Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án ĐS> 11 cơ bản trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.49 KB, 26 trang )

Giáo án Đại số 11 Chuẩn
Chương 2 TỔ HỢP- XÁC SUẤT
Tiết 21+22+23 1. QUY TẮC ĐẾM +BÀI TẬP
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Biết được quy tắc cộng ,quy tắc nhân
2.Kỹ năng
Biết vận dụng quy tắc cộng ,quy tắc nhân vào 1 số bài tốn thơng dụng
3. Tư duy
Phát triển tư duy tốn học và tư duy logic
4. Thái độ
Cẩn thận ,chính xác
Tốn học bắt nguồn từ thực tế
II. CHUẨNBỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
III. PHƯƠNG PHÁP.
Gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề.
Đan xen hoạt động cá nhân và nhóm
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Giới thiệu vào bài mới.
3. Bài mới.
HOẠT ĐƠNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG
Một số ký hiệu.
n(A) hoặc │A│: số phần tử của tập A
Gv: Để thực hiện cơng việc trên cần 1
trong 2 hành động: chọn được nam thì
cơng việc kết thúc( khơng chọn nữ) và
ngược lại.
GV vẽ sơ đồ để hs quan sát
Nếu việc chọn đối tượng độc lâp nhau
khơng lặp lại thì sử dụng quy tắc cộng.


I.QUY TẮC CỘNG.
1. Ví dụ mở đầu
Nhà trường triệu tập 1 cuộc họp về ATGT. u cầu
mỗi lớp cử 1 HS tham gia. Lớp 11B có 15 hs nam, 25
hs nữ.Hỏi có bnhiêu cách chọn ra 1 hs tham gia cuộc
họp nói trên.
Giải
Chọn 1 hs nam: có 15 cách
Chọn 1 hs nữ: có 25 cách
Vậy có 15+ 25 =40 cách
2.Quy tắc cộng
a) Quy tắc (SGK)
b)Chú ý:
• Quy tắc cộng có thể mở rộng cho nhiều hành động.
• Thực chất của quy tắc cộng là đếm số phần tử của
2 tập hợp có giao khác rỗng.
A∩B=φ ⇒ n(A∪B) = n(A) + n(B)
c) Ví dụ
Ví dụ 1: Có bnhiêu hình vng trong hình bên
Số hình vng có cạnh bằng 1: 10
Số hình vng có cạnh bằng 2: 4
Trường THPT Châu Thành 1
Nam
Nữ
15 trường hợp
25 trường hợp
Giáo án Đại số 11 Chuẩn
Tổng số: 10+4= 14
GV vẽ sơ đồ để hs quan sát
Khi 1 cơng việc có nhiều giai đoạn chọn

giai đoạn chọn này phụ thuộc vào giai
đoạn chọn kia thì sử dụng quy tắc nhân
GV hướng dẫn: Khi chọn được 1 hs nam
thì cơng việc vẫn còn tiếp tục là chọn 1
hs nữ (việc chọn đối tượng này có phụ
thuộc việc chọn đối tượng kia) do đó sử
dụng qtắc nhân.
Tương tự ví dụ 1 nhưng thực hiện 6 giai
đoạn chọn.
II.QUY TẮC NHÂN
1. Ví dụ mở đầu.
(Hoạt động 2 sgk)
Giải
Từ A đến B có 3 cách chọn
Mỗi cách đi từ A đến B, nếu đi tiếp đến C thì có 4
cách đi đến C
Vậy số cách chọn là 3×4= 12 cách chọn.





2.Quy tắc nhân
a)Quy tắc (sgk).
b) Chú ý
Quy tắc nhân có thể mở rộng cho nhiều hành động
c) Các ví dụ.
Ví dụ 1:Một lớp trực tuần cần chọn 2 hs kéo cờ trong
đó có 1 hs nam ,1 hs nữ. Biết lớp có 25 nữ và 15 nam.
Hỏi có bnhiêu cách chọn 2 hs kéo cờ nói trên.

Giải
Chọn hs nam:có 15 cách chọn
Ứng với 1 hs nam , chọn 1 hs nữ: có 25 cách chọn
Vậy số cách chọn là 15×25=375 cách chọn.
Ví dụ 2: (Ví dụ 4 sgk) Có bnhiêu số điện thoại gồm:
a) Sáu chữ số bất kỳ?
b) Sáu chữ số lẻ?
Giải
a) Để chọn 1 số điện thoại ta cần thực hiện 6 giai
đoạn lựa chọn 6 chữ số.
Các số được chọn 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 ( 10 chữ số)
Chọn chữ số hang trăm ngàn: có 10 cách chọn
Với 1 chữ số hang trăm ngàn, có 10 cách chọn chữ
số hang chục ngàn.
Tương tự, Có 10 cách chọn hang ngàn
Có 10 cách chọn hang trăm
Có 10 cách chọn hang chục
Có 10 cách chọn hang đơn vị
Vậy có 10
6

= 1000 000 số điện thoai
b) Để chọn 1 số điện thoại ta cần thực hiện 6 giai
đoạn lựa chọn 6 chữ số.
Trường THPT Châu Thành 2
A
B
C
A B
A B

A B
Giáo án Đại số 11 Chuẩn
Các số được chọn 1,3,5,7,9 ( 5 chữ số)
Chọn 1 chữ số ở 1 hàng: có 5 cách chọn
Vậy số các số đthoại là 5
6
= 15 625 số
BÀI TẬP.
Gọi hs lên bảng giải
GV gợi ý:
• Để chọn số gồm 1 chữ số ta cần chọn
bnhiêu giai đoạn?
• Để chọn số gồm 2 chữ số ta cần chọn
bnhiêu giai đoạn? các giai đoạn này có
phụ thuộc nhau khơng?
• Để 2 chữ số khác nhau thì khi chọn
chữ số sau khơng trùng chữ số đã chọn
trước nên số cách chọn sẽ ít hơn 1
Bài 1.
a) 4 số
b)4×4=16
c) 4×3=12
GV u cầu hs nhận xét
Số tự nhiên bé hơn 100 là các số có
bnhiêu chữ số(1 hoặc 2 chữ số)
Để chọn số có 2 chữ số các bước chọn
có phụ thuộc nhau khơng? Xác định xem
cần sử dụng qtắc nào?
Chú ý: số hàng chục khơng thể là số 0
nên chỉ có 9 cách chọn chữ số hàng chục.

Gọi hs lên bảng giải.
Bài 2
Số có 1 chữ số: 10
Số có 2 chữ số: 9×10=90
Vậy đáp số: 100
GV u cầu hs nhận xét các bước chọn
có phụ thuộc nhau khơng? Xác định xem
cần sử dụng qtắc nào?
GV gợi ý.
a)Tương tự ví dụ
b) Mỗi đường khi đi thì khi về có thể đi
lại đúng đường đó do đó có bao nhiêu
đường đi thì cũng có bấy nhiêu đường
về.
Gọi hs lên bảng giải.
Bài 3
a) 4× 2×3=24
b) 24×2=48
GVu cầu hs xác định xem cần sử dụng
qtắc nào?
Tương tự
Bài 4
3×4=12
V.CŨNG CỐ
• Nắm được 2 quy tắc đếm
• Khi nào sử dụng quy tắc cộng , khi nào sử dụng quy tắc nhân
• Làm được 1 số bài đơn giản
VI.DẶN DỊ.
Bài tập làm them.
1.Từ 5 chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên

Trường THPT Châu Thành 3
Giáo án Đại số 11 Chuẩn
a) có 3 chữ số và chia hết cho 2
b) có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
2. Có bao nhiêu số nhị phân gồm 4 chữ số.
Tiết 24+25+26 §2. HOÁN VỊ ,CHỈNH HP VÀ TỔ HP .
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
-Hiểu rõ thế nào là một hoán vò của một tập hợp.Hai hoán vò khác nhau có nghóa là
gì?
-Hiểu rõ thế nào là một chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử.Hai chỉnh hợp
chập k khác nhau có nghóa là gì?
-Hiểu rõ thế nào là một tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử.Hai tổ hợp chập k
khác nhau có nghóa là gì?
2. Kó năng:
-Biết tính số hoán vò ,số chỉnh hợp chập k ,số tổ hợp chập k của một tập hợp có n
phần tử ;
-Biết phân biệt khi nào dùng tổ hợp ,khi nào dùng chỉnh hợp trong các bài toán đếm;
-Biết phối hợp sử dụng các kiến thức về hoán vò ,chỉnh hợp và tổ hợp để giải các bài
toán đếm đơn giản.
3. Tư duy và thái độ
-Xây dựng tư duy logic, linh hoạt.
-Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bò của giáo viên
- Nghiên cứu kó sgk và giáo án
2. Chuẩn bò của học sinh
- Xem trước bài mới, chuẩn bò các kiến thức cũ liên quan để bổ trợ bài học,máy tính cầm
tay.
III.GI Ý VỀ PP DẠY HỌC

- Gợi mở, vấn đáp; hoạt động nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu qui tắc nhân?
2. Nội dung bài mới
I - HOÁN VỊ
Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: ( Dẫn dắt khái niệm )
Cho tập hợp X =
{ }
1 ; 2
. Hãy liệt kê tất cả các
chữ số có 2 chữ số khác nhau ?
1 - Đị nh ngh ĩ a
a)Đònh nghóa (Sgk)
Trường THPT Châu Thành 4
Giáo án Đại số 11 Chuẩn
GV: Mỗi số có 2 chữ số là một hoán vò của 2 phần
tử.
Giáo viên giới thiệu VD1(Trang 56)
b)Ví dụ:
+Dùng qui tắc nhân tính số hoán vò của
tập hợp X
+ Dùng qui tắc nhân tính số hoán vò của
tập hợp {An;Bình ;Châu}
+ Dùng qui tắc nhân tính : Có bao nhiêu
cách xếp 4 bạn vào một bàn dài gồm 4
chỗ ngồi?
Hoạt động 2:
ĐVĐ: Trong trường hợp tập X có số phần tử lớn,

có thống kê được số các hóan vò của tập X không?
Hết tiết 1
2 - S ố các hóan vò của tập có n phần tử
Đònh lí 1:(SGK)
Pn = n!
Vd1: Trong giờ học môn Giáo dục quốc
phòng ,một tiểu đội học sinh gồm 10
người được xếp thành một hàng dọc. Hỏi
có bao nhiêu cách xếp?
Vd2:Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập
được bao nhiêu số có 6 chữ số khác
nhau?
II.CHỈNH HP :
Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: ( Dẫn dắt khái niệm )
Bài toán :Từ các chữ số 1,2,3 có thể tạo thành bao
nhiêu số có 2 chữ số khác nhau?
GV: Mỗi số có 2 chữ số khác nhau được gọi là một
chỉnh hợp chập 2 của 3
1 - Đị nh ngh ĩ a (Sgk)
VD: Cho tập hợp
X=
{ }
; ; ; ;a b c d e
.Hãy viết tất cả các
chỉnh hợp chập 2 của X
Hoạt động 2:
ĐVĐ: Trong trường hợp tập X có n phần tử (với n
lớn), có thống kêê được số chỉnh hợp chập k của n
(1 ≤ k ≤ n) không?

Gv:Hướng dẫn học sinh dùng qui tắc nhân tính số
chỉnh hợp của tập hợp X,Y.Từ đó khái quát thành
đònh lí
2.Số chỉnh hợp chập k của n phần tử :
VD:Cho tập hợp
Y=
{ }
1; 2;3;4
.Tính số chỉnh hợp chập 3
của Y
*Đònh lí:
k
n
A
= n( n - 1 )(n -2 )...( n- k + 1 )
Chú ý :
Quy ước: 0! = 1 ,
0
n
A
=1
Trường THPT Châu Thành 5
Giáo án Đại số 11 Chuẩn
Gv: Yêu cầu học sinh giải vd 3
Hết tiết 2
k
n
A
=
( )

!
( 0 k n)
!
n
n k
≤ ≤


VD: Có bao nhiêu vec tơ khác vec tơ 0 có
gốc và ngọn là các đỉnh của hình bình
hành ABCD.
VD: Trong một ban chấp hành đoàn gồm
7 người ,cần chọn 3 người vào ban thường
vụ với các chức vụ :Bí thư ,Phó bí thư ,Uỷ
viên thường vụ thì có bao nhiêu cách
chọn?
III. TỔ HP :
Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: ( Dẫn dắt khái niệm )
VD:Cho tập hợp
X=
{ }
1; 2;3
.Viết các tập con có 2 phần tử của tập
hợp X
GV: Mỗi tập con 2 phần tử của tập hợp X gọi là
một tổ hợp chập 2 của X.
Giáo viên yêu cầu hs hoạt động theo nhóm để thưcï
hiện vd.
1 - Đị nh ngh ĩ a (Sgk)

VD: Cho tập hợp
X =
{ }
a ; b;c;d
.Hãy viết tất cả các tổ
hợp chập 3 của X
Hoạt động 2: )
ĐVĐ: Trong trường hợp tập X có số phần tử n đủ
lớn, có thống kê được số tổ hợp chập k của n (1 ≤ k
≤ n)?
Gv: Phân tích lời giải vàgiải vd6+7 trong SGK.
Gv: Tổ chức hoạt động theo nhóm để giải vd
bên,qua đó so sánh sự khác nhau giữa chỉnh hợp
chập k của n và tổ hợp chập k của n.
2.Số chỉnh hợp chập k của n phần tử :
*Đònh lí:

=
k
k
n
n
A
C
k!
Chú ý :
Quy ước:
0
n
C

=1
k
n
C
=
( )
!
( 0 k n)
! !
n
k n k
≤ ≤

VD6+7(SGK).
VD:Trong trận chung kết bóng đá phải
phân đònh thắng thua bằng đá luân lưu 11
mét.Huấn luyện viên của mỗi đội cần
chọn 5 cầu thủ trong số 11 cầu thủ để đá
luân lưu 5 quả 11 mét. Hỏi mỗi đội có
bao nhiêu cách chọn?
Trường THPT Châu Thành 6
Giáo án Đại số 11 Chuẩn
GV: Tổ chức hoạt động theo nhóm : Tính

≤ ≤
n k
n
C (0 k n)
và so sánh
−n k

n
C

k
n
C
từ đó
rút ra tính chất 1.
GV: Tương tự tính chất 1 học sinh tự CM.
3.Tính chất :
a.Tính chất 1:


= ≤ ≤
k n k
n n
C C 0 k n
b.Tính chất 2:


− −
+ = ≤ ≤
k 1 k k
n 1 n 1 n
C C C 1 k n
VD:Giáo viên chủ nhiệm của một lớp
muốn chonï một ban các sự lớp. Biết rằng
lớp đó có 7 học sinh hội tụ đủ điều kiện.
a.Hỏi có bao nhiêu cách chọn một ban
cán sự lớp gồm 4 học sinh trong 7 học

sinh?
b.Hỏi có bao nhiêu cách chọn một ban
cán sự lớp gồm 4 học sinh để giữ 4 nhiệm
vụ khác nhau trong 7 học sinh trên?
V.CỦNG CỐ
- Biết tính số hoán vò ,số chỉnh hợp chập k ,số tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử ;
- Biết phân biệt khi nào dùng tổ hợp ,khi nào dùng chỉnh hợp trong các bài toán đếm;
- Biết phối hợp sử dụng các kiến thức về hoán vò ,chỉnh hợp và tổ hợp để giải các bài toán
đếm đơn giản.
VI. DẶN DÒ
Bài tập về nhà các bài trong SGK.
Tiết 27 §3. NHỊ THỨC NIU-TƠN
I)MỤC TIÊU:
a)Về kiến thức:
+Nắm được công thức về nhò thức Niu-tơn .
+Nắm được qui luật truy hồi thiết lập hàng thứ n+1 của tam giác Pascal khi đã biết hàng thứ n.
+Thấy mối quan hệ giữa các hệ số trong công thức nhò thức Niu-tơn với các số nằm trên một
hàng của tam giác Pascal.
+Vận dụng vào bài tập.
b)Về kó năng:
+Biết vận dụng công thức nhò thức Niutơn để tìm khai triển các đa thức dạng (ax+b)
n
;(ax-b)
n
.
+Biết thiết lập hàng thứ n+1 của tam giác Pascal từ hàng thứ n.
c)Về tư duy ,thái độ:
+Qui nạp và khái quát hóa.Cẩn thận và chính xác.
Trường THPT Châu Thành 7
Giáo án Đại số 11 Chuẩn

II)Chuẩn bò của thầy và trò:
+Bảng phụ và đèn chiếu.Dùng MTĐT tính các số tổ hợp.
III)Tiến trình bài học và các hoạt động học tập:
- Kiểm tra bài cũ.
-Xây dựng công thức nhò thức Niutơn,cũng cố kiến thức.
-Xây dựng tam giác Pascal.
-Kiểm tra đánh giá.
IV)TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Day bài mớiï
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN và HỌC
SINH
NỘI DUNG CƠ BẢN
HĐ1:Kiểm tra bài cũ.
Gv:Giao nhiệm vụ :
+Nhắc lại đn và các tính chất của số tổ hợp.
+Dùng MTĐT tính:
0 1 2 0 1 2 3
2 2 2 3 3 3 3
; ; ; ; ; ;C C C C C C C
Hs:Nhớ lại các kiến thức trên và dự kiến câu
trả lời.
HĐ2:Xây dựng công thức nhò thức Niutơn:
Hình thành kiến thức mới bằng con đường qui
nạp:
Gv:Nhận xét về số mũ của a,b trong ktriển:
(a+b)
2
=?
(a+b)
3

=?
+Liên hệ các số tổ hợp này với hệ số của khai
triển (a+b)
2
;(a+b)
3
.
-Gợi ý dẫn dắt hs đưa ra công thức (a+b)
n
.
a+b=
0 1
1 1
C a C b+

( )
2
0 2 1 2 2
2 2 2
a b C a C ab C b+ = + +

( )
3
0 3 1 2 2 2 3 3
3 3 3 3
a b C a C a b C ab C b+ = + + +
-Chính xác hóa và đưa ra công thức trong SGK.
Hs:+Dựa vào số mũ của a,b trong khai triển để
phát hiện ra đặc điểm chung.
+Tính các số tổ hợp theo yêu cầu.

+Liên hệ giữa các số tổ hợp và hsố của khai
triển .
+Dự kiến công thức khai triển:(a+b)
n
.
Hs:Dựa vào qui luật viết khai triển để đưa ra
câu trả lời.
HĐ3:Cũng cố nhò thức Niutơn.
+Giáo viên hướng dẫn giải ví dụ
+Gv:Chia lớp ra thành 3 nhóm với các công
việc sau:
Nhóm 1: Khai triển (x+1)
5
.
Nhóm 2:Kt (-x+2)
6
.
I)CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIUTƠN:
( )
0 1 1
..... ...
n
n n k n k k n n
n n n n
a b C a C a b C a b C b
− −
+ = + + + + +
Hoặc có thể thu gọn lại như sau:
( )
0

n
n
k n k k
n
k
a b C a b

=
+ =

(**)
Công thức (*) và (**) đươc gọi là công thức
nhò thứcNiu-tơn(hay gọi tắt là nhò thức Niu-tơn).
Kí hiệu
Σ
đọc là xích ma dùng để thu gọn
một tổng có qui luật cho trước.
Vd:Khai triển nhò thức triển (2x+3)
4
Trường THPT Châu Thành 8
Giáo án Đại số 11 Chuẩn
Nhóm 3: Kt (2x+1)
7
.
Hs:
-Dựa vào nhò thức ,trao đổi ,thảo luận nhóm để
đưa ra kết quả
Gv:Yêu cầu 3 nhóm cùng làm:
Gv:p dụng ktriển (a+b)
n

với a=b=1.
-Số tập con của tập hợp có n ptử.
Hs: a=b=1:
0 1
0
(1 1) ...
n
n n k
n n n n
k
C C C C
=
+ = + + =

.
+ 2
n
.
Gv: Nhắc lại các hằng đẳng thức:(a-b)
2
;(a-b)
3
.
+Liên hệ các số tổ hợp với hệ số của khai triển
(a-b)
2
;(a-b)
3
.
Hs:Vận dụng các kiến thức đã học ở trên để

kluận:
( )
2
0 2 1 2 2
2 2 2
a b C a C ab C b− = − +
( )
3
0 3 1 2 2 2 3 3
3 3 3 3
a b C a C a b C ab C b− = − + −
.
Gv:(a-b)
n
?
Hs: :(a-b)
n
=[a+(-b)]
n
=
0 0
( ) ( 1)
n n
k n k k k k n k k
n n
k k
C a b C a b
− −
= =
− = −

∑ ∑
.
Chú ý :Hs cũng có thể kt (a-b)
n
=(-b+a)
n
=… và
kết quả này cũng đúng do tính chất:
k n k
n n
C C

=
Gv:Yêu cầu 3 nhóm cùng làm:
Hs:p dụng kt (a-b)
n
với a=4x;b=-1 để chọn
kquả là A.
Gv:p dụng ktriển (a-b)
n
với a=b=1.
Hs:
0
0 (1 1) ( 1)
n
n k k
n
k
C
=

= − = −

HĐ4:Tam giác Pascal.
Gv:Giao nhiệm vụ cho 3 nhóm :
Nhóm 1:Tính hệ số của khai triển (a+b)
4
.
Nhóm 2:Tính hệ số của ktriển (a+b)
5
.
Nhóm 3:Tính hệ số của ktriển (a+b)
6
.
Kết hợp với hệ số của ktriển (a+b)
2
;(a+b)
3
,viết
tất các hsố của ktr lên bảng dưới dạng hàng
dưới dạng tam giác vuông.
Hs:Dựa vào công thức ktr (a+b)
n
và dùng máy
tính đưa ra kết quả.
Gv:Tam giác vừa xây dựng là tam giác
Pascal .Trình bày cách xây dựng tam giác.
(Gv cần nhấn mạnh với hs qui luật thiết lập mỗi
hàng của tgiác từ hàng trước đó.Các hàng của
tgiác được thiết lập theo pp truy hồi).
(a-b)

n
=[a+(-b)]
n
=
0 0
( ) ( 1)
n n
k n k k k k n k k
n n
k k
C a b C a b
− −
= =
− = −
∑ ∑
0 1
0
0 1
0
2 (1 1) ...
0 (1 1) ... ( 1) ( 1)
n
n n n k
n n n n
k
n
n n n k k
n n n n
k
C C C C

C C C C
=
=
= + = + + + =
= − = − + + − = −


Vd:Chọn đáp án đúng:Tìm hệ số chứa x
8
trong kt:
(4x-1)
12
là:
A:32440320. B:-32440320.
C:1980 D:-1980
Trường THPT Châu Thành 9
Giáo án Đại số 11 Chuẩn
HS:Dựa vào công thức :
1
1
k k k
n n n
C C C

+
+ =
.Suy ra qui luật của chúng.
Gv:Cho biết các số ở hàng thứ n+1 của tgiác và
có bao nhiêu số?
Hs :Các số sau:

0 1 2
; ; ..,
n
n n n n
C C C C
có n+1 số
Gv:Giao nhiệm vụ cho 3 nhóm:Khai triển (x-
1)
10
bằng tam giác Pascal.
Hs:Thiết lập tam giác Pascal đấn hàng thứ 11.
Dựa vào các số trong tgiác để đưa ra kquả.
GV nhắc hs nếu yêu cầu tính
k
n
C
với n khá
lớn ,thì ta tính theo công thức chứ không nên
dùng tam giác Pascal.
HĐ5:Kiểm tra đánh giá.
Gv:Chọn phương án đúng:
1.Khai triển (2x-1)5 là:
A:32x
5
+80x
4
+80x
3
+40x
2

+10x+1
B:16x
5
+40x
4
+20x
3
+20x
2
+5x+1
C:32x
5
-80x
4
+80x
3
-40x
2
+10x-1
D: 32x
5
+80x
4
-80x
3
+40x
2
-10x-1.
2.Hệ số của x
11

trong khai triển :(2-x)
15
là:
11
15
11
15
11 4
5
11 4
5
: 16
:16
: 2
: 2
A C
B C
C C
D C


II)TAM GIÁC PASCAL:
Ngoài cách tìm hệ số trong khai triển (a+b)
n

bằng nhò thức Niutơn ,ta còn có thể dùng
tam giác Pascal bằng cách cho n=0;1;2;3..và
xếp các hệ số thành dòng ,ta nhận được tam giác
sau gọi là tam giác Pascal.
Cách biểu diễn tam giác Pascal (SGK trang 57).

2)CŨNG CỐ : Qua bài học ,hs cần:
-Nắm được công thức về nhò thức Niu-tơn .
-Nắm được qui luật truy hồi thiết lập hàng thứ n+1 của tam giác Pascal khi đã biết hàng
thứ n.
-Thấy mối quan hệ giữa các hệ số trong công thức nhò thức Niu-tơn với các số nằm trên
một hàng của tam giác Pascal.
3)DẶN DÒ : Bài tập SGK1-6 trang 57-58.
Bài tập làm thêm :
1) Khai triển:
6
5
3
1
x
x
 
+
 ÷
 
2) Tìm số hạng không chứa x trong ktriển:
8
1
2
x
x
 
+
 ÷
 
Trường THPT Châu Thành 10

×