Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Quản trị học - chương 3 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.59 KB, 25 trang )

Bài giảng: Quản trị học
CHNG 3
CHC NNG T CHC
Mc ớch : Chng 3 trỡnh by ni dung ca chc nng t chc, nhng c s trong vic
phõn chia v thit lp mi liờn h gia cỏc b phn ca t chc v cỏch thc hỡnh thnh c
cu t chc qun tr trong doanh nghip.
3.1. Khỏi nim, mc tiờu v nguyờn tc ca cụng tỏc t chc
3.1.1. Khỏi nim v tm quan trng ca cụng tỏc t chc
T chc l mt thut ng c s dng rt linh hot.
Th nht, t chc l mt h thng gm nhiu ngi cựng hot ng vỡ mc ớch
chung.
Th hai, t chc l quỏ trỡnh trin khai k hoch. Nh chỳng ta vn thng núi: t
chc thc hin k hoch, t chc trin khai chớnh sỏch hay t chc thc thi chớnh sỏch. Khi ú
t chc bao gm ba chc nng ca quỏ trỡnh qun tr: xõy dng c cu khuụn kh cho vic
trin khai k hoch, ch o thc hin k hoch v kim tra i vi k hoch.
Th ba, t chc l mt chc nng ca quỏ trỡnh qun tr, bao gm vic m bo c cu
t chc v nhõn s cho hot ng ca t chc. õy chớnh l ni dung c nghiờn cu trong
mụn hc ny.
Cụng tỏc t chc l vic xỏc nh nhng chc nng nhim v v quyn hn ca mi
ngi, mi b phn v mi quan h gia h trong quỏ trỡnh lao ng vi nhau sao cho cỏc cỏ
nhõn v b phn cú th phi hp vi nhau mt cỏch tt nht thc hin mc tiờu chin lc
ca t chc.
Mi quyt nh, mi k hoch, mi quỏ trỡnh lónh o v kim tra s khụng tr thnh
hin thc hoc khụng cú hiu qu nu khụng bit cỏch t chc khoa hc vic thc hin nú. T
chc khoa hc trong vic xõy dng gung mỏy s bo m n np, quy c, k cng, tớnh t
chc, tớnh k lut, tớnh khoa hc, tỏc phong cụng tỏc, s on kt nht trớ, phỏt huy c ht
nng lc s trng ca mi cỏ nhõn v mi b phn trong n v. Ngc li khi b mỏy t
chc khụng khoa hc, khụng mang tớnh h thng, khụng nng lc chuyờn mụn cú th lm
cho cỏc hot ng qun tr kộm hiu qu, bt nht, ựn y trỏch nhim, tranh cụng li,
thiu bn lnh, khụng quyt oỏn, khụng tn dng c c hi v thi c khi nú xut hin v
lỳng tỳng b ng khi phi i phú vi cỏc nguy c. Khụng bit cỏch t chc cỏc cụng vic


mt cỏch khoa hc cú th lm hng cụng vic, lóng phớ cỏc ngun ti nguyờn, ỏnh mt c
hi, lm cho t chc b suy yu.Vi chc nng to khuụn kh c cu v nhõn lc cho quỏ
trỡnh trin khai cỏc k hoch, cụng tỏc t chc cú ý ngha c bit quan trng, quyt nh phn
ln s thnh bi ca t chc. Mt t chc lm tt chc nng ny s hot ng cú hiu qu
trong mi tớnh hung phc tp.
Cụng tỏc t chc gm nhng ni dung ch yu l:
- Xõy dng v hon thin gung mỏy cựng c cu qun tr bao gm vic phõn chia
doanh nghip thnh cỏc b phn khỏc nhau v xỏc nh nhim v cho tng b phn.
59
Bài giảng: Quản trị học
- Liờn kt hot ng ca cỏc cỏ nhõn, b phn v lnh vc hot ng thnh mt th
thng nht hnh ng t mc tiờu qun tr ó c ra.
- Thit k quỏ trỡnh thc hin cụng vic, lm cho c cu qun lý c xõy dng cú th
vn hnh c trong thc t thụng qua vic xõy dng ni quy, quy ch trong hp tỏc ni b.
- Xõy dng mt i ng cỏn b qun tr gii v chuyờn mụn, nhit tỡnh v trỏch nhim
trong cụng tỏc, on kt gn bú v giỳp nhau cựng hon thnh nhim v c giao.
cụng tỏc t chc thc hin tt vai trũ ca mỡnh thỡ t chc phi c thit lp m
bo cỏc yờu cu ú l: Khoa hc, hiu qu, c th, sỏng to, kt hp li ớch trc mt v lõu
di, kt hp quyn li, li ớch v quyn hn cựng trỏch nhim
3.1.2. Mc tiờu ca cụng tỏc t chc
Khi chỳng ta thnh lp mt doanh nghip, thỡ mt trong nhng cụng vic phi lm l
xỏc nh c cu t chc, phõn chia trỏch nhim v quyn hn cho cỏc cỏ nhõn v b phn
trong t chc ú. Khi chỳng ta mun thit k mt sn phm mi, chỳng ta cng phi bit cỏch
t chc gii quyt cụng vic ny. Nh vy, mc tiờu ca cụng tỏc t chc trong cỏc trng
hp trờn l gii quyt nhng nhim v c th nh thnh lp doanh nghip v a nú vo
hot ng mt cỏch cú t chc, hay l thit k mt sn phm mi.
Mc tiờu ca chc nng t chc l to nờn mt mụi trng ni b thun li cho mi cỏ
nhõn, mi b phn phỏt huy c nng lc v nhit tỡnh ca mỡnh, úng gúp tt nht vo vic
hon thnh mc tiờu chung ca t chc. Nhng mc tiờu c th v mt t chc thng l :
- Xõy dng mt b mỏy qun tr gn nh v cú hiu lc

- Xõy dng n np vn hoỏ ca t chc lnh mnh
- T chc cụng vic khoa hc
- Phỏt hin, un nn v iu chnh kp thi mi hot ng yu kộm trong t chc
- Phỏt huy ht sc mnh ca cỏc ngun ti nguyờn vn cú
- To th v lc cho t chc thớch ng vi mi hon cnh thun li cng nh khú khn
bờn trong v bờn ngoi n v
Cng nh cỏc loi mc tiờu qun tr khỏc, mc tiờu ca cụng tỏc t chc phi khoa
hc, kh thi, phi phự hp vi hon cnh thc tin. Khỏc vi yờu cu v cỏc loi mc tiờu
qun tr khỏc, yờu cu i vi mc tiờu t chc l phi tuõn th nhng quy lut khỏch quan
c thự ca cụng tỏc t chc. Vớ d nh quy lut v tm qun tr, quy lut v cu trỳc gung
mỏy, quy lut v phõn chia quyn hn, b nhim, c, bt, thng chc
3.1.3. Cỏc nguyờn tc t chc qun tr
Nhng nguyờn tc t chc qun tr ch yu ú l:
- Nguyờn tc mt th trng hay cũn gi l nguyờn tc thng nht ch huy. Theo
nguyờn tc ny, mi ngi thc hin ch nhn mnh lnh t mt ngi lónh o. iu ny
giỳp cho ngi nhõn viờn thc thi cụng vic mt cỏch thun li, trỏnh tỡnh trng trng ỏnh
xuụi kốn thi ngc
60
Bài giảng: Quản trị học
- Nguyờn tc gn vi mc tiờu: B mỏy ca doanh nghip phi phự hp vi mc tiờu.
Mc tiờu l c s xõy dng b mỏy t chc ca doanh nghip.
- Nguyờn tc cõn i: Cõn i gia quyn hnh v trỏch nhim, cõn i v cụng vic
gia cỏc n v vi nhau. S cõn i s to s n nh trong doanh nghip v phi cú s cõn
i trong mụ hỡnh t chc doanh nghip núi chung.
- Nguyờn tc hiu qu: B mỏy t chc phi xõy dng trờn nguyờn tc gim chi phớ.
- Nguyờn tc linh hot: B mỏy qun tr phi linh hot cú th i phú kp thi vi
s thay i ca mụi trng bờn ngoi v nh qun tr phi linh hot trong hot ng cú
nhng quyt nh ỏp ng vi s thay i ca t chc.
3.2. Mt s c s trong cụng tỏc t chc
3.2.1. Tm hn qun tr

Tm hn qun tr, hay cũn gi l tm hn kim soỏt, l khỏi nim dựng ch s
lng nhõn viờn cp di m mt nh qun tr cú th iu khin mt cỏch tt p nht. Khi
núi iu khin mt cỏch tt p nht chỳng ta mun núi n vic qun tr, giao vic, kim
tra, hng dn lónh o nhõn viờn di quyn mt cỏch tho ỏng, cú kt qu. Theo kinh
nghim qun tr, tm qun tr tt nht cho mt nh qun tr bỡnh thng l khong 4 - 8 nhõn
viờn thuc cp. Tuy nhiờn, con s ny cú th tng n 12 hay 15 trong trng hp nhõn viờn
di quyn ch lm nhng hot ng n gin, v rỳt xung cũn 2 - 3 ngi khi cụng vic m
cp di trc tip ca nh qun tr phi thc hin l phc tp.
V mt t chc, tm hn qun tr cú liờn quan mt thit n s lng cỏc tng nc
trung gian trong mt n v. Vớ d: nu t chc cú 20 nhõn viờn v tm hn qun tr l 20 thỡ
t chc ú ch cú 2 cp l: lónh o cao nht v nhõn viờn. Ngc li nu tm hn qun tr
trong t chc l 3 thỡ t chc s cú 4 cp. B mỏy t chc ớt tng nc trung gian c gi l
b mỏy t chc thp. B mỏy cú nhiu tng nc l b mỏy t chc cao.
Nh vy, qua vớ d trờn chỳng ta nhn thy rng vi cựng mt s lng cỏn b cụng
nhõn viờn, nu tm hn qun tr rng thỡ s cú ớt tng lp trung gian, ngc li nu tm hn
qun tr hp thỡ s cú nhiu cp trung gian v b mỏy ca t chc s cú dng cao
Thụng thng chỳng ta khụng thớch nhng b mỏy t chc cú nhiu tng nc trung
gian vỡ nh vy d lm chm tr v sai lch s truyn t cng nh tin trỡnh gii quyt cụng
vic trong t chc. Ai cng mun b bt cỏc tng nc trung gian cú c nhng b mỏy t
chc gn nh. Mun gii quyt vn cỏc tng nc trung gian trong mt b mỏy t chc cn
phi xỏc nh tm hn qun tr rng hay hp. Tuy nhiờn, tm qun tr li liờn quan cht ch ti
nng lc ca ngi qun tr, ti tm ca nh lónh o. Tm hn qun tr rng khi nh qun
tr cú tm cao, cú y nng lc, ng thi cp di cú trỡnh lm vic khỏ, cụng vic
n nh, cú k hoch, ớt thay i, v cp di ó c ngi qun tr cp trờn u quyn khỏ
nhiu. Trỏi li nng lc ca nh qun tr hn ch, trỡnh ca cp di cng khụng cao, hoc
khi cụng vic ca cp di thng xuyờn thay i, cụng vic khụng cú k hoch thỡ tm qun
tr phi hp mi thớch hp.
61
Bµi gi¶ng: Qu¶n trÞ häc
Tóm lại, tầm quản trị tuỳ thuộc vào trình độ của nhà quản lý, tính phức tạp của hoạt

động quản trị, trình độ và ý thức tôn trọng mệnh lệnh của cấp dưới, sự rõ ràng trong xác định
nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và năng lực của hệ thống thông tin.
3.2.2. Quyền hạn trong quản trị
 Khái niệm và bản chất của quyền hạn
Hiệu quả của quá trình ra quyết định và tổ chức thực hiện quyết định trong quản trị
phụ thuộc rất nhiều vào việc phân quyền, uỷ quyền, cùng việc xác định quyền hạn và quyền
lực cho mỗi cá nhân, bộ phận trong một tổ chức. Để hiểu được các cách uỷ quyền trong tổ
chức cần phải hiểu bản chất các mối quan hệ quyền hạn và trách nhiệm trong tổ chức.
Khái niệm: Quyền hạn là quyền tự chủ trong quá trình quyết định và quyền đòi hỏi
sự tuân thủ quyết định. Quyền hạn gắn liền với một vị trí (hay chức vụ ) quản trị nhất định
trong cơ cấu tổ chức. Quyền hạn của một vị trí quản trị sẽ được giao phó cho người nào nắm
giữ vị trí đó và như vậy nó không liên quan đến những phẩm chất cá nhân của người cán bộ
quản trị.
Bản chất của quyền hạn trong các quyết định về quản trị là ai, được (hay có) quyền gì
đối với ai, ở đâu, cũng như vào lúc nào và nó cũng có nghĩa là ai phải phục tùng quản lý và
điều hành của ai. Quyền hạn thể hiện khả năng trong việc ra quyết định và điều khiển hoạt
động của người khác.
Quyền hạn là chất kết dích trong cơ cấu tổ chức, là sợi dây liên kết các bộ phận với
nhau, là phương tiện mà nhờ đó các nhóm hoạt động được đặt dưới sự chỉ huy của một nhà
quản trị và sự phối hợp giữa các đơn vị có thể được nâng cấp dần. Nó chính là công cụ để nhà
quản trị có thể thực hiện quyền tự chủ và tạo ra một môi trường thuận lợi cho việc thực hiện
nhiệm vụ của từng người.
Các loại quyền hạn trong cơ cấu tổ chức: Trong tổ chức quyền hạn được chia làm 3
loại: quyền hạn trực tuyến, quyền hạn chức năng và quyền hạn tham mưu, được phân biệt chủ
yếu bằng mối quan hệ với quá trình ra quyết định.
 Quyền hạn trực tuyến là quyền hạn cho phép người quản trị ra quyết định và
giám sát trực tiếp đối với cấp dưới. Mỗi nhà quản trị với quyền hạn trực tuyến có quyền ra
quyết địn cho cấp dưới trực tiếp và nhận báo cáo từ họ.
 Quyền hạn tham mưu: bản chất của mối quan hệ tham mưu là cố vấn. Chức
năng của các tham mưu là điều tra, khảo sát, nghiên cứu, phân tích và đưa ra những ý kiến tư

vấn cho người quản trị trực tuyến mà họ có trách nhiệm phải quan hệ. Sản phẩm lao động của
cán bộ hay bộ phận tham mưu là lời khuyên chứ không phải là quyết định cuối cùng. Do tính
chất phức tạp của các hoạt động và của môi trường nên các nhà quản trị khi ra quyết định luôn
cần những kiến thức của các chuyên gia trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội, công
nghệ Mặt khác các nhà quản trị trực tuyến do quá bận rộn với công việc quản trị họ không
thể có thời gian để tiến hành thu thập dữ liệu, phân tích và đưa ra các phương án quyết định,
đặc biệt là các nhà quản trị cấp cao nhất. Vì vậy quan hệ tham mưu luôn cần thiết đối với các
tổ chức và có thể giúp tổ chức thành công hơn rất nhiều. Tuy nhiên trong thực hành quyền
62
Bài giảng: Quản trị học
hn tham mu cú th dn n mt s vn nh nguy c lm xúi mũn quyn hn trc tuyn
v s thiu trỏch nhim ca cỏc tham mu. mi quan h trc tuyn- tham mu cú hiu qu
cn cú nhn thc ỳng n v mi quan h quyn hn ny, cn lm cho trc tuyn lng nghe
tham mu ng thi m bo cho tham mu cú thụng tin a ra c li khuyờn chớnh
xỏc, tham mu ton din trờn c s cõn nhc xem xột y cỏc vn giỳp nh qun tr
ra quyt nh khụng mt nhiu cụng nghiờn cu, khụng phi hi hp nhiu.
Quyn hn chc nng l quyn trao cho mt cỏ nhõn ra quyt nh v kim
soỏt nhng hot ng nht nh ca cỏc b phn khỏc. Do hn ch v kin thc chuyờn mụn,
thiu kh nng giỏm sỏt quỏ trỡnh, nhng ngi ph trỏch trc tuyn cú th giao mt phn
quyn hn cho cỏn b tham mu hoc qun tr ca mt b phn no khỏc. Phm vi quyn hn
chc nng cn c hn ch duy trỡ tớnh ton vn ca cng v qun tr. Quyn hn chc
nng ch nờn gii hn trong phm vi cõu hi nh th no, v ụi khi cõu hi khi no- gn lin
vi qua strỡnh qun tr chớnh sỏch, nhng him khi bao hm ngha " õu", "Cỏi gỡ", hay "ai"-
gn lin vi quỏ trỡnh qun tr tỏc nghip. Lý do ca s hn ch ny l duy trỡ c tớnh
nht quỏn trong mnh lnh cua rcỏc u viờn qun tr trc tuyn. thu c kt qu tt trong
vic giao phúi quyn hn chc nng ngi lónh o t chc cn m bo phm vi quyn hn
c ch rừ cho ngi c u quyn v c nhng ngi chu s tỏc ng ca quyn hn ny.
3.2.3. Phõn cp qun tr
Nh ó phõn tớch mc 3.2.1, nguyờn nhõn cú cỏc cp qun tr trong t chc l bi
gii hn ca tm hn qun tr (tm kim soỏt)- l s ngi hay b phn m nh qun tr cú th

kim soỏt hiu qu. Quyn hn trong t chc chng qua l mc c lp dnh cho mi
ngi thụng qua vic trao cho h quyn ra cỏc quyt nh. Cú s phõn cp qun tr thỡ phi
tin hnh u quyn cho cỏc cp qun tr thp hn trong t chc. Vy nờn u quyn mc
no? Núi cỏch khỏc quyn hn nờn c tp trung hay phõn tỏn trong mt t chc mc
no? Trc ht ta cn lm rừ cỏc khỏi nim tp trung quyn lc, phõn quyn v u quyn.
- Tp trung quyn lc l tỡnh trng m quyn lc c tp trung vo ngi ng u
t chc hay b phn. Vi mụ hỡnh tp trung quyn lc thỡ khụng cú nhiu cp qun tr, do ú
cú ớt ngi qun tr. Tp trung quyn lc cao thỡ ngi qun tr cú th giỏm sỏt v kim soỏt
cht ch cp di, cỏc quyt nh c a ra v t chc thc hin nhanh chúng. Tuy nhiờn,
cp trờn d can thip quỏ sõu vo cụng vic ca cp di lm gim s quan tõm, tớnh tớch cc
v kh nng sỏng to ca h. Mt khỏc do qun tr cao cp quỏ xa ly trong cỏc quyt nh tỏc
nghip nờn cht lng ca cỏc quyt nh mang tớnh chin lc s gim sỳt.
- Phõn quyn l xu hng phõn tỏn quyn quyt nh cho nhng cp qun tr thp hn
trong h thng th bc. Phõn tỏn quyn lc ũi hi cỏc nh qun tr phi quyt nh khi no v
quyn gỡ s c u quyn cho cp di, la chn v hun luyn ngi c u quyn, thit
lp quy ch kim tra thớch hp.
- U quyn l quỏ trỡnh ngi qun tr cp trờn trao quyn ra quyt nh v iu hnh
hot ng cho cp di trong mt phm vi no ú.
63
Bµi gi¶ng: Qu¶n trÞ häc
Phân quyền là hiện tượng tất yếu khi tổ chức đạt tới quy mô và trình độ phát triển nhất
định làm cho một người hay một cấp quản trị không thể đảm đương được mọi công việc quản
trị. Những nguy cơ tiềm ẩn của phân quyền là sự thiếu nhất quán trong chính sách, tình trạng
mất khả năng kiểm soát của cấp trên đối với cấp dưới, tình trạng cát cứ của các nhà quản trị
bộ phận. Phân quyền ở mức độ cao, những nhà quản trị trở thành những người điều hành độc
lập trong các bộ phận, dẫn đến tình trạng trùng lắp chức năng, gây thiệt hại về tài chính cho tổ
chức.
Quá trình uỷ quyền cần phải tuân thủ các nguyên tắc cơ bản sau:
+ Thiết lập hệ thống kiểm soát hợp lý
+ Chỉ uỷ quyền cho cấp dưới trực tiếp

+ Việc uỷ quyền không làm mất đi hay thu nhỏ trách nhiệm của người được uỷ quyền
+ Quyền lợi, nghĩa vụ trách nhiệm của người uỷ quyền và người được uỷ quyền phải
đảm bảo và gắn bó với nhau. Nguyên tắc này đòi hỏi phải đảm bảo sự tương xứng giữa nghĩa
vụ, quyền lợi và trách nhiệm
+ Nội dung, ranh giới của nhiệm vụ được uỷ quyền phải xác định rõ ràng
+ Uỷ quyền phải tự giác, không áp đặt
+ Người được uỷ quyền phải có đầy đủ thông tin trước khi bắt tay vào việc
+ Luôn luôn phải có sự kiểm tra trong quá trình thực hiện sự uỷ quyền
Việc uỷ quyền cần phải được tiến hành theo những bước cơ bản sau:
+ Quyết định những nhiệm vụ có thể uỷ quyền và kết quả cần đạt được. Việc giao
quyền nhằm làm cho người khác có khả năng thực hiện được công việc. Do đó, cần phải uỷ
quyền tương xứng với công việc và tạo điều kiện cho họ thực hiện công tác được giao
+ Chọn người và giao nhiệm vụ
+ Giao quyền hạn để thực hiện các nhiệm vụ đó
+ Yêu cầu người được uỷ quyền phải chịu trách nhiệm
Mức độ phân quyền trong tổ chức: Việc xác định cần tập trung hay phân tán quyền
lực chịu ảnh hưởng của những nhân tố chủ yếu sau:
+ Chi phí của các quyết định. Nếu quyết định càng tạo ra nhiều chi phí cho tổ chức thì
càng được tập trung vào các quản trị gia cấp cao và ngược lại. Do vậy, đây là yếu tố quan
trọng nhất trong việc xác định mức độ tập trung.
+ Sự thống nhất về chính trị, chính sách. Các chính sách thống nhất cho phép so sánh
tính hiệu quả của từng bộ phận của tổ chức và đó là cơ sở để quyết định uỷ quyền hay tập
trung
+ Nền văn hoá của công ty. Yếu tố này có vai trò rất quan trọng đối với việc có nên
tập trung quyền lực hay không. Trong những tổ chức có bầu không khí cởi mở, nhân viên
được khuyến khích tham gia vào quá trình ra quyết định có ảnh hưởng tới họ.
64
Bài giảng: Quản trị học
+ S sn sng ca cỏc nh qun tr. i vi nhng t chc coi kinh nghim thc t l
cỏch hun luyn tt nht phỏt huy tim nng qun tr thỡ h cú th sn sng chp nhn

nhng li lm ca cỏc nh qun tr. Do ú, cp trờn cú th sn sng u quyn v giao nhim
v cho cp di
+ C ch kim soỏt. Ch cú nhng doanh nghip cú c ch kim soỏt hu hiu mi cú
th ỏp dng chớnh sỏch u quyn rng rói v ngc li
+ nh hng ca mụi trng. Cỏc yu t bờn trong v bờn ngoi u cú th tỏc ng
n mc tp trung ca doanh nghip
3.3. C cu t chc qun tr
3.3.1. Khỏi nim:
qun tr - iu hnh mi hot ng trong mt t chc, cn cú mt b mỏy gm cỏc
cp, cỏc khõu, cỏc b phn liờn kt v ph thuc vi nhau theo quan h dc v ngang; cú
nhng chc nng, quyn hn v trỏch nhim xỏc nh.
C cu t chc b mỏy doanh nghip l tng hp cỏc b phn (n v v cỏ nhõn)
khỏc nhau cú mi liờn h v quan h ph thuc ln nhau, c chuyờn mụn hoỏ v cú nhng
trỏch nhim quyn hn nht nh, c b trớ theo nhng cp, nhng khõu khỏc nhau nhm
m bo thc hin cỏc chc nng qun tr v phc v mc ớch chung ó xỏc nh ca doanh
nghip.
Cỏc thuc tớnh ca mt c cu t chc gm:
+Chuyờn mụn hoỏ trong cụng vic. Vic phõn chia nhim v chung thnh nhng
nhim v v cụng vic nh hn ph thuc trc ht vo li th v k thut v kinh t ca vic
chuyờn mụn hoỏ lao ng. Li th c bn ca chuyờn mụn hoỏ lao ng l ch thụng qua
vic phõn chia cụng vic phc tp thnh nhng hot ng n gin, d o to, mang tớnh c
lp tng i giao cho tng ngi tng nng sut lao ng ca c nhúm s tng lờn gp
bi. Tuy nhiờn cỏc nhim v b chia ct quỏ nh s lm cho ngi thc hin cụng vic nhanh
chúng cm thy nhm chỏn, tỡnh trng xa l i ch gia nhng ngi lao ng cú th s gia
tng. khc phc hn ch ca chuyờn mụn húa ngi ta thng s dng cỏc k thut a
dng hoỏ v phong phỳ cụng vic.
+Hỡnh thnh cỏc b phn : vic hỡnh thnh cỏc b phn ca c cu phn ỏnh quỏ trỡnh
chuyờn mụn hoỏ v hp nhúm cỏc cụng vic, nhim v v chc nng hot ng ca t chc
theo chiu ngang giao cho nhng nh qun tr ph trỏch. Hp nhúm cỏc hot ng v con
ngi to nờn cỏc b phn to iu kin m rng t chc n mc khụng hn ch. Cỏc

b phn c hỡnh thnh da trờn nhng c s khỏc nhau to ra nhiu mụ hỡnh t chc khỏc
nhau nh: Mụ hỡnh t chc n gin, Mụ hỡnh t chc theo chc nng; Mụ hỡnh t chc theo
sn phm/khỏch hng/a d/ n v chin lc, v mụ hỡnh t chc ma trn. Mi c s u
cú nhng u im v nhc im cn c ỏnh giỏ theo tớnh hiu qu chung ton cc.
+Quyn hn v trỏch nhim: Vic trao quyn hnh hay u quyn cựng vi chuyờn
mụn hoỏ lao ng cú nh hng nhiu nht n vic thit k cỏc cụng vic v quyn hn ca
cỏ nhõn trong t chc. Tu theo bn cht ca cỏc mi quan h quyn hn v trỏch nhim cú
65
Bài giảng: Quản trị học
cỏc kiu c cu t chc khỏc nhau, c th l: c cu trc tuyn, c cu trc tuyn tham mu,
c cu trc tuyn chc nng.
+Cp bc v phm vi qun tr. Vn v tm hn qun tr luụn gn lin vi vn t
chc. Tm qun tr rng s cn ớt cp qun tr hn v ngc li. Cn c vo s cp bc qun
tr tn ti 3 mụ hỡnh c cu t chc l c cu nm ngang (phng), c cu hỡnh thỏp v c cu
mng li.
+Tp trung v phõn tỏn quyn trong qun tr : phõn quyn giỳp m rng quy mụ t
chc m vn m bo kim soỏt hiu qu. Ct lừi ca s phõn quyn hiu qu l m bo s
cõn bng thớch ỏng gia tp trung v phõn quyn. Mt t chc gi c cõn bng tt nu cú
kh nng tp trung cp cao quyn ra quyt nh chin lc v chớnh sỏch nhm to khuụn
kh thng nht cho hot ng ca ton t chc, cũn cỏc quyt nh tỏc nghip c u quyn
cho cỏc b phn.
+S phi hp gia cỏc b phn, phõn h ca c cu. Phi hp l quỏ trỡnh liờn kt
hot ng ca nhng con ngi, b phn, phõn h v h thng riờng r nhm thc hin cú kt
qu v hiu qu cỏc mc tiờu chung ca t chc. Mc tiờu ca phi hp l t s thng nht
hot ng ca cỏc b phn bờn trong v c bờn ngoi t chc. Mc phi hp cao s cú li
i vi nhng cụng vic khụng thng nht v d gp phi cỏc tỡnh hung khú d oỏn, phi
thc hin trong mụi trng luụn thay i v nhng cụng vic ph thuc ln nhau. Nhng t
chc t ra cho mỡnh nhng mc tiờu cng ln, cng ũi hi mc phi hp cao.
3.3.2. Nhng yờu cu i vi c cu t chc b mỏy doanh nghip.
Mt c cu t chc b mỏy cn t c cỏc tiờu chớ sau:

- Phi m bo tớnh ti u: S lng cỏc cp, cỏc khõu c xỏc nh va , phự
hp vi cỏc chc nng qun tr v cỏc cụng on trong chu trỡnh kinh doanh. Nhiu cp quỏ
s gõy s cỏch bit, kộm nhanh nhy trong iu hnh v cng knh, lóng phớ. Quỏ ớt cp s
khin cho vic iu hnh kộm c th, sõu sỏt, d s h sai sút. Nhiu khõu (b phn chc
nng) quỏ s d chng chộo chc nng, gõy vng mc trong quan h v trỏch nhim thiu rừ
rng; to ra nhiu u mi ch o v tng biờn ch giỏn tip chi phớ qun lý ln. Ngc li,
quỏ ớt khõu s khụng quỏn xuyn c ht cỏc chc nng cn thit; hoc thiu chuyờn sõu
tng chc nng.
Nguyờn tc ti u l: Bo m quỏn xuyn ht khi lng cụng vic v cú th qun lý,
kim tra c, tu iu kin c th m vn dng trờn tinh thn va . Bờn cnh ú, tớnh ti
u cng cũn th hin s cõn i, hp lý, phự hp vi hon cnh thc tin ca t chc
- Phi quỏn trit nguyờn tc mm do (linh hot): Hot ng kinh doanh khụng phi
bao gi cng din ra bỡnh thng ỳng nh d kin. Nú ph thuc cỏc din bin ca th
trng luụn thay i cựng vi cỏc yu t chớnh tr, xó hi phc tp, ũi hi tớnh nng ng cao
trong qun tr. Mi doanh nghip luụn ng trc nhng c may cn kp thi nm bt cng
nh nhng nguy c cn kp thi ng phú.
- Tớnh n nh tng i: Yờu cu ny dng nh mõu thun vi tớnh linh hot, song
khụng th xem nh, bi l s vng bn ca c cu t chc bo m cho hiu lc qun lý -
66
Bµi gi¶ng: Qu¶n trÞ häc
điều hành trong tình huống bình thường. Sự thay đổi tuỳ tiện diễn ra nhiều lần (“tách ra nhập
vào”) sẽ gây hậu quả tiêu cực, cả về nền nếp hoạt động cũng như về tâm lý những người trong
bộ máy; làm giảm hiệu lực, kỷ cương của bộ máy. Mỗi lần thay đổi cơ cấu tổ chức là một lần
xáo trộn, không dễ lấy lại sự ổn định trong thời gian ngắn.
- Độ tin cậy cao: Sự điều hành, phối hợp và kiểm tra mọi hoạt động trong doanh
nghiệp đòi hỏi thông tin phải được cung cấp chính xác và kịp thời. Cơ cấu tổ chức phải bảo
đảm được tính tin cậy cao của các thông tin đó.
Tính tin cậy còn thể hiện ở chỗ mọi bộ phận đều hiểu rõ và làm đúng chức năng của
mình (không sót, không trùng nhau), sử dụng đúng quyền hạn và có khả năng chịu trách
nhiệm. Muốn vậy, cơ cấu tổ chức quản lý phải xác định rõ vị trí từng bộ phận cấu thành trong

cả hệ thống với các mối quan hệ dọc - ngang để không gây vướng mắc, chồng chéo, cản trở
lẫn nhau; tạo được mối liên kết gắn bó của tổ chức.
- Tính kinh tế: Có bộ máy là phải có chi phí để “nuôi” nó. Chi phí quản lý cao sẽ đội
giá thành lên khiến hiệu quả kinh tế bị giảm sút. Tính kinh tế của cơ cấu tổ chức quản lý thể
hiện ở sự tinh gọn của bộ máy quản lý (theo nguyên tắc “vừa đủ”) và hiệu suất làm việc của
nó (không chỉ phụ thuộc vào chất lượng cán bộ mà còn do sự hợp lý của cơ cấu tổ chức). Tính
kinh tế cũng có nghĩa là tính hiệu quả của bộ máy, thể hiện qua tương quan giữa chi phí bỏ ra
với kết quả thu về, mặc dù khó đánh giá bằng số liệu.
3.3.3. Các kiểu cơ cấu tổ chức quản trị:
Các kiểu cơ cấu được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau.
 Theo phương thức hình thành các bộ phận (nhờ chuyên môn hoá và hợp nhóm các
công việc, nhiệm vụ, chức năng để tạo nên các bộ phận) có các kiểu cơ cấu sau:
 Cơ cấu đơn giản:
Là phương thức tổ chức đơn giản nhất. Trong tổ chức không hình thành nên các bộ
phận. Người lãnh đạo trực tiếp quản trị tất cả các thành viên trong tổ chức. Người lao động
được tuyển để thực hiện những nhiệm vụ cụ thể. Các tổ chức nhỏ như hộ kinh doanh cá thể,
trang trại thường có cấu trúc loại này.
 Kiểu cơ cấu quản lý chức năng
Là cơ cấu được tổ chức dựa trên chuyên môn hoá theo chức năng công việc. Những
nhiệm vụ quản trị của doanh nghiệp được phân chia cho các đơn vị riêng biệt, từ đó mà hình
thành những người lãnh đạo đảm nhận thực hiện một chức năng nhất định. Trong kiểu cơ cấu
này, các đơn vị chức năng có quyền chỉ đạo các đơn vị trực tuyến, do đó mỗi người cấp dưới
có thể có nhiều cấp trên trực tiếp của mình
Hình 3.1: Cơ cấu quản lý chức năng của một doanh nghiệp
67
Giám đốc
Phó GĐ
marketing
Phó GĐ
sản xuất

Phó GĐ
T i chínhà
Phó GĐ
nhân sự
Bài giảng: Quản trị học
Trong c cu ny, nhng ngi tha hnh nhim v cp di chng nhng nhn
mnh lnh t ngi lónh o doanh nghip, m c t ngi lónh o cỏc chc nng khỏc
nhau. Bi vy, vai trũ ca ngi lónh o doanh nghip l phi phi hp cho c s n khp
gia nhng ngi lónh o chc nng, m bo s thng nht trong ch o, trỏnh tỡnh trng
mõu thun, trỏi ngc nhau.
- u im ca c cu chc nng: Phn ỏnh lụgic cỏc chc nng; Tuõn theo nguyờn tc
chuyờn mụn hoỏ ngnh ngh; Phỏt huy c sc mnh v kh nng ca i ng cỏn b theo
tng chc nng; Gim chi phớ v rỳt ngn thi gian o to; Khụng ũi hi ngi qun tr
phi cú kin thc ton din; D o to v d tỡm nh qun tr;To ra cỏc bin phỏp kim tra
cht ch ca cp cao nht.
- Nhc im ca c cu qun lý theo chc nng: D xy ra tỡnh trng chng chộo v
chc nng, nhim v gia cỏc cỏ nhõn v b phn vi nhau; Cỏc quyt nh c a ra ụi
khi b chm; S phi hp gia lónh o v cỏc phũng ban chc nng gp nhiu khú khn; Khú
xỏc nh trỏch nhim v hay trỏch nhim cho nhau; Cú th d dn ti tỡnh trng nhm chỏn,
ngi thc hin nhn nhiu mnh lnh khỏc nhau.
C cu t chc phõn chia theo a d
Mc ớch ca phõn chia theo a d l nhm khuyn khớch s tham gia ca a
phng, nhng u th trong cỏc hot ng a phng. õy l phng phỏp khỏ ph bin
cỏc doanh nghip hot ng trờn mt phm vi a lý rng. Cỏc b phn ca t chc c hỡnh
thnh nh hp nhúm theo tng khu vc v giao cho mt ngi qun lý lónh o khu vc ú.
Hỡnh 3.2: C cu t chc theo a d
68
Phũng
K hoch
Phũng

Vt t
Phũng
Cụng ngh
Phũng
Nng
lng
Giỏm c
Phũng
Marketing
Phũng nhõn s Phũng Kinh
doanh
Phũng t i
chớnh
Min bc Min trung Min nam
K thut Sn xut Nhõn s K toỏn
Bµi gi¶ng: Qu¶n trÞ häc
- Ưu điểm: Giao trách nhiệm cho cấp thấp hơn; Chú ý các thị trường và những vấn đề
địa phương; Tăng cường sự kết hợp theo vùng; Tận dụng được tính hiệu quả của các hoạt
động tại địa phương; Cung cấp cơ sở đào tạo có giá trị cho cấp tổng quản lý; Có sự thông tin
trực tiếp tốt hơn với những đại diện cho lợi ích địa phương;
- Nhược điểm: Cần nhiều người có thể làm công việc tổng quản lý; Có khuynh hướng
làm cho việc duy trì các dịch vụ trung tâm về kinh tế khó khăn hơn và có thể còn cần đến
những dịch vụ như là nhân sự hoặc mua sắm ở cấp vùng; Vấn đề kiểm soát của cấp quản lý
cao nhất khó khăn hơn
 Cơ cấu tổ chức phân chia theo sản phẩm
Việc nhóm các hoạt động theo sản phẩm hoặc tuyến sản phẩm từ lâu đã có vai trò
ngày càng gia tăng trong các doanh nghiệp quy mô lớn với nhiều dây chuyền công nghệ.
Cũng đã từ lâu nó là một quá trình ngày càng phát triển. Những doanh nghiệp điển hình áp
dụng hình thức này đều được tổ chức theo các chức năng của doanh nghiệp. Cùng với sự phát
triển của hãng, người quản lý sản xuất, quản lý bán hàng và dịch vụ, uỷ viên quản trị kỹ thuật

phải tính đến các vấn đề về quy mô. Công việc quản lý ngày càng trở nên phức tạp và tầm
quản lý đã hạn chế khả năng tăng thêm số người quản lý thuộc cấp trực tiếp của họ. Khi đó,
việc tổ chức dựa vào các bộ phận sản phẩm đã được đưa ra. Chiến lược này đã cho phép ban
quản trị cao nhất trao các quyền hạn lớn hơn cho ban quản lý bộ phận theo các chức năng sản
xuất, bán hàng, dịch vụ và kỹ thuật liên quan đến một sản phẩm hay dây chuyền sản phẩm cho
trước và chỉ rõ mức trách nhiệm chính về lợi nhuận của người quản lý mỗi bộ phận này
Hình 3.3: Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm
69
Giám đốc
Phòng
Marketing
Phòng nhân sự
Phòng Kinh
doanh
Phòng t ià
chính
Khu vực kinh
doanh tổng hợp
Khu vự
c h ngà
hoá trẻ em
Khu vự
c h ngà
điện tử
Kỹ thuật Kế toán Kỹ thuật Kế toán
Khu vực dụ
ng
cụ công
Bán h ngà Sản xuất Bán h ngà Sản xuất
Bµi gi¶ng: Qu¶n trÞ häc

- Ưu điểm: Hướng sự chú ý và nỗ lực vào tuyến sản phẩm; Đặt trách nhiệm về lợi
nhuận cho cả cấp khu vực; Cải thiện việc phối hợp các hoạt động chức năng; Tạo ra những
cơ sở đào tạo có ý nghĩa đối với nhà tổng quản trị; Cho phép phát triển và đa dạng hoá sản
phẩm, dịch vụ
- Nhược điểm: Cần có nhiều người có năng lực quản lý chung; Có xu thế làm cho việc
duy trì các dịch vụ kinh tế tập trung trở nên khó khăn; Làm nảy sinh những vấn đề khó khăn
đối với việc kiểm soát của cấp quản lý cao nhất
 Cơ cấu tổ chức phân chia theo khách hàng
Để phục vụ khách hàng một cách hữu hiệu, người ta chia khách hàng thành từng
nhóm nhỏ có những vấn đề giống nhau về nhu cầu và được giải quyết bởi chuyên viên của
ngành đó.
Hình 3.4: Cơ cấu tổ chức theo khách hàng
- Ưu điểm: Khuyến khích sự chú ý đến đòi hỏi của khách hàng; Tạo cho khách hàng
cảm giác họ có những người cung ứng (ngân hàng) hiểu biết; Phát triển sự chuyên sâu về khu
vực khách hàng;
- Nhược điểm: Có thể khó kết hợp hoạt động giữa các nhu cầu khách hàng trái ngược
nhau; Cần có người quản lý và chuyên gia tham mưu về các vấn đề của khách hàng; Các
nhóm khách hàng có thể không phải luôn xác định rõ ràng
 Cơ cấu tổ chức bộ phận theo đơn vị chiến lược (SBU):
Khi mối quan hệ giữa các bộ phân trong tổ chức đã trở nên quá phức tạp, ngăn cản sự
phối hợp, các nhà lãnh đạo cấp cao sẽ tìm cách tạo nên các đơn vị chiến lược mang tính độc
lập cao, có thể tiến hành các hoạt động thiết kế, sản xuất phân phối sản phẩm của mình. Mỗi
đơn vị chiến lược là một phân hệ độc lập đảm nhận một hay một số ngành nghề hoạt động
khác nhau, có thể cạnh tranh với các đơn vị khác trong cùng tổ chức. Đặc trưng cơ bản để
phân biệt đơn vị chiến lược với tổ chức độc lập là người lãnh đạo đơn vị chiến lược phải báo
cáo với cấp lãnh đạo cao nhất của tổ chức.
70
Ngân h ng à
TW
Ngân h ng à

NN v PTNT à
Marketing
Ngân h ng à
ĐTPT
Ngân h ng à
Ngoại thương
Ngân h ng à
công thương
Doanh nghiệp Nông dân HSSVCán bộ
Bài giảng: Quản trị học
C cu tp on nh General Electric, General Foods v Armco Steel l mt dng
ca mụ hỡnh t chc theo n v chin lc, vi hỡnh thc c bit nht l cỏc cụng ty m
nm gi c phn, quy t nhng hot ng khụng liờn kt.
Hỡnh 3.5: C cu t chc theo n v chin lc
- u im ca mụ hỡnh t chc b phn theo n v chin lc l : Xõy dng trờn c
s phõn on chin lc nờn giỳp ỏnh giỏ c v trớ ca t chc trờn th trng, i th
cnh tranh v din bin ca mụi trng; Hot ng da vo nhng trung tõm chin lc, cho
phộp tin hnh kim soỏt trờn mt s s cung thng nht; cú nhng n v c lp vi
nhng mc tiờu rừ rng v iu ny cho phộp tng cng phi hp bng phng thc gim
thiu nhu cu phi hp.
- Nhc im: Cú kh nng xut hin tỡnh trng cc b khi li ớch ca n v chin
lc ln ỏt li ớch ca ton t chc; Chi phớ cho c cu tngdo tớnh trựng lp ca cụng vic;
Nhng k nng k thut khụng c chuyn giao d dng vỡ cỏc k thut gia v chuyờn viờn
ó b phõn tỏn trong cỏc n v chin lc; Cụng tỏc kim soỏt ca cp qun tr cao nht cú
th gp khú khn.
C cu t chc qun lý theo ma trn
Mụ hỡnh ny l s kt hp ca hai hay nhiu mụ hỡnh t chc khỏc nhau. Vớ d, mụ
hỡnh t chc theo chc nng kt hp vi mụ hỡnh t chc theo sn phm. õy, cỏc cỏn b
qun tr theo chc nng v theo sn phm u cú v th ngang nhau. H chu trỏch nhim bỏo
cỏo cho cựng mt cp lónh o v cú quyn ra quyt nh thuc lnh vc m h ph trỏch.

Hỡnh 3.6: C cu t chc kiu ma trn
71
Tng giỏm c
Marketing
Nhõn s Mua sm
T i chớnh
Giỏm c
d ỏn A
Giỏm c
d ỏn B
Tng giỏm
c
Ngõn h ng
phỏt trin ụ
th
Ngõn h ng
cho vay bt
ng sn v
tha k
Ngõn h ng
hp tỏc xó
Ngõn h ng s
nghip
Bài giảng: Quản trị học
- u im ca c cu t chc kiu ma trn: nh hng theo kt qu cui cựng; Kt
hp c nng lc ca nhiu cỏn b qun tr v chuyờn gia; To ra cỏc nh qun tr cú th
thớch ng vi cỏc lnh vc qun tr khỏc nhau; Tp chung ngun lc vo khõu xung yu; Cho
phộp cựng lỳc thc hin nhiu d ỏn, sn xut nhiu loi sn phm khỏc nhau; ỏp ng c
tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh nhiu bin ng; Vic hỡnh thnh v gii th d dng, nhanh
chúng; t tn kộm, s dng nhõn lc cú hiu qu.

- Nhc im ca c cu t chc kiu ma trn: Cú s mõu thun v quyn hn trong
t chc, d xy ra tranh chp nh hng gia ngi lónh o v cỏc b phn; C cu ny ũi
hi nh qun tr phi cú nh hng ln; Phm vi ng dng cũn hn ch vỡ ũi hi mt trỡnh
nht nh; Quyn lc v trỏch nhim ca cỏc nh qun tr cú th trựng lp nhau to ra cỏc
xung t v khong cỏch trong n lc gia cỏc cỏ nhõn v n v;
Trong thc t ngoi nhng mụ hỡnh k trờn, cỏc b phn ca c cu cũn cú th c
hỡnh thnh theo quỏ trỡnh cụng ngh, theo cỏc dch v h tr, theo nhúm Mụ hỡnh c la
chn ph thuc vo nhiu yu t khỏc nhau trong mi hon cnh nht nh. Cỏc yu t ny
bao gm cỏc loi cụng vic phi lm, cỏch thc tin hnh cụng vic, nhng ngi tham gia
thc hin cụng vic, cụng ngh c s dng, i tng phc v, phm vi phc v mụ
hỡnh t chc cú th giỳp t c mc tiờu ca t chc mt cỏch hiu qu, phn ln cỏc t
chc u s dng hỡnh thc phõn chia b phn hn hp, trong ú kt hp hai hay nhiu c s
thun tuý trờn.
u im ln nht ca mụ hỡnh hn hp l s kt hp nhiu mụ hỡnh cho phộp t chc
li dng c cỏc u th ca mụ hỡnh t chc chớnh v gim c nh hng ca cỏc nhc
im ca nú. Mụ hỡnh ny giỳp x lý c cỏc tỡnh hung phc tp, cú tỏc dng tt i vi
cỏc t chc ln, v cho phộp chuyờn mụn hoỏ mt s c cu t chc. Tuy nhiờn, mụ hỡnh hn
hp cú th lm cho c cu t chc phc tp, hỡnh thnh nhng b phn hay phõn h quỏ nh
lm tng thờm nhc im ca mi loi mụ hỡnh thun tuý.
Theo mi quan h quyn hn c s dng, c cu t chc chia lm cỏc loi:
C cu qun lý trc tuyn
C cu qun lý trc tuyn l mt kiu t chc b mỏy m mt cp qun lý ch nhn
mnh lnh t mt cp trờn trc tip. H thng trc tuyn hỡnh thnh mt ng thng rừ rng
v quyn ra lnh v trỏch nhim t lónh o cp cao n cp cui cựng. C cu kiu ny ũi
hi ngi qun lý mi cp phi cú nhng hiu bit tng i ton din v cỏc lnh vc.
H thng qun lý theo kiu trc tuyn phự hp vi cỏc doanh nghip nh vỡ mt ngi
qun lý cp trờn cú th hiu rừ c nhng hot ng ca cp di v ra nhng mnh lnh
trc tip mt cỏch ỳng n cho cp di khụng cn qua mt c quan giỳp vic theo chc
nng no. i vi nhng doanh nghip hoc t chc ln, ngi ng u t chc khi ra mnh
lnh cn tham kho ý kin ca cỏc b phn chc nng.

72
Bài giảng: Quản trị học
- u im ca c cu trc tuyn: Cỏc quyt nh c a ra v t chc thc hin
nhanh chúng, kp thi; Thc hin tt ch qun lý mt th trng; C cu t chc n gin
gn nh, d linh hot
- Hn ch ca c cu trc tuyn: D dn n tỡnh trng c oỏn, quan liờu; Cụng vic
d b ựn tc; ũi hi ngi qun lý phi cú kh nng ton din v mi mt; Khụng nhn c
nhng ý kin úng gúp tớch cc ca cỏc b phn trung gian.
Hỡnh 3.7: C cu qun lý trc tuyn ca mt doanh nghip
C cu trc tuyn - chc nng
Do c cu t chc qun lý theo kiu trc tuyn v c cu qun lý theo chc nng cú
nhng u nhc im riờng nờn hin nay nhiu doanh nghip v t chc la chn kiu c cu
qun lý theo kiu trc tuyn - chc nng, tc l mt kiu c cu qun lý kt hp.
V nguyờn tc, trong h thng trc tuyn - chc nng, quan h qun lý trc tuyn t
trờn xung di vn tn ti, vn cú cỏc phũng ban chc nng nhng ch n thun v chuyờn
mụn, khụng cú quyn ch o cỏc n v trc tuyn. Nhng ngi lónh o trc tuyn chu
trỏch nhim v kt qu hot ng v c ton quyn quyt nh trong n v mỡnh ph trỏch.
giỳp cho ngi qun lý ra cỏc quyt nh ỳng n, cú cỏc b phn chc nng giỳp vic
trong cỏc lnh vc nh xõy dng k hoch, qun lý nhõn s, marketing, ti chớnh - k toỏn,
qun lý k thut - cụng ngh sn xut.
Hỡnh 3.8. C cu qun lý theo kiu trc tuyn - chc nng
73
Giỏm c doanh nghip
Qun c phõn xngQun c Qun c
c cụng c cụng c cụng
T trng T trng
Giỏm c
Phú G
marketing
Phú G

sn xut
Phú G
T i chớnh
Phú G
nhõn s
Phũng
K hoch
Phũng
Vt t
Phũng
Cụng ngh
Phũng
Nng
lng
Phũng
Vt t
Phũng
Nng
lng
Qun c
v b
phn
Qun c
v b
phn
Qun c
v b
phn
Qun c
v b

phn
Qun c
v b
phn
c cụngc cụng c cụng
T sn
xut
T sn
xut
T sn
xut
Bµi gi¶ng: Qu¶n trÞ häc
 Theo số cấp bậc quản trị có 3 mô hình cơ cấu tổ chức:
Kiểu cơ cấu Đặc điểm
1. Cơ cấu nằm ngang:
Một văn phòng luật:
- Chỉ có một vài cấp quản trị
- Quản trị theo phương thức phi tập trung. Mọi nhân viên trong
tổ chức đều được khuyến khích tham gia vào quá trình ra quyết
định.
-Tăng khả năng phối hợp nhờ áp dụng phương tứhc làm việc
theo nhóm.
- Công việc được xác định khái quát, có thể di chuyển nhân lực
theo chiều ngang.
- Giới hạn linh hoạt giữa các công việc, các bộ phận.
- Đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng và những biến
đổi của môi trường.
2. Cơ cấu mạng lưới:
Liên minh của 5 công ty nhằm huy động
nguồn lực xây dựng Disney Land ở Paris

- Liên kết với khách hàng, nhà cung cấp. đối thủ cạnh tranh
- Quản trị theo phương tứhc tập thể (hội đồng các giám đốc,
quyết định tập thể)
- Trọng tâm là các nhóm, với các thành viên có thể vượt ra khỏi
biên giới tổ chức
- Chia sẻ nhiều đặc điểm của cơ cấu nằm ngang
3. Cơ cấu hình tháp:
Cơ cấu tổ chức một Bộ
- Nhiều cấp bậc quản trị
- Quản trị theo phương thức hành chính "trên –dưới", hay " ra
lệnh-kiểm tra"
- Chuyên môn hoá lao động theo chức năng
- Phân chia tổ chức thành các bộ phận mang tính độc lập cao
- Mô tả công việc chi tiết
- Tạo nên biên giới cứng nhắc giữa các công việc và đơn vị
- Di chuyển nhân lực theo chiều dọc
 Theo quan điểm tổng hợp: Cơ cấu tổ chức được chia làm hai loại là cơ cấu cơ học (cơ
cấu hành chính máy móc) và cơ cấu hữu cơ linh hoạt.
 Cơ cấu hành chính máy móc mang những đặc điểm : Mức độ chuyên môn
hoá công việc cao và cố định; Sự chia cắt theo chức năng lớn; Nhiều cấp bậc quản trị; Mối
liên hệ cứng nhắc theo hệ thống cấp bậc, sự chính thức hoá cao, các kênh truyền đạt đều được
chính thức hoá; Quyền hạn ra quyết định có tính tập trung lớn; Mức độ phối hợp hạn chế
74
Trưởng văn
phòng luật
Luật sư
Luật sư
Luật sư
Luật sư
Bộ trưởng

Các thứ trưởng
Các tổng
cục trưởng
Các cục
trưởng
Trưởng
các chi cục
Các đội
trưởng
Bài giảng: Quản trị học
C cu hu c linh hot mang nhng c im: Mc chuyờn mụn hoỏ
thp, tớnh linh hot cao; ớt cú s chia ct theo chc nng; Cú ớt cp qun tr; Qun tr phi tp
trung; S chớnh thc hoỏ thp, cỏc kờnh truyn t phn nhiu mang tớnh khụng chớnh thc;
mc phi hp ln c theo chiu dc v chiu ngang.
3.3.4. Nhng nhõn t nh hng n c cu t chc qun tr
Khi xõy dng c cu t chc b mỏy qun lý doanh nghip, cn tớnh n nhng nhõn
t nh hng sau:
- Nhúm cỏc nhõn t thuc i tng qun tr:
+ Trỡnh phỏt trin ca cụng ngh sn xut. Nhiu cụng trỡnh nghiờn cu ó chng
minh rng cụng ngh sn xut ca doanh nghip l mt yu t quan trng cú nh hng n
vic thit k b mỏy t chc. Nhng doanh nghip cú cụng ngh sn xut, quy trỡnh sn xut
phc tp thng cú c cu t chc nhiu bc vi c im l mc giỏm sỏt v phi hp
cụng vic c thc hin vi cng cao. C cu phi c b trớ sao cho tng cng c
kh nng thớch nghi ca t chc trc s thay i nhanh chúng v cụng ngh.
- Nhúm nhng nhõn t thuc v lnh vc qun tr:
+ Chin lc hay nhng nhim v v mc tiờu m doanh nghip phi hon thnh.
Chin lc v c cu t chc l hai mt khụng th tỏch ri trong qun tr hin i. Bt c
chin lc mi no cng c la chn trờn c s phõn tớch cỏc im mnh, im yu, c hi
v e do ca mụi trng trong ú c cu ang tn ti. Ngc li, l cụng c thc hin cỏc
mc tiờu chin lc, c cu t chc phi c thay i khi cú s thay i chin lc

Mc ớch, chc nng hot ng ca doanh nghip quy nh c cu b mỏy. cỏc
doanh nghip sn xut, chc nng sn xut l quan trng v do ú b mỏy phi hng vo
phc v tt nht cho hot ng sn xut. cỏc doanh nghip dch v thỡ b phn tip xỳc
phc v khỏch hng l quan trng. Nghiờn cu mi liờn h gia chin lc v c cu t chc
ca 500 cụng ty hng u nc M cú kt qu nh sau:
Chin lc C cu t chc
- Kinh doanh n ngnh ngh - Chc nng
- a dng hot ng dc theo dõy chuyn sn
xut
- Chc nng vi b phn ph tr vn hnh nh
nhng n v li ớch.
- a dng hoỏ cỏc ngnh ngh cú mi quan h
rt cht ch
- n v chin lc
- a dng hoỏ cỏc ngnh ngh cú mi quan h
khụng cht ch
- C cu hn hp vi nhiu phng thc t chc
ỏp dng c th cho tng b phn
- a dng hoỏ cỏc hot ng c lp - Cụng ty m nm gi c phn
+ Quy mụ v mc phc tp trong hot ng ca t chc cú nh hng ln ti c
cu t chc. T chc cú quy mụ ln, thc hin nhng hot ng phc tp thng cú mc
chuyờn mụn hoỏ, tiờu chun hoỏ, hỡnh thc hoỏ cao hn, nhng li ớt tp trung hn cỏc t
chc nh thc hin nhng hot ng khụng quỏ phc tp.
75
Bài giảng: Quản trị học
+ Trỡnh , s thớch, thúi quen, quan nim riờng ca ngi qun tr v nng lc
ca i ng lao ng. Thỏi ca lónh o cp cao cú th tỏc ng n c cu t chc. Cỏc
cỏn b qun tr theo phng thc truyn thng thng thớch s dng nhng hỡnh thc t chc
theo chc nng vi h thng th bc m ớt s dng cỏc hỡnh thc t chc theo ma trn hay
mng li, hay nhng mụ hỡnh phõn tỏn vi cỏc n v chin lc. Nhõn lc cú trỡnh , k

nng cao thng hng n cỏc mụ hỡnh qun tr m. Cỏc nhõn viờn cp thp v cụng nhõn
k thut cú tay ngh cao thng thớch mụ hỡnh t chc cú nhiu t i, b phn c chuyờn
mụn hoỏ vỡ nhng mụ hỡnh nh vy cúa s phõn nh rừ nhim v v to c hi liờn kt
vi nhng i tng cú chuyờn mụn tng ng.
+ Mụi trng kinh doanh. õy l nhng yu t bờn trong v bờn ngoi tỏc ng n
hot ng kinh doanh ca doanh nghip. Nhng tớnh cht ca mụi trng nh tớnh tớch cc,
tớnh phc tp v mc thay i cú nh hng n c cu t chc. Trong iu kin mụi
trng phong phỳ v ngun lc, ng nht v tp trung v n nh, t chc thng cú c cu
c hc, trong ú vic ra quyt nh mang tớnh tp trung vi nhng ch th, nguyờn tc th l
cng rn vn cú th mang li hiu qu cao
Trong iu kin mụi trng khan him ngun lc, a dng, phõn tỏn v thay i nhanh
chúng thng phi xõy dng c cu t chc vi nhng mi liờn h hu c, trong ú vic ra
quyt nh mang tớnh phi tp trung vi cỏc th l mm mng, cỏc b phn liờn kt cht ch
vi nhau v cỏc t i a chc nng.
+ Ngoi ra hỡnh thc phỏp lý ca doanh nghip; quan h s hu tn ti trong doanh
nghip; Cỏc phng tin phc v qun tr; Chớnh sỏch ói ng ca doanh nghip i vi i
ng cỏn b qun tr cng cú nh hng n c cu t chc ca doanh nghip.
3.4. Tin trỡnh thit k c cu t chc
Dự hỡnh thnh c cu mi hay hon thin, i mi c cu ang tn ti, cỏc nh qun
tr cng s cn thc hin cỏc bc c bn sau:
3.4.1 Nghiờn cu cỏc nhõn t nh hng n c cu t chc nhm xỏc nh nhng c trng
c bn nht ca c cu
Trờn c s phõn tớch chin lc v cỏc yờu t bờn trong cng nh bờn ngoi cú nh hng
n c cu t chc, s xỏc nh nhng c trng c bn nht ca c cu vi nhng cõu hi
cn phi tr li:
+ Nhng nhim v phc tp s c phõn chia thnh cỏc cụng vic riờng bit n mc
no? õy s phi gii quyt mi quan h i trng gia li th lm tng nng sut lao ng,
to iu kin thun li cho o to vi kh nng to ra s trỡ tr, ngn cn sỏng to ca
chuyờn mụn hoỏ cao. Quyt nh v mc chuyờn mụn hoỏ s nh hng n vic xỏc nh
v phõn loi danh mc hot ng cn thc hin trong t chc.

+ S s dng mụ hỡnh no hp nhúm cụng vic thnh cỏc b phn ca c cu? Cú th
la chn gia cỏc mụ hỡnh t chc theo chc nng, theo sn phm, theo a d, theo khỏch
hng, theo quỏ trỡnh, theo cỏc b phn dch v, theo n v chin lc, theo ma trn hay kt
hp mt s mụ hỡnh k trờn.
76
Bài giảng: Quản trị học
+ S s dng mụ hỡnh no phõn chia quyn hn trong t chc? Cú th la chn gia cỏc
mụ hỡnh t chc trc tuyn, trc tuyn tham mu, hay trc tuyn chc nng.
+ S la chn tm qun tr l bao nhiờu? Quyt nh ny s nh hng n s lng cỏc cp
qun tr trong h thng th bc.
+ Thm quyn cỏc quyt nh nm õu? iu ny nh hng n mi quan h tp trung
v phõn quyn gia cỏc cp qun tr.
+ S s dng c ch phi hp no? Quyt nh ny s nh hng n mc phi hp v
vic la chn cỏc cụng c m bo phi hp cỏc yu t bờn trong t chc cng nh gia t
chc vi mụi trng.
Nhng quyt nh mang tớnh nguyờn tc trờn s cho phộp xỏc nh mụ hỡnh tng quỏt ca
c cu. ú l c s xõy dng c cu c th cho t chc.
3.4.2 Chuyờn mụn hoỏ (hay phõn chia cụng vic):
Kt qu ca giai on ny l danh mc cỏc chc nng, nhim v, cụng vic cn thit
thc hin mc tiờu chin lc. Quỏ trỡnh chuyờn mụn hoỏ cụng vic c thc hin theo 3
bc: Phõn tớch mc tiờu chin lc; Phõn tớch chc nng hot ng; Phõn tớch cụng vic.
Quỏ trỡnh phõn tớch s dng mụ hỡnh chui giỏ tr (nh s sau).
Nhng cõu hi c bn cn tr li l:
+ thc hin mc tiờu ca t chc cn tin hnh nhng nhúm hot ng (chc nng)
mang tớnh c lp tng i no? Cỏc chc nng cú quan h vi nhau nh th no?
+Mi chc nng bao gm nhng nhim v no? cỏc nhim v ú cú quan h vi nhau nh
th no?
+ thc hin mi nhim v cn tin hnh nhng cụng vic no? Cỏc cụng vic ú cú
quan h vi nhau nh th no?
+ Mi cụng vic c tin hnh õu?

+ Thi gian tin hnh mi cụng vic trong mt chu k hot ng?
+ Nhng phm cht v nng lc cn thit tin hnh cụng vic.
77
- Xõy dng c s h tng
- Qun tr ngun nhõn lc
- Phỏt trin cụng ngh
- Dch v phỏp lý
- Dch v i ngoi
- Nghiờn cu mụi trng
Cỏc mc tiờu chin lc
Cỏc
hot
ng h
tr
Cỏc
hot
ng
chớnh
Thit
k
Cung
ng
u
v o
Sn
xut
Phõn
phi
sn
phm

Dch v
hu mói
Bài giảng: Quản trị học
3.4.3 Xõy dng cỏc b phn v phõn h ca c cu
Cỏc b phn v phõn h ca c cu c hỡnh thnh thụng qua quỏ trỡnh hp nhúm cỏc
cụng vic. Trờn c s cỏc quyt nh mang tớnh nguyờn tc v tiờu chớ hp nhúm cỏc hot
ng, cỏc mi quan h quyn hn, tm qun tr v mc phõn quyn, trong giai on ny
cn tin hnh nhng cụng vic c bn sau:
+ B phn hoỏ cỏc cụng vic: Hp nhúm cỏc cụng vic cú mi quan h gn gi theo cỏch
hp lý nht to nờn cỏc b phn. xỏc nh s ngi cn thit trong cỏc b phn.
+ Hỡnh thnh cp bc qun tr cn c vo quyt nh v tm qun tr v tiờu chớ hp nhúm
cỏcc b phn.
+ Giao quyn hn. Xỏc nh ai cú quyn quyt nh cho ai v ai s phi bỏo cỏo cho ai trong
t chc. Giao quyn hn cn thit cho nhng ngi ỳng u cỏc nhúm tin hnh qun tr
cỏc hot ng.
+ Phi hp. Xõy dng c ch phi hp hot ng ca cỏc b phn v c ch giỏm sỏt kt
qu ca s phi hp ú. C th hoỏ cỏc cụng c phi hp s c s dng.
3.4.4 Th ch hoỏ c cu t chc
Th ch hoỏ rừ rng c cu t chc mi ngi cú th hiu v lm cho nú tr nờn cú
hiu lc. Cỏc cụng c th ch hoỏ c cu t chc l s t chc, mụ t v trớ cụng tỏc v
s giao quyn quyt nh thng c s dng thc hin mc tiờu trờn.
TểM TT Lí THUYT
Trong chng ny, chỳng ta ó nghiờn cu nhng vn rt khỏi quỏt v cụng tỏc t chc
trong doanh nghip. Nhng ni dung ch yu cn chỳ ý ú l:
Cụng tỏc t chc l vic xỏc nh nhng chc nng nhim v v quyn hn ca mi ngi,
mi b phn v mi quan h gia h trong quỏ trỡnh lao ng vi nhau sao cho cỏc cỏ nhõn v b phn
cú th phi hp vi nhau mt cỏch tt nht thc hin mc tiờu chin lc ca t chc.
Mc tiờu ca chc nng t chc l to nờn mt mụi trng ni b thun li cho mi cỏ
nhõn, mi b phn phỏt huy c nng lc v nhit tỡnh ca mỡnh, úng gúp tt nht vo vic hon
thnh mc tiờu chung ca t chc.

78
Tỡm
kim ý
tng
Th
nghim
ý tng
Phõn
tớch mu
Sn xut
th
Phõn
phi th
Sn xut
i tr
Cỏc cụng vic
- Nghiờn cu c bn
- Ho n thi n, ci tin i mi
- Nghiờn cu cỏc i th cnh tranh
- Sỏng kin ca ngi tiờu dựng
- Mua phỏt minh, sỏng ch
Bài giảng: Quản trị học
C s thit k cụng vic v hỡnh thnh cỏc b phn ca t chc l tm hn qun tr, cỏch
thc u quyn v mc phõn quyn.
Cỏc kiu c cu t chc b mỏy qun lý c phõn loi theo cỏch thc hỡnh thnh cỏc b
phn, theo mi quan h quyn hn c s dng, theo s cp qun tr hoc theo quan im tng hp.
Mi kiu c cu u cú u nhc im riờng. Cỏc yờu cu i vi c cu t chc l: Ti u; Linh
hot; n nh: Tin cy v Kinh t.
Quỏ trỡnh thit k c cu t chc gm 4 bc : 1-Nghiờn cu cỏc nhõn t nh hng n c
cu t chc; 2- Phõn chia cụng vic; 3- Hỡnh thnh cỏc b phn v phõn h ca c cu; 4-Th ch hoỏ

c cu t chc. Cỏc yu t nh hng n c cu t chc gm: Cụng ngh sn xut; Chin lc; Mụi
trng kinh doanh. Ngoi ra nú cũn b nh hng ca quy mụ v mc phc tp trong hot ng ca
t chc v c im ca nh qun tr v nng lc ca i ng lao ng.
CU HI V BI TP THO LUN
1. Trỡnh by khỏi nim v c s ca cụng tỏc t chc trong doanh nghip ?
2. Khi chuyờn mụn hoỏ theo chiu dc hỡnh thnh h thng th bc trong h thng qun tr
chỳng ta cn lu ý cỏc khớa cnh quan trng no?
3. Chuyờn mụn hoỏ chiu ngang dn ti cỏc kiu c cu t chc c bn no? a vớ d minh
ho cho cỏc kiu c cu ú?
4. Trỡnh by nhng yờu cu i vi c cu t chc qun tr?
5. Trỡnh by nhng nhõn t nh hng n c cu t chc qun tr?
6. Tm qun tr v cp qun tr cú quan h vi nhau th no? Hóy nờu nhng kiu c cu t
chc xột theo s cp qun tr?
7. Th no l tp chung, phõn quyn v u quyn trong qun tr cỏc t chc? Hóy nờu quỏ
trỡnh u quyn v nhng nguyờn tc c bn phi tuõn th u quyn hiu qu?
8. Hóy xỏc nh c s phõn chia b phn trong trng i hc hay mt cụng ty m bn bit?
Theo ý kin ca bn thỡ c s no cú th to nờn s khỏc bit trong phng thc lm vic ca
trng i hc hay cụng ty ú?
NGHIấN CU TèNH HUNG
Tỡnh hung 1: GII QUYT TèNH HUNG QUN TR
ễng Võn l giỏm c cụng ty Thnh li chuyờn sn xut cỏc loi ng c vi i
ng k s v cụng nhõn k thut gii, ng thi cụng ty li mi trang b mt s loi mỏy múc
thit b hin i nc ngoi. Do vy, sn phm ca cụng ty ny luụn t cht lng cao, cú uy
tớn i vi khỏch hng v cú mt v trớ thun li trờn th trng. Tuy vy, tỡnh hỡnh sn xut
ca cụng ty trong thi gian gn õy cú nhng biu hin i xung. Trc tỡnh hỡnh ú, ụng
Võn quyt nh thnh lp mt ban thanh tra, ban ny tp hp nhng chuyờn gia gii cú nhiu
kinh nghim cỏc lnh vc nh qun lý, ti chớnh, thng mi, k thut v lut nhm tỡm
cỏc nguyờn nhõn gõy ra tỡnh trng trỡ tr hin nay. Giỏm c ch nh ụng Thnh lm trng
ban. Trong quỏ trỡnh hot ng, cỏc thnh viờn ca ban lm vic rt thn trng v cú trỏch
nhim. Sau mt thi gian, ban thanh tra ó hon thnh nhim v v trỡnh lờn giỏm c mt

bn bỏo cỏo chi tit theo ú cỏc nguyờn nhõn gõy ra tỡnh trng trỡ tr ch yu bt ngun t
79
Bài giảng: Quản trị học
thit sút ca mt s phũng ban v phõn xng vi nhng s liu chng minh y thuyt
phc. Kốm theo bn bỏo cỏo l mt k hoch nhm sa cha nhng sai sút m cụng ty ó mc
phi. Tuy nhiờn, phú giỏm c v cỏc trng phũng cú liờn quan u phn bỏc nhng kt lun
ca ban thanh tra v cho rng ban ny ó can thip quỏ sõu vo cụng vic ca cỏc b phn
ng thi ngh hóy b nhng kt lun ca ban thanh tra.
Cõu hi:
1. ễng giỏm c ó thc hin chc nng gỡ trong qun tr kinh doanh?
2. Ti sao phú giỏm c v trng phũng li phn bỏc kt lun ca ban thanh tra.
3. Nu l giỏm c thỡ Anh (ch) s gii quyt tỡnh hung ny nh th no?
Tỡnh hung 2: I X VI NHN VIấN
ễng Hong Long ph trỏch mt ca hng trong mng li bỏn hng ca cụng ty thit
b. Ca hng cú 7 ngi bỏn hng v cỏc nhõn viờn h tr. Nhng ngi bỏn hng c tr
lng da trờn doanh s bỏn c. Nhng mi ngi u phi lm thờm cỏc nhim v khỏc,
chng hn nh giỳp ngi qun lý hng hoỏ, b trớ trin lóm, x lý khiu ni ca khỏch
hng v by bỏn hng hoỏ. Nhng nhim v ny cn phi c phõn cụng u cho mi nhõn
viờn bỏn hng. Ch tiờu bỏn ra ca ca hng c cụng ty phõn b theo s ngi bỏn hng v
mi ngi s thc hin ch tiờu cỏ nhõn ca mỡnh. Cụ Hng l ngi bỏn hng gii nht.
Thng khi cụ khụng t c mc bỏn hng ca mỡnh (iu ny rt ớt khi xy ra) thỡ ch tiờu
ca ca hng cng khụng t c. Tuy nhiờn, Hng thng khụng giỳp trong vic thc
hin cỏc nhim v chung lm nh hng ti quyn li ca 6 ngi bỏn hng kia. Nhng
ngi ny thy rng nu h khụng quỏn xuyn cỏc nhim v chung thỡ h s b sa thi. Gn
õy, ụng Long nhn thy rng mt nhõn viờn bỏn hng ca mỡnh l cụ Mai thng hay phm
phi sai lm vi khỏch hng v khụng thc hin phn nhim v chung ca cụ ta. Khi ca hng
trng n kim tra thỡ cụ ta thng than phin l cụ Hng hu nh lng trỏnh khụng mun
lm gỡ ngoi cụng vic bỏn hng. Sau cuc núi chuyn ny, ụng Long bt u quan sỏt, ý
cỏc nhõn viờn bỏn hng ca mỡnh cht ch hn v nhn thy rng hu ht nhng ngi ny
u th vi cụng vic ca h v thiu s hp tỏc vi nhau. ễng Long thy cn phi lm mt

iu gỡ ú. Cuc núi chuyn vi Hng khụng em li my kt qu. Tuy nhiờn, ca hng cn
ti cụ Hng do k lc bỏn hng tuyt vi ca cụ ta. Trong khi ú tinh thn lm vic ca cỏc
nhõn viờn khỏc ó bt u sa sỳt.
Cõu hi:
1. ễng Long nờn lm gỡ?
2. Tiờu chun thc hin nhim v õy l gỡ? Cú nờn thay i chỳng hay khụng? Nu
cú thỡ thay i theo cỏch no?
3. Ngi ph trỏch ca hng cú th lm cỏch no khụi phc li tinh thn ca cỏc
nhõn viờn?
Tỡnh hung 3: PHN CP CễNG TY KINH DOANH VT T THIT B
80
Bài giảng: Quản trị học
Nh cỏc sn phm vi cht lng tt, chng trỡnh Marketing sỏng to, dch v khỏch
hng trong cụng ty hon ho, cụng ty kinh doanh vt t thit b mỏy tớnh ang dn u th
trng, li nhun liờn tc tng cao v chim c lũng tin ca khỏch hng. Tuy nhiờn, giỏm
c nhn thy rng c cu t chc ca cụng ty ó tng giỳp cụng ty thnh t nay khụng cũn
thớch hp vi ũi hi ca cụng ty na.
Trong nhiu nm, cụng ty ó t chc mng li theo cỏc tuyn chc nng vi cỏc phú
giỏm c ph trỏch ti chớnh, marketing, sn xut, nhõn s, kinh doanh, k thutTrong quỏ
trỡnh phỏt trin, cụng ty ó m rng hot ng kinh doanh, phỏt trin thờm cỏc mt hng mi.
Thi gian gn õy ó ny sinh mt s vn cn quan tõm l c cu t chc ca cụng ty
khụng th hin c trỏch nhim v li nhun, cp di giỏm c t ra khụng phự hp vi
bn cht cụng vic kinh doanh, ngn cn hp tỏc cú hiu qu gia cỏc b phn chc nng ca
cụng ty. Dng nh cú quỏ nhiu quyt nh thc hin ca cp di m cha thụng qua giỏm
c cụng ty.
Do ú, giỏm c cụng ty ra quyt nh giao cho 15 chi nhỏnh ca cụng ty trong v
ngoi nc quyn ch ng kinh doanh v chu trỏch nhim li nhun. Tuy nhiờn, sau khi i
mi ny cú hiu lc thỡ giỏm c thy rng khụng th kim soỏt thớch ỏng cỏc chi nhỏnh ny.
Xut hin nhng trựng lp ỏng k trong cỏc chc nng kinh doanh, nhõn s, ngi qun lý
ca mi chi nhỏnh tin hnh hot ng riờng m khụng quan tõm n cỏc chớnh sỏch v chin

lc ca cụng ty. V giỏm c thy rng cụng ty cú xu hng phõn thnh mt s b phn c
lp vi nhau.
T kinh nghim ca mt vi cụng ty gp khú khn khi ngi qun lý mt chi nhỏnh
mc sai lm v chi nhỏnh ú phi chu thit hi ln, giỏm c cụng ty i n kt lun l ụng
ó i quỏ xa trong vic phõn cp qun lý. Do vy, giỏm c cụng ty hn ch quyn hn ca
cỏc chi nhỏnh v buc cỏc quyt nh quan trong ca h phi c cụng ty thụng qua nh:
Chi tiờu bt k khon vn no quỏ 50 triu ng, gii thiu bt k sn phm mi no; cỏc
chớnh sỏch v chin lc marketing, giỏ c, m rng doanh nghip v thay i chớnh sỏch
nhõn s. Cỏc chi nhỏnh t ra khụng hi lũng khi b hn ch quyn ch ng trong kinh doanh.
H phn nn rng chớnh sỏch ca cụng ty khụng nht quỏn, lỳc phõn quyn sau ú li tp
quyn.
Cõu hi:
1. Theo bn, giỏm c cụng ty ó mc phi sai lm no khi 15 chi nhỏnh ca cụng
ty hot ng c lp.
2. Vic giỏm c cụng ty hn ch quyn hn ca cỏc chi nhỏnh cú nờn khụng? Ti
sao?
3. Anh (ch) s lm nh th no trong hon cnh ny?
Tỡnh hung 4: NGUYấN NHN THNH CễNG CA CễNG TY T VN
THIT K ABC
81
Bµi gi¶ng: Qu¶n trÞ häc
Khởi đầu chỉ với 3 kiến trúc sư trẻ mới ra trường, Công ty ABC đã trải qua rất nhiều
khó khăn trong hoạt động kinh doanh. Cùng với thời gian. Công ty ABC đã lớn mạnh với đội
ngũ nhân viên lên đến gần 100 người. Công việc kinh doanh của công ty gặp nhiều thuận lợi,
uy tín của công ty ngày càng cao, lợi nhuận thu về lớn. Trả lời phỏng vấn các nhà báo, giám
đốc công ty ABC cho rằng những thành công đạt được xuất phát từ sự đoàn kết, nhất trí và
phối hợp hài hoà giữa các nhân viên. Giám đốc Công ty ABC cho biết ông đã yêu cầu tất cả
mọi người trong công ty, từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất phải luôn coi mình là một thành
viên trong nhóm, cùng làm việc hết sức mình vì mục đích chung của công ty. Ông cho rằng
việc phân định rõ ràng tổ chức, quyền hạn, và yêu cầu công việc đối với từng vị trí, giống như

các công ty khác vẫn làm, sẽ không đem lại hiệu quả, và quá rối rắm. Ông cũng nói với các
phóng viên kế hoạch mở rộng công ty ABC trong thời gian tới, bắt đầu bằng việc tuyển thêm
30 nhân viên làm việc trong bộ phận thiết kế và bộ phận Marketing.
Câu hỏi:
1. Bạn nghĩ thế nào về ý kiến của ông giám đốc công ty ABC?
2. Với cách thức tổ chức hoạt động như vậy, công ty ABC có thể gặp phải những vấn
đề gì trong tương lai?
Giả sử bạn là trưởng một bộ phận trong Công ty ABC, bạn sẽ làm gì để giúp công ty
ABC vượt qua những vấn đề có thể gặp phải trong tương lai?
Tình huống 5: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC MỚI CỦA CÔNG TY CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ ỨNG DỤNG
Chủ tịch công ty công nghệ thông tin và ứng dụng đã trình lên Hội đồng quản trị một
cơ cấu sắp xếp tổ chức mới cho công ty (như hình vẽ). Theo ông chủ tịch, với cơ cấu này,
công ty sẽ có thể phản ứng nhanh hơn với những thay đổi của thị trường, cũng như đáp ứng
nhanh hơn những yêu cầu của khách hàng. Đồng thời, cơ cấu này giúp cho việc quản lý công
ty mang tính tích cực hơn, giảm bớt các cấp quản lý trung gian. Tuy nhiên, cúng có một vài ý
kiến trong ban giám đốc cho rằng với cơ cấu tổ chức như vậy, ông chủ tịch sẽ không đủ thời
gian để xử lý hết tất cả các báo cáo từ các bộ phận gửi lên, không kịp ra các quyết định, công
việc có thể sẽ bị ùn lại. Đồng thời cúng có người nói bóng gió trong số những người quản lý
các bộ phận của công ty rằng quyền lực tập trung quá nhiều vào vị trí chủ tịch.
Câu hỏi:
1. Hãy phân tích những ưu điểm và nhược điểm của cơ cấu tổ chức này?
2. Nếu bạn là chủ tịch công ty công nghệ thông tin và ứng dụng, bạn sẽ bố trí tổ chức
công ty như thế nào? Tại sao bạn lại bố trí như vậy?
82
Giám đốc
Trợ lý
pháp luật
Trợ lý
h nhà chính

Trợ lý
chuyên môn
Phó GĐ T i à
chính
Phó GĐ Tổ
chức nhân sự
Vật tư
Phó GĐ
Marketing
&PR
Trưởng phòng
quản trị
Trưởng phòng
h nh chínhà
Trưởng phòng
dự án hợp tác
Trưởng phòng
kỹ thuật
Phó GĐ
R&D
Phó GĐ kinh
doanh CNTT
Phó GĐ Dịch vụ
sau bán h ngà
Vật tư
Phó GĐ Tư
vấn
Phó GĐ
XNK
Bµi gi¶ng: Qu¶n trÞ häc

Tài liệu tham khảo
1. Quản trị doanh nghiệp trong các nền kinh tế chuyển đổi. NXB Khoa học và kỹ thuật
Hà nội, 1996
2. 100 tình huống của giám đốc. NXB Thống kê Hà nội, 1994
3. Tổ chức điều hành doanh nghiệp vừa và nhỏ. NXB khoa học và kỹ thuật, 1996
4. Vấn đề đổi mới quản lý doanh nghiệp ở Việt nam. NXB chính trị quốc gia, 1996
5. Quản trị doanh nghiệp. NXB Giáo dục, Hà nội, 1995
6. Quản trị kinh doanh tinh giản. NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà nội, 1994
7. Bảy thói quen của ngời thành đạt. NXB Thống kê
8. Lý thuyết quản trị kinh doanh. NXB Thống kê, Hà nội, 1994.
83

×