Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Thị trường bất động sản part 3 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.47 KB, 11 trang )

IV. TT BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAMIV. TT BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM
4.3. DẤU HIỆU PHÁT TRIỂN
- Sự quan tâm của xã hội
- Sự quan tâm của Chính phủ
- Qui mô các giao dịch
- Sự xuất hiện các dịch vụ
- Sự xuất hiện caáchội nghề
IV. TT BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAMIV. TT BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM
4.4. ĐẶC ĐIỂM VẬN ĐỘNG TT
- Sự mở rộng về quy mô: địa lý, số lượng, chất lượng giao
dịch;
- Sự phát triển theo chiều sâu: Chuyên môn hoá, chuẩn hoá
kỹ năng chuyên môn;
- Các phân khúc ngày càng rõ;
- Vai trò của các nhân tố nghề nghiệp ngày càng tăng: Đầu
tư, môi giới, dịch vụ định giá, tư vấn ;
- Sự can thiệp của nhà nước ngày càng sâu: Môi trường
pháp lý, chính sách…;
IV. TT BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAMIV. TT BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM
4.5. Đặc điểm vận động của giá cả thị trường
- Chu kỳ biến động không đều:
1993 - 1994, 2001 - 2002, 2004 => 2006
- Mức biến động cao
- Phạm vi biến động rộng
- Cấu trúc biến động:
Theo các phân khúc thị trường
Theo các quan hệ: Nhà - Đất, Giá đất - giá xây dựng; Nhà ở - nhà kinh
doanh; Tính pháp lý…
IV. TT BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAMIV. TT BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NHÀ Ở ĐẾN 2010
Mục tiêu phát triển 2005 2010


Diện tích (BQ m2/người)
Đô thị 8,2 13,9
Nông thôn 14,2 16,2
HÀ NỘI 8,4 10,0
Tp HCM 8,9 10,0
Diện tích nàh ở cần có 1.118.545 1.424.884
Diện tích cần xây thêm 256.873 303.112
IV. TT BẤT ĐỘNG SẢN TGIV. TT BẤT ĐỘNG SẢN TG
Biến động giá cả thị trường BĐS thế giới
- Trong 20 năm trước 1980: khá ổn định
- Canada, Đức, Nhật Tăng 12%
- 1983 – 1989 tăng mạnh BQ 45%
Trong đó:
Hoa Kỳ 45%
New York 137%
Manđrid 27%
LonDon 103%
- 20 năm gần đây
TâyBanNha 124%
Anh, Iceland 90%
Mỹ 20%
- Việt Nam nằm trong 20 nước có mức tăng giá BĐS cao nhất
IV. TT BẤT ĐỘNG SẢN TGIV. TT BẤT ĐỘNG SẢN TG
Giá cả căn hộ khoảng 100 m2
- Brusel (Bỉ) 180.000 $
- Toronto 200.000$
- Paris, Sedney 380.000$
- Milan 600.000$
- New York, Tokyo, LonDon 800.000$
- Đông Nam Á 1800 - 2.000 $/m2

- HongKong 5.000$/m2
- Moskow 3.000$/m2
VV VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚCVAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC
LỰC LƯỢNG THAM GIA THỊ TRƯỜNGLỰC LƯỢNG THAM GIA THỊ TRƯỜNG
1) NHÀ NƯỚC1) NHÀ NƯỚC
Người bánNgười bán
Người muaNgười mua
2) NHÀ MÔI GIỚI2) NHÀ MÔI GIỚI
3) NHÀ ĐẦU TƯ3) NHÀ ĐẦU TƯ
4) DÂN CƯ4) DÂN CƯ
VV VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚCVAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC
* Lý do:* Lý do:
Khắc phục các thất bại của thị trường, Khắc phục các thất bại của thị trường,
Khắc phục các thất bại của thể chếKhắc phục các thất bại của thể chế
Xuất phát từ vai trò của BĐS và TT BĐSXuất phát từ vai trò của BĐS và TT BĐS
* Nền tảng:* Nền tảng: 3 chức năng3 chức năng
Ổn định,Ổn định,
Công bằng, Công bằng,
Hiệu quảHiệu quả
VV VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚCVAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC
* Nội dung quản lý Nhà nước:* Nội dung quản lý Nhà nước:
Tạo lập môi trường pháp lý: luật pháp, cơ Tạo lập môi trường pháp lý: luật pháp, cơ
chế, chính sách chế, chính sách
Quyết định quy hoạch, kế hoạch, chiến lược;Quyết định quy hoạch, kế hoạch, chiến lược;
Kiểm soát vận hành các giao dịch theo luật Kiểm soát vận hành các giao dịch theo luật
T.tra, kiểm tra;T.tra, kiểm tra;
Tổ chức bộ máy quản lý thị trường…Tổ chức bộ máy quản lý thị trường…
VI. GIÁ TRỊ, GIÁ CẢ BĐSVI. GIÁ TRỊ, GIÁ CẢ BĐS
1)1) Khái niệm giá cả BĐS: Khái niệm giá cả BĐS: Định nghĩa, Đặc điểm, Các Định nghĩa, Đặc điểm, Các
nhân tố ảnh hưởng, Các phạm trù có liên quannhân tố ảnh hưởng, Các phạm trù có liên quan

2)2) Giá trịGiá trị
3)3) Chi phíChi phí
VI. GIÁ TRỊ, GIÁ CẢ BĐSVI. GIÁ TRỊ, GIÁ CẢ BĐS
1.1. Định nghĩa giá cả1.1. Định nghĩa giá cả
* C* Các nhà kinh tế cổ điển:ác nhà kinh tế cổ điển:
Giá cả tự nhiên:Giá cả tự nhiên: Tỷ lệ lao động kết tinh.Tỷ lệ lao động kết tinh.
Giá cả thị trường:Giá cả thị trường: Là tỷ lệ trao đổi thể hiện dưới dạng vật Là tỷ lệ trao đổi thể hiện dưới dạng vật
chất tiền tệ trong các quan hệ thị trường.chất tiền tệ trong các quan hệ thị trường.
Cac Mark:Cac Mark: Biểu hiện bằng tiền của lao động kết tinh trong Biểu hiện bằng tiền của lao động kết tinh trong
hàng hoá.hàng hoá.

×