Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo Án Vật Lý 9 Tiết (21-22) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.32 KB, 8 trang )

Tiết : 21 TỔNG KẾT CHƯƠNG I : ĐIỆN HỌC
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tự ôn tập và tự kiểm tra những yêu cầu về kiến thức và kỹ
năng của toàn bộ chương I.
2.Kỹ năng: Vận dụng được những kiến thức và kỹ năng để giải các BT
trong chương I.
3.Thái độ: tích cực học tập.
II/ Chuẩn bị:
Học sinh chuẩn bị trước ở nhà
III/ Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Trả lời câu hỏi tự
kiểm tra
-Kiểm tra việc chuẩn bị trả lời
phần tự kiểm tra để phát hiện
những kiến thức và kỹ năng mà
HS chưa vững.
- Gọi HS trình bày trước cả lớp
I. Tự kiểm tra:
- Từng HS trình bày câu trả lời đã
chuẩn bị đ/v mỗi câu của phần tự kiểm
tra.
- Phát biểu trước lớp về câu trả lời cần
đạt được đối với mỗi câu của phần tự
kiểm tra.
câu trả lời đã chuẩn bị của phần tự
kiểm tra.
- Cho cả lớp nhận xét.
- Gv khẳng định câu trả lời cần có.
Hoạt động 2: Bài tập vận dụng


- Đề nghị HS làm nhanh các câu
12;13;14 và 15.


Gọi một hs khá trả lời câu 16 và
giải thích được p/án chọn
- Đề nghị HS giải tiếp câu 18 HS
Khá & giỏi:
- Yêu cầu HS trình bày lời giải
trên bảng trong khi các HS khác
giải tại chỗ.
 Cho HS nhận xét cách giải của
bạn  gv khẳng định lời giải đúng
cần có.


II/ Vận dụng:
Hs trả lời câu hỏi và giải thích được lý
do chọn phương án đó
12. C
13. B
14. D
15. A
16. D


- Tìm hiểu câu 18
 HS khá giỏi: Tự giải.
Riêng HS TB & yếu gv h/d câu a trả lời
miệng, câu b, c trình bày vào vở.


18.b A(220V-1000W)
R= ?
c. l = 2m
















-Cho cả lớp tìm hiểu đề câu 19.

-Cho HS khá – giỏi tự giải.
 Cả lớp nhận xét cách giải.
d.  = 1,10.10
-6
m
d= ?
Giải:
b. Điện trở của ấm khi hoạt động bình

thường:
R =
P
U
2
=
1000
220
2
= 48,4()
c. Tiết diện của dây điện trở:
Từ: R = 
S
l

 S = 
R
l
=
4,48
2.10.10,1
6

= 0,045.10
-6
(m
2
)
= 0.045mm
2

.
Đường kính tiết diện:
Từ: S = (
2
d
)
2
.3,14
 d =
14,3
.4 S
=
14,3
045,0.4

d = 0,24(mm)

-Tìm hiểu đề bài câu 19.
 Gv khẳng định kết quả.
-Riêng HS TB & yếu gv hướng
dẫn cụ thể.


















 Tóm tắt đề.
-HS khá- giỏi tự giải.
 Theo dõi và nhận xét bài giải của
bạn trên bảng  sữa sai sót.
- HS TB &yếu giải dưới sự hướng
dẫn của GV.
19.B( 220V- 1000W)
U= 220V
V= 2lm=2kg
t
1
=25
o
C; t
2
= 100
o
C
H=85%
a) C= 4200J/Kg.K
t= ?
b) 4l/ngày ; 700đ/KW.h

T= ?
c) Gập đôi dây.
U = 220V ; V = 2l
t = ?(sôi)
Giải:




















a) Nhiệt lượng cần cung cấp để đun
sôi nước là:
Q
i
= mc ( t

2
-t
1
)= 2.4200.75
= 630 000(J)
Nhiệt lượng mà nước toả ra:
Q = Q
i
/H =630000/0,85=741176,5(J)
Vì U=U
đm
 P = P
đm
= 1000W
Thời gian đun sôi nước là:
T= Q/ P = 741176,5/1000=741(s)
b)Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng:
A = Q.2.30=741176.2.30
= 44470590 = 21,35KW.h
Tiền điện phải trả :
T= 12,35.700 =8645(đ)
C) điện trở của bếp khi gập đôi dây
giảm đi 4 lần.
Công suất của bếp P =U
2
/R tăng lên
4 lần.
Thời gian đun sôi nước t’=Q/ P giảm đi
4 lần:



Hoạt động3: Củng cố v hướng
dẫn tự học:
a. Củng cố: Giáo viên hệ thống
lại toàn bộ bài vừa ôn
b. Hướng dẫn tự học :
* Bài vừa học: Học ôn
kiến thức cũ và tự trả lời lại các
câu từ 111.
Giải BT 16, 17,
20 SGK/55,56
*Chuẩn bị kiểm tra 1tiết


t’= t/4= 741/4= 185(s)=3ph5giây











Họ tên:…………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp………………………………… Môn : Vật Lý 9

I.Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng (sai) nhất của

các câu sau :
Câu 1: Điện trở dây dẫn tỉ lệ nghịch với :
a. Chiều dài của dây b. Tiết diện của dây
c. Chất liệu làm dây dẫn d. Cả a, b, c đều
đúng
Câu 2: Trong mạch điện mắc nối tiếp thì :
a. I =
n
III 
21
b.
n
UUUU 
21

c.
ntñ
RRRR
1

111
21
 d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Đơn vị nào không phải là của công suất điện là :
a. W b. KW c. KW.h d. KV.A
Câu 4. Động cơ điện hoạt động biến đổi điện năng thành:
a. Nhiệt năng b. Cơ năng c. Quang năng d. Điện năng
Câu 5. Mắc song song hai điện trở 6

và 9


điện trở tương đương là:
a. 6

b. 9

c. 15

d. 3,6


Câu 6. Công thức không tính được công của dòng điện là:
A = U.I.t A = I
2
.R.t c. A =
t
R
U
.
2
d. A = R
2
.I.t
Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
a. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp điện trở tương
đương


b. Số đếm của công tơ cho
biết

II. Bài tập tự luận:
Cho hai đèn Đ
1
: 110V- 40W ; Đ
2
: 110V- 60W
a.Tính điện trở của mỗi đèn
b.Tính điện năng tiêu thụ của hai đèn khi nó sáng bình thường trong 45phút
c.Nếu mắc nối tiếp hai đèn vào nguồn điện 220V hai đèn có sáng bình
thường không? Vì sao
d. Để hai đèn sáng bình thường khi mắc vào nguồn 220V ta phải mắc thêm
điện trở R vào mạch như thế nào? R có giá trị bao nhiêu?


×