mà các bộ phận cơ thể cử động
đợc
+ Mục tiêu: HS biết đợc vận động và TD thờng
xuyên sẽ giúp cơ săn chắc
+ Cách tiến hành: GV nêu câu hỏi
Làm gì để cơ đợc săn chắc?
- GV kết luận và nhắc các em luôn thực hiện
IV- Các hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: _ Nhờ đâu mà các bộ phận của cơ
thể cử động đợc?
2- Dặn dò: Thờng xuyên luyện tập thể dục
Hoạt động của trò
- Hát
- 2 học sinh nêu
- Học sinh trả lời
HĐ1: Quan sát hệ cơ
- Các cặp làm việc theo nhóm
bàn
- Học sinh trao đổi
- Học sinh quan sát
- 3 học sinh lên chỉ và nói
HĐ2:Thực hành co duỗi tay:
_ Học sinh quan sat H2- SGK và
làm động tác nh hình vẽ, sờ nắn và
mô tẩ khi tay co, duỗi thì cơ thay
đổi nh thế nào
- hực hành trao đổi theo cặp

- Một số nhóm trình diễn trớc lớp
- 1->2 học sinh nêu lại
HĐ3: Thảo luận
- Học sinh nêu ý kiến
- Học sinh trả lời
Tiết 2 Thủ công
Gấp máy bay phản lực( tiết 1)
I- Mục tiêu:
Học sinh biết cách gấp máy bay phản lực.
Gấp đợc máy bay phản lực.
Học sinh yêu thích môn học, hứng thú gấp hình.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: Mẫu máy bay phản lực và mẫu tên lửa của bài 1( để HS so sánh)
Hình vẽ quy trình gấp máy bay phản lực theo các bớc.
HS có giấy thủ công, giấy nháp, bút màu.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Kiểm tra:
3. Dạy bài mới: GV giới thiệu, ghi tên bài
HĐ1: HD quan sát, nhận xét
Đa ra mẫu máy bay phản lực đã chuẩn bị
sẵn.
GV đa ra mẫu tên lửa nh tiết 1
Tên lửa có màu gì?
Tên lửa có mấy phần?
GV mở mẫu ra, sau đó gấp lại theo đúng
trình tự các bớc gấp.
HĐ2: GV hớng dẫn mẫu
Nêu quy trình gấp máy bay phản lực

Bớc 1: Gấp tạo mũi, thân và cánh
GV mở máy bay mẫu ra
Tờ giấy có hình gì? các nếp gấp nh thế
nào?
( Lu ý HS hình 1,2 gấp nh tên lửa)
GV treo tranh quy trình
Bớc 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng
HD cách bẻ dấu, cách phóng máy bay
phản lựcđể chơi.
GV gọi 2 em lên làm thao tác theo quy
trình gấp tên lửa.
Hát
Đồ dùng học tập bộ môn.
Nghe
Quan sát mẫu
So sánh sự giống và khác nhau
Màu đỏ( vàng)
Có 3 phần: Mũi , thânvà cánh.
Quan sát GV mở mẫu, gấp lại .
Tiếp tục quan sát mẫu
Có hình chữ nhật,gấp đôi tờ giấy để lấy đ-
ờng dấu giữa. gấp theo các đờng dấu để đ-
ợc hình 1,2,3,4,5,6( SGV)
Nêu lại quy trình
Bẻ dấu theo hình 7. Phóng tên lửanh hình
8.
lần lợt từng em làm mẫu trớc lớp.
Lớp quan sát, nhận xét
IV- Hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: Gọi 1 em nêu quy trình gấp máy bay phản lực.

GV nhận xét tiết học.
2. Dặn dò: Chuẩn bị giấy nháp, giấy màu cho tiết luyện gấp máy bay phản lực.
***************************************
TiÕt 4 Mü tht
VẼ THEO MẪU: VẼ LÁ CÂY
I – MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm, vẻ đẹp của lá cây
- Kó năng: Biết cách vẽ lá cây và vẽ màu theo ý thích
- Thái độ: Giáo dục thẩm mó cho HS, giúp HS cảm nhận cái đẹp.
II – CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh hoặc ảnh một vài loại lá, mẫu lá cây, phấn màu.
- HS: vở, bút chì, bút màu
III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1- Khởi động:
2- Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập
3- Bài mới:
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1: quan sát, nhận xét
- GV giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý HS
nhận biết : hình dáng, màu sắc của chúng
đồng thời giúp các em nhận ra tên gọi của
lá .
- Chốt
Hoạt động 2 : cách vẽ lá
- Gv đặt mẫu ở vò trí thích hợp. Hướng
dẫn HS vẽ:
- So sánh, ước lượng tỉ lệ, chiều cao,
chiều nganh, phát khung hình
- Vẽ phát hình lá

- Sửa cho giống lá mẫu
- Vẽ màu theo ý thích
- Vẽ mẫu lên bảng
Hoạt động 3: Thực hành
- GV động viên , hướng dẫn HS hoàn
thành bài tập.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu HS nhận xét bài vẽ của bạn
4- Dặn dò:
- Sưu tầm tranh ảnh về vườn cây
- Sưu tầm tranh thiếu nhi về vườn cây
_ hát
- HS quan sát và nhận xét về hình dáng
và màu sắc của lá.
- Vẽ vào vở
- Nhận xét về cách vẽ lá, cách vẽ màu.
+ Chọn bài vẽ đẹp
********************************************
Thứ 3 Tiết 1 Toán Ngày soạn: 30/8/2009.
Tiết 12: Phép cộng có tổng bằng 10 Ngày dạy: 01/09/2009.
A- Mục tiêu:
- Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột.
- Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
B- Đồ dùng:
- 10 que tính
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Chữa bài KT

3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng
6 + 4 = 10
* Bớc 1:
- Tất cả có ? que tính
Vậy 6 + 4 = ?
b- HĐ 2: HD đặt tính
- Viết 6, viết 4 thẳng cột với 6, viết dấu
cộng( +), kẻ vạch ngang, tính.
- GV HD đặt tính : 6
+
4
10
c- HĐ 3: Thực hành

4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi:
" Đoán giờ nhanh" ( Theo bài tập 4)
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS lấy 6 que tính
- Lấy thêm 4 que tính nữa
- Bó 10 que tính thành 1 bó
Tất cả có 10 que tính
6 + 4 = 10
* Bài 1: Tính nhẩm( HS làm miệng)
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10
10 = 9 + 1 10 = 8 + 2
10 = 1 + 9 10 = 2 + 8

* Bài 2: Làm vở
- HS làm vở. - Đổi vở - chữa bài
Kết quả: 7 + 3 = 10 2 + 8 = 10
5 + 5 = 10 1 + 9 =10
* Bài 3: Thi nhẩm nhanh
7 + 3 + 6 = 10 + 6 = 16
6 + 4 + 8 = 10 + 8 = 18
9 + 1 + 2 = 10 + 2 = 12
Tiết 2- Tập đọc: Gọi bạn
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo
- Biết ngắt nhịp hợp lí ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ
- Biết đọc bài với giọng tình cảm, nhấn giọng lời gọi bạn tha thiết của Dê trắng.
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ đã chú giải trong bài . Nắm đợc ý nghĩa của mỗi khổ thơ trong bài.
- Hiểu đợc nội dung trong bài : tình cảm cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
+ Đọc thuộc lòng cả bài thơ
II Đồ dùng dạy học
GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
Bảng phụ viết sẵn câu thơ, khổ thơ cần luyện đọc.
HS : SGK
III Các hoạt động dạy học của thầy và trò
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ ổn định tổ chức ( Kiểm tra sĩ số )
2/ Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS đọc bài Danh sách HS tổ 1, lớp
2A trả lời câu hỏi trong SGK. GV nhận xét
3/ Bài mới
a Giới thiệu bài

- GV giới thiệu, viết tên bài
b Luyện đọc
* GV đọc mẫu toàn bài
* GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng dòng thơ.
+ Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- GV HD HS đọc ngắt giọng, nhấn giọng
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm ở khổ thơ 3
+ Đọc từng khổ thơ trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm ( từng khổ, cả bài,
cá nhân, đồng thanh )
+ Cả lớp đọc đồng thanh 1 lợt
C. HD tìm hiểu bài
- Đôi bạn Bê Vàng, Dê Trắng sống ở đâu ?
- Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
- Khi Bê Vàng quên đờng đi, Dê Trắng làm
gì ?
-Vì sao đến bây giờ mà Dê Trắng vẫn kêu
Bê! Bê!
d/ Học thuộc lòng bài thơ
- GV ghi các từ ngữ đầu dòng thơ.
- HS hát
- HS thực hiện
+ HS quan sát tranh minh hoạ
- HS nghe
+ HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
- Đọc đúng các từ ngữ khó phát âm : xa xa,
thuở nào, một năm, suối cạn .
+ HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trong bài
- HS đọc nghĩa các từ chú giải cuối bài

- HS đọc bài
+ HS đọc thầm khổ thơ 1, 2
- Sống trong rừng xanh sâu thẳm
- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khô, đôi bạn
không còn gì để ăn
+ HS đọc thầm khổ thơ 3
- Thơng bạn, chạy khắp nơi tìm gọi bạn
- HS trả lời
- HS tự đọc nhẩm bài thơ 2, 3 lợt
- 2 HS thành một cặp, 1 em nhìn các từ gợi ý
đọc thuộc, 1 em kiểm tra. Thi đọc thuộc bài
IV Củng cố, dặn dò:
+ Bài thơ giúp em hiểu đều gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê trắng.
+ GV nhận xét giờ học.
Tiết 3- Thể dục:
Quay phải, quay trái trò chơi nhanh lên bạn ơi!
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn một số kĩ năng ĐHĐN. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác, đẹp
hơn trớc.
- Học quay phải quay trái. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối đúng kĩ thuật, phơng hớng
và không để mất thăng bằng.
- Ôn trò chơi Nhanh lên bạn ơi. Yêu cầu biết cách chơivà tham gia chơi đúng luật.
II. Địa điểm, phơng tiện;
- Địa điểm : Trên sân tập sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, cờ, kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung Thời
lợng
HĐ của thầy HĐ của trò
1.Phần

mở đầu
2. Phần
cơ bản
3. Phần
kết thúc
7-8 ph
22-24
ph
4-6ph
*Tập hợp h/s, phổ biến nội
dung và yêu cầu giờ học.
*Yêu cầu h/s tập một số động
tác khởi động.
* Tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số.
* Quay phải, quay trái.
*Ôn một số động tác ĐHĐN
*Trò chơi nhanh lên bạn ơi
HD h/s cách chơi.
*Yêu cầu chuyển đội hình
hàng ngang:
- Nhận xét giờ học.
- Hệ thống toàn bài
- HD ôn cách chào.
*HS tập hợp đội hình hàng dọc,
nghe n/d, y/c giờ học.
- Ôn cách chào cách báo cáo
đầu giờ.
- Chạy nhẹ nhàng quanh sân.
- Đi thờng theo vòng tròn và

hít thở sâu.
- Chơi trò chơi cò bay
*Chuyển đội hình về hàng dọc,
dóng hàng, điểm số từ 1 đến
hết( vài lợt).
- Học quay phải, quay trái(6-
7 lợt)
- Dóng hàng, đứng nghiêm,
đứng nghỉ, quay phải, quay
trái, điểm số từ1 đến
hết( vài lần theo tổ).
*Trò chơi nhanh lên bạn ơi
HS nghe, chơi thử vài lợt. h/s
chơi thật
*Chuyển về đội hình hàng
ngang, đứng vỗ tay và hát.
Chơi trò chơi có chúng em
- Ôn cách chào cuối giờ học.
****************************************
Tiết4- Đạo đức
Biết nhận lỗi và sửa lỗi (tiết1)
A- Mục tiêu:
- HS hiểu khi có lỗi thì biết nhận lỗi để mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu mến. Nh thế mới dũng
cảm trung thực
- HS biết nhận lỗi và tự sửa lỗikhi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi
- HS biết ủng hộ và cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
B- Tài liệu và phơng tiện: Phiếu thảo luận nhóm
C- Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của thầy

I- Tổ chức:
II- Kiểm tra: Tại sao phải học tập, sinh
hoạt đúng giờ?
III- Bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Giảng bài:
+ Mục tiêu: HS biết ý nghĩa của hành vi
nhận và sửa lỗi, lựa chọn HVi đúng
+ Cách tiến hành: Chia nhóm
KChuyện cái bình hoa (đến đoạn bình vỡ
thì dừng lại) và đặt câu hỏi:
- Vô- va không nhận lỗi điều gì sẽ xảy ra?
- Em đoán xem Vô- va nghĩ và làm gì?
- Em thích đoạn kết nào hơn vì sao?
- GV kể đoạn cuối và phát phiếu TLuận:
* Qua truyện em cần làm gì khi mắc lỗi?
* Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
- GV kết luận:(SGV- 24)
+ Mục tiêu:Giúp HS bày tỏ thái độ, ý kiến
+ Cách tiến hành: Phổ biến cách làm
- Tán thành ghi +;Không tán thành ghi ;
Bối rối ghi o
- GV đọc lần lợt từng ý kiến:
- GV kết luận:
Y kiến 1,4,5 là đúng
Còn 2,3,6, là sai
- KL:Nhận lỗi và sửa lỗi giúp em tiến bộ
IV- Hoạt động nối tiếp:
1 - Củng cố: Em cần làm gì khi mắc lỗi
2 - Dặn dò: CB kể lại em đã nhận và sửa

lỗi của mình.
Hoạt động của trò
- Hát
- 2 học sinh trả lời
- Lớp nhận xét
- HS lắng nghe
HĐ1: Phân tích truyện Cái bình hoa
- HS thực hiện kể
- Thảo luận nhóm ->xây dựng phần kết
- Đại diện các nhóm trình bày
- HS thảo luận và trả lời
HĐ2: Bày tỏ ý kiến thái độ của mình
1) Ngời nhận lỗi là ngời dũng cảm
2) Có lỗi chỉ cần tự sửa không cần nhận
3) Có lỗi chỉ cần nhận không cần sửa
4) Nhận lỗi cả khi mọi ngời không biết
mình có lỗi
5) Xin lỗi khi mắc lỗi với bạn và em bé
6) Chỉ cần xin lỗi ngời quen
HS bày tỏ ý kiến và giải thích
Thứ 4: Ngày soạn: 30/8/2009
Tiết1 Thể dục Ngày dạy: 03/09/2009.
Quay phải, quay trái - Động tác vơn thở và tay
I. Mục tiêu:
- Ôn quay phải, quay trái. Yêu cầu thực hiện đợc ĐT ở mức tơng đối chính xác và đúng hớng.
- Làm quen với hai ĐT vơn thở và tay của bài TD phát triển chung. Yêu cầu thực hiện đợc ĐT t-
ơng đối đúng.
II. Địa điểm và phơng tiện
- Địa điểm : Trên sân tạp sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, tranh của bài TD, kẻ sân để chơi trò chơi.

III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
Thời
lợng
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Phần
mở đầu
2. Phần cơ
bản
3. Phần
kêt thúc.
6-8 ph
24-25
ph
5-7 ph
*Tập hợp lớp, phổ biến n/d
và y/c giờ học .
Cho h/s tập một số ĐT khởi
động
*Quay phải, quay trái
*Động tác vơn thở.
Cho h/s quan sát tranh hai
ĐT thể dục đó.
+Tập mẫu,hô cho h/s tập
*Động tác tay ( tơng tự)
*Tập kết hợp cả 2 động tác.
*Chuyển đội hình:
VN ôn bài, hệ thống bài
GV nhận xét giờ học, giao
bài VN cho h/sinh

*Tập hợp hàng dọc, nghe n/d giờ học.
+Đứng vỗ tay và hát
+Giậmchân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
+Chơi trò chơi khởi động.
*Quay phải, quay trái ( 4-5 lần).
+Lớp n/xét sửa chỗ sai cho bạn.
*Học động tác vơn thở( 3-4 lần).
+HS quan sát mẫu, tập theo.
+HS tập kết hợp thở.
*Học động tác tay ( 3-4 lần).
( thực hiện tơng tự ĐT trên)
*Ôn tập hai ĐT vừa học( 3lần)
*HS chơi trò chơi:
+HS theo dõi luật chơi, chơi thử.
+Cho h/s chơi thật.
*Chuyển đội hình về hàng dọc.
+Đứng vỗ tay và hát.
+ Cúi ngời nhảy thả lỏng( 6-8lần)
Cúi ngời hai tay bắt chéo trớc ngực, sau
đố nhổm ngời, hai tay dang ngang, ĐT
cứ nh thế nhịp nhàng, thả lỏng.
Tiết2 Toán
Tiết 13: 26 + 4; 36 + 24
A- Mục tiêu:
- HS biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 và 36 + 24 ( cộng có nhớ
dạng viết)
- Củng cố giải toán có lời văn.
- GD HS yêu thích môn Toán.
B- Đồ dùng:
- 4 thẻ 1 chục và 10 que tính rời

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc các phép cộng có tổng bằng 10?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 4
- HD HS thực hành trên que tính
- HD cách đặt tính theo cột dọc và tính
b- HĐ 2: Giới thiệu phép cộng 36 + 24
( Tơng tự 26 + 4)
c- HĐ 3: Thực hành
* L u ý: Cách viết kết quả sao cho cột
đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng
cột chục
- GV chấm bài
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Tính nhanh
35 + 25 =?
42 + 8 =?
( 35 + 25 = 35 + 5 + 20 = 40 + 20 = 60)
(42 + 8 = 40 + 2 + 8 = 40 + 10 = 50 )
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 9 + 1; 8 + 2 ; 7 + 3.....
- HS thực hành trên que tính và tính kết
quả: 26 + 4
- HS nêu lại cách tính
* Bài 1: Bảng con
HS nêu cách đặt tính, cách tính theo cột.

- Nhận xét
* Bài 2: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt- Giải bài vào vở
- Chữa bài
Bài giải
Hai nhà nuôi đợc tất cả số gà là:
22 + 18 = 40( con gà)
Đáp số: 40 con gà
* Bài 3: Làm phiếu HT
- Chữa bài
a) 18 + 2 = 20 b) 11 + 9 = 20
17 + 3 = 20 12 + 8 = 20
16 + 4 = 20 13 + 7 = 20
15 + 5 = 20 14 + 6 = 20
14 + 6 = 20 15 + 5 = 20
Tiết 3 Chính tả ( tập chép )
Bạn của Nai Nhỏ
I Mục tiêu
+ Chép lại chính xác nội dung tóm tắt chuyện Bạn của Nai Nhỏ ( thời gian khoảng 20 phút ) .
Biết viết hoa chữ cái đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu, trình bày bài đúng mẫu
+ Củng cố quy tắc chính tả ng / ngh. Làm đúng các bài phân biệt các phụ âm đầu hoặc dấu
thanh dễ lẫn ( ch / tr hoặc dấu hỏi / dấu ngã )
II Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ viết sẵn bài tập chép
HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
+ GV yêu cầu HS viết :
- 2 tiếng bắt đầu bằng g

- 2 tiếng bắt đầu bằng gh
2 Bài mới
a Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
b HD tập chép
* HD HS chuẩn bị
+ GV treo bảng phụ- đọc bài
- Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi với
bạn ?
- Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu ?
- Chữ đầu câu viết thế nào ?
- Tên nhân vật viết thế nào ?
- Cuối câu có dấu câu gì ?
Gọi HS đọc từ khó
* GV yêu cầu HS chép bài vào vở
( GV lu ý cho HS cách trình bày )
* GV chấm, chữa bài
- Chấm 5,7 bài, nhận xét
c HD làm bài tập chính tả
* Bài 2 ( điền vào chỗ trống ng / ngh )
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng: ngày tháng, nghỉ
ngơi, ngời bạn, nghề nghiệp
* Bài 3
- GV nêu yêu cầu của bài
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng :
a) tr hay ch: cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
b) đổ hay đỗ: đổ rác, thi đỗ, trời đổ ma, xe đỗ lại.
- HS viết vào bảng con
- 2, 3 HS đọc lại bài trên bảng
- HS trả lời: Vì bạn của Nai Nhỏ là 1 ngời tốt

bụng, dũng cảm, biết hi sinh, giúp đỡ ngời
khác.
4 câu
Viết hoa
Viết hoa chữ cái đầu.
Dấu chấm
3-5 em đọc: Nai Nhỏ, lo, liều, yên lòng.
+ HS nhìn bảng phụ viết bài
HS đổi vở, soát lỗi theo bàn.
- HS soát lại bài, chữa bằng bút chì ra lề vở
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào bảng con
- Nhận xét
+ HS làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn kiểm tra 3- 5 em đọc bài
làm đúng
IV Củng cố, dặn dò
+ GV nhận xét tiết học.
+ nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả ng / ngh.
Tiết 4: Luyện từ và câu
Từ chỉ sự vật, Câu kiểu "Ai là gì ?"
I Mục đích yêu cầu
+ Nhận biết đợc các từ chỉ sự vật ( danh từ )
+ Biết đặt câu theo mẫu Ai ( hoặc cái gì, con gì ) là gì ?
II Đồ dùng dạy học
GV : Tranh minh hoạ các sự vật trong SGK
Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2
HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1 kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra một số HS làm lại bài tập 1, bài
tập 3 tiết LT&C tuần 2
- GV nhận xét
2 Bài mới
a Giới thiêụ bài
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
b HD HS làm bài tập
* Bài tập 1 ( làm miệng )
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- GV ghi bảng các từ đúng : bộ đội, công
nhân, ô tô, máy bay, voi, trâu, dừa, mía .
* Bài 2 ( làm miệng )
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng: Bạn,
bảng, sách, phợng vĩ, cô giáo, thớc kẻ, thầy
giáo.
* Bài 4 ( viết )
+ GV nêu yêu cầu của bài, viết mẫu lên bảng
Ai là học sinh lớp 2A?
Bạn Vân Anh là gì?
- GV viết vào mô hình một số câu đúng
Cô Hoa là giáo viên .
Mẹ em là công nhân.
Bố em là bộ đội.
- HS làm bài
- Nhận xét
+ 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp quan sát từng tranh, suy nghĩ
- HS làm vào VBT
- HS phát biểu ý kiến

3- 5 HS đọc các từ đúng.
+ HS đọc yêu cầu
- HS làm miệng
- Nhận xét
+ 1 HS đọc câu và mẫu câu
Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2A.
Bạn Vân Anh
là học sinh lớp 2A.
- HS làm bài vào vở
- HS phát biểu ý kiến
IV Củng cố, dặn dò
+ Tìm từ chỉ ngời, đồ vật, loài vật, cây cối
Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Thi tìm từ nhanh
Chia lớp thành 2 đội chơi. Mỗi HS tìm 1 số từ chỉ ngời, đồ vật, loài vật, cây cối.
Lần lợt từng đội chép lên bảng các từ vừa tìm đợc. Đội nào tìm đợc nhiều từ hơn, viết đúng, đẹp
lên bảng là thắng cuộc.
+ Về nhà tập đặt câu theo mẫu vừa đặt ( câu kể Ai là gì ? )
Thứ5 - Tiết1 Toán Ngày soạn:30/8/2009.
Tiết 14: Luyện tập Ngày dạy:4/9/2009.
A- Mục tiêu;
- Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10; Phép cộng dạng: 26 + 4; 36 + 24.
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng
-Đơn vị đo độ dài dm, cm.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ chép sẵn bài 1
- Vở , bút.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:

- Bài 3( tr 13)
3/ Bài mới:
- GV treo bảng phụ
Vận dụng kiến thức đã học : Phép cộng
có tổng bằng 10 để tính nhẩm
Nêu cách đặt tính, cách tính theo cột
- GV chấm bài
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu tìm gì?
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Thi nhẩm nhanh
8 + 2 + 4 =?
7 + 3 + 5 =?
9 + 1 + 6 =?
8 + 2 + 7 =?
- Hát
- HS làm bảng con
- HS nhận xét - chữa bài
* Bài 1: Làm phiếu HT
- 1 HS làm trên bảng lớp
- Nhận xét - chữa bài
9 + 1 + 5 = 10 + 5 = 15
8 + 2 + 6 = 10 + 6 = 16
7 + 3 + 4 = 10 + 4 = 14
* Bài 2:
- 1 HS làm trên bảng.- Lớp làm bảng con
- Nhận xét- chữa bài
36 + 4 = 40; 7 + 33 = 40
25 + 45 = 70 52 + 18 = 70
* Bài 3:

- HS làm vở BTT
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 4: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt.- Làm bài vào vở
- Chữa bài
Bài giải
Lớp học có tất cả số học sinh là:
14 + 16 = 30 ( học sinh)
Đáp số: 30 học sinh
* Bài 5: Làm vở BTT
- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm
Tiết 2 Kể chuyện
Bạn của Nai Nhỏ
I Mục tiêu: + Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào tranh, mhắc lại đợc lời kể của Nai Nhỏ, nhớ lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần
nghe con kể về bạn
- Bớc đầu biết dựng lại câu chuyện theo 3 vai giọng kể tự nhiên phù hợp với nội dung.
+ Rèn kĩ năng nghe:
- Biết lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ trong SGK
- Biển treo trớc ngực ghi tên nhân vật
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 ổn định tổ choc: ( kiểm tra sĩ số )
2 Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS kể lại 3 đoạn của chuyện : Phần thởng
3 Bài mới:
a HĐ 1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi đầu bài

b HD kể chuyện
* Dựa theo tranh, nhắc lại lời kể của Nai
Nhỏ về bạn mình
- GV khen ngợi những HS làm tốt
*Nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần
nghe con kể về bạn
+ Câu hỏi gợi ý :
- Nghe Nai Nhỏ kể lại hành động hích lại hòn
đá to của bạn, cha Nai Nhỏ nói thế nào ?
- Nghe Nai Nhỏ kể chuyện ngời bạn đã nhanh
trí kéo mình chạy trốn khỏi lão Hổ hung dữ,
cha Nai Nhỏ nói gì ?
- Nghe xong chuyện bạn của con húc ngã Sói
để cứu Dê Non, cha Nai Nhỏ đã mừng rỡ nói
với con thế nào ?
* Phân các vai dựng lại câu chuyện
+ Các bớc :
- Lần 1 : GV làm ngời dẫn chuyện, 2 HS đọc
theo vai Nai Nhỏ và cha.
- Lần 2 : HS 1 làm ngời dẫn chuyện 2 HS đọc
theo vai Nai Nhỏ và cha.
- Lần 3 : HS tập hình thành nhóm nhập vai
dựng lại một đoạn của câu chuyện.
- HS hát
- HS kể
- HS nghe
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát 3 tranh minh hoạ trong SGK
+ 1 HS nhắc lai lời kể lần thứ nhất vvề bạn
của Nai Nhỏ

- HS tập kể theo nhóm
- Đại diện các nhóm thi nói lại lời kể của Nai
Nhỏ
+ HS nhìn lại từng tranh, nhớ và nhắc lại lời
của cha Nai Nhỏ nói với Nai Nhỏ
- Bạn con khoẻ thế cơ à ? Nhng cha vẫn lo lắm
- Bạn của con thật thông minh và nhanh nhẹn !
Nhng cha vẫn cha yên tâm đâu.
- Đấy chính là điều cha mong đợi. Con trai bé
bỏng của cha, quả là con đã.......
+ HS tập nói theo nhóm
- Các nhóm cử đại diện lần lợt nhắc lại lời của
cha Nai Nhỏ nói với con.
- HS kể lại chuyện
2, 3 nhóm thi dựng lại câu chuyện
IV Củng cố, dặn dò
+ GV nhận xét tiết học
+ Về nhà kể lại chuyện cho mọi ngời nghe.

×