Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Luận văn tốt nghiệp-tổ chức quản lý sử dụng lao động tiền lương trong công ty dệt may hà nội part2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.21 KB, 7 trang )

phí lao đ ng đã b ra trong quá trình s n xu t kinh doanh. M t khác, vộ ỏ ả ấ ặ ề
hình th c, trong đi u ki n t n t i c a n n s n xu t hàng hoá và ti n tứ ề ệ ồ ạ ủ ề ả ấ ề ệ
thì ti n l ng là m t b ph n c u thành nên giá tr s n ph m do laoề ươ ộ ộ ậ ấ ị ả ẩ
đ ng t o ra. Tuỳ theo c ch qu n lý mà ti n l ng có th đ c xácộ ạ ơ ế ả ề ươ ể ượ
đ nh là m t b ph n c a chi phí s n xu t c u thành nên giá thành s nị ộ ộ ậ ủ ả ấ ấ ả
ph m hay là m t b ph n c a thu nh p.ẩ ộ ộ ậ ủ ậ
2.2 Ch c năng c a ti n l ng.ứ ủ ề ươ
Ti n l ng là m t nhân t h t s c quan tr ng c a quá trình qu nề ươ ộ ố ế ứ ọ ủ ả
lý nói chung và qu n lý lao đ ng ti n l ng nói riêng. Có th k ra m tả ộ ề ươ ể ể ộ
s ch c năng c b n c a ti n l ng nh sau:ố ứ ơ ả ủ ề ươ ư
- Kích thích lao đ ng (t o đ ng l c): Ch c năng này nh mộ ạ ộ ự ứ ằ
duy trì năng l c làm vi c lâu dài có hi u qu , d a trên c s ti n l ngự ệ ệ ả ự ơ ở ề ươ
ph i đ m b o bù đ p s c lao đ ng đã hao phí đ khuy n khích tăng năngả ả ả ắ ứ ộ ể ế
su t. V m t nguyên t c, ti n l ng ph i đ m b o l i ích kinh t choấ ề ặ ắ ề ươ ả ả ả ợ ế
ng i lao đ ng, t o ni m h ng kh i trong công vi c, phát huy tinh th nườ ộ ạ ề ứ ở ệ ầ
sáng t o t h c h i đ nâng cao trình đ nghi p v , chuyên môn đ tạ ự ọ ỏ ể ộ ệ ụ ể ừ
đó giúp h làm vi c v i hi u qu cao nh t và m c l ng nh n đ cọ ệ ớ ệ ả ấ ứ ươ ậ ượ
tho đáng nh t.ả ấ
- Giám sát lao đ ng: giúp nhà qu n tr ti n hành ki m tra, theoộ ả ị ế ể
dõi, giám sát ng i lao đ ng làm vi c theo k ho ch c a mình nh m đ tườ ộ ệ ế ạ ủ ằ ạ
đ c nh ng m c tiêu mong đ i, đ m b o ti n l ng chi ra ph i đ tượ ữ ụ ợ ả ả ề ươ ả ạ
hi u qu cao. Hi u qu c a vi c chi tr l ng không ch tính theo tháng,ệ ả ệ ả ủ ệ ả ươ ỉ
quý mà còn đ c tính theo t ng ngày, t ng gi trong toàn doanh nghi pượ ừ ừ ờ ệ
ho c các b ph n khác nhau.ặ ở ộ ậ
- Đi u hoà lao đ ng: đ m b o vai trò đi u ph i lao đ ng h pề ộ ả ả ề ố ộ ợ
lý, ng i lao đ ng s t n i có ti n l ng th p đ n n i có ti n l ngườ ộ ẽ ừ ơ ề ươ ấ ế ơ ề ươ
cao h n. V i m c l ng tho đáng, h s hoàn thành t t các công vi cơ ớ ứ ươ ả ọ ẽ ố ệ
đ c giao.ượ
- Tích lu : v i m c ti n l ng nh n đ c, ng i lao đ ngỹ ớ ứ ề ươ ậ ượ ườ ộ
không nh ng duy trì cu c s ng hàng ngày mà còn đ d phòng cho cu cữ ộ ố ể ự ộ
s ng sau này khi h đã h t kh năng lao đ ng ho c g p r i ro b t ng .ố ọ ế ả ộ ặ ặ ủ ấ ờ


8
2.3 Qu ti n l ng, các hình th c tr l ng và các lo i ti n th ng:ỹ ề ươ ứ ả ươ ạ ề ưở
2.3.1 Qu ti n l ng trong doanh nghi p.ỹ ề ươ ệ
Căn c vào k t qu th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh, cácứ ế ả ự ệ ệ ụ ả ấ
doanh nghi p xác đ nh ngu n qu l ng t ng ng đ tr cho ng i laoệ ị ồ ỹ ươ ươ ứ ể ả ườ
đ ng. Ngu n này bao g m:ộ ồ ồ
- Qu ti n l ng theo đ n giá ti n l ng đ c giao ỹ ề ươ ơ ề ươ ượ
- Qu ti n l ng b xung theo ch đ quy đ nh c a Nhàỹ ề ươ ổ ế ộ ị ủ
n c.ướ
- Qu ti n l ng t các ho t đ ng s n xu t kinh doanh d chỹ ề ươ ừ ạ ộ ả ấ ị
v khác ngoài đ n giá ti n l ng đ c giao.ụ ơ ề ươ ượ
- Qu ti n l ng d phòng t năm tr c chuy n sang.ỹ ề ươ ự ừ ướ ể
Ngu n qu ti n l ng nêu trên đ c g i là t ng qu ti n l ng.ồ ỹ ề ươ ượ ọ ổ ỹ ề ươ
Nh v y cán b công nhân viên s đ c nh n ti n l ng ph c pư ậ ộ ẽ ượ ậ ề ươ ụ ấ
t qu ti n l ng c a doanh nghi p. Trong doanh nghi p vi c qu n lýừ ỹ ề ươ ủ ệ ệ ệ ả
qu l ng đòi h i ph i h t s c ch t ch , h p lý, hi u qu và vi c c pỹ ươ ỏ ả ế ứ ặ ẽ ợ ệ ả ệ ấ
phát l ng ph i đ m b o nguyên t c phân ph i theo lao đ ng nh mươ ả ả ả ắ ố ộ ằ
tăng năng su t lao đ ng và h giá thành s n ph m. Qu n lý và ki m traấ ộ ạ ả ẩ ả ể
vi c th c hi n qu l ng các doanh nghi p ph i do c quan ch qu nệ ự ệ ỹ ươ ở ệ ả ơ ủ ả
c a doanh nghi p ti n hành trên c s đ i chi u, so sánh th ng xuyênủ ệ ế ơ ở ố ế ườ
qu l ng th c hi n v i qu l ng k ho ch c a doanh nghi p trongỹ ươ ự ệ ớ ỹ ươ ế ạ ủ ệ
m i quan h v i vi c th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh c aố ệ ớ ệ ự ệ ế ạ ả ấ ủ
doanh nghi p. M t khác th c hi n vi c qu n lý ti n l ng là xác đ nhệ ặ ự ệ ệ ả ề ươ ị
m i quan h gi a ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng v i Nhàố ệ ữ ườ ử ụ ộ ườ ộ ớ
n c v phân chia l i ích sau m t th i kỳ, hay kho ng th i gian s n xu tướ ề ợ ộ ờ ả ờ ả ấ
kinh doanh nh t đ nh cùng v i m t s ch tiêu tài chính khác. Vi c xácấ ị ớ ộ ố ỉ ệ
đ nh giá tr hao phí s c lao đ ng cho m t đ n v s n ph m, cho 1000 đị ị ứ ộ ộ ơ ị ả ẩ
doanh thu hay l i nhu n là h t s c quan tr ng và c n thi t. Đó là chi phíợ ậ ế ứ ọ ầ ế
h p l trong giá thành, là căn c đ xác đ nh l i t c ch u thu , là côngợ ệ ứ ể ị ợ ứ ị ế
c đ Nhà n c qu n lý ti n l ng và thu nh p trong các doanh nghi p.ụ ể ướ ả ề ươ ậ ệ

C th , Nhà n c quy t đ nh đ n giá ti n l ng c a các s n ph mụ ể ướ ế ị ơ ề ươ ủ ả ẩ
tr ng y u, đ c thù, các s n ph m còn l i thì doanh nghi p t tính giáọ ế ặ ả ẩ ạ ệ ự
9
ti n l ng theo h ng d n chung (Thông t s 13/LĐTBXH-TT banề ươ ướ ẫ ư ố
hành ngày 10/4/1997). Doanh nghi p s t quy t đ nh đ n giá ti n l ngệ ẽ ự ế ị ơ ề ươ
nh ng ph i đăng ký v i c quan ch qu n. Vi c xác đ nh đ n giá ti nư ả ớ ơ ủ ả ệ ị ơ ề
l ng có th d a trên các ch tiêu sau:ươ ể ự ỉ
- T ng s n ph m (k c s n ph m quy đ i) b ng hi n v t.ổ ả ẩ ể ả ả ẩ ổ ằ ệ ậ
- T ng doanh thu.ổ
- T ng thu tr t ng chi.ổ ừ ổ
- L i nhu n.ợ ậ
Doanh nghi p s xác đ nh đ n giá ti n l ng tuỳ theo tính ch t,ệ ẽ ị ơ ề ươ ấ
đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh, c c u t ch c và ch tiêu kinhặ ể ạ ộ ả ấ ơ ấ ổ ứ ỉ
t g n v i vi c tr l ng có hi u qu c a doanh nghi p. ế ắ ớ ệ ả ươ ệ ả ủ ệ
S d ng t ng qu ti n l ng: Đ đ m b o qu ti n l ng khôngử ụ ổ ỹ ề ươ ể ả ả ỹ ề ươ
v t chi so v i qu ti n l ng đ c h ng, d n chi qu ti n l ng vàoượ ớ ỹ ề ươ ượ ưở ồ ỹ ề ươ
các tháng cu i năm ho c đ d phòng qu ti n l ng quá l n cho nămố ặ ể ự ỹ ề ươ ớ
sau, có th quy đ nh phân chia t ng qu ti n l ng theo các qu sau:ể ị ổ ỹ ề ươ ỹ
- Qu ti n l ng tr tr c ti p cho ng i lao đ ng theo l ngỹ ề ươ ả ự ế ườ ộ ươ
khoán, l ng s n ph m, l ng th i gian: ít nh t b ng 76% t ng quươ ả ẩ ươ ờ ấ ằ ổ ỹ
l ng.ươ
- Qu khen th ng t qu l ng đ i v i ng i lao đ ng cóỹ ưở ừ ỹ ươ ố ớ ườ ộ
năng su t ch t l ng cao, có thành tích t t trong công tác t i đa khôngấ ấ ượ ố ố
quá 10% t ng qu ti n l ng.ổ ỹ ề ươ
- Qu khuy n khích ng i lao đ ng có trình đ chuyên môn,ỹ ế ườ ộ ộ
k thu t cao, tay ngh gi i: t i đa không quá 2% t ng qu ti n l ng.ỹ ậ ề ỏ ố ổ ỹ ề ươ
- Qu d phòng cho các năm sau: t i đa không quá 12% t ngỹ ự ố ổ
qu l ng.ỹ ươ
2.3.2 Các hình th c tr l ng.ứ ả ươ
Hi n nay t i các doanh nghi p ng i ta th ng áp d ng hai hìnhệ ạ ệ ườ ườ ụ

th c tr l ng ch y u sau:ứ ả ươ ủ ế
ế Tr l ng theo th i gian.ả ươ ờ
10
Hình th c ti n l ng theo th i gian là hình th c ti n l ng mà sứ ề ươ ờ ứ ề ươ ố
ti n tr cho ng i lao đ ng căn c vào th i gian làm vi c và ti n l ngề ả ườ ộ ứ ờ ệ ề ươ
c a m t đ n v th i gian ( gi ho c ngày). Nh v y ti n l ng theo th iủ ộ ơ ị ờ ờ ặ ư ậ ề ươ ờ
gian ph thu c vào 2 y u t : ụ ộ ế ố
- M c ti n l ng trong m t đ n v s n ph m.ứ ề ươ ộ ợ ị ả ẩ
- Th i gian đã làm vi c.ờ ệ
Ti n l ng tr theo th i gian ch y u áp d ng đ i v i nh ngề ươ ả ờ ủ ế ụ ố ớ ữ
ng i làm công tác qu n lý, còn đ i v i công nhân s n xu t ch nên ápườ ả ố ớ ả ấ ỉ
d ng nh ng b ph n không th ti n hành đ nh m c m t cách ch t chụ ở ữ ộ ậ ể ế ị ứ ộ ặ ẽ
và chính xác ho c vì tính ch t h n ch do vi c tr công theo s n ph mặ ấ ạ ế ệ ả ả ẩ
s không đ m b o đ c ch t l ng s n ph m, không đem l i hi u quẽ ả ả ượ ấ ượ ả ẩ ạ ệ ả
thi t th c. Tuỳ theo yêu c u và trình đ qu n lý vi c tính và tr l ngế ự ầ ộ ả ệ ả ươ
theo th i gian có th th c hi n theo hai cách: ờ ể ự ệ
a. Tr l ng theo th i gian gi n đ nả ươ ờ ả ơ : ( gi , ngày, tháng )ờ
Ch đ tr l ng theo th i gian gi n đ n là ch đ tr l ng màế ộ ả ươ ờ ả ơ ế ộ ả ươ
ti n l ng nh n đ c c a m i ng i công nhân do m c l ng c p b cề ươ ậ ượ ủ ỗ ườ ứ ươ ấ ậ
cao hay th p và th i gian làm vi c th c t ít hay nhi u quy t đ nh.ấ ờ ệ ự ế ề ế ị
Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng đ c tính theo công th c:ề ươ ả ườ ộ ượ ứ
L = L
CB
x T
H
Trong đó: L: L ng nh n đ c.ươ ậ ượ
L
CB
: L ng c p b c.ươ ấ ậ
T

H
: Th i gian làm vi c th c t .ờ ệ ự ế
Ch đ tr l ng này ch áp d ng nh ng n i khó đ nh m c laoế ộ ả ươ ỉ ụ ở ữ ơ ị ứ
đ ng, khó đánh giá công vi c m t cách chính xác. Có 3 lo i ti n l ngộ ệ ộ ạ ề ươ
theo th i gian đ n gi n:ờ ơ ả
L ng gi : tính theo m c l ng c p b c và s gi làm vi c.ươ ờ ứ ươ ấ ậ ố ờ ệ
11
L ng ngày: tính theo m c l ng c p b c và s ngày làm vi cươ ứ ươ ấ ậ ố ệ
th c t .ự ế
L ng tháng: tính theo m c l ng c p b c tháng.ươ ứ ươ ấ ậ
Hình th c này có u đi m là đ n gi n, d tính toán. H n n aứ ư ể ơ ả ễ ơ ữ
ng i công nhân có th t tính đ c ti n công mà mình đ c lĩnh. Bênườ ể ự ượ ề ượ
c nh đó, hình th c tr l ng này cũng có nh ng nh c đi m là nó mangạ ứ ả ươ ữ ượ ể
tính ch t bình quân nên không khuy n khích vi c s d ng h p lý th iấ ế ệ ử ụ ợ ờ
gian làm vi c, ti t ki m nguyên v t li u, không t p trung công su t c aệ ế ệ ậ ệ ậ ấ ủ
máy móc thi t b đ tăng năng su t lao đ ng.ế ị ể ấ ộ
b.Tr l ng theo th i gian có th ng:ả ươ ờ ưở
Theo hình th c này thì ti n l ng ng i lao đ ng nh n đ c g mứ ề ươ ườ ộ ậ ượ ồ
ti n l ng th i gian gi n đ n và m t kho n ti n th ng khi đ t đ cề ươ ờ ả ơ ộ ả ề ưở ạ ượ
nh ng ch tiêu v s l ng ho c ch t l ng đã quy đ nh nh : nâng caoữ ỉ ề ố ượ ặ ấ ượ ị ư
năng su t lao đ ng, ch t l ng s n ph m, ti t ki m v t t ho c hoànấ ộ ấ ượ ả ẩ ế ệ ậ ư ặ
thành xu t s c nhi m v đ c giao ấ ắ ệ ụ ượ
Hình th c này ch y u áp d ng đ i vói công nhân ph , làm vi cứ ủ ế ụ ố ụ ệ
ph c v nh công nhân s a ch a, đi u ch nh thi t b Ngoài ra còn ápụ ụ ư ử ữ ề ỉ ế ị
d ng cho công nhân chính làm vi c nh ng khâu s n xu t có trình đ cụ ệ ở ữ ả ấ ộ ơ
khí hoá cao, t đ ng hoá ho c nh ng công vi c tuy t đ i ph i đ m b oự ộ ặ ữ ệ ệ ố ả ả ả
ch t l ng.ấ ượ
Ch đ tr l ng này ph n ánh trình đ thành tích công tác thôngế ộ ả ươ ả ộ
qua các ch tiêu xét th ng đã đ t đ c. Do v y nó khuy n khích ng iỉ ưở ạ ượ ậ ế ườ
lao đ ng quan tâm đ n trách nhi m và k t qu công tác c a mình. Do đóộ ế ệ ế ả ủ

cùng v i nh h ng c a ti n b khoa h c k thu t ch đ ti n l ngớ ả ưở ủ ế ộ ọ ỹ ậ ế ộ ề ươ
này ngày càng đ c m r ng h n.ượ ở ộ ơ
ơ Tr l ng theo s n ph m.ả ươ ả ẩ
Do có s khác nhau v đ c đi m s n xu t kinh doanh nên cácự ề ặ ể ả ấ
doanh nghi p đã áp d ng r ng rãi các hình th c ti n l ng theo s nệ ụ ộ ứ ề ươ ả
ph m v i nhi u ch đ linh ho t. Đây là hình th c ti n l ng mà sẩ ớ ề ế ộ ạ ứ ề ươ ố
ti n ng i lao đ ng nh n đ c căn c vào đ n giá ti n l ng, s l ngề ườ ộ ậ ượ ứ ơ ề ươ ố ượ
s n ph m hoàn thành và đ c tính theo công th c:ả ẩ ượ ứ
12
Lsp

=

=
n
i 1
( Qi x ĐGi)
Trong đó: Lsp: l ng theo s n ph m.ươ ả ẩ
Qi: kh i l ng s n ph m i s n xu t ra.ố ượ ả ẩ ả ấ
ĐGi: đ n giá ti n l ng m t s n ph m lo i i.ơ ề ươ ộ ả ẩ ạ
i: s lo i s n ph m i.ố ạ ả ẩ
Ti n l ng tính theo s n ph m căn c tr c ti p vào k t qu laoề ươ ả ẩ ứ ự ế ế ả
đ ng s n xu t c a m i ng i. N u h làm đ c nhi u s n ph m ho cộ ả ấ ủ ỗ ườ ế ọ ượ ề ả ẩ ặ
s n ph m làm ra có ch t l ng cao thì s đ c tr l ng cao h n vàả ẩ ấ ượ ẽ ượ ả ươ ơ
ng c l i. Chính vì v y nó có tác d ng khuy n khích ng i lao đ ngượ ạ ậ ụ ế ườ ộ
quan tâm đ n k t qu lao đ ng s n xu t c a mình, tích c c c g ng h nế ế ả ộ ả ấ ủ ự ố ắ ơ
trong quá trình s n xu t, t n d ng t i đa kh năng làm vi c, nâng caoả ấ ậ ụ ố ả ệ
năng su t và ch t l ng lao đ ng. H n n a tr l ng theo s n ph m cònấ ấ ượ ộ ơ ữ ả ươ ả ẩ
có tác d ng khuy n khích ng i lao đ ng h c t p nâng cao trình đ vănụ ế ườ ộ ọ ậ ộ
hoá k thu t, tích c c sáng t o và áp d ng khoa h c k thu t vào quáỹ ậ ự ạ ụ ọ ỹ ậ

trình s n xu t. Đi u này t o đi u ki n cho h ti n hành lao đ ng s nả ấ ề ạ ề ệ ọ ế ộ ả
xu t v i m c đ nhanh h n, s n xu t ra nhi u s n ph m v i ch t l ngấ ớ ứ ộ ơ ả ấ ề ả ẩ ớ ấ ượ
cao h n. Tr l ng theo s n ph m đòi h i ph i có s chu n b nh t đ nhơ ả ươ ả ẩ ỏ ả ự ẩ ị ấ ị
nh : đ nh m c lao đ ng, xây d ng đ n giá ti n l ng cho m t s nư ị ứ ộ ự ơ ề ươ ộ ả
ph m, th ng kê, nghi m thu s n ph m đ m b o cho quá trình tái s nẩ ố ệ ả ẩ ả ả ả
xu t đ c cân đ i h p lý.ấ ượ ố ợ
Căn c vào đ n giá s n ph m và đ i t ng tr công, hình th c trứ ơ ả ẩ ố ượ ả ứ ả
l ng theo s n ph m có 5 lo i sau:ươ ả ẩ ạ
Lo i 1: Tr l ng theo s n ph m tr c ti p cá nhân:ạ ả ươ ả ẩ ự ế
Ch đ tr l ng này đ c áp d ng r ng rãi v i ng i tr c ti pế ộ ả ươ ượ ụ ộ ớ ườ ự ế
s n xu t trong đi u ki n quá trình s n xu t c a h mang tính đ c l pả ấ ề ệ ả ấ ủ ọ ộ ậ
t ng đ i, công vi c có đ nh m c th i gian, có th th ng kê, ki m traươ ố ệ ị ứ ờ ể ố ể
nghi m thu s n ph m m t cách c th và riêng bi t.ệ ả ẩ ộ ụ ể ệ
Đ n giá ti n l ng có tính ch t c đ nh đ c tính theo công th c:ơ ề ươ ấ ố ị ượ ứ
13
ĐG = L x Ds
Trong đó: ĐG: đ n giá s n ph m ơ ả ẩ
L: l ng theo c p b c công vi c ho c m c l ng gi ươ ấ ậ ệ ặ ứ ươ ờ
Ds: đ nh m c s n l ng ị ứ ả ượ
Ti n công c a công nhân đ c tính theo công th c:ề ủ ượ ứ
Lcn =ĐG x Q
Trong đó: Lcn: ti n l ng c a công nhânề ươ ủ
Q: kh i l ng s n ph m s n xu t đ cố ượ ả ẩ ả ấ ượ
u đi m n i b t c a ch đ này là m i quan h gi a ti n công vàƯ ể ổ ậ ủ ế ộ ố ệ ữ ề
k t qu lao đ ng c a h đ c th hi n rõ ràng làm cho quy n l i vàế ả ộ ủ ọ ượ ể ệ ề ợ
trách nhi m c a ng i lao đ ng g n ch t v i nhau do đó kích thích côngệ ủ ườ ộ ắ ặ ớ
nhân c g ng nâng cao trình đ chuyên môn, nâng cao năng su t laoố ắ ộ ấ
đ ng. Đ ng th i hình th c này cũng d hi u nên công nhân có th tínhộ ồ ờ ứ ễ ể ể
đ c s ti n nh n đ c khi hoàn thành nhi m v s n xu t.ượ ố ề ậ ượ ệ ụ ả ấ
Tuy nhiên ch đ l ng này còn có nh c đi m là ng i lao đ ngế ộ ươ ượ ể ườ ộ

d ch y theo s l ng mà coi nh ch t l ng s n ph m, ít quan tâm đ nễ ạ ố ượ ẹ ấ ượ ả ẩ ế
vi c s d ng t t máy móc thi t b và nguyên v t li u, ít quan tâm chămệ ử ụ ố ế ị ậ ệ
lo đ n công vi c c a t p th .ế ệ ủ ậ ể
Lo i 2: Tr l ng theo s n ph m t p th :ạ ả ươ ả ẩ ậ ể
Ch đ tr l ng này th ng áp d ng đ i v i nh ng công vi cế ộ ả ươ ườ ụ ố ớ ữ ệ
đòi h i t p th công nhân cùng th c hi n, có đ nh m c th i gian dài, khóỏ ậ ể ự ệ ị ứ ờ
xác đ nh k t qu c a t ng cá nhân. Do v y khi th c hi n hình th cị ế ả ủ ừ ậ ự ệ ứ
l ng này thì tr c tiên ph i xác đ nh đ n giá và ti n l ng mà c nhómươ ướ ả ị ơ ề ươ ả
đ c lĩnh. Công th c tính đ n giá:ượ ứ ơ
14
L
Ds
ĐG =
L x Đt
Ho c ĐG = ặ

=
n
i 1

×