Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

GA Hoá học 9 kỳ 1 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.6 KB, 65 trang )

Giáo án hoá học 9 01
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tit 1: ễN TP HO HC LP 8
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức:
- Học sinh nhớ lại các kiến thức cần thiết quan trọng của hoá học 8 nh quy tắc hoá
trị, cách lập công thức hoá học hợp chất, các khái niệm oxit, axit, bazơ và muối.
Nhớ lại cách tính theo công thức hoá học và phơng trình hoá học.
- Nhớ lại các công thức chuyển đổi và cách tính các loại nồng độ dung dịch.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ dựa vào kiến thức đã học.
- Rèn kỹ năng tính toán vận dụng cho các bài tập tổng hợp.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập thực sự ngay từ những ngày đầu năm học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Học sinh: Ôn lại toàn bộ nội dung trọng tâm của hoá 8.
III. Tiến trình dạy học:
1.ổn định lớp: (1p)
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1 (8p)
GV đặt các câu hỏi cho học
sinh nhớ lại kiến thức cũ.
? Nhắc lại quy tắc hoá trị?
? Nhắc lại các khái niệm
oxit, axit, bazơ, muối?
? Nhắc lại các công thức
chuyển đổi giữa khối lợng


và lợng chất, thể tích; tính
nồng độ dung dịch, tính tỉ
khối?
? Nhắc lại các bớc giải bài
toán theo công thức và tính
theo PTHH?
HS lần lợt trả lời, HS
khác nhận xét bổ
sung.
I. Những kiến thức cần nhớ
1. Quy tắc hoá trị và cách lập
công thức hoá học.
2. Nhắc lại khái niệm oxit,
axit, bazơ và muối.
3. Các công thức chuyển đổi
cần nhớ:
n=
M
m
V= n. 22,4
C%=
dd
ct
m
m
C
M
=
dd
V

n
dA/B=
B
A
M
M
4. Các bớc tính theo công
thức hoá học và tính theo
PTHH.
Hoạt động 2 (28p)
GV yêu cầu HS giải các bài
tập sau:
BT1: Hoàn thành các PTPƯ
sau:
t
o
a. P+O
2
?
t
o
b. Fe+O
2
?
c. Zn+? ?+H
2
t
o
d.?+? H
2

O
e. Na+? ?+H
2
HS nhớ lại các kiến
thức có liên quan đến
các PTPƯ này gồm
TCHH của oxi,
hidro, nớc, cách điều
chế hidro, oxi trong
PTN và trong công
nghiệp.
II. Luyện tập
BT1
t
o
a. 4P+5O
2
2P
2
O
5
t
o
b. 3Fe+4O
2
Fe
3
O
4
c. Zn+ 2HCl ZnCl

2
+H
2
t
o
d.O
2
+2H
2
2H
2
O
e.2Na+2H
2
O 2NaOH+H
2
f. P
2
O
5
+3H
2
O 2H
3
PO
4
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 02
f. P
2

O
5
+? H
3
PO
4
t
o
g. CuO+? Cu+?
BT2: Tính thành phần %
các nguyên tố trong
NH
4
NO
3
?
GV: yêu cầu HS nêu cách
giải bài toán tính theo công
thức hoá học.
Sau đó gọi HS lần lợt làm
theo các bớc.
BT3: Hợp chất A có khối l-
ợng mol là 142. Thành phần
phần trăm khối lợng các
nguyên tố trong A là:
%Na=32,39%; %S=22,54%
còn lại là oxi. Hãy xác định
công thức phân tử của A.
BT4: Hoà tan 28g sắt bằng
dd HCl 2M vừa đủ.

a. Tính thể tích dd HCl
cần dùng.
b. Tính thể tích khí thoát
ra ở đktc.
c. Tính C
M
dd thu đợc
sau PƯ (coi thể tích
dd sau PƯ thay đổi
không đáng kể so với
thể tích dd HCl đã
dùng).
? BT này thuộc dạng bài
nào?
? Các bớc để giải bài dạng
này nh thế nào?
GV: Gọi học sinh giải theo
từng bớc.
- Tính M
- Tính thành phần
phần trăm.
HS nêu các bớc giải
sau đó làm từng bớc
một.
- Bài này thuộc loại
bài tính theo PTPƯ
có liên quan đến
nồng độ dd.
- HS nêu các bớc giải
bài toán tính theo

PTPƯ gồm:
- Tính số mol.
- Viết PTPƯ.
- Tính theo
PTPƯ.
- Đổi ra đại l-
ợng đầu bài
yêu cầu.
t
o
g. CuO+H
2
Cu+ H
2
O
BT2
M( NH
4
NO
3
) = 80g
%N =
80
28
. 100%=35%
%O =
80
48
. 100%=60%
%H =

80
4
. 100%=5%
BT3
Giả sử công thức của A là
Na
x
S
y
O
z
. Có :
142
32x
. 100%=32,39%
x=32,39.142/100.23=2
142
32y
. 100%=22,54%
y=1
%O=100%-(32,39%
+22,54)=45,07%
16z/142 . 100%=40,07%
z=4
CTPT của A là Na
2
SO
4
BT4:
a.

nFe=m/M=2,8/56=0,05
Fe+2HCl FeCl
2
+H
2
1 2 1 1
0,05 x y z
Theo PTPƯ:
n HCl = x= 0,1 mol
C
M
(HCl) = n/V -> 0,1/2=
0,05lit.
b.
Theo PTPƯ:
nH
2
=z=0,05mol
VH
2
= 0,05.22,4=1,12lit
c.
DD sau PƯ có FeCl
2
nFeCl
2
=y=0,05mol
Vdd:
SauPƯ=VddHCl=0,05lit
C

M
=n/V=0,05/0,05=1M
4. Củng cố: (5p)
GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã ôn lại. Khẳng định đó là những
nội dung cơ bản hoá 8 các em phải nắm đợc.
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 03
5.Dặn dò: (3p)
- BTVN: Hoà tan m
1
gam bột kẽm cần dùng vừa đủ m
2
gam dd HCl 14,6%. PƯ
kết thúc thu đợc 0,896lit khí ở đktc.
a. Tính m
1
, m
2
.
b. Tính nồng độ phần trăm của dd thu đợc sau PƯ
(Hớng dẫn: m dd sau PƯ=m
Zn
+m
ddHCl
mH
2
bay đi; Đáp số m
1
=2,6g m
2

=20g C
%=24,16%)
- Đọc trớc bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm:

<>0<>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
* Chng 1: CC LOI HP CHT Vễ C
Tit 2:
Tính chất hoá học của oxit.
Khái quát về sự phân loại oxit
I. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:
- HS biết đợc những tính chất hoá học của oxit, bazơ, oxit axit và dẫn ra đợc những
PTHH tơng ứng với mỗi tính chất.
- HS hiểu đợc cơ sở phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào TCHH của chúng.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng đợc những hiểu biết về TCHH của oxit để giải các BT định tính và định
lợng.
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút;
CuO, CaO, H
2
O, dd HCl, quỳ tím.
- Học sinh: Ôn lại bài oxit lớp 8 và đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học:
1. n định lớp: (1p)

2. Kiểm tra : (7p) GV yêu cầu HS chữa BT hôm trớc cho về nhà.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động
của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: (13p)
? Nhớ và nhắc lại khái niệm
oxit bazơ và oxit axit?
GV hớng dẫn HS kẻ đôi vở
để tiện so sánh.
GV hớng dẫn các nhóm HS
làm thí nghiệm:
- Cho vào mỗi ống nghiệm
1: bột CuO đen.
- Cho vào ống nghiệm 2:
mẩu vôi sống.
- Thêm vào mỗi ống nghiệm
2-3 ml nớc, lắc nhẹ.
- Dùng ống hút nhỏ vài giọt
chất lỏng trong hai ống
nghiệm trên ra giấy quỳ tím.
? Quan sát và nhận xét hiện
Trả lời
Các nhóm HS làm thí
nghiệm.
- ống 1 không có
hiện tợng gì.
- ống 2 thấy toả
nhiệt.
I. Tính chất hoá học của

oxit
1. Tính chất hoá học của
oxit bazơ.
a. Tác dụng với nớc.
CaO+H
2
O Ca(OH)
2
(r) (l) (dd)
KL: Một số oxit bazơ tác
dụng với nớc tạo thành dd
bazơ (kiềm).
VD:
Na
2
O+H
2
O 2NaOH
K
2
O+H
2
O 2KOH
BaO+H
2
O Ba(OH)
2
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 04
tợng?

? Từ hiện tợng trên em rút ra
kết luận gì? Viết PTPƯ?
L u ý: Những oxit bazơ tác
dụng đợc với nớc ở điều kiện
thờng hay gặp là Na
2
O, K
2
O,
CaO, BaO, Li
2
O.
? Hãy viết PTPƯ của các
chất trên với nớc?
GV hớng dẫn các nhóm làm
thí nghiệm:
- Cho vào mỗi ống nghiệm
1: bột CuO đen.
- Cho vào mỗi ống nghiệm
2: bột CaO trắng.
- Nhỏ vào hai ống nghiệm
trên 2-3ml dd HCl, lắc nhẹ.
? Quan sát và nhận xét hiện
tợng?
? Qua PƯ trên em rút ra kết
luận gì?
GV: Giới thiệu: Bằng thực
nghiệm ngời ta đã chứng
minh rằng một số oxit bazơ
(CaO, BaO, Na

2
O, K
2
O )
tác dụng với oxit axit tạo
muối.
HS rút ra kết luận.
HS lên viết PTPƯ.
Các nhóm HS làm thí
nghiệm theo hớng
dẫn.
- ống nghiệm1: có dd
màu xanh xuất hiện.
- ống nghiệm 2: tạo
dd trong suốt
HS rút ra kết luận.
b. Tác dụng với axit.
CuO+2HCl CuCl
2
+H
2
O
đen dd dd xanh
CaO+2HCl CaCl
2
+H
2
O
Trắng dd dd trong suốt
KL: Oxit bazơ tác dụng với

axit tạo muối và nớc.
c.Tác dụng với oxit axit.
CaO+CO
2
CaCO
3
BaO+CO
2
BaCO
3
KL: Một số oxit bazơ tác
dụng với oxit axit tạo muối.
Hoạt động 2: (12p)
GV yêu cầu HS lấy VD (nhớ
lại tính chất của nớc).
GV hớng dẫn HS:
Oxit axit Gốc axit
t/
SO
2
=

SO
3
SO
3
=
SO
4
CO

2
=
CO
3
P
2
O
5
=
PO
4
N
2
O
5
-
NO
3
GV hớng dẫn HS viết PTPƯ
giữa CO
2
và Ca(OH)
2
và giải
thích cơ chế PƯ để HS hiểu
bản chất.
? Thay CO
2
bằng một số oxit
axit khác nh P

2
O
5
, SO
3
hãy
viết PTPƯ?
? Qua các VD trên hãy rút ra
kết luận?
BT1: Cho các oxit sau:
K
2
O, Fe
2
O
3
, SO
3
, P
2
O
5
.
a. Gọi tên và phân loại
HS trả lời.
HS lên bảng viết
PTPƯ.
Rút ra KL.
HS thảo luận trả lời.
2. Tính chất hoá học của

oxit axit.
a. Tác dụng với nớc.
P
2
O
5
+3H
2
O 2H
3
PO
4
KL: Nhiều oxit axit tác dụng
với nớc tạo thành dd axit.
b. Tác dụng với bazơ
CO
2
+Ca(OH)
2
CaCO
3
+H
2
O
KL: Oxit axit tác dụng với dd
bazơ tạo muối và nớc.
c. Tác dụng với oxit bazơ
BT1
CT Phân loại Tên gọi
K

2
O ox bazơ Kali oxit
Fe
2
O
3

ox bazơ

Sắt II oxit
SO
3
ox ax Luhuỳnhtrioxit
P
2
O
5
ox ax Điphotpho penta
oxit
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 05
các oxit trên?
b. Trong các oxit trên,
chất nào tác dụng đ-
ợc với:
+ Nớc
+ dd H
2
SO
4

loãng
+ dd NaOH
? Viết các PTPƯ?
- Với nớc: K
2
O, SO
3
,
P
2
O
5
- Với dd H
2
SO
4
loãng:
K
2
O, Fe
2
O
3
- Với dd NaOH: SO
3
,
P
2
O
5

Hoạt động 3: (5p)
GV giới thiệu: Dựa vào
TCHH ngời ta chia oxit làm
4 loại.
Nghe và ghi.
II. Khái quát về sự phân
loại oxit.
1. Oxit bazơ
2. Oxit axit
3. Oxit trung tính
4. Oxit lỡng tính
4.Củng cố: (6p)
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- BT2: Hoà tan 8g magie oxit cần vừa đủ 200ml dd HCl có nồng độ C
M
.
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính C
M
(n
MgO
= 8/40 = 0,2mol
MgO + 2HCl MgCl
2
+ H
2
O
1 2
0,2 x
N

HCl
= x = 0,4 mol
C
M
= n/V = 0,4/0,2 = 2 M
5. Dặn dò: (1p)
- BTVN: 1,2,3,4,5,6 SGK
- Đọc trớc bài mới Mt s oxit quan trng
IV.Rút kinh nghiệm:
<>0<>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết:3 MT S OXIT QUAN TRNG
A. CANXIOXIT
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
- HS hiểu đợc những TCVL và TCHH của CaO.
- Biết các ứng dụng của CaO.
- Biết các PP điều chế CaO trong PTN và trong CN.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ.
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu các hiện tợng hoá
học gắn với cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
+Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, tranh là nung vôi.
+Hoá chất: CaO, dd HCl, dd H
2
SO

4
loãng, CaCO
3
, dd Ca(OH)
2
.
- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1. n định lớp. (1p)
2. Kiểm tra : (6p)
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 06
- Nêu TCHH của oxit bazơ, viết PTPƯ?
- BT1 SGK tr.6
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
Hoạt động 1: (20p)
GV cho HS quan sát mẫu
CaO.
? Nhận xét TCVL của CaO?
? CaO thuộc loại oxit nào?
- Vậy nó có đầy đủ TCHH
của một oxit bazơ. Chúng ta
cùng tiến hành một số thí
nghiệm kiểm chứng TCHH
của CaO.
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm theo nhóm.

- TN1:
+ Cho hai mẩu nhỏ CaO
vào ống nghiệm 1 và 2.
+ Nhỏ từ từ nớc vào ống
nghiệm 1.
+ Nhỏ từ từ dd HCl vào
ống nghiệm 2.
? Quan sát và nhận xét hiện
tợng? Viết PTPƯ?
GV: PƯ của CaO với nớc gọi
là PƯ tôi vôi.
- Ca(OH)
2
tan ít trong
nớc, phần tan tạo
thành dd bazơ.
- CaO hút ẩm mạnh nên
đợc dùng làm khô
nhiều chất.
GV thuyết trình: Để CaO
trong không khí ở nhiệt độ
thờng, CaO hấp thụ CO
2
trong không khí tạo canxi
cacbonat.
? Em hãy viết PTPƯ?
- Quan sát nhận xét.
- Thuộc loại oxit
bazơ.
Nhóm HS làm thí

nghiệm theo hớng
dẫn.
- Toả nhiệt, sinh chất
rắn ít tan.
- CaO tan tạo dd
trong suốt không
màu.
HS viết PTPƯ.
I. Tính chất của canxi oxit.
1. Tính chất vật lý.
- Là chất rắn , màu trắng,
nóng chảy ở nhiệt độ rất cao
2585
o
C
2. Tính chất hoá học.
a. Tác dụng với nớc.
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
b. Tác dụng với axit
CaO+2HCl CaCl
2
+H
2
O
c. Tác dụng với oxit axit
CaO+CO
2

CaCO
3
R K R
KL: CaO là một oxit bazơ.
Hoạt động 2 : (3p)
? Hãy nêu ứng dụng của
CaO mà em biết?
Trả lời
II. ứng dụng của CaO
(SGK)
Hoạt động 3 : (8p)
? Trong thực tế ngời ta sản
xuất CaO từ nguyên liệu
nào?
GV: thuyết trình về các PƯ
xảy ra trong lò nung vôi.
GV gọi một HS đọc Em có
biết
- Liên hệ thực tế để
trả lời.
- Đọc theo yêu cầu
III. Sản xuất CaO
- Nguyên liệu: đá vôi, C đốt
- PTPƯ:
C + O
2
CO
2
CaCO
3

CO
2
+ CaO
4.Củng cố: (6p)
- BT1: Thực hiện dãy biến hoá sau:
Ca(OH)
2
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 07
CaCO
3
CaO CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
CaCO
3
- BT2: Trình bày PP nhận biết các chất rắn sau: CaO, P
2
O
5
, SiO
2
GV hớng dẫn các bớc giải bài nhận biết chất.
- Đánh số thứ tự các lọ hoá chất rồi lấy mẫu thử ra ống nghiệm.
- Rót nớc vào, lắc. Chất rắn không tan trong nớc là SiO
2
. Nhúng quỳ tím vào phần

dd ở hai ống nghiệm còn lại, quỳ tím hoá đỏ là H
3
PO
4
chất ban đầu là P
2
O
5
. Nếu
quỳ tím chuyển thành xanh là Ca(OH)
2
chất ban đầu là CaO.
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
P
2
O
5
+3H
2
O 2H
3
PO
4
5. Dặn dò : (1p)
- BTVN: 1,2,3,4 SGK
- Đọc trớc bài mới
IV. Rút kinh nghiệm:

<>0<>
Ngày soạn: 28.8.2009
Ngày giảng: 3.9.2009
Tiết: 4 B. LU HUNH IOXIT
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
- HS biết đợc các tính chất của SO
2
.
- HS biết đợc các ứng dụng của SO
2
và PP điều chế SO
2
trong PTN và trong CN
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng làm các BT tính theo PTHH.
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Soạn giáo án chi tiết.
- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp. (1p)
2. Kiểm tra : (7p)
- Nêu các TCHH của oxit axit, viết PTPƯ?
- Chữa BT4 SGK tr.9 (nCO
2
=0,1mol; C
M
=0,5M; mCaCO

3
=19,7g)
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : (17p)
GV giới thiệu TCVL của SO
2
là chất khí không màu, mùi
hắc, rất độc, nặng hơn không
khí.
? Lu huuỳnh đioxit thuộc
loại oxit nào?
- Vậy nó có đầy đủ tính chất
hoá học của một oxit axit, là
những tính chất nào?
GV: bổ sung SO
2
là chất ô
nhiễm không khí là nguyên
nhân gây ra ma axit.
Theo dõi bài.
Oxit axit.
HS nêu các TCHH.
Lên bảng viết PTHH.
I. Tính chất của luhuỳnh
đioxit.
1. Tính chất vật lý (SGK)
2. Tính chất hoá học.

a. Tác dụng với nớc
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
b. Tác dụng với bazơ
SO
2
+Ca(OH)
2
CaSO
3
+H
2
O
c. Tác dụng với oxit bazơ
SO
2
+Na
2
O Na
2
SO
3
SO
2

+ BaO BaSO
3
KL: Lu huỳnh đioxit là một
oxit axit.
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 08
GV gọi HS viết PTPƯ cho
TC 2,3
? Đọc tên các muối tạo
thành?
? Hãy rút ra kết luận về
TCHH của SO
2
?
Hoạt động 2 : ( 3p)
GV giới thiệu ứng dụng của
SO
2
II. ứng dụng
1. Sản xuất H
2
SO
4
.
2. Tẩy trắng bột gỗ
trong CN giấy
3. Diệt nấm, mốc
Hoạt động 3 : (10p)
GV giới thiệu cách điều chế
SO

2
.
?Theo em có thể thu SO
2

bằng cách nào:
- Đẩy nớc?
- Đẩy không khí (úp
bình)
- Đẩy không khí (ngửa
bình)
Có thể thu SO
2
bằng
cách ngửa bình đẩy
không khí.
III. Điều chế
1. Trong PTN
a. Muối sunfit + Axit
Na
2
SO
3
+H
2
SO
4
Na
2
SO

4
+
H
2
O+SO
2

b. Đun nóng H
2
SO
4
đặc với
Cu
2. Trong CN
Đốt S trong không khí:
S+O
2
SO
2
Đốt quặng Pirit
4FeS
2
+11O
2
2Fe
2
O
3
+8SO
2

4.Củng cố: (6p)
- GV gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- TB1: Thực hiện dãy biến hoá sau:
S SO
2
CaSO
3
H
2
SO
3
Na
2
SO
3
SO
2
Na
2
SO
3
- BT2: Cho 12,6g natri sunfit tác dụng vừa đủ với 200ml dd axit H
2
SO
4
.
+ Viết PTPƯ.
+ Tính VSO
2
thu đợc.

+ Tính C
M
của dd axit.
(nNa
2
SO
4
=12,6/126=0,1mol; nH
2
SO
4
=nSO
2
=0,1mol; VSO
2
=2,24lit;
C
M
(H
2
SO
4
)=0,5M)
5. Dặn dò: (1p)
- BTVN: 2,3,4,5,6 SGK tr.11 Hớng dẫn BT3 chất đợc làm khô không PƯ với CaO
- Đọc trớc bài mới
IV. Rút kinh nghiệm:
<>0<>
Ngày soạn: 5.9.2009
Ngày giảng: 7.9.2009

Tiết: 5
Tính chất hoá học của axit
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức: - HS biết đợc các TCHH chung của axit.
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ của axit, kỹ năng phân biệt axit với các
dd bazơ, dd muối.
- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm với axit, kỹ năng làm BT tính theo PTHH.
3. Thái độ:
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 09
- GD ý thức cẩn thận trong quá trình làm thí nghiệm với axit đảm bảo an toàn.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: +Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ốnh hút.
+Hoá chất: DD HCl, H
2
SO
4
loãng, Zn, CuSO
4
, NaOH, quỳ tím.
- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới, ôn lại định nghĩa axit.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra : (6p)- Nêu định nghĩa, công thức chung của axit? Lấy 5 VD về axit?
- Chữa BT2 SGK tr.11(a. Dùng nớc, quỳ tím b. Dẫn vào nớc vôi trong.)
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
Hoạt động 1: (25p)

GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm.
? Em hãy quan sát và nhận
xét hiện tợng?
BT1: Trình bày PPHH nhận
biết các dd không màu:
NaCl, NaOH, HCl.
GV: Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:
- Cho một ít kim loại
Zn hoặc Al vào ống
nghiệm 1.
- Cho một ít vụn đồng
vào ống nghiệm 2.
- Nhỏ 1-2ml HCl vào
hai ống nghiệm trên.
? Quan sát và nhận xét hiện
tợng?
? Hiện tợng đó chứng tỏ
điều gì?
? Em hãy viết PTPƯ?
? Qua các thí nghiệm trên
em rút ra kết luận gì?
L u ý: Axit HNO
3
tác dụng
với nhiều kim loại không
giải phóng H
2
.

GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:
- Lấy một ít Cu(OH)
2
vào ống nghiệm1,
thêm 1-2ml dd H
2
SO
4
vào ống nghiệm, lắc
đều.
? Quan sát và nhận xét hiện
tợng?
- Lấy 1-2ml dd NaOH
vào ống nghiệm 2,
nhỏ 1 giọt
phenolphtalein vào
ống nghiệm, nhỏ dd
H
2
SO
4
vào.
Nhóm HS làm thí
nghiệm theo hớng
dẫn.
Quan sát và nhận xét
hiện tợng.
Thảo luận nhóm trả
lời BT.

- ống nghiệm 1 có
bọt khí thoát ra.
- ống nghiệm 2
không có hiện tợng
gì.
- Đã có PƯHH xảy
ra.
HS rút ra kết luận.
HS làm thí nghiệm
theo hớng dẫn.
Cu(OH)
2
bị tan tạo
thành dd xanh lam.
- Màu đỏ mất dần.
- Đã có PƯHH xảy
ra.
HS viết PTPƯ.
I. Tính chất hoá học của
axit
1. Axit làm đỏi màu chất chỉ
thị.
- DD axit là quỳ tím chuyển
thành màu đỏ.
BT1:
Dùng quỳ tím để nhận biết.
2. Tác dụng với kim loại.
2Al+6HCl 2AlCl
3
+3H

2
r dd dd k
Fe+H
2
SO
4
FeSO
4
+H
2
r dd dd k
KL: Nhiều dd axit tác dụng
với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng hiđro.
3. Tác dụng với bazơ.
Cu(OH)
2
+H
2
SO
4
CuSO
4
+2H
2
O
2NaOH+H
2
SO
4

Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
KL: Axit tác dụng với bazơ
tạo thành muối và nớc.
4. Axit tác dụng với oxit
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 010
? Quan sát nhận xét hiện t-
ợng xảy ra?
? Hiện tợng đó chứng tỏ
điều gì?
GV: Giới thiệu PƯ của axit
và bazơ gọi là PƯ trung hoà.
? Các em nhớ lại TCHH của
oxit bazơ có một TCHH của
axit?
bazơ.
Fe
2
O
3
+6HCl 2FeCl
2
+3H
2

KL: Axit tác dụng với oxit
bazơ tạo thành muối và nớc.
5. Tác dụng với muối ( Học
ở bài muối)
Hoạt động 2 : (5p)
GV thuyết trình nh SGK.
Cho HS đọc phần Em có
biết
II. Axit mạnh, axit yếu
(SGK)
4.Củng cố: (7p)
BT2: Viết PTPƯ khi cho dd HCl vào:
- Magie. - Sắt III hiđroxit.
- Kẽm oxit. - Nhôm oxit.
BT3: Hoà tan 4g sắt III oxit bằng một khối lợng dd H
2
SO
4
9,8% vừa đủ.
a. Tính khối lợng dd H
2
SO
4
đã dùng.
b. Tính nồng độ % dd thu đợc sau PƯ.
(mddH
2
SO
4
=75g C

%
=12,66%)
5. Dặn dò: (1p)
- BTVN: 1,2,3,4 SGKtr.14 Hớng dẫn BT4
- Đọc trớc bài mới
IV. Rút kinh nghiệm:

<>0<>
Ngày soạn: 7.9.2009
Ngày giảng: 9.9.2009

Tiết: 6
Một số axit quan trọng
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức: - HS biết các TC của HCl, H
2
SO
4
loãng.
- Biết cách viết đúng PTHH thể hiện TCHH chung của axit
2. Kỹ năng: - Vận dụng TC của axit HCl, H
2
SO
4
để giải BT.
- Rèn kỹ năng thực hành với axit một cách an toàn, tiết kiệm,
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, hút hoá chất.

+ Hoá chất: DD HCl, H
2
SO
4
, quỳ tím, Zn, Cu(OH)
2
, NaOH, Cu, CuO
- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra : (7p) - Nêu TCHH chung của axit?
- Chữa BT3tr.14 SGK
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
Hoạt động 1: (15p)
GV: Cho HS quan sát lọ
đựng dd HCl.
? Nêu TCVL của axit HCl?
HS quan sát.
Trả lời.
A. Axit clohiđric- HCl
I. Tính chất của axit HCl
1. Tính chất vật lý.
- DD khí clorua tan trong nớc
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 011
GV: Axit HCl có các TC của
một axit mạnh. Các em ãy sử

dụng bộ dụng cụ thí nghiệm
để chứng minh điều đó.
? Chúng ta sẽ tiến hành
những thí nghiệm nào?
GV: Gọi một nhóm trả lời,
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
GV hớng dẫn các nhóm HS
làm TN theo nhóm.
? Em hãy quan sát nhận xét
hiện tợng?
? Qua các TN trên em rút ra
điều gì?
GV thuyết trình phần ứng
dụng nh SGK.
- Dd HCl tác dụng
với quỳ tím, Al,
Cu(OH)
2
, CuO.
Các nhóm HS làm
TN theo hớng dẫn.
HS quan sát nhận xét
hiện tợng rồi đi đến
kết luận và viết
PTPƯ.
gọi là axit clohiđric.
- DD axit HCl đậm đặc là dd
bão hoà 37%
2. Tính chất hoá học.

- Axit HCl đổi màu quỳ tím
thành đỏ.
- Axit HCl tác dụng với kim
loại tạo thành muối và H
2
.
2Al+6HCl 2AlCl
3
+3H
2
r dd dd k
- Tác dụng với bazơ tạo thành
muối clorua và nớc.
Cu(OH)
2
+2HCl
CuCl
2
+H
2
O
- Tác dụng với oxit bazơ tạo
thành muối clorua và nớc
Fe
2
O
3
+6HCl 2FeCl
2
+3H

2
- Tác dụng với muối ( Học ở
bài muối)
KL: Axit HCl có đầy đủ TC
của một axit mạnh.
II. ứng dụng(SGK).
Hoạt động 2 : (15p)
GV: Cho HS quan sát lọ
đựng H
2
SO
4
đặc.
? Cho biết TCVL của axit
sunfric?
GV làm thí nghiệm pha
loãng H
2
SO
4
đặc (Rót từ từ
H
2
SO
4
vào nớc, không làm
ngợc lại)
? Các em quan sát thấy hiện
tợng gì?
GV: Axit H

2
SO
4
có đầy đủ
TCHH của một axit mạnh
GV yêu cầu HS làm các thí
nghiệm minh hoạvà tự viết
lại các PTPƯ.
HS quan sát.
Trả lời.
Theo dõi GV làm thí
nghiệm.
Toả nhiều nhiệt.
HS làm các thí
nghiệm kiểm tra
TCHH của axit
sunfuric.
B. Axit sunfuric- H
2
SO
4
I. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng, sánh, không
màu, nặng gấp 2 lần nớc (dd
98% d=1,83)
- Không bay hơi, dễ tanvà toả
nhiều nhiệt.
II. Tính chất hoá học.
1. Axit H
2

SO
4
loãng có đầy
đủ TCHH của một axit.
- Đổi màu quỳ tím thành đỏ.
- Tác dụng với kim loại tạo
thành muối sufat và hidro.
Mg+H
2
SO
4
MgSO
4
+H
2
r dd dd k
- Tác dụng với bazơ tạo thành
muối sunfat và nớc.
Cu(OH)
2
+H
2
SO
4
CuSO
4
+2H
2
O
- Tác dụng với oxit bazơ tạo

thành muối sunfat và nớc
Fe
2
O
3
+3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+3H
2
O
- Tác dụng với muối ( Học ở
bài muối)
KL: Axit H
2
SO
4
có đầy đủ TC
của một axit mạnh.
4.Củng cố: (6p) - GV yêu cầu một HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài.
- BT1: Cho các chất sau: Ba(OH)
2
, Fe(OH)

2
, SO
3
, K
2
O, Mg, Fe, Cu, CuO, P
2
O
5
.
a. Gọi tên và phân loại các chất trên.
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 012
b. Viết PTPƯ nếu có với: + Nớc. + DD H
2
SO
4
loãng. + DD KOH.
(GV hớng dẫn HS làm vào bảng dạng:
Công thức Tên gọi Phân loại
5. Dặn dò: (1p) - BTVN: 1,4,6,7 SGK tr.19(ĐT: + SBT)
- Đọc trớc bài mới, Chuẩn bị 1 thìa đờng kính.
IV. Rút kinh nghiệm:
<>0<>
Ngày soạn: 11.9.2009
Ngày giảng:14.9.2009
Tiết: 7
Một số axit quan trọng
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức: - HS biết đợc H

2
SO
4
đặc có những TCHH riêng: tính oxi hoá, tính háo
nớc, dẫn ra đợc những PTPƯ cho các TC này.
- Biết cách nhận biết H
2
SO
4
và các muối sunfat.
- Biết những ứng dụng quan trọng của axit này trong đời sống và sản xuất.
- Biết các công đoạn và nguyên liệu để sản xuất H
2
SO
4
trong CN.
2. Kỹ năng:- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng phân biệt các lọ hoá chất mất nhãn,
kỹ năng làm thí nghiệm với axit đặc một cách an toàn nhất.
3. Thái độ:- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: + Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút.
+ Hoá chất: H
2
SO
4
đặc, H
2
SO
4
loãng, Cu, dd BaCl

2
, Na
2
SO
4
, HCl, NaCl,NaOH.
Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới, đem đờng kính.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra : (8p)
- Nêu các TCHH của axit? Viết PTPƯ minh hoạ?
- BT 6SGK tr.19 (nH
2
=0,15mol; mFe=8,4g; C
M
=6M)
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : (15p)
GV sơ qua nội dung tiết trớc.
GV biểu diễn thí nghiệm về
TCHH đặc biệt của H
2
SO
4
đ
- Lấy 2 ống nghiệm cho vào
mỗi ống 1 ít lá đồng nhỏ.

- Rót vào 2ống nghiệm một
ống là H
2
SO
4
loãng, một ống
là H
2
SO
4
đặc.
? Quan sát nhận xét hiện t-
ợng?
GV: Ngoài Cu, H
2
SO
4
đ còn
tác dụng với nhiều kim loại
khác tạo muối sunfat không
giải phóng khí hiđro.
GV: Hớng dẫn HS làm thí
- ống nghiệm 1
không có hiện tợng
gì.
- ống nghiệm 2 xuất
hiện khí không màu,
mùi hắc. Cu bị tan
một phần tạo thành
dd màu xanh lam.

Nhóm HS làm thí
nghiệm theo hớng
dẫn:
- Cho một ít đờng
2. TCHH riêng của H
2
SO
4
đặc.
a. Tác dụng với kim loại.
NX: H
2
SO
4
đặc nóng tác
dụng với Cu sinh ra SO
2
và dd
CuSO
4
.
PTPƯ:
Cu+2H
2
SO
4
CuSO
4
+2H
2

O+SO
2

b. Tính háo nớc.
- TN: Đổ H
2
SO
4
đặc vào đ-
ờng.
- Hiện tợng: Màu trắng đờng
chuyển thành màu vàng, nâu,
đen (tạo khối xốp màu đen bị
bọt khí đẩy lên khỏi miệng
cốc).
- Giải thích: Chất rắn đen là
cacbon (H
2
SO
4
đặc hút nớc).

Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 013
nghiệm.
? Quan sát, nhận xét hiện t-
ợng?
GV giải thích hiện tợng.
Lu ý: Dùng H
2

SO
4
đ phải hết
sức cẩn thận.
kính vào đáy cốc
thuỷ tinh. Đổ lên đó
một ít dd H
2
SO
4
đ.
H
2
SO
4
đ
C
12
H
22
O
11
11H
2
O+12C
C sinh ra bị H
2
SO
4
đ bị oxi

hoá thành SO
2
, CO
2
sủi bọt.
GV cung cấp cho HS ngời ta
có thể viết th bằng axit
H
2
SO
4
l khi đọc th chỉ cần hơ
lên ngọn lửa.
Hoạt động 2: (3p)
? Quan sát H12 và nêu các
ứng dụng của H
2
SO
4
HS theo dõi SGK.
III. ứng dụng (SGK)
Hoạt động 3: (6p)
Gv thuyết trình về nguyên
liệu sản xuất H
2
SO
4
và các
công đoạn sản xuất H
2

SO
4
.
HS theo dõi.
IV. Sản xuất H
2
SO
4
a. Nguyên liệu: S hoặc FeS
2
b. Các công đoạn:
- Sản xuất lu huỳnh đioxit:
S+O
2
SO
2
hoặc
4FeS
2
+11O
2
2Fe
2
O
3
+8SO
2
- Sản xuất lu huỳnh trioxit:
2SO
2

+O
2
2SO
3
- Sản xuất H
2
SO
4
:
SO
3
+H
2
O H
2
SO
4
Hoạt động4: (6p)
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm.
? Quan sát và nhận xét hiện
tợng?
? Nêu khái niệm về thuốc
thử
HS làm thí nghiệm
theo nhóm:
- Cho 1ml dd H
2
SO
4

vào ống nghiệm 1
- Cho 1ml dd Na
2
SO
4
vào ống nghiệm 2.
- Nhỏ vào mỗi ống
nghiệm 1 giọt dd
BaCl
2
V. Nhận biết axit sunfuric
và muối sunfat.
H
2
SO
4
+BaCl
2
BaSO
4
+2HCl
Dd dd r dd
Na
2
SO
4
+BaCl
2
BaSO
4

+2NaCl
Dd dd r dd
KL: Gốc sunfat kết hợp với
nguyên tố Ba tạo kết tủa
trắng.Dùng thuốc thử là dd
BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
để nhận biết
gốc sunfat.
4.Củng cố: (5p) - BT1: Trình bày PPHH phân biệt các lọ hoá chất mất nhãn đựng
các dd không màu: K
2
SO
4
, KCl, KOH, H
2
SO
4
( - Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử ra ống nghiệm.
- Lần lợt nhỏ các dd trên một giọt vào mẩu giấy quỳ tím.
+ Quỳ tím chuyển thành xanh là KOH, thành đỏ là H
2
SO
4
, không chuyển mầu là
K

2
SO
4
và KCl.
+ Nhỏ 1-2 giọt dd BaCl
2
vào 2 mẫu thử trên lọ nào tạo kết tủa trắng là K
2
SO
4
, còn lại
không có hiện tợng gì là KCl. (PTPƯ: K
2
SO
4
+BaCl
2
2KCl+BaSO
4
)
5. Dặn dò : (1p)
- BTVN:
- Đọc trớc bài mới
IV. Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn: 15.9.2009
Ngày giảng: 22.9.2009
Tiết: 8 Thực hành: tính chất hoá học của
oxit và axit
I. Mục tiêu.

1. Kiến thức:
- Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về TCHH của oxit, axit.
2. Kỹ năng:
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 014
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành hoá học, giải các bàI tập thực hành hoá
học.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập, ý thức tiết kiệm trong thực hành hoá học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: 4 bộ
+ Dụng cụ:
Giá ống nghiệm, ống nghiệm 10c, kẹp gỗ 1c, lọ thuỷ tinh miệng rộng 1c, muôi
sắt 1c, thìa thuỷ tinh 1c.
+ Hoá chất:
CaO, H
2
O, P đỏ, dd HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, quỳ tím, BaCl
2
.
- Học sinh: Ôn lại TCHH của oxit, axit và đọc trớc nội dung thực hành.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra: (6p)
- Kiểm tra sự chuẩn bị phòng thực hành, dụng cụ, hoá chất.
- Nêu TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit?

3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
Hoạt động 1: (10p)
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:
- Cho một mẩu CaO vào ống
nghiệm, thêm vào 1-2 ml n-
ớc.
? Quan sát và nhận xét hiện
tợng?
- Tiếp tục thả vào đó một
mẩu giấy quỳ tím.
? Quan sát và nhận xét hiện
tợng, màu của giấy quỳ thay
đổi nh thế nào?
? Hãy giải thích hiện tợng và
rút ra kết luận về TCHH của
CaO đồng thời viết PTPƯ?
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:
- Đốt P đỏ (lấy bằng hạt đậu
xanh) trong bình thuỷ tinh
có 3ml H
2
O, đậy nắp, lắc
nhẹ.
? Quan sát và nhận xét hiện
tợng?

- Thử dd thu đợc bằng quỳ
tím.
? Quan sát, nhận xét hiện t-
ợng xảy ra?
? Em có kết luận gì về
TCHH của P
2
O
5
?
HS làm thí nghiệm
theo hớng dẫn.
- Toả rất nhiều nhiệt.
HS làm theo hớng
dẫn.
- Quỳ tím chuyển
thành màu xanh.
Hs làm thí nghiệm
theo hớng dẫn.
- Tạo khói trắng dầy
đặc bám vào thành
bình, khi lắc thì tan
trong nớc tạo thành
dd. - Quỳ tím chuyển
thành màu đỏ.
I. Thí nghiệm về TCHH của
oxit.
1. Thí nghiệm 1: CaO tác
dụng với nớc.
CaO+H

2
O Ca(OH)
2
2. Thí nghiệm 2: Điphotpho
penta oxit tác dụng với nớc.
P
2
O
5
+3H
2
O 2H
3
PO
4
Hoạt động 2: (8p)
- Để phân biệt đợc các dd
trên ta phải biết sự khác
nhau về TCHH của các dd
đó.
HS gọi tên và phân
II. Nhận biết các dung dịch.
3. Thí nghiệm 3: Có 3 lọ
mất nhãn đựng các dd:
H
2
SO
4
, HCl, Na
2

SO
4
. Tìm
cách nhận biết các lọ hoá
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 015
? Em hãy phân loại và gọi
tên các chất trên?
? Những TCHH khác nhau ta
cần dựa vào là những TC
nào?
? Hãy trình bày cách nhận
biết?
GV: Chốt lại cách làm. Yêu
cầu từng nhóm tiến hành
nhận biết bằng dụng cụ và
hoá chất đã có.
loại chất.
- Axit làm đỏ quỳ
tím, muối thì không.
dd BaCl
2
nhận đợc
gốc SO
4
.
chất đó.
BL
- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi
lọ đựng dd. Lấy ở mỗi lọ một

ít dd làm mẫu thử.
- Lấy ở mỗi mẫu thử một ít dd
nhỏ vào quỳ tím
+ Quỳ tím đổi thành màu đỏ
là 2 axit.
+ Quỳ tím không đổi màu là
Na
2
SO
4
- Dùng dd BaCl
2
cho vào 2
mẫu thử
4. Củng cố: (5p)
- Hớng dẫn HS làm bản tờng trình rồi thu và chấm.
- Nhận xét ý thức thái độ buổi thực hành.
- Yêu cầu HS vệ sinh phòng thực hành.
5. Dặn dò: (1p)
- BTVN:Ôn tập để tiết sau kiểm tra.
IV.Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn: 18.9.2009
Ngày giảng: 24.9.2009
Tiết 9 Luyện tập:
Tính chất hoá học của oxit và axit
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
- HS đợc củng cố lại các TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit.
2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi bài tập, phiếu bài tập.
- Học sinh: Ôn lại TC của các chất trên.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
Hoạt động 1: (15p)
GV treo sơ đồ câm.
? Hãy thảo luận điền vào sơ
đồ sau?
(1) (2)
(3) (3)
(4) (5)
? Viết PTPƯ?
? Hãy thảo luận điền vào sơ
HS thảo luận điền
vào bảng.
HS thảo luận viết
PTPƯ minh hoạ.
HS thảo luận điền
vào bảng.
I. Kiến thức cần nhớ.
1. TCHH của oxit.

(1) (2)
(3) (3)
(4) (5)
2. TCHH của axit.


Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 016
đồ sau?





HS thảo luận viết
PTPƯ minh hoạ.



Hoạt động 2: (22p)
GV đa ra các đầu bài để HS
thảo luận, trả lời.
BT1: Cho các chất sau: SO
2
,
CuO, Na
2
O, CaO, CO
2
. Hãy

cho biết chất nào tác dụng đ-
ợc với:
a. Nớc.
b. HCl.
c. NaOH.
Viết PTPƯ.
BT2: Hoà tan 1,2g Mg bằng
50ml dd HCl 3M.
a. Viết PTPƯ.
b. Tính thể tích khí thoát
ra ở đktc.
c. Tính C
M
của dd sau
PƯ (coi nh thể tích
của dd không đổi).
GV đặt các câu hỏi gợi mở
cho HS.
? Em hãy nhắc lại các bớc
giải bài toán theo PTHH?
? Bài toán này cần dùng
những công thức nào?
HS thảo luận trả lời.
Các công thức cần sử
dụng:
n=
M
m
V khí=n.22,4
C

M
=
V
n
II. Bài tập luyện tập.
BT1:
a.
CaO+H
2
O Ca(OH)
2
SO
2
+H
2
O H
2
SO
3
Na
2
O+H
2
O 2NaOH
CO
2
+H
2
O H
2

CO
3
b.
CuO+2HCl
CuCl
2
+H
2
O
Na
2
O+2HCl 2NaCl+
H
2
O
CaO+2HCl CaCl
2
+
H
2
O
BT2:
Mg + 2HCl MgCl
2
+
H
2
1 2
0,05 0,15
nHCl (bđ)=3.0,05=0,15mol

nMg=1,2/24=0,05mol
Ta thấy:
2
15,0
1
05,0
<
=> Mg hết.
nH
2
=nMg=0,05mol
nHCl=0,1mol
V H
2
=0,05.22,4=1,12lit
C
M
(MgCl
2
)=1M
C
M
(HCl)=1M
4.Kiểm tra : (15p)
Câu 1: So sánh TCHH của oxit axit và oxit bazơ? Viết các PTPƯ minh hoạ?
Câu 2: Hoà tan 5,6g Fe trong 100g dd HCl 18,25%.
a. Viết PTPƯ.
b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
Đáp án và biểu chấm:
Câu 1: (5,5đ) Điểm giống 1đ, khác 1,5đ, mỗi PT đúng 0,5đ.

Câu 2: (4,5đ) Viết đúng PƯ 1đ, tính đúng nFe=0,1mol 0,5đ
So sánh đợc tỉ lệ => Fe hết, nH
2
=nFe => VH
2
=2,24lit 2đ
VH
2
=0 vì không giải phóng khí H
2

5. Dặn dò: (1P) - BTVN: Làm các bài tập còn lại.
- Đọc trớc bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm:
<>0<>
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 017
Ngày soạn: 22.9.2009
Ngày giảng:28/9/2009
Tiết: 10
Kiểm tra viết 45 phút
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Hs củng cố kiến thức về oxit, axit, các oxit , axit tiêu biểu.
- Nắm vững mối quan hệ giữa oxit bazơ, oxit axit và axit.
2. Kỹ năng:
- Luyện kỹ năng viết PTPƯ, tính toán theo PTPƯ.
3. Thái độ:
- GD ý thức tự giác học tập, trung thực trong kiểm tra thi cử.
II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Ra đề và biểu chấm.
- Học sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà .
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra:
IV. Đề ra:
Đề 1
Câu1: Hoàn thành sơ đồ
A. CaO + ? Ca(OH)
2
.
B. SO
2
+ ? H
2
SO
3
.
C. Na
2
O + ? NaCl +?
. D. H
2
SO
4
+ ? K
2
SO
4
+ ?.

E. HCl + ? MgCl
2
+ ?
. F. MgO + ? Mg(NO
3
)
2
+?.
Câu2: Điều chế CaO, SO
2
từ các chất Na
2
SO
3
, S, Ca, FeS
2
, CaCO
3
Câu3: Nhận biết 3 lọ đựng 3 hóa chất mất nhãn . Na
2
SO
4
; HCl; H
2
SO
4
Câu4: Cho 18,6 g Na
2
O vào H
2

O thu đợc 200ml dung dịch A
a. Viết PT phản ứng
b. Tính m
A
c. Trung hòa dung dịch A bằng V ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M. Tính V H
2
SO
4
.
. Đề 2
Câu1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng
a. BaO + ? Ba(OH)
2
b. CO
2
+ ? H
2
CO
3

c. K
2
O + ? KCl + ?
d. H
2
SO

4
+ ? ZnSO
4
+ ?
e. MgO + ? Mg(NO
3
)
2
+?.
f. Na
2
O + ? Na
2
SO
3

Câu2: Nhận biết 3 lọ mất nhãn K
2
SO
4
, HNO
3
(loãng), H
2
SO
4
(loãng)bằng phơng
pháp hóa học
Câu 3:. Điều chế CaO, SO
2

từ các chất CaCO
3
, S, Ca, FeS
2
, Na
2
SO
3
Câu4: Cho 28,2 g K
2
O vào H
2
O thu đợc 300ml dung dịch A
a. Viết PT phản ứng
b. Tính m
A
c. Trung hòa dung dịch A bằng V ml dung dịch HCl 2M. Tính V HCl.
V. Đáp án biểu điểm:
Đề 1:
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 018
Câu 1: (3 điểm; mỗi PTPƯ 0,5 điểm, cân bằng sai trừ 0,25 điểm)
A. CaO + H
2
O Ca(OH)
2
B. SO
2
+ H
2

O H
2
SO
3
C. Na
2
O + 2HCl 2 NaCl + H
2
O
D. H
2
SO
4
+ K
2
O K
2
SO
4
+ H
2
O
E. 2HCl + MgO MgCl
2
+ H
2
O
F. MgO + 2HNO
3
Mg(NO

3
)
2
+ H
2
O
Câu 2: (2,5 điểm; mỗi PTPƯ 0,5 điểm, cân bằng sai trừ 0,25 điểm)
2 Ca + O
2
CaO
CaCO
3
CaO + CO
2
S + O
2
SO
2
4 FeS
2
+ 11 O
2
2 Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
Na
2

SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
Câu 3: (1,5 điểm)
- Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử (0,25 điểm)
- Cho quỳ tím vào 3 dung dịch trên (0,25 điểm)
+ ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là H
2
SO
4
và HCl (0,25
điềm)
+ ống nghiệm nào làm quỳ tím không đổi màu là Na
2
SO
4
(0,25 điểm).
- Cho dung dịch BaCl
2

vào 2 axit trên. Nừu thấy kết quả màu trắng (0,25
điểm)
là H
2
SO
4
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2 HCl (0,25 điểm)
Câu 4: (3 điểm)
PTPƯ Na
2
O + H
2
O 2 NaOH
1 mol 1 mol 2 mol
0,3 mol 0,6 mol
m
A
= 24 (g)
PTPƯ 2 NaOH + H
2
SO
4

Na
2
SO
4
+ 2 H
2
O
2 mol 1 mol 1 mol 2 mol
0,6 mol 0,3 mol 0,3 mol 0,6 mol
VH
2
SO
4
= 0,6 (l)
CM = = 0,12 M
Đề 2:
Câu 1: (3 điểm; mỗi PTPƯ 0,5 điểm, cân bằng sai trừ 0,25 điểm)
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
0,3
2 + 0,6
Giáo án hoá học 9 019
A. BaO + H
2
O Ba(OH)
2
B. CO
2
+ H
2
O H

2
CO
3
C. K
2
O + 2HCl 2 KCl + H
2
O
D. H
2
SO
4
+Zn ZnSO
4
+ H
2
O
E. 2HNO
3
+ MgO Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O
F. Na
2
O + SO
2

Na
2
SO
3
Câu 2: (2,5 điểm; mỗi PTPƯ 0,5 điểm, cân bằng sai trừ 0,25 điểm)
2 Ca + O
2
CaO
CaCO
3
CaO + CO
2
S + O
2
SO
2
4 FeS
2
+ 11 O
2
2 Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
Na
2
SO
3

+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
Câu 3: (1,5 điểm)
Câu 4: (3 điểm)
PTPƯ K
2
O + H
2
O 2 KOH
1 mol 1 mol 2 mol
0,3 mol 0,6 mol
m
A
= 33,6(g)
PTPƯ KOH + HCl KCl + H
2
O
1 mol 1 mol 1 mol 1 mol
0,6 mol 0,6 mol 0,6 mol 0,6 mol
VHCl = 0,3 (l)

CM = = 0,13 M

VI. Kết quả:

Lớp Số lợng 9-10 7-8 5-6 3-4 0-2
9E
VII. Rút Kinh nghiệm:

.


Trờng: THCS Hồng Thuỷ
0,3
2 + 0,3
Giáo án hoá học 9 020
<>0<>
Ngày soạn: 4.10.2009
Ngày giảng: 7.10.2009
Tiết: 11
Tính chất hoá học của bazơ
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:- HS nắm đợc những TCHH chung của bazơ và viết đợc PTPƯ tơng
ứng cho mỗi tính chất.
2. Kỹ năng:- HS vận dụng đợc những hiểu biết của mình về TCHH của bazơ để giải
thích nhữn hiện tợng thờng gặp trong đời sống sản xuất.
- HS vận dụng đợc những TCHH của bazơ để làm các bài tập định tính và định lợng.
3. Thái độ:
- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tòi nghiên cứu.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Dụng cụ: Giá, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh.

+ Hoá chất: dd Ca(OH)
2
, NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng, CuSO
4
,
CaCO
3
, dd phenolphthalein, giấy quỳ tím.
- Học sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà + Đọc trớc bài mới. Ôn lại phần phân
loại bazơ (8).
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp. (1p)
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
Hoạt động 1: (15p)
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:
- Nhỏ 1 giọt dd NaOH lên
mẩu giấy quỳ tím và quan
sát.
? Nhận xét hiện tợng ?
- Nhỏ 1 giọt dd
phenolphthalein không màu

vào ống nghiệm có sẵn 1-2
ml dd NaOH và quan sát.
? Nhận xét hiện tợng xảy ra?
GV: Dựa vào TC này ta có
thể phân biệt dd bazơ với các
dd khác.
BT1: Có 3 lọ không nhãn
chứa dd H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
,
HCl. Em hãy trình bày PP
nhận biết các chất chỉ
dùng thêm quỳ tím.
HS làm thí nghiệm
theo hớng dẫn.
- Quỳ tím chuyển
màu xanh.
- Quỳ tím chuyển
màu hồng
HS thảo luận nhóm
để trả lời BT này.
1. Tác dụng của bazơ với
chất chỉ thị màu.
Dd bazơ làm:
+ Quỳ tím chuyển thành
màu xanh.

+ DD phenolphthalein
không màu chuyển thành
màu đỏ.
BT1:
- Đánh số thứ tự mỗi lọ hoá
chất và lấy mẫu thử.
- Lấy một ít mẫu thử nhỏ
vào quỳ tím:
+ Quỳ tím chuyển thành
màu đỏ là HCl và H
2
SO
4
.
+ Quỳ tím chuyển thành
màu xanh là dd Ba(OH)
2
.
- Lấy Ba(OH)
2
vừa nhận đ-
ợc ở trên cho vào 2 mẫu
axit, mẫu nào xuất hiện kết
tủa trắng là H
2
SO
4
, mẫu nào
không có kết tủa trắng là
HCl.

H
2
SO
4
+Ba(OH)
2
BaSO
4
+2H
2
O
Hoạt động 2: (6p)
GV gợi cho HS nhớ lại TC
này trong bài oxit.
2. DD bazơ tác dụng với
oxit axit.
Tạo muối và nớc.
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 021
? Hãy viết PTPƯ minh hoạ?
GV hớng dẫn HS cơ chế PƯ.
HS viết PTPƯ. Ca(OH)
2
+SO
2
CaSO
3
+H
2
O

6KOH+P
2
O
5
2K
3
PO
4
+3H
2
O
Hoạt động 3: (8p)
GV yêu cầu HS nhắc lại
TCHH của axit từ đó liên hệ
đến TCHH này của bazơ.
? Viết PTPƯ minh hoạ (Cả
bazơ tan và không tan).
HS viết PTPƯ.
3. Bazơ tác dụng với axit.
Bazơ tan và bazơ không tan
đều tác dụng đợc với axit
tạo muối và nớc (PƯ trung
hoà)
Fe(OH)
3
+3HCl
FeCl
3
+3H
2

O
Ba(OH)
2
+2HNO
3

Ba(NO
3
)
2
+2H
2
O
Hoạt động 4: (7p)
Gv hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:
- Cho CuSO
4
tác dụng
với NaOH để tạo
Cu(OH)
2
.
- Dùng kẹp gỗ kẹp ống
nghiệm đun trên ngọn
lửa đèn cồn.
? Nhận xét hiện tợng (màu
sắc của chất rắn)?
? Qua đó em rút ra kết luận
gì?

GV giới thiệu TC dd bazơ
tác dụng với muối học ở bài
9
HS làm thí nghiệm
theo hớng dẫn.
Chất rắn ban đầu
màu xanh lam sau có
màu đen và xuất hiện
hơi nớc
4. Bazơ không tan bị nhiệt
phân huỷ.
Bazơ không tan bị nhiệt
phân huỷ tạo thành oxit t-
ơng ứng và nớc.
t
0
Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
4. Củng cố:(7p)
- Nêu lại các TCHH của bazơ, so sánh TC của bazơ tan và bazơ không tan?
- BT2: Cho các chất sau: Cu(OH)
2
, MgO, Fe(OH)
3
, NaOH, Ba(OH)
2
.

a. Gọi tên, phân loại các chất trên.
b. Chất nào tác dụng đợc với:
+ DD H
2
SO
4
loãng. + Khí CO
2
. + Bị nhiệt phân huỷ. ? Viết PTPƯ?
- BT3: Để trung hoà 50g dd H
2
SO
4
19,6% cần vừa đủ 25g dd NaOH C%.
a. Tính C% NaOH. b. Tính C% dd sau PƯ.
(C% NaOH=32% mdd=75g C%Na
2
SO
4
=18,9%)
5. Dặn dò: (1p) - BTVN: 1,2,3,4,5 tr.25SGK
- Đọc trớc bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm:
<>0<>
Ngày soạn: 4.10.2009
Ngày giảng: 8.10.2009
Tiết: 12
Một số bazơ quan trọng
a. Natri hiđroxit (NaOH)
I. Mục tiêu.

1. Kiến thức:
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 022
- HS biết đầy đủ TCHH của bazơ quan trọng là NaOH, viết đợc các PTPƯ minh hoạ
cho các TCHH của NaOH.
- Biết PP san xuất NaOH trong CN.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm.
- Rèn kỹ năng làm các BT định tính và định lợng.
3. Thái độ:
- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tòi nghiên cứu.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
+ Dụng cụ: Giá ống nghhiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, panh gắp hoá chất, đế sứ.
+ Hoá chất: dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphthalein, dd HCl.
+ Tranh vẽ sơ đồ điện phân dd NaCl, các ứng dụng của NaOH.
- Học sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà + Đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra: (7p)
- Nêu TCHH của dd bazơ, viết PTPƯ minh hoạ.
- Nêu TCHH của dd bazơ không tan, viết PTPƯ minh hoạ.
- Chữa BT2 tr.25 SGK
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
Hoạt động 1: (4p)
GV hớng dẫn HS lấy 1 viên
NaOH ra đế sứ TN và quan

sát.
- Cho NaOH vào 1 ống
nghiệm đựng nớc, lắc, sờ tay
vào thành ống nghiệm và
nhận xét.
Hs làm thí nghiệm
theo hớng dẫn.
- Thành ống nghiệm
nóng lên.
I. Tính chất vật lý của
NaOH.
- NaOH là chất rắn, không
màu, tan nhiều trong nớc
toả nhiệt.
- Dd NaOH có tính nhờn,
làm bục vải, giấy, ăn mòn
da.
Hoạt động 2: (15p)
? NaOH thuộc loại hợp chất
nào?
? Hãy dự đoán tính chất của
NaOH?
? Nhắc lại các tính chất của
một bazơ tan?
? Viết các PƯ minh hoạ cho
TCHH của NaOH?
- Bazơ tan.
- Có đầy đủ TCHH
của một bazơ tan.
- Làm đổi màu chất

chỉ thị, tác dụng với
axit, oxit axit, muối.
HS viết PTPƯ.
II. Tính chất hoá học của
NaOH.
1. Làm đổi màu chất chỉ
thị.
- Dd NaOH làm quỳ tím
hoá xanh, làm
phenolphthalein hoá đỏ.
2. Tác dụng với axit.
NaOH+HNO
3
NaNO
3
+H
2
O
3. Tác dụng với oxit axit.
2NaOH+SO
3
Na
2
SO
4
+H
2
O
4. Tác dụng với muối
(Học sau).

Hoạt động 3: (3p)
GV yêu cầu HS quan sát
hình vẽ các ứng dụng của
NaOH.
? NaOH có những ứng dụng
gì?
Trả lời dựa vào SGK.
III. ứng dụng của NaOH
(SGK)
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 023
Hoạt động 4: (7p)
GV thuyết trình nh SGK và
cho HS xem tranh vẽ quá
trình điện phân.
GV giải thích : Thùng ĐP có
màng ngăn để Cl
2
sinh ra
không PƯ với NaOH thu đợc
tạo nớc Giaven. (Dành cho
HS giỏi)
Theo dõi, ghi bài.
IV. Sản xuất NaOH.
- PP: Điện phân dd muối ăn
đậm đặc bão hoà bằng thing
điện phân có màng ngăn.
ĐP/ mn
-PT:2NaCl+2H
2

O
2NaOH+
Cl
2
+H
2
4. Củng cố: (7p)
- BT1: Thực hiện dãy biến hoá sau:
Na Na
2
O NaOH NaCl NaOH Na
2
SO
4
NaOH Na
3
PO
4
- BT2: Hoà tan 3,1g Na
2
O vào 40ml nớc. Tính nồng độ C
M
, C
%
dd thu đợc.
(mdd sau PƯ=43,1 nNaOH=0,1mol C
M
=2,5M C
%
=9,3%)

5. Dặn dò: (1p)
- BTVN: 1,2,3,4tr.27 SGK
- Đọc trớc bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm:
<>0<>
Ngày soạn: 4.10.2009
Ngày giảng: 8.10.2009
Tiết: 13
Một số bazơ quan trọng
b. canxi hiđroxit - Thang pH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- HS biết đợc các TCVL, TCHH quan trọng của Ca(OH)
2
.
- Biết cách pha chế dd Ca(OH)
2
.
- Biết các ứng dụng của Ca(OH)
2
.
- Biết ý nghĩa của độ pH của dd.
2. Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTPƯ và kỹ năng làm BT định lợng.
- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm.
3. Thái độ:
- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tòi nghiên cứu.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
+ Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, giá sắt, giá ống nghiệm,

ống nghiệm, giấy pH.
+ Hoá chất: CaO, dd HCl, NaCl, nớc chanh, dd NH
3
.
- Học sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà + Đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp. (1P)
2. Kiểm tra: (10P)
- Nêu TCHH của NaOH?
- BT2tr.27
- BT3tr.27
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Nội dung
Trờng: THCS Hồng Thuỷ
Giáo án hoá học 9 024
sinh
Hoạt động 1: (5P)
GV giới thiệu dd Ca(OH)
2

tên thờng gọi là nớc vôi
trong.
GV hớng dẫn HS cách pha
chế dd Ca(OH)
2
.
- Hoà tan một ít Ca(OH)
2
vôi
tôi trong nớc đợc một chất

màu trắng có tên là vôi nớc
hoặc vôi sữa.
- Dùng phễu, cốc, giấy lọc
để lọc lấy chất lỏng trong
suốt không màu là dd
Ca(OH)
2
.
Các nhóm HS tiến
hành thí nghiệm theo
hớng dẫn.
I. Tính chất.
1. Pha ché dd canxi
hiđroxit.
- DD Ca(OH)
2
trong suốt
không màu.
- Ca(OH)
2
ít tan trong nớc.
Hoạt động 2: (20P)
? Em hãy dự đoán TCHH
của dd Ca(OH)
2
và giải thích
vì sao em lại dự đoán nh
vậy?
GV: Các TCHH bazơ tan ở
phần KTBC, em hãy nhắc lại

các TC đó và viết PTPƯ
minh hoạ.
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm chứng minh
Ca(OH)
2
có TC bazơ tan.
- Nhỏ 1 giọt dd Ca(OH)
2
vào
mẩu giấy quỳ tím và quan
sát.
- Nhỏ 1 giọt dd
phenolphthalein vào ống
nghiệm có chứa 1-2ml dd
Ca(OH)
2
và quan sát.
? Em có nhận xét gì về
màu ?
GV tiếp tục hớng dẫn HS
làm thí nghiệm:
- Nhỏ từ từ dd HCl vào ống
nghiệm có chứa dd Ca(OH)
2
có phenolphthalein ở trên
(dd màu hồng).
? Quan sát, nhận xét hiện t-
ợng?
? Hiện tợng đó chứng tỏ điều

gì?
- Ca(OH)
2
có TCHH
của một bazơ tan.
Các nhóm Hs tiến
hành TN theo hớng
dẫn.
- TN1: Quỳ chuyển
màu xanh.
- TN2:
phenolphthalein
chuyển thành màu
đỏ.
- DD màu đỏ bị mất
màu.
- Chứng tỏ có PƯ
xảy ra.
2. Tính chất hoá học.
a. Làm đổi màu chất chỉ
thị.
- Làm quỳ tím hoá xanh
- Làm dd phenolphthalein
hoá đỏ.
b. Tác dụng với axit.
Ca(OH)
2
+CO
2
CaCO

3
+H
2
O
c. Tác dụng với oxit axit.
Ca(OH)
2
+CO
2
CaCO
3
+H
2
O
d. Tác dụng với muối(học
sau).
Hoạt động 3: (7P)
? Hãy kể các ứng dụng của
Ca(OH)
2
trong đời sống?
Trả lời.
3. ứng dụng (SGK)
Hoạt động 4: (5P)
GV giới thiệu: Ngời ta dùng
thang pH để biểu thị độ axit
hoặc độ bazơ của dd.
II. Thang pH.
pH=7 : môi trờng trung tính
Trờng: THCS Hồng Thuỷ

Giáo án hoá học 9 025
GV giới thiệu cách so màu
với thang pH để xác định độ
pH.
GV: Hớng dẫn HS dùng giấy
pH để xác định độ pH của
các dd:
- Nớc chanh.
- Nớc máy.
- Nớc vôi trong.
GV yêu cầu các nhóm báo
cáo kết quả.
Từ đó rút ra kết luận về tính
axit, bazơ của các dd đó.
HS làm thí nghiệm
theo hớng dẫn.
Đại diện các nhóm
báo cáo kết quả.
pH > 7: bazơ
pH< 7 : axit
- pH càng lớn độ bazơ
càng lớn.
- pH càng nhỏ độ axit
càng lớn.
4. Củng cố: (6P)
- BT1: Hoàn thành các PTPƯ sau:
a. ? +? Ca(OH)
2
b. Ca(OH)
2

+ ? Ca(NO)
2
+?
t
o
c. CaCO
3
? +?
d. Ca(OH)
2
+ ? ? + H
2
O
e. Ca(OH)
2
+ P
2
O
5
? + ?
- BT2: Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 dd không màu sau: Ca(OH)
2
, KOH,
HCl, Na
2
SO
4
. chỉ dùng thêm quỳ tím hãy trình bày PPHH để nhận biết từng
chất.
(Dùng quỳ tím nhận ra Na

2
SO
4
, dùng Na
2
SO
4
nhận ra Ca(OH)
2
)
5. Dặn dò(1P) - BTVN: 1,2,3,4SGK tr.30
- Đọc trớc bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm:
<>0<>
Ngày soạn: 8.10.2009
Ngày giảng: 12.10.2009
Tiết: 14
Tính chất hoá học của muối
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- HS biết các TCHH của muối.
- Biết khái niệm PƯ trao đổi, điều kiện để các PƯ trao đổi thực hiện đợc.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ. Biết cách chọn chất tham gia PƯ trao đổi để PƯ
thực hiện đợc.
- Rèn kỹ năng tính toán các BTHH.
3. Thái độ:
- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tòi nghiên cứu.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:

+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, bộ bìa.
+ Hoá chất: dd AgNO
3
, H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaCl, CuSO
4
, Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
,
Ca(OH)
2
, Cu, Fe.
- Học sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà + Đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.(1P)
2. Kiểm tra: (7P)
- Nêu TCHH của Ca(OH)
2
, viết PTPƯ minh hoạ.
Trờng: THCS Hồng Thuỷ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×