Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DA mon Toan TS 10 Hung Yen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.73 KB, 4 trang )

HP _ Mong c¸c b¹n gãp ý
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
THPT
NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 8 hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó
vào bài làm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức
( )
2
7 3−
bằng:
A.
3 7−
B.
7 3−
C.
7 3+
D.
( )
2
3 7−
Câu 2: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = -2x + 1 và y = x + 1là:
A. (1;2) B. (1;-1) C.(1;0) D.(0;1)
Câu 3: Nghiệm (x;y) của hệ phương trình
2 3 1
5 6


x y
x y
− = −


+ =

là:
A. (-4;2) B. (4;3)
C.
1
0;
3
 
 ÷
 
D.(1;1)
Câu 4: Phương trình có nghiệm trong các phương trình sau là:
A.
2
5 0x x− + =
B.
2
4 7 0x x− + =
C.
2
4 7 0x x− − =
D.
2
4 7 0x x− − − =

Câu 5: Phương trình x
2
– 2mx + 9 = 0 (ẩn x) có hai nghiệm dương phân biệt khi:
A. m < -3 B. m > 3 C.
3m

D. m < -3 hoặc m >
3
Câu 6: Giá trị cảu biểu thức sin36
0
– cos54
0
bằng:
A. 2sin36
0
B. 0 C.1 D.2cos54
0

Câu 7: Khi quay hình chữ nhật ABCD (có AB = 5cm, AC = 3cm) một vòng quanh
cạnh AB cố định ta được một hình trụ có thể tích là:
A.
30
π
cm
3
B.
75
π
cm
3

C.
45
π
cm
3
D.
15
π
cm
3
Câu 8: Một mặt cầu có bán kính R thì có diện tích là:
A.
2
4
π
R
cm
3
B.
3
4
3
π
R
cm
3
C.
2
π
R

cm
3
D.
2
4
π
R
PHẦN B: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1: (1, điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
50 48
2 3
+
b) Cho hàm số y = f(x) =
2
1
3
x
Tính các giá trị f(0); f(-3); f(
3
)
Bài 2: 1,5 điểm) Cho phương trình x
2
– 2(m-2)x – 4m + 1 = 0. (I)
a) Giải phương trình với m = 1.
HP _ Mong các bạn góp ý
b) Trong trng hp phng trỡnh (I) cú hai nghim, gi hai nghim ú l x
1.
x
2

.
Chng minh giỏ tr cu biu thc (x
1
+ 2)( x
2
+ 2) + 10 khụng ph thuc vo m.
Bi 3: (1 im) Mt mnh t hỡnh ch nht cú chiu di hn chiu rng 22 m. Nu
gim chiu di i 2 m v tng chiu rng lờn 3 m thỡ din tớch mnh t ú s tng
thờm 70 m
2
. Tớnh chiu di v chiu rng ca mnh t ú.
Bi 4: (3,0 im) Cho gúc vuụng xAy. Trờn tia Ax, ly im B sao cho AB = 2R (vi
R l hng s dng). Gi M l mt im thay i trờn tia Ay (M khỏc A). K tia phõn
giỏc gúc ABM ct Ay ti E. ng trũn tõm I ng kớnh AB ct BM v BE ln lt
ti C v D (C v D khỏc B)
a) Chng minh
ã
ã
CAD ABD=
.
b) Gi K l giao im ca cỏc ng thng ID v AM. Chng minh
1
2
CK AM=
.
c) Tớnh giỏ tr ln nht ca chu vi tam giỏc ABC theo R.
Bi 5: (1,0 im) gii h phng trỡnh
2
2
4 3 4 2

2 5
x xy x y
y xy x

+ =


=


Ht
Đáp án TL
Câu 1:
a)
50 48
2 3
+
=
50 48
25 16 5 4 9
2 3
+ = + = + =
b) y = f(x) =
2
1
3
x
f(0) =
1
0 0

3
ì =
; f(-3) =
2
1
( 3) 3
3
=
; f(
3
) =
2
1
( 3) 1
3
=
Câu 2:
a) Khi m = 1 pt (I) có dạng: x
2
+ 2x 3 = 0
Ta có a + b + c = 1 + 2 3 = 0, theo hệ thức Vi et pt (I) có 2 nghiệm x
1
= 1; x
2
=
3
c
a
=
b)

' 2 2
( 2) 4 1 3m m m = + = +

3
m R
nên pt (I) luôn có 2 nghiệm phân biệt x
1.,
x
2
.
Theo hệ thức Vi-et ta có:
x
1
ì
x
2
= - 4m + 1
x
1 +
x
2
= 2(m 2)
Có: (x
1
+ 2)( x
2
+ 2) + 10 = x
1
ì
x

2
+ 2(x
1 +
x
2
) + 14
= - 4m + 1 + 4(m 2) +14 = - 4m + 4m +1 8 + 14 = 7
Vậy giá trị của biểu thức (x
1
+ 2)( x
2
+ 2) + 10 khụng ph thuc vo m.
Câu 3:
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m)
ĐK: x > 0
Khi đó, chiều dài của mảnh đất là x + 22 (m)
=> Diện tích của mảnh vờn là: x(x + 22) (m
2
)
HP _ Mong các bạn góp ý
Giảm chiều dài đi 2m thì chiều dài của mảnh vờn là x + 20 (m)
Tăng chiều rộng lên 3m thì chiều rộng của mảnh dất là: x + 3 (m)
=> Diện tích của mảnh đất lúc này là: (x + 20)(x + 3) (m
2
)
Vì diện tích của mảnh đất tăng lên 70 m
2
nên ta có pt:
(x + 20)(x + 3) - x(x + 22) = 70
Giải pt ta đợc x = 10 (TM)

Vậy: + Chiều rộng của mảnh đất là 10m.
+ Chiều dài mảnh đất là 32m.
Câu 4:
Y
x
K
C
D
I
E
A
B
M
a) BE là phân giác của góc ABM nên
ã
ã
ABD CBD=
.
=>


AD CD=
=>
ã
ã
CAD ABD=
(hệ quả về góc nội tiếp).
b)
ã
ABC =


1
2


AC
= sđ

AD
Lại có:
ã
AID =


AD
(góc ở tâm)
=> IK // BM
Mà IA = IB => KA = KM ( Định lí về đờng trung bình của tam giác)
Do đó CK là đơng trung tuyến trong tam giác ACM.
Mặt khác:
ã
0
90ACB =
=>
ã
0
90ACM =
=> tam giác ACM vuông tại C
=> CK = 1/2 AM (Tính chất đờng trung tuyến trong tam giác vuông)
c)

Ta có C
ABC
= AB + AC + BC = 2R + AC +BC.
C
ABC


max

AC + BC

max

(AC + BC)
2


max


AC
2
+ BC
2
+ 2AC.BC

max
áp dụng BĐT Cô-si cho hai số không âm ta có:
2AC.BC


AC
2
+ BC
2


AC
2
+ BC
2
+ 2AC.BC

2(AC
2
+ BC
2
)


(AC + BC)
2


2(AC
2
+ BC
2
)
Mà tam giác ABC vuông tại C => AC
2

+ BC
2
= AB
2
= 4R
2
=> (AC + BC)
2


8R
2
=> AC + BC
2 2R
=> C
ABC

2 2R
+ 2R = 2(1+
2
)R
Dấu = xảy ra

AD = BD
Vậy Max C
ABC
= 2(1+
2
)R khi AD = BD
Câu 5:

HP _ Mong các bạn góp ý

2
2
4 3 4 2
2 5
x xy x y
y xy x

+ =


=




2 2
2
4 2 3 4 2 5
2 5
x xy xy y x x y
y xy x

+ + =


=





2
2
( ) 4( ) 3 0(1)
2 5(2)
x y x y
y xy x

+ + + =


=


Giải PT (1):
Đặt t = x + y ta đợc pt: t
2
4t + 3 = 0

t
1
= 1; t
2
= 3
TH1: t = t
1
= 1

x+ y = 1


x = 1- y. Thay vào pt (2) ta đợc:
y
2
2(1- y)y 1 + y = -5

3y
2
y + 4 = 0 ( vô nghiệm)
TH2: t = t
2
= 3

x+ y = 3

x = 3 - y. Thay vào pt (2) ta đợc:
y
2
2(3- y)y 3 + y = -5

3y
2
5 y + 2 = 0

y
1
= 1; y
2
=
2

3

y = y
1
= 1

x
1
= 2

y = y
2
=
2
3

x
2
=
7
3
Vậy HPT đã cho có 2 nghiệm là: (1; 2) và (
2
3
;
7
3
)

HP

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×