Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

ÔN LÝ 2_12_DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.47 KB, 23 trang )

Đề cương ôn tập Vật lý lớp 12 năm học 2010-2011
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

I/. Đại cương về dòng điện xoay chiều
1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của
hàm số sin hay côsin, có dạng:
( )
0
i I cos t= ω + ϕ
.
Trong đó: + i là cường độ tức thời (A). +
0
I
là cường độ cực đại (A) (
0
I
> 0)
+
ω
là tần số góc (rad/s). (
0
ω >
) và
2
2 f
T
π
ω = = π
với T là chu kỳ ; f là tần số.
+ (
tω + ϕ


) là pha của i và
ϕ
là pha ban đầu.
2. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Xét một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, hai đầu dây khép kín, quay đều xung quanh một trục cố
định đồng phẳng với cuộn dây, đặt trong một từ trường đều
B
ur
có phương vuông góc với trục quay. Từ
thông qua cuộn dây sẽ là
( )
0
NBScos tΦ = ω + ϕ
.
Trong đó N là số vòng dây, B là cảm ứng từ (T), S là diện tích mỗi vòng (m
2
),
ω
là tốc độ góc của
cuộn dây (rad/s),
0
ϕ
là góc hợp bởi
B
ur
và vectơ pháp tuyến
n
r
của mặt phẳng chứa cuộn dây ở thời
điểm ban đầu (rad) và

Φ
là từ thông (
Wb
).
Từ thông qua cuộn dây biến thiên, trong cuộn dây xuất hiện suất điện động cảm ứng
( )
0
d
e NBSsin t
dt
Φ
= − = ω ω + ϕ
nó tạo ra dòng điện xoay chiều có dạng
( )
o 0
i I cos t= ω + ϕ + ϕ
.
3. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là đại lượng có giá trị bằng cường độ của một dòng
điện không đổi, sao cho khi đi qua cùng một điện trở R thì công suất tiêu thụ trong R bởi dòng điện
không đổi ấy bằng công suất trung bình tiêu thụ trong R bởi dòng điện xoay chiều nói trên.
0
I
I
2
=
Với
0
I
là cường độ cực đại (A) và I là cường độ hiệu dụng (A).
+ Ngoài ra điện áp (hiệu điện thế xoay chiều), suất điện động, cường độ điện trường, điện tích, … cũng

có các giá trị hiệu dụng tương ứng. Giá trị hiệu dụng bằng giá trị cực đại chia cho
2
.

0
U
U
2
=
Với U là điện áp hiệu dụng (V) và
0
U
là điện áp cực đại (V).

0
E
E
2
=
Với E là suất điện động hiệu dụng (V) và
0
E
là suất điện động cực đại (V).
+ Các thiết bị đo đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu cũng là đo giá trị hiệu dụng.
II/. Các mạch điện xoay chiều
1. Nếu dòng điện trong mạch là
0
i I cos t= ω
thì điện áp giữa hai đầu mạch có dạng
( )

0
u U cos t= ω + ϕ
. Trong đó
ϕ
được gọi là độ lệch pha giữa u và i.
+ Nếu
ϕ
> 0 thì u sớm pha hơn i một góc
ϕ
.
+ Nếu
ϕ
< 0 thì u trễ pha hơn i một góc
ϕ
.
+ Nếu
ϕ
= 0 thì u cùng pha với i.
2. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R
+ Nếu
u U 2cos t= ω
thì
U
i 2cos t I 2cos t
R
= ω = ω
. Trong đó R là điện trở (

).
+ Nếu

i I 2cos t= ω
thì
u IR 2cos t U 2cos t= ω = ω
.
+ Cường độ dòng điện qua điện trở cùng pha với điện áp ở hai đầu điện trở.
+ Định luật Ôm
U
I
R
=
Với U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch (V).
0
U
U
2
=
3. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C
+ Nếu
u U 2cos t= ω
thì
i U C 2cos t I 2cos t
2 2
π π
   
= ω ω + = ω +
 ÷  ÷
   
. Trong đó C là điện dung của tụ
điện, đơn vị là fara (F).
6

1 F 10 F

µ =
;
9
1 nF 10 F

=
;
12
1 pF 10 F

=
.
+ Nếu
i I 2cos t= ω
thì
I
u 2cos t U 2cos t
C 2 2
π π
   
= ω − = ω −
 ÷  ÷
ω
   
+ Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.

+ Định luật Ôm
C
U
I
Z
=
Trong đó
C
1
Z
C
=
ω
gọi là dung kháng (

).
4. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L
+ Nếu
u U 2cos t= ω
thì
U
i 2cos t I 2cos t
L 2 2
π π
   
= ω − = ω −
 ÷  ÷
ω
   
. Trong đó L là độ tự cảm của

cuộn cảm, đơn vị là henry (H).
3
1 mH 10 H

=
;
6
1 H 10 H

µ =
.
+ Nếu
i I 2cos t= ω
thì
u I L 2cos t U 2cos t
2 2
π π
   
= ω ω + = ω +
 ÷  ÷
   
+ Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần trễ pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần.
+ Định luật Ôm
L
U
I
Z

=
Trong đó
L
Z L= ω
gọi là cảm kháng (

).
5. Mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
+ Nếu
u U 2cos t= ω
thì
( ) ( )
U
i 2cos t I 2cos t
Z
= ω −ϕ = ω −ϕ
.
+ Nếu
i I 2cos t= ω
thì
( ) ( )
u IZ 2cos t U 2cos t= ω + ϕ = ω + ϕ
.
+ Trong đó Z được gọi là tổng trở của mạch (

).
( )
2
2
L C

Z R Z Z= + −
+ Độ lệch pha
ϕ
được tính bởi
L C
Z Z
tan
R

ϕ =
Với
2 2
π π
− ≤ ϕ ≤ +
Đơn vị của
ϕ
là rad.
Nếu
L C
Z Z>
thì
0ϕ >
, mạch có tính cảm kháng, u sớm pha hơn i.
Nếu
L C
Z Z<
thì
0ϕ <
, mạch có tính dung kháng, u trễ pha hơn i.
Nếu

L C
Z Z=
thì
0ϕ =
, mạch có cộng hưởng, u cùng pha hơn i.
+ Định luật Ôm
U
I
Z
=
Hay
U IZ=
.
+ Ngoài ra ta còn có:
( )
2
2
R L C
U U U U= + −

L C
R
U U
tan
U

ϕ =
Trong đó
R L L C C
U IR ; U IZ ; U IZ= = =

+ Hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: Trong đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp. Nếu Z
L
= Z
C
hay
1
LC
ω =
(
2
1
LC
ω =
) thì
min
Z Z R= =

max
U
I I
R
= =
Dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp (
ϕ
= 0). Đó là hiện tượng cộng hưởng điện.
+ Lưu ý: Nếu mạch điện không có R thì có thể xem như R = 0 ; không có C thì xem như
C
Z 0=
;

không có L thì xem như
L
Z 0=
.
III/. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều
1. Công suất:
UIcos= ϕP
Đơn vị công suất là oát (W).
+ Mạch điện chỉ có R hoặc mạch xảy ra cộng hưởng thì
ϕ
= 0. Công suất
2
U
UI
R
= =P
+ Mạch chỉ có C thì
2
π
ϕ = −

( )
cos 0ϕ = ⇒
= 0P
+ Mạch chỉ có L thì
2
π
ϕ =

( )

cos 0ϕ = ⇒
= 0P
2. Hệ số công suất Trong công thức tính công suất,
cosϕ
được gọi là hệ số công suất có giá trị
0 cos 1≤ ϕ ≤
.
+ Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
R
U
cos
U
ϕ =
Hay
R
cos
Z
ϕ =

Từ đó ta được
2
2
2
U R
UIcos I R
Z
= ϕ = =P
+ Trong các nhà máy công nghiệp, nếu
cosϕ
nhỏ thì

hp
P
sẽ lớn. Vì thế hệ số công suất
cosϕ
được
quy định tối thiểu phải bằng 0,85.
3. Điện năng tiêu thụ
( )
W = .t = UIcos .tϕP
Đơn vị điện năng là Jun (J). (1 kJ =
3
10
J)
Ngoài ra điện năng thường dùng đơn vị là kW.h (1 kW.h = 3 600 000 (J) =
6
3,6.10 J
).
IV/. Truyền tải điện năng. Máy biến áp
1. Truyền tải điện năng
+ Công suất hao phí trên đường dây tải điện:
2
2 2
hp
2 2
r
rI r
U U
= = =
P
P P

. Muốn giảm
hp
P
ta phải tăng
điện áp U trước khi truyền tải. Việc làm này dễ thực hiện nhờ máy biến áp.
2. Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều. (không làm thay đổi tần số dòng điện)
+ Cấu tạo: Gồm lõi biến áp (khung sắt non có pha silic) và hai cuộn dây có điện trở nhỏ, độ tự cảm lớn
quấn trên hai cạnh của khung. Cuộn có N
1
vòng được nối với nguồn xoay chiều gọi là cuộn sơ cấp.
Cuộn có N
2
vòng nối với tải tiêu thụ gọi là cuộn thứ cấp.
+ Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
+ Khi cuộn thứ cấp để hở (chế độ không tải), ta có
2 2
1 1
U N
U N
=
Với
1
U

2
U
là điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp. Nếu
2
1

N
1
N
>
: Máy tăng áp. Nếu
2
1
N
1
N
<
: Máy hạ áp.
+ Khi cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ, bỏ qua hao phí ở máy biến áp ta có
2 1 2
1 2 1
U I N
U I N
= =
+ Ứng dụng: dùng trong việc truyền tải điện năng đi xa; nấu chảy kim loại, hàn điện, …
V/. Máy phát điện xoay chiều
1. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Gồm:
+ Phần cảm: Tạo ra từ thông biến thiên bằng cách cho nam châm quay. Nam châm gồm p cực bắc và p
cực nam mắc xen kẽ nhau, gắn trên một vành tròn, quay với tốc độ n vòng/giây, gọi là rôto.
+ Phần ứng: Tạo ra dòng điện, gồm nhiều cuộn dây giống nhau cố định trên một vòng tròn, gọi là
stato. Khi rôto quay, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên , làm xuất hiện suất điện động
xoay chiều hình sin với tần số
f p.n=
2. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Gồm:
+ Ba cuộn dây hình trụ giống nhau gắn cố định trên một đường tròn lệch nhau 120º (stato)
+ Một nam châm NS quay quanh trục O với tốc độ góc ω không đổi (rôto)

Khi nam châm quay, từ thông qua các cuộn dây biến thiên, trong các cuộn dây xuất hiện ba suất điện
động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau
2
3
π
.
3. Cách mắc mạch ba pha: Máy phát ba pha được nối với ba mạch tiêu thụ điện năng thường giống
nhau, gọi là tải đối xứng. Các tải được mắc với nhau theo hai cách:
+ Mắc hình sao, gồm ba dây pha và một dây trung hòa.
+ Mắc hình tam giác, gồm ba dây pha không có dây trung hòa.
Điện áp giữa hai đầu mỗi cuộn dây của máy phát gọi là điện áp pha (U
pha
). Điện áp giữa hai dây pha
gọi là điện áp dây (U
dây
).
dây pha
U 3 U=
4. Dòng ba pha là hệ ba dòng điện xoay chiều hình sin có cùng tần số, nhưng lệch pha nhau
2
3
π
. Khi
các tải đối xứng thì ba dòng điện này sẽ có cùng biên độ.
5. Những ưu việt của dòng ba pha:
+ Khi truyền tải đi xa tiết kiệm được dây dẫn.
+ Cung cấp điện cho các động cơ ba pha.
VI/. Động cơ không đồng bộ ba pha
1. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay
sẽ quay theo từ trường đó, với tốc độ quay nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Động cơ hoạt động theo

nguyên tắc này gọi là động cơ không đồng bộ.
2. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha gồm hai bộ phận chính rôto và stato.
+ Rôto là khung dây dẫn có thể quay dưới tác dụng của từ trường quay.
+ Stato tạo nên từ trường quay, gồm ba cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120º trên một vòng
tròn.
Khi cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây ấy, thì từ trường tổng cộng do ba cuộn dây tạo ra sẽ là từ
trường quay, với tần số quay bằng tần số của dòng điện. Rôto lồng sóc nằm trong từ trường quay, sẽ bị
quay theo với tốc độ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Chuyển động quay của rôto được sử dụng để
làm quay các máy khác.
Bài tập trắc nghiệm
 
1. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ diện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 80 V. B. 160 V. C. 60 V. D. 40 V.
2. Khi nói về dòng điện xoay chiều
( )
o
i I cos t= ω + ϕ
, điều nào sau đây là sai?
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay cosin của thời gian.
B. Đại lượng
o
I
I
2
=
gọi là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Tần số và chu kỳ của dòng điện được xác định bởi
f
2

ω
=
π
,
2
T .
π
=
ω
D.
( )
tω + ϕ
là pha của dòng điện ở thời điểm ban đầu.
3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ tức thời trong mạch luôn có pha ban
đầu bằng không.
B. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha
2
π
so với dòng điện
trong mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha
2
π
so với
dòng điện trong mạch.
D. Khi tần số của dòng điện qua tụ điện tăng thì dung kháng của tụ điện tăng.
4. Điện áp giữa hai đầu một tụ điện là
( )
u 200 2cos100 t V= π

, cường độ dòng điện qua tụ điện
I 2 A=
.
Điện dung của tụ điện có giá trị là
A. 31,8 F. B. 0,318 F. C.
0,318 F.µ
D.
31,8 F.µ
5. Đặt vào hai đầu điện trở thuần
R 20= Ω
một điện áp, nó tạo ra trong mạch dòng điện
( )
i 2cos 120 t A
6
π
 
= π +
 ÷
 
. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là
A.
( )
u 20 2cos 120 t V
6
π
 
= π +
 ÷
 
. B.

( ) ( )
u 20 2cos 100 t V= π
.
C.
( ) ( )
u 10 2cos 120 t V= π
. D.
( )
u 20 2cos 100 t V
6
π
 
= π +
 ÷
 
.
6. Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua. Khi
1
2 fC
2 fL
π =
π
thì
A. tổng trở của đoạn mạch bằng không. B. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. D. có hiện tượng cộng hưởng điện.
7. Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
R 50 3= Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L 0,318 H=
và tụ

điện có điện dung
C 63,6 F= µ
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
( )
u 220 2cos100 t V= π
. Tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị là
A.
50 2 Ω
. B.
50 3 Ω
. C.
100 Ω
. D.
200 Ω
.
8. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở
R 40= Ω
nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu mạch là 100 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 60 V. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá
trị là
A. 3 A. B. 2,5 A. C. 1,5 A. D. 2 A.
9. Giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp
( )
u 220 2cos 100 t V
6
π
 
= π +
 ÷
 

, cường độ
dòng điện trong đoạn mạch
( )
i 2 2cos 100 t A
6
π
 
= π −
 ÷
 
. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. u sớm pha hơn i một góc
3
π
. B. Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 2 (A).
C. Tần số dòng điện là
( )
f 100 Hz .= π
D. Tổng trở của đoạn mạch
( )
Z 110 .= Ω
10. Một điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Dòng điện qua R là
o
i I cos t= ω
. Điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm là
A.
o
u LI cos t= ω ω
. B.

o
u LI cos t
2
π
 
= ω ω −
 ÷
 
.
C.
o
u LI cos t
2
π
 
= ω ω +
 ÷
 
. D.
o
u RI cos t.= ω
11. Một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu điện trở là
o
u U cos t= ω
. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện là
A.
o
i U Ccos t
2
π

 
= ω ω +
 ÷
 
. B.
o
i U Ccos t.= ω ω
C.
o
U
i cos t
R 2
π
 
= ω +
 ÷
 
. D.
o
U
i cos t.
R
= ω
12. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp
( )
u U 2cos t= ω
.
Điều nào sau đây là không đúng?
A. Dung kháng của tụ điện
C

1
Z .
C
=
ω
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng
U
I .
C
=
ω
C. Tổng trở của đoạn mạch
1
Z .
C
=
ω
D. Dòng điện qua tụ điện sớm pha hơn u một góc
2
π
.
13. Dòng điện xoay chiều
o
i I cos t= ω
chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Điều nào sau đây là đúng?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
o
U LI .= ω
B. Cảm kháng

L
Z L.= ω
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
o
u LI cos t
2
π
 
= ω ω −
 ÷
 
.
D. Đơn vị của cảm kháng là Henry (H).
14. Đặt một điện áp
o
2
u U cos t
T
π
=
vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. Nếu độ tự cảm của cuộn
cảm không đổi thì cảm kháng của cuộn cảm
A. nhỏ khi chu kỳ của dòng điện lớn. B. nhỏ khi chu kỳ của dòng điện nhỏ.
C. lớn khi chu kỳ của dòng điện lớn. D. không phụ thuộc chu kỳ của dòng điện.
15. Phát biểu nào sau đây sai với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, tần số dòng điện là
f?
A. Điện áp trễ pha
2
π
so với cường độ dòng điện. B. Mạch không tiêu thụ công suất.

C. Tổng trở của mạch bằng
1
2 fCπ
. D. Điện áp giữa hai đầu mạch sớm hay trễ pha so
với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.
16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp
o
u U cos t
3
π
 
= ω −
 ÷
 
thì dòng điện
trong mạch là
o
i I cos t
3
π
 
= ω −
 ÷
 
. Đoạn mạch này có
A.
1
L
C
ω >

ω
. B.
1
L
C
ω <
ω
. C.
1
C
L
ω =
ω
. D.
1
LC
ω =
.
17. Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách
A. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
C. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm. D. giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
18. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. luôn lệch pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
19. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra hiện

tượng cộng hưởng điện ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị không phụ thuộc vào điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần và tụ điện có giá trị bằng nhau.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại.
20. Khi đặt điện áp
o
u U cos t= ω
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 40 V, 90 V và 120 V. Giá trị
của U
o
bằng
A. 30 V. B.
50 2 V
. C.
40 2 V
. D. 50 V.
21. Đặt điện áp
u U 2cos t= ω
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện
tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha
2
π
so với dòng điện i.
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha
2

π
so với điện áp u.
22. Trong mạch điện xoay chiều, điện năng không tiêu thụ trên
A. cuộn cảm thuần. B. điện trở. C. nguồn điện. D. động cơ điện.
23. Có thể làm tăng cảm kháng của một cuộn dây bằng cách
A. tăng chu kỳ của điện áp đặt vào hai đầu cuộn dây. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm cường độ dòng điện qua cuộn dây. D. tăng điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
24. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện
trở thuần
R 100= Ω
. Điện áp hai đầu mạch
( )
u 200cos100 t V= π
. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn
cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A.
=I 2 A
. B.
=I 2 A
. C.
=I 0,5 A
. D.
=
1
I A
2
.
25. Một dòng điện xoay chiều có cường độ
( )
i 2cos 100 t A

2
π
 
= π +
 ÷
 
. Chọn phát biểu sai khi nói về i.
A. Tại thời điểm t = 0,015 s cường độ dòng điện cực đại. B. Pha ban đầu bằng
2
π
.
C. Tần số dòng điện là 50 H
Z
. D. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A.
26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp
( )
u 220 2cos t V= ω
. Biết điện trở thuần
của mạch là
= ΩR 100
. Khi
ω
thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch là
A. 484 W. B. 220 W. C. 242 W. D. 440 W.
27. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện sớm pha
2
π
so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện trễ pha

2
π
so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm, dòng điện chậm pha
2
π
so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì dòng điện luôn cùng pha với điện áp.
28. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta nâng cao hệ số công suất nhằm
A. giảm cường độ dòng điện. B. tăng cường độ dòng điện.
C. tăng công suất tỏa nhiệt. D. giảm công suất tiêu thụ.
29. Đặt một điện áp
( )
u 220 2cos t V= ω
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có
= ΩR 110
.
Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 440 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W.
30. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa điều kiện
1
L
C
ω =
ω
thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm thuần bằng nhau.
C. tổng trở của mạch có giá trị lớn nhất.

D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại.
31. Câu nào sau đây nói về máy biến áp là sai?
A. Trong máy biến áp, cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau.
B. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp đã cho thành điện áp thích hợp với nhu cầu sử dụng.
C. Máy biến áp có vai trò lớn trong việc truyền tải điện năng đi xa.
D. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp của dòng điện không đổi.
32. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở
= ΩR 100
, tụ điện
4
10
C F

=
π
và cuộn cảm thuần
=
π
2
L H
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
( )
u 200cos100 t V= π
. Cường độ hiệu
dụng trong mạch là
A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A.
33. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm
=
π
1

L H
có biểu
thức
( )
 
π
= π +
 ÷
 
u 200 2cos 100 t V
3
. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
A.
( )
 
π
= π −
 ÷
 
i 2 2cos 100 t A .
6
B.
( )
 
π
= π +
 ÷
 
5
i 2 2cos 100 t A .

6

C.
( )
 
π
= π +
 ÷
 
i 2 2cos 100 t A .
6
D.
( )
 
π
= π −
 ÷
 
i 2cos 100 t A .
6

34. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là
( )
u 100 2cos 100 t V
6
π
 
= π −
 ÷
 

, cường độ dòng
điện qua mạch là
( )
i 4 2cos 100 t A
2
π
 
= π −
 ÷
 
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 200 W. B. 800 W. C. 400 W. D. Một giá trị khác.
35. Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức
o
i I cos t= ω
qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện áp tức
thời giữa hai bản tụ điện
A. trễ pha
2
π
đối với i. B. sớm pha
2
π
đối với i.
C. cùng pha với i. D. sớm pha hay trễ pha so với i tùy theo giá trị điện dung C.
36. Dòng điện xoay chiều
( ) ( )
i 2cos 100 t A= π
chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm
=L 0,318 H

.
Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sẽ là
A.
( )
 
π
= π +
 ÷
 
u 100 2cos 100 t V .
2
B.
( )
 
π
= π +
 ÷
 
u 100cos 100 t V .
2

C.
( )
 
π
= π −
 ÷
 
u 100 2cos 100 t V .
2

D.
( ) ( )
= πu 100cos 100 t V .
37. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng
pha khi
A. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
B. công suất của đoạn mạch đạt cực đại.
C. điện trở thuần bằng cảm kháng.
D. điện trở thuần bằng dung kháng.
38. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có
= ΩR 100
; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
=
π
1
L H
; tụ điện
có điện dung

=
π
4
10
C F
2
mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch
A.
Ω100 2
. B.
Ω100

. C.
Ω200
. D.
Ω50 2
.
39. Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. B. tỉ lệ thuận với điện dung của tụ.
C. tỉ lệ nghịch với cường dộ dòng điện qua nó. D. tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện qua nó.
40. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần
R
U 120 V=
,
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần
L
U 100 V=
, điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
C
U 150 V=
, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là
A. 164 V. B. 170 V. C. 370 V. D. 130 V.
41. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng
( )
 
π
= π +
 ÷
 
u 120cos 100 t V
6
, dòng điện qua đoạn

mạch khi đó có biểu thức
( )
i cos 100 t A
6
π
 
= π −
 ÷
 
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 60 W. B. 30 W. C. 120 W. D. 52 W.
42. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
=
π
0,16
L H
, tụ điện có
điện dung

=
π
5
2,5.10
C F
mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng
xảy ra?
A. 50 Hz. B. 250 Hz. C. 60 Hz. D. 25 Hz.
43. Một máy biến áp lý tưởng, cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần
= ΩR 110
, cuộn sơ

cấp có 2400 vòng dây mắc với nguồn xoay chiều có điện áp 220 V. Cường độ dòng điện qua điện trở

A. 1 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A. D. 2 A.
44. Dòng diện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm L có biểu thức
 
π
= ω +
 ÷
 
o
i I cos t
4
, điện áp ở hai
đầu cuộn dây có biểu thức
A.
 
π
= ω ω +
 ÷
 
o
3
u L I cos t .
4
B.
= ω ω
o
u L I cos t.

C.

 
π
= ω ω +
 ÷
 
o
u L I cos t .
2
D.
 
π
= ω −
 ÷
ω
 
o
I
u cos t .
L 4

45. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có
= ΩR 100
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi
được và tụ điện
C 31,8 F= µ
. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
( )
 
π
= π +

 ÷
 
u 200 2cos 100 t V .
4
Khi L = L’ thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá tri cực đại đó là
A. 200V. B. 400V. C. 282V. D. 100V.
46. Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng dòng điện xoay chiều
A. cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt.
B. cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng.
C. cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng.
D. không ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng.
47. Trong một máy biến áp, số vòng dây và cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp là
1 1
N ;I

2 2
N ;I
. Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến áp, ta có
A.
2 1
1 2
I N
I N
=
. B.
2 2
1 1
I N
I N
=

. C.
2
2
2 1
1
N
I I
N
 
=
 ÷
 
. D.
2
1
2 1
2
N
I I
N
 
=
 ÷
 
.
48. Dòng điện xoay chiều có tần số góc
ω
qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
và một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện
trong mạch, vậy ta có thể kết luận

A.
ω >LC 1.
B.
ω >
2
LC 1.
C.
LC 1ω<
. D.
2
LC 1ω <
.
49. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220 V. Trong
cách mắc hình sao,điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220 V. B. 311 V. C. 381 V. D. 660 V.
50. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
51. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều
220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây của
cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng. B. 30 vòng. C. 42 vòng. D. 60 vòng.
52. Một máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 3000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 500 vòng, được mắc
vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường
độ dòng điện trong cuộn sơ cấp là
A. 2,00 A. B. 1,41 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A.
53. Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có
4
L H=

π
;
4
10
C F
2

=
π
và điện trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha
o
60
so với dòng điện . Điện trở R có
giá trị là
A.
Ω200 3
. B.
Ω100 3
. C.

200 3
3
. D.

100 3
3
.
54. Trong đoạn mạch RLC, biết
R 100= Ω
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

( )
u 200cos2 ft V= π
. Khi thay
đổi tần số f để hệ số công suất đạt cực đại thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ là
A. 200 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 400 W.
55. Một dòng điện có biểu thức
( )
i 5 2 sin100 t A= π
đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của
ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz ; 5 A. B. 50 Hz ; 5 A. C. 100 Hz ; 5
2
A. D. 50 Hz ; 5
2
A.
56. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạch RLC đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị không phụ thuộc vào điện trở R.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thuần cảm và tụ điện có giá trị bằng nhau.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại.
D. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
57. Mắc điện áp
( )
u 200 2 sin100 t V= π
vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung
4
10
F

π


nối tiếp với điện trở thuần
100 Ω
. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.
( )
i 2 sin 100 t A .
4
π
 
= π +
 ÷
 
B.
( )
i 2sin 100 t A .
4
π
 
= π −
 ÷
 
C.
( )
i 2 sin 100 t A .
4
π
 
= π −
 ÷
 

D.
( )
i 2sin 100 t A .
4
π
 
= π +
 ÷
 
58. Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L H=
π
, mắc nối tiếp với điện trở thuần
= ΩR 100
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
( )
u 100 2cos100 t V= π
. Biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch là
A.
( )
 
π
= π +
 ÷
 
i 2cos 100 t A .
4
B.

( )
 
π
= π −
 ÷
 
i cos 100 t A .
4
C.
( )
 
π
= π −
 ÷
 
i 2cos 100 t A .
6
D.
( )
 
π
= π +
 ÷
 
i cos 100 t A .
2

59. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tần số
góc của dòng điện là
ω

?
A. Mạch không tiêu thụ công suất.
B. Điện áp trễ pha
2
π
so với cường độ dòng điện.
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời
điểm ta xét.
D. Tổng trở của đoạn mạch bằng
1
.

60. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần
= ΩR 10
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
L H
10
=
π
, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp
( )
o
u U cos100 t V= π
. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị
điện dung của tụ điện là
A.

π
3

10
F.
B.

π
4
10
F.
2
C.

π
4
10
F.
D.
µ3,18 F.

61. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
62. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp
1
U 200 V=
, khi đó điện áp ở hai dầu cuộn thứ cấp để hở là
=
2
U 10 V

. Bỏ qua hao phí của máy biến
áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng. B. 25 vòng. C. 500 vòng. D. 100 vòng.
63. Đặt một điện áp
o
u U cos t= ω
vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ
điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. không phụ thuộc tần số của dòng điện. D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
64. Đặt một điện áp
o
u U cos t= ω
vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện
nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
A.
1
L
C
ω <
ω
. B.
1
L
C
ω =
ω
. C.
1
L

C
ω >
ω
. D.
1
LC
ω =
.
65. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu
cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V.
Biết hao phí điện năng của máy biến áp là không đáng kể. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp có
giá trị bằng
A. 1,6 V. B. 1000 V. C. 500 V. D. 250 V.
66. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
67. Đặt một điện áp
( )
u 200 2cos100 t V= π
vào hai đầu đoạn mạch điện gồm tụ điện có dung kháng
C
Z = 50Ω
mắc nối tiếp với điện trở thuần
R = 50Ω
. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch được tính
theo biểu thức
A.
( )

π
i = 2 2cos 100πt + A .
4
 
 ÷
 
B.
( )
π
i = 2 2cos 100πt - A .
4
 
 ÷
 
C.
( )
π
i = 4cos 100πt - A .
4
 
 ÷
 
D.
( )
π
i = 4cos 100πt + A .
4
 
 ÷
 

68. Đặt một điện áp
o
u U cos t= ω
vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung C. Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
 
π
= ω ω +
 ÷
 
o
i U Ccos t .
2
B.
( )
= ω ω + π
o
i U Ccos t .
C.
 
π
= ω ω −
 ÷
 
o
i U Ccos t .
2
D.
= ω ω

o
i U Ccos t.
69. Đặt một điện áp
( )
u 300cos t V= ω
vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có
dung kháng
C
Z 200= Ω
, điện trở thuần
R 100= Ω
và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
L
Z 100= Ω
.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng
A. 2,0 A. B.
1,5 2 A
. C. 1,5 A. D. 3,0 A.
70. Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một điện áp
o
u U cos t= ω
thì cường độ dòng điện chạy qua
nó có biểu thức
A.
( )
o
U
i cos t .
R

= ω + π
B.
( )
o
U
i cos t .
R
= ω
C.
o
U
i cos t .
R 2
π
 
= ω −
 ÷
 
D.
o
U
i cos t .
R 2
π
 
= ω +
 ÷
 
71. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là
( )

u 200 2cos 100 t V
3
π
 
= π −
 ÷
 
và cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là
( )
i 2cos100 t A= π
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 143 W. D. 141 W.
72. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải
10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
73. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Z
C

bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. chậm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện. B. chậm pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. nhanh pha
2
π

so với điện áp ở hai đầu tụ điện. D. nhanh pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
74. Đặt điện áp
u U 2cos t= ω
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời
chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u. B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha
2
π
so với dòng điện i.
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha
2
π
so với điện áp u.
75. Đặt điện áp
u U 2cos t= ω
(với U và
ω
không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp
xác định. Dòng điện chạy trong mạch có
A. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.
B. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
D. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
76. Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức
( )
i 10 2sin100 t A= π

. Biết tụ điện có dung kháng
C
Z 40= Ω
. Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức
A.
( )
u 200 2 sin 100 t V .
2
π
 
= π +
 ÷
 
B.
( )
u 300 2 sin 100 t V .
2
π
 
= π +
 ÷
 
C.
( )
u 400 2 sin 100 t V .
2
π
 
= π −
 ÷

 
D.
( )
u 100 2 sin 100 t V .
2
π
 
= π −
 ÷
 
77. Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng
dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A. có công suất ở cuộn thứ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn sơ cấp.
B. có công suất ở cuộn sơ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn thứ cấp.
C. là cái hạ áp. D. là cái tăng áp.
78. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức
( )
i 2cos 100 t+ A
2
π
 
= π
 ÷
 
(trong
đó t tính bằng giây) thì
A. tần số dòng điện bằng
100 Hzπ
.
B. chu kỳ dòng điện bằng 0,02 s.

C. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện bằng 2 A.
D. cường độ dòng điện i luôn sớm pha
2
π
so với điện áp mà động cơ này sử dụng.
79. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp
u U 2cos2 ft= π
. Tăng cảm kháng của cuộn dây
bằng cách
A. giảm tần số f của điện áp u. B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây.
C. tăng điện áp U. D. giảm điện áp U.
80. Đặt điện áp
( ) ( )
u 220 2cos 100 t V= π
vào hai bản cực của tụ điện có điện dung
10 Fµ
. Dung kháng
của tụ điện bằng
A.
220 2

π
. B.
100

π
. C.
1000

π

. D.
220

π
.
81. Dòng điện xoay chiều
( )
i 3sin 120 t+ A
4
π
 
= π
 ÷
 

A. giá trị hiệu dụng 3 A. B. chu kỳ 0,2 s.
C. tần số 50 Hz. D. tần số 60 Hz.
82. Đặt điện áp
u U 2cos t= ω
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện
tức thời chạy trong cuộn cảm là i. Tại cùng một thời điểm thì
A. dòng điện i cùng pha với điện áp u. B. dòng điện i trễ pha
2
π
so với điện áp u.
C. dòng điện i sớm pha
2
π
so với điện áp u. D. dòng điện i ngược pha với điện áp u.
83. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp

o
u U cos2 ft= π
. Biết điện trở thuần R,
độ tự cảm L của cuộn cảm, điện dung C của tụ điện và U
o
có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của
dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi
A.
f 2 CL .= π
B.
1
f .
2 CL
=
π
C.
1
f .
2 CL
=
π
D.
C
f 2 .
L
= π
84. Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có
1
N
vòng, cuộn thứ cấp có

2
N
vòng
( )
2 1
N N<
. Đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
1
U
thì điện áp hiệu dụng
2
U
ở hai đầu cuộn
thứ cấp thỏa mãn
A.
2 1
U 2U .=
B.
2 1
U U .<
C.
2 1
U U .>
D.
2 2 1 1
N U N U .=
85. Đặt điện áp
( )
u 50 2cos t V= ω

(với
ω
không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
R 50= Ω
, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết cảm kháng của cuộn cảm và điện trở
thuần có giá trị bằng nhau. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị
A. hiệu dụng bằng 1 A. B. cực đại bằng
2 A.
C. cực đại bằng 2 A. D. hiệu dụng bằng
2
A.
2
86. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế
có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số
chỉ của vôn kế tương ứng là U,
C
U

L
U
. Biết
C L
U U 2U= =
. Hệ số công suất của mạch điện là
A.
2
cos .
2
ϕ =

B.
3
cos .
2
ϕ =
C.
1
cos .
2
ϕ =
D.
cos 1.ϕ =
87. Đặt điện áp
o
u U cos t= ω
vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác không thì
cường độ dòng điện trong cuộn dây
A. trễ pha góc
2
π
so với điện áp u. B. trễ pha góc khác
2
π
so với điện áp u.
C. sớm pha góc khác
2
π
so với điện áp u. D. sớm pha góc
2
π

so với điện áp u.
88. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi
A. điện năng thành quang năng. B. điện năng thành cơ năng.
C. cơ năng thành nhiệt năng. D. điện năng thành hóa năng.
89. Đặt điện áp
( )
u U 2cos100 t V= π
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần
R 100= Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng
200 Ω
và cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha
4
π
so với điện áp u. Giá trị của L là
A.
2
H
π
. B.
3
H
π
. C.
1
H
π
. D.
4

H
π
.
90. Nếu đặt điện áp
1
u U 2cos100 t= π
vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R không đổi nối tiếp với
cuộn cảm thuần L thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là P . Nếu đặt điện áp
2
u 2U 2cos100 t= π
vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch sẽ là
A. 2P. B.
2P
. C.
4P
. D.
4
P
.
91. Đặt điện áp
( )
u U 2cos t V= ω
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (điện trở thuần
R 0≠
).
Chọn độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện sao cho cảm kháng bằng dung kháng thì
A. tổng trở của đoạn mạch lớn hơn điện trở thuần R.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp u.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
D. công suất tiêu thụ ở tụ điện luôn bằng công suất tiêu thụ ở điện trở thuần R.

92. Đặt điện áp
( )
u 20 2cos100 t V= π
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung
3
10
C F

=
π
thì
cường độ dòng điện qua mạch là
A.
( )
i 2 2cos 100 t A .
2
π
 
= π +
 ÷
 
B.
( )
i 4cos 100 t A .
2
π
 
= π −
 ÷
 

C.
( )
i 2cos 100 t A .
2
π
 
= π +
 ÷
 
D.
( )
i 2 2cos 100 t A .
2
π
 
= π −
 ÷
 
93. Một máy biến áp được sử dụng làm máy tăng áp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều.
Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Khi mạch thứ cấp kín thì
A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp.
B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp lớn hơn cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp bằng cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong cuộn sơ cấp.
94. Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là
A. 11 V. B. 440 V. C. 110 V. D. 44 V.

95. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
96. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc).
Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 25 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 75 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
97. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm bằng
A. 10 V. B. 30 V. C. 40 V. D. 20 V.
98. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
99. Đặt điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,
L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,6
L H
=
π

, tụ điện có điện dung
4
10
C F

=
π

công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A.
30

. B.
40

. C.
20

. D.
80

.
100. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
( )
u 220 2cos100 t V= π
. Giá trị hiệu dụng của
điện áp này là
A.
220 2 V.
B.

110 2 V.
C. 110 V. D. 220 V.
101. Đặt một điện áp xoay chiều
( )
u 100 2cos100 t V= π
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Biết
R 50
= Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L H=
π
và tụ điện có điện dung
4
2.10
C F

=
π
. Cường
độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 1 A. B. 2 A. C.
2
A. D.
2 2
A.
102. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L
thì dòng điện qua cuộn dây là dòng một chiều có cường độ
0,15 A

. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là
1 A
.
Cảm kháng của cuộn dây bằng
A.
40

. B.
30

. C.
50

. D.
60

.
103. ** Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí
hiệu
R L C
u , u ,u
tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về pha của các
điện áp này là
A.
R
u
sớm pha
2
π

so với
L
u .
B.
L
u
sớm pha
2
π
so với
C
u .
C.
R
u
trễ pha
2
π
so với
C
u .
D.
C
u
trễ pha
π
so với
L
u
.

104. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
o
u U sin t= ω
. Kí hiệu
R L C
U , U ,U
tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử R, L, C. Nếu
R L C
1
U U U
2
= =
thì
dòng điện qua đoạn mạch
A. sớm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. trễ pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
105. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L, C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện

áp
o
u U sin t= ω
, với
ω
có giá trị thay đổi còn
o
U
không đổi. Khi
1
200 rad / sω = ω = π
hoặc
2
50 rad / sω = ω = π
thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số
ω
bằng
A.
40 rad / sπ
. B.
125 rad / s.π
C.
100 rad / s.π
D.
250 rad / s.π
106. Đặt điện áp
( )
u 125 2cos100 t V= π
lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần

R 30= Ω
, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm
0,4
L H=
π
và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không
đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,8 A. B. 2,5 A. C. 2,0 A. D. 3,5 A.
107. Đặt điện áp
o
u U sin t= ω
(với
o
U ,ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 120 V và hai đầu tụ
điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 220 V. B. 140 V. C. 100 V. D. 260 V.
108. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. luôn lệch pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
109. Lần lượt đặt điện áp
( )
u 5 2cos t V= ω

với
ω
không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần L, tụ điện C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA.
Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch

A.
300 Ω
. B.
100 Ω
. C.
100 2 Ω
. D.
100 3 Ω
.
110. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ
điện. Khi đặt điện áp
o
u U cos t
6
π
 
= ω +
 ÷
 
lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức
o
i I cos t
3
π

 
= ω −
 ÷
 
. Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện. B. cuộn dây có điện trở thuần. C. cuộn cảm thuần. D. điện trở thuần.
111. Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi
tần số trong mạch lớn hơn giá trị
1
2 LCπ
thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
112. Một máy biến áp dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi
hao phí của máy. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp
( )
u 100 2cos100 t V= π
thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 20 V. B. 10 V. C. 50 V. D. 500 V.
113. Khi đặt điện áp
( )
o
u U cos t V= ω
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V.
Giá trị của
o

U
bằng
A. 30 V. B.
50 2 V.
C.
30 2 V.
D. 50 V.
114. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp
xoay chiều thì cảm kháng của cuộn cảm bằng
3
lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện
trong đoạn mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm hơn góc
.
3
π
B. chậm hơn góc
.
6
π
C. nhanh hơn góc
.
3
π
D. nhanh hơn góc
.
6
π
115. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Điện áp giữa hai đầu

A. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
B. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
C. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
116. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt điện áp
( )
u 15 2cos100 t V= π
vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5 V.
Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A.
10 2 V.
B.
5 2 V.
C.
10 3 V.
D.
5 3 V.
117. Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần
100 Ω
, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
1
H
π
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
( )
u 200 2cos100 t V= π
. Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A.
100 2 V.

B.
200 V.
C.
50 2 V.
D.
50 V.
118. Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở r và hệ số tự cảm
L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
( )
u U 2cos t V= ω
thì dòng điện trong mạch
có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch này là
A.
2
U
.
R r+
B.
UI
. C.
2
I R
. D.
( )
2
r R I .+
119. Dòng điện có dạng
( )
i cos100 t A= π

chạy qua cuộn dây có điện trở thuần
10 Ω
và hệ số tự cảm L.
Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 5 W. B. 7 W. C. 9 W. D. 10 W.
120. Đặt điện áp
( )
u 100cos t V
6
π
 
= ω +
 ÷
 
vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là
( )
i 2cos t A
3
π
 
= ω +
 ÷
 
. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là
A.
100 3
W. B. 50 W. C.
50 3

W. D. 100 W.
121. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
122. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
123. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối
hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
124. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực
bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz.
125. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện
áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha
2
π
. B. sớm pha
4
π
. C. sớm pha
2
π
. D. trễ pha

4
π
.
126. Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos2 ft= π
, có
0
U
không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f =
0
f
thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của
0
f

A.
2
LC
. B.
2
LC
π
. C.
1
LC
. D.
1
2 LCπ

.
127. Đặt điện áp u =
100 2
cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
25
H
36π
và tụ điện có điện dung
4
10
F

π
mắc nối tiếp. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là
A. 150π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100π rad/s. D. 120π rad/s.
128. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
( )
1 0
i I cos 100 t A
4
π
 
= π +
 ÷
 
. Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là

( )
2 0
i I cos 100 t A
12
π
 
= π −
 ÷
 
. Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
( )
u 60 2cos 100 t V
12
π
 
= π −
 ÷
 
. B.
( )
u 60 2cos 100 t V
6
π
 
= π −
 ÷
 
.
C.

( )
u 60 2cos 100 t V
12
π
 
= π +
 ÷
 
. D.
( )
u 60 2cos 100 t V
6
π
 
= π +
 ÷
 
.
129. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54
2
cm
. Khung
dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
130. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp
này bằng không?
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.
131. Đặt điện áp
0

u U cos t
4
π
 
= ω +
 ÷
 
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong
mạch là
( )
0 i
i I cos t= ω + ϕ
. Giá trị của
i
ϕ
bằng
A.
2
π

. B.
3
4
π

. C.
2
π
. D.
3

4
π
.
132. *** Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha
2
π
so với cường độ dòng điện. B. trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha
2
π
so với cường độ dòng điện. D. sớm pha
4
π
so với cường độ dòng điện.
133. Đặt điện áp
o
u U sin t= ω
(với
o
U ,ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5. B. 0,85. C.
2
.

2
D. 1.
134. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha
ϕ
(với
0 0,5< ϕ < π
) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
135. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
o
i I sin100 t= π
. Trong khoảng thời gian từ 0 đến
0,01 s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng
o
0,5I
vào những thời điểm
A.
1
s
400

2
s
400
. B.
1
s
500


3
s
500
.
C.
1
s
300

2
s
300
. D.
1
s
600

5
s
600
.
136. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của
máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1100. B. 2200. C. 2500. D. 2000.
137. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
o
u U sin t= ω
thì dòng
điện trong mạch là

o
i I sin t
6
π
 
= ω +
 ÷
 
. Đoạn mạch điện này luôn có
A.
L
Z R=
. B.
L C
Z Z<
. C.
L C
Z Z=
. D.
L C
Z Z>
.
138. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz
. Biết
điện trở thuần
R 25= Ω
, cuộn cảm thuần có
1
L H=

π
. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
4
π
so
với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A.
100 Ω
. B.
150 Ω
. C.
125 Ω
. D.
75 Ω
.
139. Đặt điện áp
( )
u 100 2cos100 t V= π
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ
lớn không đổi và
1
L H=
π
. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như
nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.
140. Đặt điện áp
u U 2cos t= ω
(
o

U
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu
nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
141. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha?
A. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay.
B. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha kia cực tiểu.
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau
3
π
.
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại
khác không.
142. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng
2
600 cm
, quay đều quanh trục
đối xứng của khung với tốc độ góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T.
Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
( )
e 4,8 sin 40 t V .
2
π
 
= π π −

 ÷
 
B.
( ) ( )
e 4,8 sin 4 t V .= π π + π
C.
( )
e 48 sin 40 t V .
2
π
 
= π π −
 ÷
 
D.
( ) ( )
e 48 sin 4 t V .= π π + π
143. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa
điện trở thuần R với cảm kháng
L
Z
của cuộn dây và dung kháng
C
Z
của tụ điện là
A.

( )
2
L C L
R Z Z Z .= −
B.
( )
2
C C L
R Z Z Z .= −
B.
( )
2
L L C
R Z Z Z .= −
D.
( )
2
C L C
R Z Z Z .= −
144. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa
hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3
π
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
bằng
3
lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A.
2

.
3
π
B. 0. C.
3
π

. D.
.
2
π
145. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
( )
u 220 2cos t V
2
π
 
= ω −
 ÷
 
thì cường độ dòng điện qua
đoạn mạch có biểu thức là
( )
i 2 2cos t A
4
π
 
= ω −
 ÷
 

. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 440 W. B. 220 W. C.
440 2 W.
D.
220 2 W.
146. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ
điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
1
LC
chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của
đoạn mạch này
A. bằng 1. B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
C. bằng 0. D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
147. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở. B. điện trở thuần và cuộn cảm.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
148. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng
L
Z
, dung kháng
C
Z

(với
C L
Z Z≠
) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị
o

R
thì công suất tiêu
thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại
m
P
, khi đó
A.
o L C
R Z Z .= +
B.
2
L
o
C
Z
R .
Z
=
C.
2
m
o
U
.
R
=P
D.
o L C
R Z Z .= −
149. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều

có tần số góc
ω
chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
( )
2
2
R C .− ω
B.
2
2
1
R .
C
 

 ÷
ω
 
C.
( )
2
2
R C .+ ω
D.
2
2
1
R .
C

 
+
 ÷
ω
 
150. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
( )
1
H

thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường
độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp
( )
u 150 2cos120 t V= π
thì biểu thức của cường
độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
( )
i 5 2cos 120 t A .
4
π
 
= π −
 ÷
 
B.
( )
i 5cos 120 t A .
4

π
 
= π +
 ÷
 
C.
( )
i 5 2cos 120 t A .
4
π
 
= π +
 ÷
 
D.
( )
i 5cos 120 t A .
4
π
 
= π −
 ÷
 
151. Máy biến áp là thiết bị
A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
152. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần

30 Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
( )
0,4
H
π
và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại
bằng
A. 160 V. B. 100 V. C. 250 V. D. 150 V.
153. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ
điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
4
π
. B.
6
π
. C.
3
π

. D.
3
π
.
154. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R 10= Ω

, cuộn cảm
thuần có
( )
1
L H
10
=
π
và tụ điện có
( )
3
10
C F
2

=
π
và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
( )
L
u 20 2cos 100 t V
2
π
 
= π +
 ÷
 
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
( )

u 40 2cos 100 t V .
4
π
 
= π −
 ÷
 
B.
( )
u 40cos 100 t V .
4
π
 
= π −
 ÷
 
C.
( )
u 40 2cos 100 t V .
4
π
 
= π +
 ÷
 
D.
( )
u 40cos 100 t V .
4
π

 
= π +
 ÷
 
155. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối
tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị
1
R

2
R
công
suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
1
R
bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
2
R
. Các giá trị
1
R

2
R
là:
A.
1 2
R 40 , R 250= Ω = Ω
. B.

1 2
R 50 , R 100= Ω = Ω
.
C.
1 2
R 25 , R 100= Ω = Ω
. D.
1 2
R 50 , R 200= Ω = Ω
.
156. Đặt điện áp
0
u U cos t= ω
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết điện dung của tụ điện bằng
R 3
. Điều chỉnh L để điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6
π

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
157. Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos t= ω

0
U
không đổi và
ω
thay đổi được vào hai đầu đoạn có R, L,
C mắc nối tiếp. Thay đổi
ω
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi
1
ω = ω
bằng cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch khi
2
ω = ω
. Hệ thức đúng là
A.
1 2
1
.
LC
ω ω =
B.
1 2
2
.

LC
ω + ω =
C.
1 2
1
.
LC
ω ω =
D.
1 2
2
.
LC
ω + ω =
158. Đặt điện áp
( )
0
u U cos 100 t V
3
π
 
= π −
 ÷
 
vào hai đầu một tụ điện có điện dung
( )
4
2.10
F


π
. Ở thời
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
A.
( )
i 5cos 100 t A .
6
π
 
= π +
 ÷
 
B.
( )
i 4 2 cos 100 t A .
6
π
 
= π −
 ÷
 
C.
( )
i 4 2 cos 100 t A .
6
π
 
= π +
 ÷

 
D.
( )
i 5cos 100 t A .
6
π
 
= π −
 ÷
 
159. Từ thông qua một vòng dây dẫn là
( )
2
2.10
cos 100 t Wb
4

π
 
Φ = π +
 ÷
π
 
. Biểu thức của suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A.
( )
e 2 sin100 t V .= π π
B.
( )

e 2sin100 t V .= − π
C.
( )
e 2sin 100 t V .
4
π
 
= − π +
 ÷
 
D.
( )
e 2sin 100 t V .
4
π
 
= π +
 ÷
 
160. Đặt điện xoay chiều
( )
0
u U cos 100 t V
3
π
 
= π +
 ÷
 
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

( )
1
L H
2
=
π
. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
100 2 V
thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
( )
i 2 2cos 100 t A .
6
π
 
= π +
 ÷
 
B.
( )
i 2 2cos 100 t A .
6
π
 
= π −
 ÷
 
C.
( )

i 2 3cos 100 t A .
6
π
 
= π −
 ÷
 
D.
( )
i 2 3cos 100 t A .
6
π
 
= π +
 ÷
 

×