Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

Chon bộ giáo án Tin học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 104 trang )

Giáo án: Tin học khối 10
Chơng i
Một số khái niệm cơ bản cũa tin học
Ngày soạn: 04/09/2007
Tiết CT : 01
Đ1 tin học là một ngành khoa học
I . muc tiêu:
a. Kiến thức:
-Biết tin học là một ngành khoa học.
-Biết đợc sự phát triển cũa tin học trong xã hội.
-Biết một số ứng dụng tin học, và máy tính điện tử trong các hoạt động đời
sống.
b. Giáo dục t tởng:
- Có t tởng và thái độ đúng đắn khi học môn tin học, có ý thức học tập môn
này.
II. đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị cũa giáo viên:
- Máy chiếu và các đoạn phim có sử dụng CNTT
2. Chuẩn bị cũa học sinh
- SGK
III. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra tình hình tiếp cận tin học cũa hs.
IV. Hoạt động dạy - học:
* Đặt vấn đề: Chúng ta nhắc đến Tin học nhng nó thực chất là gì thi ta cha đợc
biết và những hiểu biết về nó là rất ít. Vậy ta sẽ tìm hiểu về nó thông qua bài
Tin học là một ngành khoa học
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu sự hình thành và phát triển cũa tin học
a. Mục tiêu: Học sinh biết đợc sự hình thành và phát triển trong xã hội hiện
nay.
b. Nộ dung
- Sự hình thành: Xuất hiiện nhân tố mới đó là thông tin, Sự hình thành và phát


triển cũa nền văn minh gắn lền với công cụ lao động mới:
- Phát triển: Do nhu cầu sự dụng công cụ lao động ngày càng tăng và đò hỏi nó
phải hiện đại hơn
c. các bớc tiến hành
Hoạt động cũa GV Hoạt động cũa HS TG
- Đặt vấn đề:
-Khi ta nói đến Tin học là ta nói đến
máy tính cũng nh dữ liệu trong máy đ-
ợc lu trữ và xử lý phục vụ cho các mục
- Nghe và tìm hiểu các lĩnh vực có sử
dụng tin học
Giáo viên:

Trang

1
Giáo án: Tin học khối 10
Hoạt động cũa GV Hoạt động cũa HS TG
đích khác nhau trong mỗi lĩnh vực
trong đời sống xã hội ( Đợc ứng dụng
trong mọi lĩnh vực, lấy vd). Vậy tin học
là gì?
- Hãy kể tên những ngành trong thực tế
có dùng đến sự hổ trợ cũa Tin học.
Tại sao nó phát triển nhanh và mang
lại nhiều lợi ích cho con ngời nh thế?
(Nh Y tế, th viện, )
Suy nghĩ trả lời
2. Hoạt động 2: Đặc tính và vai trò cũa máy tính điện tử.
a. Mục tiêu:

- Tin học có vai trò nh thế nao trong đời sỗng XH hiện nay.
- Biết đợc những đặc tính cũa nó.
b.Nội dung:
Đặc tính:
- Máy tính có thể làm việc đợc 24/24 giờ.
- Tốc độ xử lý thông tin nhanh, độ chính xác cao.
- MT lu trữ đợc một lợng TT lớn.
- MT liên kết thành mạng và có thể chia sẽ TT với nhau.
- Máy tình ngày càng gọn nhề và phổ biến.
c. Các bớc tiến hành
* Vai trò.
- Ban đầu máy tinh ra đời chỉ với mục
đích cho tính toán đơn thuần, đần dần
nó không ngừng đợc cải tiến và hổ trợ
cho rất nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Ngày nay máy tính đã xuất hiện khắp
nơi, chúng hổ trợ hoặc thay thế hoàn
toàn con ngời.
- Đọc SGK và nêu lên đợc vai trò cũa
tin học trong cuộc sống hàng ngày.
* Một số đặc tính.
- Máy tính có thể làm việc đợc 24/24
Giáo viên:

Trang

2
Giáo án: Tin học khối 10
- Chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm đa ra
một đặc tính và lấy ví dụ cụ thể cho đặc

tính đó.
- Quan sát và bổ sung cho các nhóm
giờ.
Vd: Các máy chũ chay 24/24
- Tốc độ xử lý thông tin nhanh, độ
chính xác cao.
Vd: Tính toán truyền thông tin
- MT lu trữ đợc một lợng TT lớn.
Vd: Một đĩa mềm có kích cỡ 8,89 cm
có thể lu nội dung cuốn sáng dày 400
trang.
- MT liên kết thành mạng và có thể
chia sẽ TT với nhau.
Vd: Lên mạng tải về một trng web
nao đó.
- Máy tình ngày càng gọn
nhề và phổ biến.
VD: Máy tính xách tay
3. Hoạt động 3: Tìm hiể các thuật ngự tin học và k/n tin học
a. Mục tiêu: Học sinh biết đợc k/n tin học là gì?
b. Nội dung:
- Tin học là một ngành khoa học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính
điện tử để nghiên cứu cấu trúc, tính chất TT, phơng pháp thu thập, lu trữ, tìm
kiếm, biến đổi, truyền TT và ứng dụng vào lĩnh vực khác nhau cũa đời sống
XH
c. Các bớc tiến hành
3. Thuật ngữ Tin học
Một số thuật ngữ Tin học đợc sử dụng
là:
Informatique

Informatics
Computer Science
- Từ những tìm hiểu ở trên ta đã rút ra
đợc k/n Tin học là gì.
? Hãy cho biết tin học là gì.
HS: trả lời câu hỏi.
(Tin học là một ngành khoa học có
mục tiêu là phát triển và sử dụng máy
Giáo viên:

Trang

3
Giáo án: Tin học khối 10
- Khẳng định lại.
* Khái niệm về Tin học
- Tin học là một ngành khoa học dựa
trên máy tính điện tử.
- Nó nghiên cứu cấu trúc, tính chất
chung cũa thông tin.
- Nghiên cứu quy luật phơng pháp thu
thập, biến đổi truyền thông tin và ứng
dụng cũa nó trong đời sống XH.
tính điện tử để nghiên cứu cấu trúc,
tính chất TT, phơng pháp thu thập, lu
trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền TT và
ứng dụng vào lĩnh vực khác nhau cũa
đời sống XH)
V. đánh giá cuối bài:
- Thông qua bài trên các em phải năm đợc sự phát triển cũa Tin học

- Tâm quan trọng cũa nó trong đời sống
- Biết đợc tin học là gì.
Vi. Câu hỏi trách nghiệm:
Câu 1: Thuật ngữ tin học là
a. Informatique
b. Informatics
c. Computer Science
d. Cả 3 ý trên
Câu 2: Tin học là?
a. Ngành khoa học
b. Chế tạo máy tính
c. Học sử dụng máy tính
d. Cả a,b,c đề sai
Câu3: Đặc điểm cũa máy tính là:
a. Tốc độ xử lý nhanh và chính xác.
b. MT lu trữ đợc một lợng TT lớn.
c. liên kết thành mạng và có thể chia sẽ TT với nhau.
d. Cả ba ý trên

Ngày soạn: 05/09/2007
Giáo viên:

Trang

4
Giáo án: Tin học khối 10
Tiết CT : 02- 03
Đ2 thông tin và dữ liệu
I Mục tiêu:
a. Kiến thức:

- Biết k/n TT, lợng TT, các dạng TT, mã hoá TT cho máy tính.
- Biết đợc các dạng biểu diễn TT trong máy tính.
- Hiểu đơn vi đo thông tin.
- Biết đợc các hệ số đếm,2,16.
b. Kĩ năng:
- Mã hoá đợc thông tin đơn giản thành dãy Bit.
c. Giáo dục t tởng:
-
II. đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị cũa giáo viên:
- Máy chiếu và các dạng dữ liệu
2. Chuẩn bị cũa học sinh:
- SGK
III. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy cho biết một số thuật ngữ Tin học đợc sử dụng?
- Nêu một số đặc tính cũa MTĐT?
IV. Hoạt động dạy - học:
* Đặt vấn đề: Để biết về một đối tợng nào đó ta cẩn phải tìm hiểu các thông tin về nó.
Vậy để biết đợc Thông tin là gì, dữ liệu là gì, ta sẽ học bài Thông tin và dữ liệu
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu k/n thông tin và dữ liệu, đơn vị đo và các dạng thông
tin.
a. Mục tiêu:
- Biết đợc TT là gì
- Phân biệt đợc các dạng thông tin
b. Nội dung
- Thông tin và dữ liệu
- Đơn vị đo thông tin
- Dạng thông tin
c. các bớc tiến hành
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG

1. Khái niệm thông tin và dữ liệu
* Thông tin: Thông tin là sự phản ánh
các hiện tợng, sự vật cũa thế giới khách
quan và các hoạt động cũa con ngời
trong đời sống XH.
Đặt vấn đề: Trong cuộc sống XH, sự
hiểu biết về một thực thể nào đó càng
nhiều thì những suy đoán về thực thể
đó càng chính xác.
VD: Mỗi học sinh chúng ta sẽ có
Giáo viên:

Trang

5
Giáo án: Tin học khối 10
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
VD: Hồng cao 1m 45, nặng 45kg
* Dữ liệu:
- Dữ liệu là thông tin đợc đa vào mày
tính.
Ngày sinh, nơi sinh, quê quán hoặc
mua một ngòi bút thì phải biết nó là
loại gì, mực màu gì, đó là thông tin.
Vậy thông tin là gì?
GV: Hãy lấy một số ví dụ khác.
HS: Trả lời câu hỏi.
2. Đơn vị đo thông tin.
Bit (Viết tắt cũa Binary Digital) là đơn
vị nhỏ nhất để đo lờng thông tin.

VD: Giới tính cũa con ngời chỉ có thể
hoặc Nam hoặc Nữ. Và quy ớc Nam là
1 và N là 0.
VD: Trạng thái bống đèn chỉ có 2 trạng
thái đó là sáng (1) hoặc tối (0)
- Nếu có 8 bóng đền và chỉ có bóng
1,2,5,8 sáng còn lại tối thị nó sẽ đợc
biểu diễn nh sau:
GV: (Chuyển vấn đề) muốn máy tính
nhận đợc một sự vật nào đó ta cần
cung cấp cho nó đầy đũ TT về đối t-
ợng này. Có những TT luôn ở một
trong 2 trạng thái hoặc đúng hoặc sai.
Do vậy ngời ta nghỉ ra đơn vị Bit để
biểu diễn TT trong máy tính.
GV: Bit là lợng TT vừa đũ để xác
định chắc chắn một sự kiện có 2 trạng
thái và khả năng xuất hiện cũa 2
trạng thái đó nh nhau. Ngời ta sử
dụng 2 con số 1 và 0 trng hệ nhị phân
để quy ớc.
GV: Nếu 8 bóng đèn đó có bóng
3,5,7 sáng còn lại tối thì các em biểu
diễn nh thế nào.
HS: Đứng tại chổ trả lời.
Giáo viên:

Trang

6

Giáo án: Tin học khối 10
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
11001001
- Ngoài ra ngời ta còn sử dụng các đơn
vị cơ bản khác để đo TT.
1B (byte)= 8 bit
1KB=1024B
1MB=1024KB
1GB=1024MB
1TB=1024GB
1PB=1024TB
GV: 1GB bằng bao nhiêu Kb
1MB=?Byte
1GB=?KB
3. Các dạng thông tin
Các dạng cơ bản
- Dạng số
- Dạng văn bản
- Dạng hình ảnh
- Dạng âm thanh
GV: Thông tin cung đợc chia làm
nhiều loại.
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách mã hoá thông tin và cách biểu diễn nó.
a. Mục tiêu: Biểu diễn TT trong máy tính
b. Nội dung
- Mã hoá thông tin
- Biểu diễn thông tin
c. Các bớc tiến hành
4. Mã hoá thông tin trong máy tính
Thông tin muốn máy tính xử lý đợc cần

chuyển hoá, biến đổi TT thành 1 dãy
Bit. Cách làm nh vậy gọi là mã hoá TT.
VD:Lấy vd bóng đèn ở trên sáng là 1,
tối là 0. Nếu nó ở trạng thái sau:
Tối, sáng,sáng,tối,sáng,tối,tối, sáng
thì nó đợc biểu diễn nh sau:
01101001
- Để mã hoá văn bản dùng mã ASCII
GV: TT là một k/n trừu tợng mà máy
tính không thể xử lý trực tiếp, nói
phải đợc chuyển đổi thành các ký
hiệu mà máy có thể xử lý và việc
chuyển đổi nó gọi là mã hoá TT.
Giáo viên:

Trang

7
Giáo án: Tin học khối 10
gồm 256 ký tự đợc đánh số từ 0-255, số
hiệu này đợc gọi là mã ASCII thập
phân cũa kí tự. Nếu dùng 8 bit để biểu
diễn thì gọi là mã ASCII nhị phân cũa
kí tự.
VD: Kí tự A
- Mã thập phân là 65.
- Mã nhị phân là 01000001
5. Biểu diễn thông tin trong máy tính.
a. Thông tin loại số:
- Hệ đếm và các hệ đếm dùng trong Tin

học.
Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và quy
tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn
và xác định giá trị các số.
* Có hệ đếm không phụ thuộc vào vị trí
và hệ đếm phụ thuộc vào vị trí.
- Hệ chử cái la mã không phụ thuộc vào
vị trí.
VD: X ở trong IX hay XI đều có nghĩa
là 10.
- Hệ đếm cơ số thập phân, nhị phân,
hexa là hệ đếm phụ thuộc vào vị trí.
VD: Số 1 trong 10 khác với số 1 trong
01.
* Nếu một số N trong hệ số đếm cơ số
b có biểu diễn là:
N=d
n
d
n-1
d
n-2
d
1
d
0
d
-m
Thì giá trị cũa nó là:
N= d

n
b
n
+ d
n-1
b
n-1
+ +d
0
b
0
+d
-1
b
-1
+d
-m
b
-m
Mỗi văn bản bảo gồm các kí tự thờng
và hoa và các chử số, các dấu phép
toán. Để mã hoá thông tin dạng văn
bản ngời ta dùng mã ASCII.
GV: Biểu diễn thông tin trong máy
tính qui về 2 loại chính đó là số và
phi số, ta sẽ lần lợt tìm hiểu về nó.
Hệ đếm không phụ thuộc vào vị trí là
nó năm ở vị trí nào cũng đều mang
một gí trị, Hệ đếm phụ thuộc vào vị
trí là nó nằm ở vị trí khác nhau thì có

gí trị khác nhau.
GV: Có nhiều hệ đếm khác nhau nên
muôn phân biệt số đợc biểu diễn ở hệ
nào ngời ta viết cơ số làm chỉ số dới
cũa số đó.
T2
Giáo viên:

Trang

8
Giáo án: Tin học khối 10
VD: 43,3=4.10
1
+3.10
0
+3.10
-1
- Hệ nhị phân(hệ cơ số 2): là hệ số chỉ
dùng 2 số 0 và 1.
VD: 01000001
Giá trị:=
0.2
7
+1.2
6
+0.2
5
+0.2
4

+0.2
3
+0.2
2
+0.2
1
+0.
2
0
=65
- Hệ cơ số 10 (hệ thập phân): hệ dùng
các số 0,1,2 9 để biểu diễn.
- Hệ cơ số 16 (hệ Hexa): Hệ dùng các
số 0,1 9,A,B để biểu diễn.
VD: 1A3=1.16
2
+10.16
1
+3.16
0
=256+160+3=419
* Biểu diễn số nguyên:
- Biểu diễn số nguyên với 1 byte nh
sau:
Bit 7
Bit 6
Bit 5
Bit 4
Bit 3
Bit 2

Bit 1
Bit 0
Bit 7 dùng đẻ xác định dấu nếu 1 lá số
âm, 0 là số dơng.
* Biểu diễn số thực:
- Mọi số thực đều có thể biểu diễn dới
dạng
K
Mx


10
(đợc gọi là dạng dấu
phẩy động), trong đó 0,1<=M<1, M đ-
VD: 222
7
9
10
6
16
GV: Hãy lấy một số vd
HS: Trả lời tại chổ.
GV:1 byte biểu diễn đợc số nguyên
trong phạm vi từ 127-127. Tuỳ vào
độ lớn cũa số ngời ta có thể dùng 1
byte, 2 byte hay 4 byte để biểu diễn.
Bài này ta chỉ xét đến số nguyên với
1 byte.
GV: Mã hoá số nguyên 65 dùng bao
nhiêu byte

HS: Trả lời
ở toán học ngời ta dùng dấu (,) để
ngăn cách phần nguyên và phần phân,
nhng ở trong mày tính sẽ thay bằng
Giáo viên:

Trang

9
Giáo án: Tin học khối 10
ợc gọi là phần định trị và K là số
nguyên không âm gọi là phần bậc.
VD: Số 13 456,25 đợc biểu diễn dới
dạng 0.1345625 x 10
5
b. Thông tin loại phi số:
* Văn bản:
- Máy tính dùng một dãy bit để biểu
diễn 1 ký tự.
VD: dãy 3 byte
01010100 01001001 01001110 biểu
diễn xâu TIN
* Các dạng khác:
- Nh âm thanh, hình ảnh
dấu (.) và không dùng dấu nào để
ngăn cách nhóm 3 chữ số đứng liền
nhau.
VD: 67 234,23 -> 67234.23
GV: Hãy biểu diễn xâu: HOC
HS: Trả lời (dò vào bảng mã)

GV: Tại sao gọi là ảnh kỹ thuật số?
HS: Trả lời.
V. Cũng cố
-Thông tin và đơn vị đo thông tin
-Cách biểu diễn thông tin
-Loại thông tin số và phi số.
VI. Câu hỏi trác nghiệm
- Các bài tập cuối bài học.
Câu 1: Chọn phơng án ghép đúng:
1MB=
a.1024Kb b.1240byte
c.1204 byte d.1402Kb
Câu 2: Biểu diễn số (010
2
) nào sau đây là đúng?
a. 0x2
3
+1x2
2
+0x2
1
+1x2
0
=5
10
b. 1x2
3
+0x2
2
+1x2

1
+0x2
0
=10
10
c. 0x2-
3
+1x2-
2
+0x2-
1
+1x2
0
=5/4
10
d. 1x2-
3
+0x2-
2
+1x2-
1
+0x2
0
=5/8
10
Câu 3: Số 30
10
đợc biểu diễn ở hệ cơ số 2 là:
a. 11011 b. 10110
c. 11110 d. 10011


Ngày soạn: 14/09/2007
Tiết CT : 04
Giáo viên:

Trang

10
Giáo án: Tin học khối 10
Bài tập và thực hành 1
I Mục đích, yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Cũng cố hiểu biết ban đầu về tin học, máy tính.
- Sử dụng bộ mã ASCII để mã hoá kí tự, số nguyên
- Viết đợc số thực dới dạng dấu phẩy động.
b. Kĩ năng:
- Biết đợc cách mã hoá cũa máy tính
- Biết biểu diễn các hệ đếm cơ số 10,2,16
c. Giáo dục t tởng:
- Giúp cho học sinh có tính sáng tạo, tìm tòi nghiên cứu
- Hứng thú học tập hơn.
II. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
- ổn định trật tự, tạo tâm lý tốt để bắt đầu tiết học.
III. Kiểm tra bài cũ:
- Hệ đếm cơ số 10,2,16 sử dụng cscs ký hiệu nào
- Cách biểu diễn cũa hệ nhị phân. Biểu diễn số 101
2
IV. Nội dung bài mới:
* Đặt vấn đề: Bài trớc ta đã học về tin học và máy tính, mã hoá thông tin, biểu diễn số

nguyên và số thực. Hôm nay ta sẽ đi vào giải một số bài tập cụ thể.
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
1. Tin học, máy tính.
Đáp án cũa câu a1:
C và D
Đáp án cũa câu a2:
B
GV: Hãy cho biết tin học là gì:
HS: Trả lời tại chổ
GV: Em hãy cho biết 1GB= bao
nhiêu MB.
HS: Trả lời xong làm bài tập a2.
GV: Đổi 1GB=?byte
HS: lên bảng làm.
Bài tập a3 trang 16 GV: Hôm trớc ta đã học cách mã hoá
thông tin. Ta đã mã hoá tính trạng
sáng tối cũa bóng đèn, bây giờ ta làm
tơng tự nh thế.
GV: Gọi một số em lên bảng làm.
Nhận xét kết quả.
Giáo viên:

Trang

11
Giáo án: Tin học khối 10
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
2. Sử dụng bảng mã ASCII để mã hoá
và giãi mã.
GV: Thông tin đa vào máy tính đợc

mã hoá nh thế nào.
HS: Trả lời tạ chổ.
GV: ở phía sau sách có bảng mã
ASCII ta dựa vào đó để mã hoá và
giãi mã.
GV: Cho 2 hs lên giải 2 bài b1 và b2
trang 16 SGK. Sau đó đa ra các vd
khác để các em thực hiện giải mã.
3. Biểu diễn thông tin trong máy.
B1: Chuyễn 111 ở hệ cơ số 2 sang hệ cơ
số 10
B2: Chuyễn 1AE ở hệ cơ số 16 sang hệ
cơ số 10
GV:Gọi 2 hs lên bảng làm
Hd:
111
2
=1*2
2
+1*2
1
+1*2
0
=7
1AE
16
=1*16
2
+10*16
1

+14*16
0
=376
256 + 106 + 14 =376
HS: Làm bài tập c1,c2 trang 16 trong
SGK
V. Cũng cố:
- Nhận xét hiệu quả cũa tiết làm bài tập.
- Rút kinh nghiệm.
- Các em phải nắm kỉ cách sử dụng bảng mã ASCII để giải mã.
- Nắm chắc cách biểu diễn thông tin trong máy tính.
VI. Dặn dò Về nhà:
- Đọc bài đọc thêm trang 17
- Xem bài 3 trang 19 để chuẩn bị cho tiết học sau.

Ngày soạn: 17/09/2007
Tiết CT : 05-06-07
Đ3 Giới thiệu về máy tính
I Mục đích, yêu cầu:
Giáo viên:

Trang

12
Giáo án: Tin học khối 10
a. Kiến thức:
- Biết đợc chức năng các thiết bị chính cũa máy tính
- Biết máy tính làm việc theo nguyên lí J. Von Neumann.
b. Kĩ năng:
- Nhận biết đợc các bộ phận cũa máy tính.

c. Giáo dục t tởng:
- Giúp cho học sinh có tính sáng tạo, tìm tòi nghiên cứu
- Hứng thú học tập hơn.
II. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
- ổn định trật tự, tạo tâm lý tốt để bắt đầu tiết học.
III. Kiểm tra bài cũ:
- Thông tin là gì? Kể tên các đơn vị đo thông tin.
- Nêu khái niệm mã hoá thông tin, hãy biến đổi:
- 23
10
-> Cơ số 2
- 1101001
2
-> Cơ số 10.
IV. Nội dung bài mới:
* Đặt vấn đề: Tiến trớc ta đã học về thông tin và mã hoá thông tin. Hôm nay tã sẽ tiếp
tục tìm hiểu về các thành phần cũa máy tính qua bài Giới thiệu về máy tính
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
Đ3 giới thiệu về máy tính
1. Khái niệm về hệ thông tin học
-Hệ thống tin học gồm 3 thành phần:
-Phần cứng
-Phần mềm
-Sự quản lý điều khiển cũa con ngời.
* Hệ thống tin học là phơng tiện dựa
trên máy tính dùng để thực hiện các
loại thao tác nh: Nhận thông tin, xử lí
thông tin, lu trữ thông tin, đa TT ra.
GV: Hãy cho biết trong máy tính có

những thiết bị nào?
Hs: Trả lời câu hỏi.
GV: cho hs khác bổ sung.
GV: Thống kê các thành phần trong
máy tính.
-Giải thích Phần cứng, phần mềm, sự
quản lý cũa con ngời.
GV: Theo các em trong 3 thành phần
thì thành phần nao quan trong nhất.
HS: Trả lời
GV: Nói chung 3 thành phần thì phần
nào cũng quan trọng, nhng phần thứ 3
là quan trọng nhất bởi ví nếu không
có sự điều khiển cũa con ngời thì
những phần đó trở nên vô dụng.
-Đa ra khái niệm
2. Sơ đồ cấu trúc cũa một máy tính:
* Gồm các bộ phận chính sau:
GV: Theo các em máy tính gồm bao
bộ phận.
Giáo viên:

Trang

13
Bộ nhớ ngoài
Bộ xử lí trung tâm
Bộ điều khiển
Bộ số học/logic
Bộ nhớ trong

Thiết bị
vào
Thiết bị ra
Giáo án: Tin học khối 10
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
-Bộ xử lí trung tâm (CPU: Central
Processing Unit)
-Bộ nhớ trong (Main Memory)
-Bộ nhớ ngoài (Sencondary Memory)
-Thiết bị vào (Input Divice)
-Thiết bị ra (Output Divice)
HS: Trả lời.
GV: gọi hs bổ sung và ghi lại những
bộ phận đó. Nhận xét và đa ra 4 bộ
phận chính. (Bộ xử lí trung tâm, bộ
nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bị vào,
ra)
GV: Vẽ sơ đồ cấu trúc mày tính
HS: Thảo luận về các chức năng cũa
từng bộ phận.
GV: Gọi một số em đa ra ý kiến cũa
mình.
- Nhận xét, để biết rỏ hơn ta se lần l-
ợt tìm hiểu từng bộ phận cũa nó.
3. Bộ xử lý trung tâm (CPU):
(Central Processing Unit)
-Là phần quan trọng trong máy tính, đó
là thiết bị thực hiện chơng trình. Vùng
nhớ đặc biệt cũa CPU sử dụng để lu trử
tam thời các lệnh và dữ liệu đang đợc

xử lý.
GV: CPU gồm 2 bộ phận chính
-Bộ điều khiển CU (Control Unit)
điều khiển các thiết bị khác làm việc.
-Bộ số học/logic ALU
(Arithmetic/Logic Unit) thực hiện các
phép toán số học logic.
-Ngoài 2 bộ phận chính trên CPU còn
có thanh ghi và bộ nhớ truy cập
nhanh.
4. Bộ nhớ trong
-Bộ nhớ trong dùng để lu trữ chơng
trình và dữ liệu đang đợc xử lý.
-Gồm 2 phần:
-ROM và RAM
GV: giải thích chức năng cũa Rom và
Ram
-ROM (Read Only Memory) là bộ
nhớ chỉ đọc, chứa CT hệ thống, thực
hiện và kiểm tra máy và tạo sự dao
diện ban đầu cũa máy với các CT.
-RAM (Random Acess Memory) Bộ
nhớ truy cập ngẫu nhiên, dùng để nhớ
các thông tin trong quá trình máy làm
việc, khi mất điện dl sể mất.
Giáo viên:

Trang

14

Intel
Intel
Giáo án: Tin học khối 10
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
5. Bộ nhớ ngoài
-Bộ nhớ ngoài dùng để lu trữ thông tin
lâu dài.
-Bộ nhớ ngoài cũa máy tính thờng là
đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị
Flash.
GV: Đa ra các loại bộ nhớ ngoài để
học sinh quan sat,
-Các thông số về dung lợng cũa bộ
nhớ ngoài. Nói rỏ cấu tạo cũa nó.

GV: Hãy so sánh bộ nhớ trong và bộ
nhớ ngoài.
HS: Trả lời.
6. Thiết bị vào:
-Thiết bị vào dùng để đa thông tin vào
máy tính.
-Có nhiều loại thiết bị vào nh bản phím,
chuột, máy quét, micro webcam
a. Bàn phím (Keyboard):
-Các phím đợc chia làm 2 nhom cơ bản.
b. Chuột (Mouse)
-Chuột có 3 nút: Nút trái, nút phải và
nút giữa.
c. Máy quét: (Scanner)
-Máy quét dùng để đa hình ảnh vào

máy tính.
d. Webcam:
-Là camera kỹ thuật số dùng để thu và
truyền trực tuyến.
GV: Khi gõ các phím ký tự thị nó
hiển thị lên màn hình. Còn các phím
chức năng dùng để ngầm định cho
một số chức năng nào đó.
-Giải thích chức năng cũa các nút cũa
chuột.
GV: Có nhiều phần mềm dùng để
chỉnh sữa văn bản.
7. Thiết bị ra (Output device):
Thiết bị ra dùng để đa dữ liệu ra từ máy
tính.
-Nh màn hình, máy in, máy chiếu,loa-
tai nghe, môđem.
a. Màn hình (monitor)
-Có thể xem màn hình là tập hợp các
điểm ảnh (Pixel).
-Độ phân giải, chế độ màu.
b. Máy in (Print):
-Dùng để đa TT ra giấy.
GV: Tại sao ngời ta nói MH có độ
phân giải là 640 x 480.
HS: Trả lời
GV: Giải thích: có 480 dòng và mỗi
dòng có 640 điểm ảnh.
GV: Em hãy kể một số loại máy in
mà em biết.

HS: Trả lời.
Giáo viên:

Trang

15
Giáo án: Tin học khối 10
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
c. Máy chiếu (Projector)
-Đa nội dung manh hình ra màn ảnh
rộng.
d. Loa và tai nghe (Speaker and
Headphone)
e. Môđem (Modem):
-Dùng để truyền thông giữa các hệ
thống máy tính.
GV: Nói rỏ hơn về chức năng cũa nó.
8. Hoạt động cũa máy tính.
-Chơng trình là một dãy lệnh, thông tin
cũa mỗi lệnh gốm:
- Địa chỉ cũa lệnh trong bộ nhớ.
-Mã cũa lệnh thao tác cần thực hiện.
-Địa chỉ các ô nhớ liên quan.
GV: Các em xem các nguyên lý lu trữ
chơng trình, truy cập theo địa chỉ,
phôn Nôi-man ở cuối bài.
* Ta xây dựng chơng trình sử dụng các
tấm bảng tơng tự nh ô nhớ, để thực hiện
các phép tính toán.
- (a+b)*(c+d)

-a,b,c,d là số cho trớc, * là dấu nhân.
a A

b 1. Đọc a vào A
2. Cộng b với A đăt vào A
c 3. Ghi A vào e
4. Đọc c vào A
d 5. Cộng d với A đặt vào A
6. Nhân e với A đặt voà A
e 7. Ghi A vào e
8. Dừng.
* Nguyên lý điều khiển bằng chơng
trình: (Máy tính hoạt động theo chơng
trình)
-Tám bớc trên là một chơng trình. Vậy
ta nạp chơng trình đó vào bộ nhớ.
- Mỗi bảng ở trên tơng đơng với một ô
nhớ
-Mỗi lệnh chiếm 1 ô nhớ, có 8 lệnh
chiếm các ô nhớ từ 0-7
-Mỗi giá trị chiếm 1 ô nhớ, a,b,c,d
chiếm các ô nhớ từ 8-11
-Kết quả sẽ lu vào ô nhớ thứ 12
GV: Để làm rỏ nguyên lý Phôn Nây-
Man ta xét ví dụ sau.
GV: Thông qua tờng bớc ta thực hiện
ở trên và máy tính cũng hoạt động
nh vậy. Em em rút ra điều gì?
HS: Suy nghĩ và trả lời tại chổ
HD: Chơng trình là gồm các dãy lệnh

liên tiếp nhau và máy tính phải thực
hiệnn lần lợt từng lệnh 1.
GV: Địa chỉ bộ nhớ đợc chia nh thế
nào. 1 ô nhớ = bao nhiêu bit?
HS: Trả lời tại chổ.
Giáo viên:

Trang

16
4
-10
5
26 26
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
Đọc 8
Cộng 9
Ghi 12

Đọc 10
Cộng 11
Ghi 12
26
4
-10
5
Nhân 12
Dừng
12
1
Giáo án: Tin học khối 10
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
* Nguyên lý Phôn Nây-Man:
Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng ch-
ơng trình, lu trử chơng trình và truy
cập theo địa chỉ thành một nguyên ly
chung goi là Nguyên lý Phôn Nây-
Man
GV: Các số nh 26,4,-10,5 khi đa vào
máy tính thị nó đợc mã hoá nh thế
nào?
HS: Trả lời tại chổ.
GV: Thông qua các thao tác trên ta
thấy khi máy tính truy câph để lấy dữ
liệu thì phải truy cập vào đâu.
HD: Thông qua địa chỉ nơi lu trử dữ
liệu.
GV: Thông qua 3 nguyên lý trên ta
phát biểu nguyên lý Phôn Nây-Man

một cách đầy đũ nh sau:
V. cũng cố:
+ Các thành phần cũa hệ thống tin học
- Phần cứng.
- Phần mềm
- Sự quản lý và điều khiển cũa con ngời.
+ Các thành phần chính cũa máy tính.
- Bộ xử lý trung tâm
- Bộ nhớ trong
- Bộ nhớ ngoài.
- Thiết bị vào.
- Thiết bị ra.
VI. Bài tập về nhà
- Xem bài cũ.
- Làm các câu hỏi cuối bài.

Ngày soạn:
Tiết CT : 08,09
bài tập và thực hành 2
Giáo viên:

Trang

17
Giáo án: Tin học khối 10
I Mục đích, yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Làm quen với máy tính
- Sử dụng bàn phím.
- Sử dụng chuột.

b. Kĩ năng:
- Quan sát và nhận biết đợc các bộ phận chính cũa máy tính.
- Thao tác với chuột và bàn phím.
- Nhận thức đợc máy tính thiết kế thân thiện với con ngời.
c. Giáo dục t tởng:
- Giúp cho học sinh khái niệm về máy tính.
- Giúp cho các em tìm tòi khám phá, hứng thú học tập hơn.
II. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
- ổn định trật tự, tạo tâm lý tốt để bắt đầu tiết học.
III. Kiểm tra bài cũ:
- Vẽ sơ đồ máy tính.
- So sánh bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
- So sánh thiết bị vào và thiết bị ra, lấy một số ví dụ.
IV. Nội dung bài mới:
* Đặt vấn đề:
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
bài tập và thực hành
1. Làm quen với máy tính
-Giới thiệu các thiết bị cũa máy tính
- ổ đĩa
- Bàn phím
- Màn hình
- Máy in
- Nguồn điện
- Cáp nối
- Cổng
-Cách bật tắt một số thiết bị nh máy
tính, màn hình, máy in.
Cách khởi động máy.

2. Sử dụng bàn phím
- Phân biệt các nhóm phím
- Phân biệt việc gỏ một phím và
gõ tổ hợp phím bằng cách
nhấn giữ phím.
- Gõ một dòng kí tự tuỳ chọn.
3.Sử dụng chuột
GV: Nhắc lại các thiết bị cũa máy
tính.
HS: Trả lời
GV: Bàn phím có mấy nhóm/
HS: Trả lời.
GV: Chuột có mấy nút.
Giáo viên:

Trang

18
Giáo án: Tin học khối 10
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
- Di chuyển chuột: Thay đổ vị
trí cũa chuột trên mặt phẳng.
- Nháy chuột: Nhấn chuột trái
rồi thả ngón tay.
- Nháy đúp chuột: Nháy chuột
nhanh 2 lân liên tiếp.
- Kéo thả chuột: Nhấn và giữ
nút trái cũa chuột, di chuyển
con trỏ chuột đến vị trí cần
thiết.

HS: Trả lời.
V. Cũng cố:
- Nhận xét buổi thực hành.
VI. Dặn dò:
- Trả lời các câu hỏi trang 28
- Đọc bài đọc thêm.

Ngày soạn:
Tiết CT :1014
Đ4 bài toán và thuật toán
I Mục đích, yêu cầu:
d. Kiến thức:
- Biết khái niệm bài toán và thuật toán, các tính chất cũa thuật toán.
- Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và bằng liệt kê các bớc.
e. Kĩ năng:
- Xây dựng đợc thuật toán, giải các bài toán đơn giản bằng sơ đồ khối hoặc
liệt kê các bớc.
f. Giáo dục t tởng:
- Giúp cho học sinh có tính sáng tạo, tìm tòi nghiên cứu
- Giúp cho các em có phơng pháp học tập hơn, hứng thú học tập hơn.
Giáo viên:

Trang

19
Giáo án: Tin học khối 10
II. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
- ổn định trật tự, tạo tâm lý tốt để bắt đầu tiết học.
III. Kiểm tra bài cũ:

- Cho biết khái niệm về chơng trình.
- Em hãy trình bày cụ thể các bộ nhớ mà em đã đợc học.
-
IV. Nội dung bài mới:
* Đặt vấn đề: Để viết đợc 1 chơng trình ta cần phải biết đợc thế nào là bài toán và
thuật toán. Hôm nay ta học bài Bài toán và thuật toán
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
Đ4 bài toán và thuật toán
1. Bài toán:
-Khái niệm: Bài toán mà con ngời cần
máy tính thực hiện.
VD: Giải pt, quản lý thông tin về học
sinh là bài toán.
-Các yếu tố: Khi máy tính giải 1 bài
toán cần quan tâm 2 yếu tố:
+Input: (Thông tin đa vào máy tính)
+Output (Thông tin muốn lấy từ máy)
GV: Nói về thuật toán thi ta cha biết,
nhng nói về bài toán trong toán học
thì ta đã biết rỏ.
- Hãy cho biết K/n về bài toán.
HS: Trả lời tại chổ.
GV: Trong toán học ta nhắc nhiều
đến k/n bài toán và ta hiểu đó là
những việc mã con ngời cần phải thực
hiện sau cho từ những dữ kiện đã có
phải tìm ra hay cm 1 kết quả nào đó.
Vậy k/n bài toán trong tin học có gì
khác không?
GV: Trong nhà trờng có chơng trình

quản lý HS, nếu ta yêu cầu đa ra các
học sinh có điểm TBM là 9 đó là bài
toán. Hay đa ra danh sách cũa những
học sinh là con thơng binh đó cũng là
bài toán.
GV: hãy đa ra vd về bài toán trong tin
học.
HS Trả lời tại chổ
GV: Để giải một bài toán việc đầu
tiên là gì?
HS: Trả lời: Xác định dữ kiện đã cho
và cái cần tìm là gì?
GV: Dữ kiện đã cho ở đây là Input,
cài cần tìm ở đay là Output
Giáo viên:

Trang

20
Giáo án: Tin học khối 10
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
VD1: Hãy xác định Input và Output cũa
bài toán tìm UCLN cũa 2 số M,N
GV: Ghi vd lên bảng cho hs lên xác
định Input và Output.
HD: Input: M,N là 2 số nguyên dơng.
Output: UCLN(M,N)
VD2: Cho biết Input và Output cuat bài
toán giải phơng trình bậc hai:
ax

2
+bx+c=0
GV: Để giải pt b2 thì ta đã có những
dữ kiện gì? Và cần tìm gì?
HS: Lên bảng viết ra Input và Output
HD: Input: a,b,c là các số thực
Output: Nghiệm x cũa pt.
VD3: Kiểm tra n có phải là số nguyên
tố không.
HD:
Input: n là số nguyên.
Output: cầu thông báo n là số nguyên
tố hoặc không là số nguyên tố.
VD4: Xác định Input và Output cũa bài
toán xếp loại hs
HD: Để xếp loại hs ta cần cái gì?
HS: viết ra Input và Output
2. Thuật toán
-Khái niệm thuật toán: Là một dãy hữu
hạn các thao tác đợc sắp xếp theo một
trình tự xác định sao cho sau khi thực
hiện dãy thao tác đó, từ Input cũa bài
toán này ta nhận đợc Output cần tìm.
-Tác dụng cũa thuật toán: Dùng để giải
một bài toán.
VD: Thuật toán tìm UCLN cũa 2 số
M,N
+Input: M,N
+Output: UCLN(M,N)
B1: Nhập M,N

B2: Nếu M=N thì UCLN = M
B3: Nếu M>N thì M=M-N quay lại B2
GV: (Đặt vấn đề) Muốn cho cho máy
tính đa ra đợc Output từ Input đã cho
thì cần phải có chơng trình, mà muốn
viết đợc chơng trình thì cần phải có
thuật toán.
- Vậy thuật toán là gì?
HS: Suy nghĩ và trả lời.
GV: Đa ra k/n thuật toán. Giải thích
thêm k/n nh: Dãy hữu hạn các lệnh,
sắp xếp theo một trình tự nhất định.
GV: Đa ra vd tìm UCLN cũa 2 số
M,N. Xác định Input và Output cũa
bài toán.
HS: Trả lời tại chổ.
GV: Lấy ví dụ cũ thể:
Tìm UCLN cũa 2 số 12 và 8
B1: Đa vào giá trị cũa M,N.
M=12,N=8
B2: M=12-8=4, N=8 -> N>M
B4: M=4, N=8-4=4, -> M=N
B5: Kết quả: UCLN(M,N)=4
GV: Cùng hs kết hợp làm bài trên.
Sau đó Gv ghi thuật toán lên bảng.
GV: Cách viết thuật toán nh ở trên
gọi là cách viết liệt kê, ngoài ra còn
Giáo viên:

Trang


21
Giáo án: Tin học khối 10
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
B4: Thay N=N-M rồi quay lại B2
B5 Gán UCLN là M. Kết thúc.
* Các hình dùng để thể hiện sơ đồ khối.
Thể hiện thao tác nhập xuất dữ
liệu.
Thể hiện các phép tính toán.
Thể hiện thao tác so sánh
Quy định trình tự thực hiện các
thao tác.
Đ

S
Đ
S
có cách làm khác đó là dùng sơ đồ
khối.
GV: Dựa vào thuật toán trên và các
hình trên. Hãy thể hiện thuật toán
theo sơ đồ khối.
HS: Suy nghỉ nếu có thể cho học sinh
lên vẽ.
GV: Vẽ sơ đồ thuật toán hoặc điều
chỉnh sữa chữa.
GV: Xoá các ghi chú Đ,S
HS: Lên bảng ghi lại những ghi chú
đó. Trình bài lại thuật toán bằng lời.

GV: Đa ra ví dụ tìm Min hoặc Max
để cho học sinh tự làm.
3. Một số ví dụ về thuật toán.
VD1: Kiểm tra tính nguyên tố cũa một
số nguyên dơng.
* Xác định bài toán:
-Input: N là một số nguyên dơng
-Output: N là số nguyên tố hoặc không
nguyên tố
*ý Tởng: Một số nguyên dơng N là số
nguyên tố nếu nó có đúng 2 ớc số khác
nhau là 1 và chính nó.
-Nếu N=1 thì N Không là số nguyên tố.
-Nếu 1<N<4 thì N là số nguyên tố.
-Nếu N>=4 và không có ớc số trong
phạm vi từ 2 đến phần nguyên cũa căn
bậc 2 cũa N thì N là số nguyên tố.
-Từ đó ta có thuật toán nh sau.
b.Sơ đồ khối
Giáo viên:

Trang

22
Nhập
M,N
M=
N
M>
N

M<=M-N
N<=N-M
Kết
thúc
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
Nhập N
N=1
?
N<4
I 2
(*)
][ Ni
>
N chia
hết cho
i
T.báo N là
số nguyên
tố. Kết thúc
T.báo N không
là số nguyên tố.
Kết thúc
I i+1

Đ
Đ
Đ
S
S
S
Giáo án: Tin học khối 10
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
*Thuật toán:
a.Liệt kê:
B1: Nhập số nguyên dơng N
B2: Nếu N= 1 thì thông báo N không là
số nguyên tố;
B3: Nếu N<4 thì thông báo N là
nguyên tố rồi kết thúc;
B4:i 2;
B5: Nếu
(*)
][ Ni >
thì thông báo N là số
nguyên tố rồi kết thúc;
B6: Nếu N chia hết cho i thì thông báo
N không là số nguyên tố rồi kết thúc;
B7: i i+1 rồi quay lại B5
Với N=29 (căn bậc 2 cũa 29 =5)
i 2 3 4 5
N/i 29/2 29/3 29/4 29/5
?chia K K K K
hết
N là số nguyên tố

-Lấy vdụ N=45 (căn bậc 2 cũa 45 =6)
VD2: Bài toán sắp xếp.
*Thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi
(Exchange Sort)
-Cho dãy A gồm N số nguyên a
1
,a
2
, ,
a
N
. Cần sắp xếp các hạng số để dãy A
trở thành dãy không giảm.
*Xác định bài toán:
-Input: Dãy A gồm N số nguyên
a
1
,a
2
, , a
N
.
-Output: Là dãy A đợc sắp tăng dần.
*ý tởng:Với mỗi cặp số hạng đứng liền
kề trong dãy, nếu số đứng trớc lớn hơn
số sau ta đổi chổ chúng cho nhau. Việc
đó đợc lặp lại, cho đến khi mỗi số đứng
trớc nhỏ hơn số đứng sau.
*Thuật toán:
a.Cách liệt kê:

B1: Nhập N, các số hạng a
1
,a
2
, , a
N
.
B2: MN
B3: nếu m<2 thì đa ra dãy A đã đợc sắp
xếp rồi kết thúc.
B4: MM-1,i0;
B5: ii+1;
B6: Nếu i>M thì quay lại bớc 3
B7: Nếu a
i
>a
i+1
thì tráo đổi a
i
và a
i+1
cho
nhau.
B8: Quay lại B5.
b. Sơ đồ khối
Ghi chú: M=N, giảm M cho đến khi
M<2. i chạy từ 0 đến M+1
Giáo viên:

Trang


23
Đ
Đ
S
S
Giáo án: Tin học khối 10
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
VD3: Bài toán tìm kiếm:
- Cho dãy A gồm N số nguyên khác
nhau a
1
,a
2
, , a
N
.và 1 số k. Cần biết có
hay không chỉ số i (1<=i<=N) mà a
i
=k.
Nếu có hãy cho biết chỉ số đó.
*Thuật toán tìm kiếm tuần tự
(Sequential seasch)
*Xác định bài toán:
-Input: Dãy A gồm N số nguyên khác
nhau a
1
,a
2
, , a

N
.và 1 số k.
-Output: Chỉ số i (1<=i<=N) mà a
i
=k.
Hoặc thông báo không có số hạng nào
cũa dãy A có giá trị băng k.
*ý tởng: Tìm kiếm tuần tự đợc thực
hiện một cách tự nhiên. Lần lợt từ số
hạng thứ nhất, ta so sánh giá trị số hạng
đang xét với khoá cho đến khi hoặc gặp
1 số hạng bằng khoá hoặc dãy đang xét
hết. Và không có gí trị nào bằng khoá.
*Thuật toán:
a. Cách liệt kê:
B1: Nhập N các số hạng a
1
,a
2
, , a
N
.và 1
số k;
B2: i1;
B3: Nếu a
i
=k thi thông báo chỉ số i, rồi
kết thúc;
B4: ii+1;
B5: Nếu i>N thì thông báo dãy A

không có số hạng nào có giá trị bằng k,
rồi kết thúc;
B6: Quay lại bớc 3;
Ghi chú: Trong thuật toán trên, i là
biến chỉ số và nhận giá trị nguyên lần
lợt từ 1 đến N+1
*Thuật toán tìm kiếm nhị phân
(Binary Search)
*Xác định bài toán:
-Input: Dãy A là dãy tăng gồm N số
nguyên khác nhau a
1
,a
2
, , a
N
, và một số
nguyên k.
-Output: Chỉ số i mà a
i
=k hoặc thông
báo không có số hạng nào cũa dãy A có
gí trị bằng k.
Giáo viên:

Trang

24
Tráo đổi
a

i
và a
i+1
Đa ra
A
Kết thúc
Nhập N và a1,a2, ,
aN
MN
M<
2
MM-1
Ii+1
i>M
?
a
i
>a
i+1
Nhập N, a
1
,a
2
, , a
N
.và 1 số
k.
I1
a
i

=
k
Ii+1
i>N
?
Thông báo dãy A
không có số hạng có
gí trị bằng k. Kết thúc
Đa ra i rồi
kết thúc
Giáo án: Tin học khối 10
Nội dung Hoạt động cũa GV và HS TG
* ý tởng: Sử dụng tính chất dãy A là
dãy tăng, ta cần thu hềp nhanh phạm vi
tìm kiếm sau mỗi lần so sánh khoá với
số hạng đợc chọn. Để làm điều đó, ta
chọn số hạng a
giữa
ở giữa dãy để so sánh
với k, trong đó giữa=
2
1+N
;
Khi đó, chỉ xẩy ra 1 trong 3 trờng hợp
sau:
-Nếu a
giữa
=k thì giữa là chỉ số cần tìm,
việc tìm kiếm kết thúc.
- Nếu a

giữa
>k thì do dãy A là dãy đợc
sắp xếp nên việc tìm kiếm tiếp theo chỉ
xét trên dãy a
1
,a
2
, , a
giữa 1
(Phạm vi
tìm kiếm mới bằng khoảng một nữa
phạm vi tìm kiếm trớc đó).
Nếu a
giữa
<k thì thức hiện tìm kiếm trên
dãy a
giữa +1
a
N
Quá trình trên sẽ lặp lại một số lần cho
đế khi hoặc đã tìm thấy khoá k trong
dãy A hoặc phạm vi tìm kiếm bằng
rỗng.
*thuật toán:
a. Cách liệt kê:
B1: Nhập N, các số hạng a
1
,a
2
, , a

N

khoá k;
B2: Dau1, Cuối N;
B3: Giữa






+
2
CuoiDau
;
B4: Nếu a
giữa
=k thì thông báo chỉ số
giữa rồi kết thúc;
B5: Nếu a
giữa
>k thì đặt Cuoi=Giua-1, rồi
chuyển đến bớc 7;
B6: Dau Giua-1;
B7: Nếu Dau>Cuoi thì thông báo dãy A
không có số hạng có gí trị bàng k, rồi
kết thúc;
B8: Quay lại bớc 3;
Ghi chú: Tuỳ thuộc a
giữa

>k hoặc a
giữa
<k
mà chỉ số đầu hoặc cuối cũa dãy ở bớc
tìm kiếm tiếp theo sẽ thay đổi. Để thực
hiền điều đó, trong thuật toán chỉ sử
dụng các biến nguyên tơng ứng Dau và
*VD mô phỏng trong SGK
Giáo viên:

Trang

25

×