Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

giao an 11 co ban tron bo moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.91 KB, 47 trang )

Ngày soạn: 27/8/2008
Ngày giảng:
11B1:30/8/2008
11B3:30/8/2008
11B4:30/8/2008
ChơngI PHẫP DI HèNH V PHẫP NG DNG TRONG MT
PHNG
Tiết1 Đ1: PHẫP BI N HèNH

I/ Mc tiờu bi dy :
1) Kin thc :
- nh ngha phộp bin hỡnh .
2) K nng :
- Dng c nh qua phộp bin hỡnh ó cho .
3) T duy : - Hiu th no l phộp bin hỡnh .
4) Thỏi : Cn thn trong v hỡnh v trỡnh by . Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng
dng trong thc tin
II/ Phng tin dy hc :
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu.
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi
III/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức:
11B1: 11B3: 11B4:
2: Kim tra bi c
-Trong mp (P) cho t d v im M . Dng M nm trờn d sao cho
'MM d
?
-Dng c bao nhiờu im M ?
3. Bài mới:
HGV HHS NI DUNG


Hot ng1 : nh ngha phộp
bin hỡnh -H1 sgk ?
-Th no l phộp bin hỡnh?
-Chnh sa hon thin
-Xem H1 sgk , nhn xột, ghi
nhn
nh ngha : (sgk)
F(M) = M
M : nh ca M qua phộp bh F
F(H) = H
Hỡnh H l nh hỡnh H
Hot ng 2 : H2
sgk
- H2 (sgk) ?
-Xem H2 sgk, trỡnh by bi
gii
-Nhn xột
-Chnh sa hon thin
-Ghi nhn kin thc
Tỡm ớt nht hai im M v M
Quy tc ny khụng phi l phộp
bin hỡnh
Cng c :
Cõu 1: Ni dung c bn ó c hc ?
Dn dũ : Xem bi v H ó gii
Xem trc bi PHẫP TNH TIN

Ngày soạn: 30/8/2008
Ngày giảng:
11B1:13/9/2008

11B3:13/9/2008
11B4:13/9/2008
Tiết2 Đ2: PHẫP T NH TI N

I/ Mc tiờu bi dy :
1) Kin thc :
- nh ngha phộp tnh tin .
- Phộp tnh tin cú cỏc tớnh cht ca phộp di hỡnh .
- Biu thc to ca phộp tnh tin .

1
2) Kỹ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh
tiến .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép tịnh tiến .
- Hiểu và dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép
tịnh tiến
4) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng
dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Tiến trình bài học :
1. æn ®Þnh tæ chøc:
11B1:…………… 11B3:…………… 11B4:……………
2: Kiểm tra bài cũ
-Định nghĩa phép biến hình trong mặt phẳng ?
- Trong mp (P) cho véctơ
v

r
và điểm M . Tìm M’ sao cho
'v MM=
r uuuuur
?
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Định nghĩa
-Định nghĩa như sgk
-Xem VD sgk hình 1.4
-Các véc tơ bằng nhau hình
1.4a?
-HĐ1 sgk ?
-Đọc VD sgk, nhận xét, ghi nhận
v
A
B
C
A'
B'
C'
-Xem sgk trả lời
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Định nghĩa: (sgk)
( )
' '
v
T M M MM v= ⇔ =
r

uuuuur r
Phép tịnh tiến theo véctơ
không là phép đồng nhất
Hoạt động 2 : Tính chất
-Tính chất 1 như sgk
-Các véctơ bằng nhau ?
Chứng minh MN = M’N’ ?
Ta có :
MM ' NN ' v= =
uuuuur uuuur r

M 'M v= − ⇒
uuuuur r
M 'N ' M'M MN NN '
v MN v MN
= + +
= − + + =
uuuuuur uuuuur uuuur uuuur
r uuuur r uuuur

MN = M’N’
-Tính chất 2 như sgk
-Trình bày tc 2 ?
-HĐ 2 sgk ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức

-Xem sgk
v
2) Tính chất :(sgk)
Tính chất 1 :
Nếu
( ) ( )
', '
v v
T M M T N N= =
r r
thì
' 'M N MN=
uuuuuur uuuur
suy ra M’N’ =
MN
M
N
M'
N'
Tính chất 2 :(sgk)
Hoạt động 3 : Biểu thức
toạ độ
-Nghe, suy nghĩ
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
3) Biểu thức toạ độ : (sgk)

2
M’
M

v
r
-Trong mp Oxy cho
( )
v a;b=
r
v
( )
M x; y
,
( )
M ' x '; y '
vi
( )
'
v
T M M=
r
.To vộct
MM '
uuuuur
?
-
MM ' v=
uuuuur r
ta c gỡ ?
-H 3 sgk ?
-Chnh sa hon thin
-Ghi nhn kin thc
-Xem H3 sgk tr li

-Nhn xột
-Chnh sa hon thin
-Ghi nhn kin thc
x ' x a
y' y b
= +


= +

4.Cng c :
Cõu 1: Ni dung c bn ó c hc ?
Cõu 2: BT1/sgk/7 ? HD :
( ) ( )
' ' ' '
v v
M T M MM v M M v M T M

= = = =
r r
uuuuur r uuuuuur r
Cõu 3: BT2/sgk/7 ? HD : Dng cỏc hbh ABBG v ACCG , dng D sao cho A l trung im
GD
Khi ú
DA AG=
uuur uuur
. Do ú
( )
AG
T D A=

uuur
Cõu 4: BT3/sgk/7 ? HD : a)
( ) ( ) ( ) ( )
v v
T A A' 2;7 ,T B B' 2;3= =
r r
b)
( ) ( )
v
C T A 4;3

= =
r
c) Gi
( ) ( ) ( )
v
M x; y d,M ' T M x '; y' = =
r
. Khi ú : x = x 1, y = y
+ 2
Ta cú :
( ) ( )
M d x 2y 3 0 x ' 1 2 y' 2 3 0 x ' 2y ' 8 0 + = + + = + =
M ' d'

cú pt
x 2y 8 0 + =
Cõu 5: BT4/sgk/8 ? HD : Cú vụ s phộp tnh tin bin a thnh b
5. H ớng dẫn học ở nhà :
Xem bi v VD ó gii

BT1->BT4/SGK/7,8
Xem trc bi lm bi PHẫP I XNG TRC

Ngày soạn: 13/9/2008
Ngày giảng:
11B1:19/9/2008
11B3:20/9/2008
11B4:19/9/2008
Đ3: PHẫP I X NG TR C

I/ Mc tiờu bi dy :
1) Kin thc :
- nh ngha phộp i xng trc .
- Phộp i xng trc cú cỏc tớnh cht ca phộp di hỡnh .
- Trc i xng ca mt hỡnh, hỡnh cú trc i xng .
- Biu thc to ca phộp i xng qua mi trc to .
2) K nng :
- Bit c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc qua phộp i xng trc .
- Vit biu thc to ca im i xng vi im ó cho qua trc Ox hoc Oy .
- Xỏc nh c trc i xng ca mt hỡnh .
3) T duy : - Hiu phộp i xng trc . Chuyn bi toỏn cú ndung thc tin sang bi toỏn hh
gii
- Hiu c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc qua phộp i xng trc .
- Hiu c trc i xng ca mt hỡnh v hỡnh cú trc i xng .
4) Thỏi : Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by . Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng
dng trong thc tin
II/ Phng tin dy hc :
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu.
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi

III/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức:
11B1: 11B3: 11B4:
2: Kim tra bi c
-Cho bit kn ng trung trc ca on thng ? VD ?

3
-Cho
( )
'
v
T A A=
r
với
( )
2;1A −

( )
2; 3v = −
r
. Tìm
( )
' '
;
A A
A x y
?
3. Bµi míi:
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Định nghĩa

-Khái niệm phép biến
hình ?
-KN phép đối xứng trục ?
-Chỉnh sữa hoàn thiện
-VD1 sgk
-HĐ1 sgk ?
-Nhận xét : (sgk)
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
-Tái hiện lại định nghĩa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận
0 0
' ( ) 'M M M M M M= ⇔ = −
uuuuuur uuuuuur
d
Ñ
1. Định nghĩa : (sgk)
Ký hiệu : Đd
d
M
M'
Hoạt động 2 : Biểu thức
toạ độ
-Xây dựng như sgk
-Cho hệ trục Oxy với
( )
;M x y
gọi

( ) ( )
' '; 'M M x y= =
d
Ñ

thì dự vào hình ta được ?
-HĐ3 (sgk) ?
-HĐ4 (sgk) ?
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
y
d
x
Mo
O
M(x ; y)
M'(x' ; y')
2) Biểu thức toạ độ :(sgk)
a)
Ox d≡
:
'
'
x x
y y
=



= −

x
y
d
O
Mo
M(x ; y)
M'(x' ; y')
a)
Oy d≡
:
'
'
x x
y y
= −


=

Hoạt động 3 : Tính chất
- Tính chất như sgk
-HĐ5 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
3) Tính chất : (sgk)
Tính chất 1 :

Tính chất 2 :
Hoạt động 4 : Trục đối
xứng của một hình
-Định nghĩa như sgk
-Cho ví dụ ?
-VD sgk ?
-HĐ6 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
4) Trục đối xứng của một hình
: Định nghĩa :(sgk)
Ví dụ :(sgk)
4.Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1 /sgk/11 ?
HD :
( ) ( )
' 1;2 ; ' 3; 1A B −
. Đường thẳng A’B’ có pt
1 2
3 2 7 0
2 3
x y
hay x y
− −
= + − =

Câu 3: BT2 /sgk/11 ?
HD : Cách 1 : Lấy

( ) ( )
0;2 ; 1; 1A B d− − ∈
. Qua phép đ/x trục Oy ta được :
( ) ( )
' 0;2 ; ' 1; 1A B −
. Đường thẳng d’ có pt
2
3 2 0
1 3
x y
hay x y

= + − =

Cách 2 : Gọi
( )
' '; 'M x y
là ảnh
( )
;M x y
qua phép đ/x trục Oy . Khi đó x’ = -x và y’ =
y . ta có :
3 2 0 3 ' ' 2 0 ' 'M d x y x y M d∈ ⇔ − + = ⇔ − − + = ⇔ ∈
có phương trình
3 2 0x y+ − =
Câu 4: BT3 /sgk/11 ?
HD : các chữ cái có hình đối xứng trục : V, I, E, T, A, M, W, O
5. Híng dÉn häc ë nhµ:

4

Xem bi v bi tp ó gii
Xem trc bi PHẫP I XNG TM
Ngày soạn: 19/9/2008
Ngày giảng:
11B1:27/9/2008
11B3:27/9/2008
11B4:27/9/2008
Đ4: PHẫP I X NG TM

1) Kin thc :
- nh ngha phộp i tõm .
- Phộp i xng tõm cú cỏc tớnh cht ca phộp di hỡnh .
- Tõm i xng ca mt hỡnh, hỡnh cú tõm i xng .
- Biu thc to ca phộp i xng qua gc to .
2) K nng :
- Bit c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc qua phộp i xng tõm .
- Vit biu thc to ca im i xng vi im ó cho qua gc to O .
- Xỏc nh c tõm i xng ca mt hỡnh .
3) T duy : - Hiu phộp i xng tõm . Chuyn bi toỏn cú ndung thc tin sang bi toỏn hh
gii
- Hiu c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc, mt ng trũn qua phộp i xng
tõm .
- Hiu c tõm i xng ca mt hỡnh v hỡnh cú tõm i xng .
4) Thỏi : Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by . Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng
dng trong thc tin
II/ Phng tin dy hc :
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu.
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi
III/ Tin trỡnh bi hc :

1. ổn định tổ chức:
11B1: 11B3: 11B4:
2: Kim tra bi c
-nh ngha phộp i xng trc , cỏc tớnh cht?
-Cho bit kn trung im ca on thng ? VD ?
-Tm nh ca A(-3;2) v B(0;-3) qua phộp i xng trc Oy ?
3. Bài mới:
HGV HHS NI DUNG
Hot ng 1 : nh ngha
-Khỏi nim phộp bin hỡnh ?
-KN phộp i xng tõm ?
-Chnh sa hon thin
-VD1 sgk
-H1 sgk ?
-H2 sgk ?
-Nghe, suy ngh
-Tr li
-Ghi nhn kin thc
-Tỏi hin li nh ngha
-Trỡnh by li gii
-Nhn xột, ghi nhn
1. nh ngha : (sgk)
Ký hiu : O
M
M'
O
' ( ) 'M M IM IM= =
uuuur uuur
O


Hot ng 2 : Biu thc to

-Xõy dng nh sgk
-Cho h trc Oxy vi
( )
;M x y

gi
( ) ( )
' '; '
O
M M x y= =ẹ
thỡ
d vo hỡnh ta c ?
-H3 (sgk) ?
-Xem sgk
-Nhn xột
-Trỡnh by bi gii
-Nhn xột
-Chnh sa hon thin
-Ghi nhn kin thc
2) Biu thc to ca phộp
i xng qua gc to :(sgk)

'
'
x x
y y
=



=


5
Hot ng 3: Tớnh cht
- Tớnh cht nh sgk
-H4 sgk ?
-Xem sgk, tr li
-Nhn xột
-Ghi nhn kin thc
3) Tớnh cht : (sgk)
Tớnh cht 1 :
Tớnh cht 2 :
Hot ng 4 : Tõm i xng
ca mt hỡnh
-nh ngha nh sgk
-Cho vớ d ?
-VD sgk ?
-H5 sgk ?
-H6 sgk ?
-Xem sgk, tr li
-Nhn xột
-Ghi nhn kin thc
4) Trc i xng ca mt
hỡnh : nh ngha :(sgk)
Vớ d :(sgk)
4.Cng c :
Cõu 1: Ni dung c bn ó c hc ?
Cõu 2: BT1 /sgk/15 ?

HD :
( )
' 1; 3A
. Cỏch 1 : Thay x = x v y = y vo phng trỡnh ca d . ta cú nh ca d qua
phộp /x tõm O l d cú pt :
2 3 0x y =
Cỏch 2 : Xỏc nh d bng cỏch tỡn nh ca hai im phõn bit thuc d
Cõu 3: BT2 /sgk/15 ?
HD : Hỡnh bỡnh hnh v lc giỏc u l nhng hỡnh cú tõm i xng
Cõu 4: BT3 /sgk/15 ?
HD : ng thng v hỡnh gm hai ng thng song song l nhng hỡnh cú vụ s tõm i xng
5.H ớng dẫn học ở nhà:
Xem bi v bi tp ó gii
Xem trc bi PHẫP QUAY

Ngày soạn: 27/9/2008
Ngày giảng:
11B1:4/10/2008
11B3:4/10/2008
11B4:4/10/2008
Đ5: PHẫP QUAY

1) Kin thc :
- nh ngha phộp quay .
- Phộp quay cú cỏc tớnh cht ca phộp di hỡnh .
2) K nng :
- Bit c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc qua phộp quay .
- Xỏc nh c tõm v gc quay ca mt hỡnh .
3) T duy : - Hiu phộp quay . Chuyn bi toỏn cú ndung thc tin sang bi toỏn hh gii
- Hiu c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc, mt ng trũn qua phộp quay .

4) Thỏi : Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by . Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng
dng trong thc tin
II/ Phng tin dy hc :
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu.
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi
III/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức:
11B1: 11B3: 11B4:
2: Kim tra bi c
-nh ngha phộp i xng õm , cỏc tớnh cht?
-Tm nh ca A(-3;2) v B(0;-3) qua phộp i xng tõm O ?
3. Bài mới:
HGV HHS NI DUNG
Hot ng 1 : nh ngha
-Khỏi nim phộp bin hỡnh ?
-Nghe, suy ngh
-Tr li
1. nh ngha : (sgk)

6
-a nhiu vớ d HS d nm
nh ngha
-Chnh sa hon thin
-VD1 sgk
-H1 sgk ?
-H2 sgk ?
-H3 sgk ?
-Tỏi hin li nh ngha
-Trỡnh by li gii

-Nhn xột, ghi nhn
-Trỡnh by bi gii
-Nhn xột
-Chnh sa hon thin
-Ghi nhn kin thc
Ký hiu :
( )
,O
Q

O
M
M'
Nhn xột : (sgk)
Hot ng 3 : Tớnh cht
- Tớnh cht nh sgk
-H4 sgk ?
-Xem sgk, tr li
-Nhn xột
-Ghi nhn kin thc
2) Tớnh cht : (sgk)
Tớnh cht 1 :
Tớnh cht 2 :
Nhn xột : (sgk)
4.Cng c :
Cõu 1: Ni dung c bn ó c hc ?
Cõu 2: BT1 /sgk/19 ?
HD : a) Gi E l im i xng C qua tõm D . Khớ ú
( )
( )

,90
o
O
Q C E=
.
b)
( )
( )
( )
( )
,90 ,90
,
o o
O O
Q B C Q C D= =
. Vy ng thng BC qua phộp quay tõm O gúc
90
0
l ng thng CD
Cõu 3: BT2 /sgk/19 ?
HD : Gi B l nh ca A . Khi ú
( )
0;2B =
. Hai im A v
( )
0;2B =
thuc d . nh ca B
qua phộp quay tõm O gúc 90
0
l

( )
' 2;0A =
. do ú nh ca d qua phộp quay tõm O gúc 90
0
l ng
thng BA cú phng trỡnh
2 0x y + =
5. Hớng dẫn học ở nhà:
Xem bi v bi tp ó gii
Xem trc bi KHI NIM V PHẫP DI HèNH V HAI HèNH BNG NHAU
Ngày soạn: 1/10/2008
Ngày giảng:
11B1:11/10/2008
11B3:11/10/2008
11B4:11/10/2008
Đ6: KHI NI M PHẫP D I HèNH & HAI HèNH B NG NHAU

I/ Mc tiờu bi dy :
1) Kin thc :
- Phộp di hỡnh , phộp tnh tin, phộp i xng trc, phộp i xng tõm, phộp quay .
- Tớnh cht phộp di hỡnh .
- Hai hỡnh bng nhau .
2) K nng :
- Bit c cỏc phộp tnh tin, phộp i xng trc, phộp i xng tõm, phộp quay l phộp di
hỡnh .
- Tỡm nh phộp di hỡnh .
3) T duy : - Hiu th no l phộp di hỡnh .
- Hiu c th no l hai hỡnh bng nhau .
4) Thỏi : - Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by . Tớch cc hot ng tr li cõu hi
- Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng dng trong thc tin

II/ Phng tin dy hc :
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu.
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi
III/ Tin trỡnh bi hc :

7
1. æn ®Þnh tæ chøc:
11B1:…………… 11B3:…………… 11B4:……………
2: Kiểm tra bài cũ
-Cho Oxy có A(-3,2 ) , A’(2,3) . Chứng minh rằng A’ là ảnh A qua phép quay tâm O góc -90
0
?
-Tính :
; '; . 'OA OA OAOA
uuur uuur uuur uuur

3. Bµi míi:
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Khái niệm về
phép dời hình
-Tính chất chung các phép đã
học?
-Định nghĩa như sgk
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Các phép đã học phải là phép dời
hình không ?
-Thực hiện liên tiếp hai phép dời
hình có kq ntn ?
-VD1 sgk ?

-HĐ1 sgk ?
-VD2 sgk ?
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Khái niệm về phép dời hình :
Định nghĩa : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
VD1 : (sgk)
VD2 : (sgk)
Hoạt động 2 : Tính
chất
-Tương tự các phép đã học
-Trình bày như sgk
-HĐ2 (sgk) ?
-HĐ3 (sgk) ?
-Chú ý như sgk
-VD3 sgk ?
-HĐ4 (sgk) ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét

-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
2) Tính chất :(sgk)
Chú ý : (sgk)
VD3 : (sgk)
Hoạt động 3 : Khái niệm hai
hình bằng nhau
-Quan sát hình sgk
-Định nghĩa như sgk
-VD4 sgk ?
-HĐ5 (sgk) ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi
nhận
-HĐ5 sgk
3) Khái niệm hai hình bằng
nhau :
Định nghĩa : (sgk)
4.Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/SGK/ 23 :
HD : a)
( ) ( ) ( )
0
3;2 ' 2;3 . ' 0 ; ' 90OA OA OAOA OA OA= − = = ⇒ = −
uuur uuur uuur uuur
Mặt khác :
' 13OA OA= =
Các trường hợp khác tương tự
b)

( ) ( ) ( )
1 1 1
2; 3 , 5; 4 , 3; 1A B C− − −

Câu 3: BT2/SGK/ 24 :
HD : Gọi G là trung điểm OF . Phép đối xứng qua đường thẳng EH biến AEJK thành BEGF .
Ohép tịnh tiến theo véctơ
EO
uuur
biến hình BEGF thành FOIC . Nên hai hình AEJK và FOIC bằng
nhau
Câu 4: BT3/SGK/ 24 :
HD : Gọi phép dời hình đó là F . Do F biến AB, BC thành A’B’, B’C’ nên biến các trung điểm
M, N của AB, BC tương ứng thứ tự thành các trung điểm M’, N’ của A’B’, B’C’ . Vậy F biến trung tuyến

8
AM, CN của
ABC∆
tương ứng thứ tự thành các trung tuyến A’M’, C’N’ của
' ' 'A B C∆
. Từ đó suy ra F
biến trọng tâm G của
ABC

là giao của AM, CN thành trọng tâm G’ của
' ' 'A B C

là giao của A’M’,
C’N’ .
5. Híng dÉn häc ë nhµ:

Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài soạn bài “ PHÉP VỊ TỰ “



9
Soạn ngày: 20 – 10 - 2008
Giảng ngày: 11B1………………
11B3………………
11B4………………
Tiết 8:
PHÉP ĐỒNG DẠNG
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
- Khái niệm hai hình đồng dạng, t/c phép đồng dạng .
2) Kỹ năng :
- Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
3) Tư duy, thái độ :
Phát triển tư duy lô gic cho học sinh . rèn luyện cẩn thận trong tính toán và trình bày .
Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh:
- Ôn tập bài cũ, làm bài tập về nhà, xem trước bài mới.
III. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức:
11B1………………

11B3………………
11B4………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Định nghĩa phép vị tự ? Nªu tÝnh chÊt cña phÐp vÞ tù ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cơ bản
H :Thế nào là 2 tam giác
đồng dạng ? =>ĐVĐ : SGK
H: Phép đồng dạng là gì ?
Thế nào là hai hình đồng
dạng ?
H : Lấy VD về phép đồng
dạng ? ( Phép dời hình phải
là phép đồng dạng ? Tì số ?
…) => Hướng dẫn để HS
đưa ra nhận xét qua các HĐ
1 & 2
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-VD1 sgk ?
-Hình A thành hình C qua
- Suy nghĩ, trả lời, nhận xét,
ghi nhận
-ĐN sgk
- Suy nghĩ đưa ra nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem VD , nhận xét, ghi
nhận
1. Định nghĩa :
* Định nghĩa : (sgk)

Phép đồng dạng tỉ số k biến hai
điểm M, N thành 2 điểm M
/
, N
/

M
/
N
/
= k MN
Nhận xét : (sgk)
VD1 : (sgk)

10
những phép biến hình nào ?
H: Cho 3 điểm thẳng hàng
A,B,C. Có nhận xét gì về
ảnh của chúng qua 1 phép
đồng dạng tỉ số k ?
=> Các TC còn lại ?
Suy nghĩ, trả lời
( Do A
/
B
/
= kAB, B
/
C
/

=kBC,
A
/
C
/
= kAC



và AB + BC =
AC => A
/
B
/
+ B
/
C
/
= k AC
=A
/
C
/
)
=> Các TC còn lại (AD theo
TC phép vị tự )

2) Tính chất :
Tính chất :(sgk)
Yêu cầu HS thực hiện HĐ 4 Thực hiện HĐ 4

H: Tính chất của phép đồng
dạng đối với tam giác ?
- Nêu chú ý Chú ý :(sgk)
ĐVĐ: SGK
Quan sát hình sgk
-Định nghĩa như sgk
-VD2 sgk ?
-VD3 sgk ?
-HĐ5 (sgk) ?
H: -Thế nào là trung trực ?
Gọi HS lên bảng làm bài tập
1
Nêu định nghĩa trong SGK
-Xem VD2,3 sgk,
-Nhận xét, ghi nhận
-HĐ5 (sgk)
Lên bảng làm bài tập. Lớp
theo dõi, nhận xét
-Gọi A’, C’ trung điểm BA,
BC Tìm ảnh của
ABC∆
qua
1
,
2
B
V
 
 ÷
 

. Tìm d trung trực BC ?
- Tìm ảnh của
' 'A BC

qua
phép đ/x trục Đ
d
?
3) Hình đồng dạng
Định nghĩa : (sgk)
VD2 : (sgk)
VD3 : (sgk)
Bài tập 1 (33):
A
B
C
A'
C'
d
A"
Ảnh của
ABC∆

//
'A CC∆
4. Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Định nghĩa , tính chất phép đồng dạng?
Định nghĩa hai hình đồng dạng?
5. Dặn dò : Xem bài và VD đã giải

BT1->BT4/SGK/33
Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương

11
So n ngày:5/11/08 ạ
Gi ng ngày: 11B1………………ả
11B3………………
11B4………………
Tiết 9:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Phép biến hình đ/x trục , đ/x tâm, vị tự , phép quay, phép đồng dạng .
2) Kỹ năng :
- Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
3) Tư duy, thái độ :
- Phát triển tư duy lô gic, Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả
lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh:
- Ôn tập bài cũ, làm bài tập về nhà
III. Phương pháp dạy học :
- Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài học:
1.Ổn định tổ chức:
11B1………………
11B3………………

11B4………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Định nghĩa phép vị tự ? Cho đường tròn (O, R) và điểm I . Tìm ảnh của đt qua phép vị
tự
( )
I;2
V
?
3. Bài mới:
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-ĐN , tính chất phép đồng dạng?
-Định nghĩa hai hình đồng dạng?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 3 :
BT2/SGK/33
-BT2/SGK/33 ?
-Phép đ/x trục ĐI biến hình thang
IHDC thành hình thang nào ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT2/SGK/33

12
-Phép

1
,
2
C
V
 
 ÷
 
biến hình thang
IKBA thành hình thang nào ?
-KL hai hình thang JLKI và IHDC
?
A
D
C
B
H
K
I
J
L
Hoạt động 4 :
BT3/SGK/33
-BT3/SGK/33 ?
-Phép quay
( )
0
,45O
Q
biến I thành

điểm nào, toạ độ ?
( )
' 0, 2I
-Phép
( )
, 2O
V
biến I’ thành điểm
nào , toạ độ ?
( )
" 0,2I
-Đường tròn cần tìm ?
( )
",2 2I
-Phương trỉnh đtròn ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
x
2
+ (y – 2)
2
= 8
BT3/SGK/33
Hoạt động 4 :
BT4/SGK/33
-BT4/SGK/33 ?
-Phép đ/x trục Đd (đường pgiác

goác ABC ) biến
HBA∆
thành
tam giác nào ?
EBF∆
-Phép
,
AC
B
AH
V
 
 ÷
 
biến
EBF∆
thành
tam giác nào ?
ABC

-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT4/SGK/33
A
B
C
H

E
F
d
4.Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Các phép biến hình đã học ?
5.Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
BT1->BT1/SGK/34,35 . Câu hỏi TN
Xem trước bài làm bài tập ôn chương
Họ và tên:…………………………………
Lớp:11B

13
KIỂM TRA I TIẾT
MÔN: HH 11
I)Trắc nghiệm khách quan: (2đ)
Câu 1: Trong các hình sau, hình nào có 3 trục đối xứng :
A. Hình bình hành. B. Tam giác đều.
C. Hình vuông. D. Tam giác cân.
Câu 2: Trong các mềnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng :
A. Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép đồng dạng, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình.
C. Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình.
D. Phép quay, phép đồng dạng, phép vị tự là phép dời hình.
Câu 3: Phép quay nào sau đây biến tam giác đều ABC thành chính nó :
A. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là 2π
B. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là
3
2
π

C. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là
3
4
π
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng :
A. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.
B. Hình có thể có vô số trục đối xứng.
C. Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm B không trùng với A thì nó cũng biến điểm
B thành điểm A.
D. Cho 2 đường thẳng a b thì có 1 phép tịnh tiến duy nhất biến a thành b.
Câu 5: Trong mp Oxy cho điểm M(1; 1). Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua Q
(O;
0
45
)
A. (-1; 1) B(1 ; 0)
C. (0;
2
) D. D(
2
; 0)
Câu 6: Trong mp Oxy cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d: 2x + y – 3 = 0. Hỏi phép vị tự tâm I tỷ
số k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:
A. x + 2y + 3 = 0 B. 4x – 2y – 6 = 0
C. 2x + y – 3 = 0 D. 4x + 2y – 5 = 0
Câu 7: Hình gồm 2 đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng:
A. Không có B. Một
C. Hai D. Vô số
Câu 8: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) : (x – 1)

2
+ (y – 1)
2
= 4.
Hỏi phép vị tự tâm O tỷ số k = 2 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn
sau:
A. (x – 1)
2
+ (y – 1)
2
= 8 B. (x – 2)
2
+ (y – 2)
2
= 8
C. (x – 2)
2
+ (y – 2)
2
= 16 D. (x + 2)
2
+ (y + 2)
2
= 16
II. Tự luận (8 điểm):
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng (d) có phương trình x-2y+3=0 và điểm A(1;1)
a) Hãy tìm ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm O.
b) Hãy tìm ảnh của (d) qua phép vị tự tâm A tỉ số 3.
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường tròn (I;2), trong đó I(1;-1).
a) Hãy tìm ảnh của (I;2) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự

tâm O tỉ số k =-3.
b) Hãy tìm ảnh của (I;2) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh
tiến theo
v
(2;3).
Bài làm




14



































15
Ngày soạn: 22/11/08
Ngày giảng: 11B1: 26/11
11B3: 27/11.
11B4: 29/11.
Ch ng IIươ
®êng th¶ng vµ mÆt ph¼ng trong kh«ng gian.
quan hÖ song song
Ti t: 12-13ế
§1: I C NG V NG TH NG VÀ M T PH NGĐẠ ƯƠ Ề ĐƯỜ Ẳ Ặ Ẳ

I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Các tính chất thừa nhận .

- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian .
- Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
IV. Tiến Trình bài hoc:
1: Ổn định tổ chức:
Tiết 12 11B1: Tiết 13 11B1:
11B3: 11B3:
11B4: 11B4:
2. Kiểm tra bài cũ:
3: Bài mới:
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
TiÕt 12
Hoạt động 1 :
Khái niệm mở đầu
-Hình học không gian?
Các đối tượng cơ bản của
hình học không gian? Vẽ
hình biểu diễn của hình
không gian?
-Hình ảnh của mặt phẳng
trong thực tế ?

Q

(Q) hay mp(Q)
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
a
P
A
I/ Khái niệm mở đầu :
1) Mặt phẳng : (sgk)
Ký hiệu : (P) hay mp(P)
P
2) Điểm thuộc mặt phẳng : (sgk)
( ) ( )
A P B P∈ ∉
3) Hình biểu diễn của một hình
trong không gian : (sgk)

16
-Điểm thuộc mặt phẳng,
khơng thuộc mặt phẳng
-Hình biểu diễn hình lập
phương , hình chóp tam
giác trong khơng gian
-HĐ1 (sgk) ?
Các hình biểu diễn của hình lập phương
-Trình bày bài giải
-Nhận xét

-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Quy tắc vẽ hình : (sgk)
Hoạt động 2 : Các
tính chất thừa nhận
-Trình bày như sgk
-Có bao nhiêu đường thẳng đi
qua hai điểm phân biệt ?
-T/c 2 cách xác định mặt
phẳng
-Nếu một đường thẳng có hai
điểm phân biệt thc mp thì
các điểm còn lại ntn ?
-HĐ2 (sgk) ?
-HĐ3 (sgk) ?
-Có tồn tại bốn điểm khơng
cùng thuộc mp ?
-Nếu hai mặt phẳng phân biệt
có một điểm chung thì chúng
có còn diểm chung khác khơng
? VD thực tế ?
-HĐ4 (sgk) ?
-HĐ5 (sgk) ?
-Chỉnh sửa hồn thiện
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
A
B

D
C
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
S
B
C
D
A
I
P
II/ Các tính chất thừa nhận :
1) Tính chất 1 : (sgk)
2) Tính chất 2 : (sgk)
A
B
C
mp(ABC)
3) Tính chất 3 : (sgk)
a
A
B
C
4) Tính chất 4 : (sgk)
5) Tính chất 5 : (sgk)
a
C
D

6) Tính chất 6 : (sgk)
TiÕt 13
Hoạt động 3 : Cách
xác định một mặt phẳng
-Cách xác định mặt phẳng ?
-VD1 sgk ?
-Đề cho gì ? u cầu gì ?
-Cách tìm giao tuyến hai mp ?
-VD2 sgk ?
-Đề cho gì ? u cầu gì ?
-Tìm điểm cố định ?
-VD3 sgk ?
-Đề cho gì ? u cầu gì ?
-Ba điểm ntn là thẳng hàng ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
A
B
C
a
A
C
B
a
b
A
C
B
-Trình bày bài giải

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
III/ Cách xác định một mp :
1) Ba cách xác định mp : (sgk)
+Qua ba điểm khơng thẳng hàng
+Qua hai đường thẳng cắt nhau
+Qua một đường thẳng và một điểm
nằm ngồi đường
2) Một số ví dụ : (sgk)
VD1 : (sgk)
VD2 : (sgk)
VD3 : (sgk)

17
A
B
E
D
C
N
M
Hoạt động 4 : Ví dụ
4
-VD4 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Làm ntn tìm được giao điểm
đường thẳng và mp ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét

-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
VD4 : (sgk)
A
B
C
D
K
J
G
L
Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 5 : Hình chóp và
tứ diện
-VD5 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
C
B
A
D
S
P
N
M
L
K
E
F
-Đọc VD5 sgk
-Nhận xét

-Ghi nhận kiến thức
IV/ Hình chóp và tứ diện :
(sgk)
Chú ý : (sgk)
VD5 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Cách xác định mặt phẳng ? Cách tìm giao tuyến hai mặt phẳng ?
Câu 3: Cách t/c ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT10/SGK/53,54
1/ Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ? Trong không gian còn có khả năng nào giữa hai đường
thẳng ?
2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ?
3/ T/c đường trung bình tam giác ?
4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
Ngày soạn: 25/11
Ngày giảng: 11B1: 29/11
11B3: 29/11
11B4: 29/11
TiÕt :14
LuyÖn tËp

18

I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Các tính chất thừa nhận .

- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian .
- Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Tiến Trình bài hoc:
1: Ổn định tổ chức:
Tiết 14 11B1:
11B3:
11B4:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Cách tìm giao tuyến ?
-BT1/SGK/53?
®¸p ¸n:
F
A
B
I
D
C
E
3: Bài mới:
HĐGV HĐHS NỘI DUNG

Hoạt động 1:
BT2/SGK/53
-BT2/SGK/53 ?
-Làm sao kết luận được M nằm
trong
( )
mp
α
và mp chứa d ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT2/SGK/53 :
M
d
Hoạt động 2 :
BT3/SGK/53
-BT3/SGK/53 ?
-Gọi
1 2
I d d= ∩
. Ta CM :
3
I d∈
?
( )
( )
1 1 3

2 2 3
3
,
,
I d I d d
I d I d d
I d
∈ ⇒ ∈
∈ ⇒ ∈
⇒ ∈
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT3/SGK/53 :
I
3
2
1
d
d
d
Hoạt động 3 :
BT4/SGK/53
-BT4/SGK/53 ?
-Các đường thẳng ntn gọi là
đồng quy ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT4/SGK/33 :

19
-Gọi
A B
G AG BG= ∩
.
-CM :
/ /
A B
G G AB
?
-
3
A A B
GA AB
GG G G
= =
-Tương tự
,
C D
CG DG
cắt
A
AG
tại G’ và G”. CM :
' "G G G≡ ≡

?
-Kết luận ?
1
/ /
3
A B
A B
IG IG
G G AB
IB IA
= = ⇒
A
B
C
D
I
A
B
G
G
G
Hoạt động 5 :
BT5/SGK/53

-BT5/SGK/53 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi
E AB CD= ∩
.
-Tìm

( ) ( )
?MAB SCB∩ =
-Gọi
N ME SD
= ∩
. Kết
luận ?
-Gọi
I AM BN
= ∩
. CM :
I SO∈
?
-CM 3 điểm thẳng hàng trong
không gian:CM chúng cùng
thuộc hai mp phân biệt
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Tìm d’ trong
( )
mp
α
mà cắt
d tại I
BT5/SGK/53 :
S
A

B
C
E
M
D
O
N
I
Hoạt động 5 :
BT6/SGK/54
-BT6/SGK/54 ?
-BT5/SGK/53 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi
E CD MN
= ∩
. Kết luận ?
-Cách tìm giao tuyến ?

-
( ) ( )
ACD MNP ME∩ =
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT6/SGK/54 :
A
B

C
M
N
E
D
Q
P
Hoạt động 7 :
BT7/SGK/54
-BT7/SGK/54 ?
-Cách tìm giao tuyến ?

-
( ) ( )
IBC KAD KI∩ =
-Gọi
,E MD BI F ND CI= ∩ = ∩
-Tìm :
( ) ( )
?IBC DMN∩ =
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
( ) ( )
EF IBC DMN= ∩
BT7/SGK/54 :
A
B

C
D
K
I
M
N
E
F
Hoạt động 7 :
BT8/SGK/54
-BT8/SGK/54 ?
-Cách tìm giao tuyến ?

-
( ) ( )
MNP BCD EN∩ =
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
( )
BC PMN Q∩ =
BT8/SGK/54 :

20
-Gọi
Q BC EN= ∩
-Tìm :
( )

?BC PMN∩ =
Q
M
N
A
C
D
B
E
P
Hoạt động 8 :
BT9/SGK/54
-BT9/SGK/54 ?
-Cách tìm giao điểm đt và
mp ?
-Gọi
M AE DC
= ∩
-Tìm :
( )
' ?DC C AE∩ =
-Làm ntn có thiết diện ?
-Gọi
'F MC SD= ∩
. Thiết
diện ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện

-Ghi nhận kiến thức
( )
'DC C AE M∩ =
AEC’F
BT9/SGK/54 :
d
C'
E
D
A
B
C
S
N
F
Hoạt động 10 :
BT10/SGK/54
-BT10/SGK/54 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi
N SM CD= ∩
-Tìm :
( )
?CD SBM∩ =
-Cách tìm giao tuyến ?
-Gọi
O AC BN= ∩
-
( ) ( )
?SBM SAC∩ =

-Gọi
I SO BM
= ∩
-Tìm :
( )
?BM SAC∩ =
-Gọi
,R AB CD P MR SC= ∩ = ∩
-Tìm :
( )
?SC ABM∩ =
-
( ) ( )
?SCD ABM∩ =
-Trả lời
-Trình bày bài giải
( )
CD SBM N∩ =
( ) ( )
SBM SAC SO∩ =
( )
BM SAC I∩ =
( )
SC ABM P∩ =
( ) ( )
SCD ABM PM∩ =
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT10/SGK/54 :

j
I
M
P
O
R
A
D
S
N
B
Q
C
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài “HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU HAI ĐƯỜNG THẲNG
SONG SONG”
Làm bài tập
1/ Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ? Trong không gian còn có khả năng nào giữa hai đường
thẳng ?
2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ?
3/ T/c đường trung bình tam giác ?
4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
Ngày soạn: 01/12
Ngày giảng: 11B1: 05/12;06/12

21
11B3: 05/12;06/12

11B4:05/12;06/12
Tiết: 15-16
§2: HAI NG TH NG CHÉO NHAUĐƯỜ Ẳ
& HAI NG TH NG SONG SONGĐƯỜ Ẳ

I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Các định lí .
2) Kỹ năng :
- Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Áp dụng các định lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Hiểu nắm được các định lí .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Tiến Trình bài hoc:
1: Ổn định tổ chức:
Tiết 15 11B1: Tiết 16 11B1:
11B3: 11B3:
11B4: 11B4:
2. KiÓm tra bài cũ:
-Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ?
- Cách xác định mặt phẳng ?
- Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
3: Bài mới:

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Vị trí
tương đối của hai đường thẳng
trong không gian
-HĐ1 sgk ?
-Vị trí tương đối 2 đường thẳng
trong mp ?
b
a
a//b
b
a
M
a ∩ b = M
-Trong không gian còn khả năng
nào về hai dường thẳng , VD ?
-HĐ2/SGK ?
-Xem HĐ1 sgk
-Trả lời
-Nhận xét, ghi nhận
a
b
a ≡ b
a
b
a và b chéo
nhau
I. Vị trí tương đối của hai
đường thẳng trong không
gian : (sgk)

Hoạt động 2 :
Tính chất
-Trình bày như sgk
-Theo tiên đề Ơ-clít ?
-Xem sgk
-Trình bày chứng minh
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
II. Tính chất :
1/ Định lý 1 : (sgk)
b
a
A

22
-Chứng minh sgk
-HĐ3 (sgk) ?
-Trình bày như sgk
-VD1 sgk ?
-Định lý 2 nói gì ? Áp dụng
CM
-Đề cho gì ? Y/c gì?
-Vẽ hình ? Tìm giao tuyến ?
-VD2 sgk ?
-Hình thang là gì? Cách cm?
-Đề cho gì ? Y/c gì?
-Vẽ hình ? CM ?
-Cách cm tứ giác là hbh ?
a

Q
P
b
R
c
O
c
b
a
-Xem sgk
-Trình bày lời giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
2/ Định lý 2 : (sgk)
a
Q
P
b
c
R
Hệ quả : (sgk)
VD1 : (sgk)
S
A
D
B
C
d
VD2 : (sgk)

Hoạt động 3 : Định
lý 3
-Trình bày như sgk
-VD3 sgk ?
-Hình thang là gì? Cách cm?
-Đề cho gì ? Y/c gì?
-Vẽ hình ? CM ?
-Cách cm tứ giác là hbh ?
c
b
a
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
3/ Định lý 3 : (sgk)
VD3 : (sgk)
A
D
B
C
Q
S
M
N
R
P
G
Củng cố :

Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Nội dung định lí, hệ quả ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT3/SGK/59,60
1/ Cho đường thẳng d và mp(P) xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ?
2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ?
3/ Cách xác định mặt phẳng ?
4/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
Ngày soạn: 6/12
Ngày giảng: 11B1: 12/12
11B3: 12/12
11B4: 12/12
TiÕt :17
LuyÖn tËp

I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Các định lí .
2) Kỹ năng :
- Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .

23
- Áp dụng các định lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Hiểu nắm được các định lí .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :

- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Tiến Trình bài hoc:
1: Ổn định tổ chức:
Tiết 17 11B1:
11B3:
11B4:
2. KiÓm tra bài cũ:
-Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong thực tế ? Cách CM hai đường thẳng song song ?
3: Bài mới:
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Hoạt động 1 :
BT1/SGK/59
-BT1/SGK/33 ?
-Gọi
( )
α
là mp chứa P, Q, R .
Tìm các giao tuyến tạo bởi 3 mp
( )
α
, (DAC), (BAC) ?
-Kết luận ?
-Tương tự câu a)
-Trả lời
-SR, PQ, AC
-Ba đường thẳng đôi một song
song hoặc đồng quy
-Trình bày bài giải

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT1/SGK/59 :
a) Gọi
( )
α
là mp chứa P, Q, R .
Ba mp
( )
α
, (DAC), (BAC) đôi
một cắt nhau theo các giao tuyến
SR, PQ, AC . Vậy ba đường
thẳng đôi một song song hoặc
đồng quy
b) PS, RQ, BD đôi một song song
hoặc đồng quy
Hoạt động 2 :
BT2/SGK/59
-BT2/SGK/59 ?
-a)Nếu PQ//AC thì
( )
PQR AD S
∩ =
với QS//PR//AC
-b)Gọi
I PR AC= ∩
-Tìm
( ) ( )

?PQR ACD
∩ =
- Gọi
S IQ AD
= ∩
, ta có :
( )
S AD PQR
= ∩
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
( ) ( )
PQR ACD IQ
∩ =
A
B
C
D
I
P
R
Q
S
BT2/SGK/59 :
A
B
C

D
P
R
Q
S
Hoạt động 3 :
BT3/SGK/60
-BT3/SGK/60 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp
?
-Gọi
'A BN AG
= ∩
-Tìm :
( )
?AG BCD∩ =
-Cách CM ba điểm thẳng
hàng ?
-
( )
'
?
'/ / '
AA ABN
MM AA
⊂






-KL gì B, M’, A’ ?
-CM A’, M’ là trung điểm
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-
( )
'AG BCD A∩ =
-
( )
'MM ABN⊂
-B, M’, A’ là điểm chung hai mp
(ABN) và (BCD)
-
1
' ' 3 '
4
GA AA GA GA= ⇒ =
BT3/SGK/60 :
G
N
M
A
B
C
D
A'

M'

24
NM’ và BA’ ? KL ?
-
1
' '
2
?
1
' '
2
GA MM
MM AA

=





=


Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài “ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẴT PHẲNG SONG SONG”
Làm bài tập :
1/ Cho đường thẳng d và mp(P) xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ?

2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ?
3/ Cách xác định mặt phẳng ?
4/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
Ngày soạn: 07/12
Ngày giảng: 11B1:13/12
11B3: 13/12
11B4: 13/12

Tiết: 18
§3: NG TH NG VÀ M T PH NG SONG SONGĐƯỜ Ẳ Ặ Ẳ

I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Các định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .
- Các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng các định lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .
- Hiểu được các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
IV. Tiến Trình bài hoc:
1: Ổn định tổ chức:
Tiết 18 11B1:
11B3:

11B4:
2. Kiểm tra bài cũ:-Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
-Phát biểu định lý 2, vẽ hình ?
3: Bài mới:
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Vị trí
tương đối của đường thẳng và
mặt phẳng -Trình bày như
sgk
-Cho đường thẳng và mp xét số
điểm chung có những trường
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
I. Vị trí tương đối của đường thẳng
và mặt phẳng : (sgk)

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×