Sử dụng phương pháp đánh giá (phương pháp bất đẳng thức)
để giải phương trình và bất phương trình chứa căn thức.
PHƯƠNG PHÁP:
+ Nếu phương trình
( ) ( )
f x g x=
thỏa mãn tính chất
( )
( )
( )
f x M
x
g x M
≥
∀ ∈
≤
K
thì ta có
( ) ( )
( )
( )
f x M
f x g x
g x M
=
= ⇔
=
+ Để phát hiện ra tính chất
( ) ( ) ( )
;f x M g x M x≥ ≤ ∀ ∈K
, ta thường sử dụng kiến thức về bất đẳng thức
hoặc giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
VD1. Giải phương trình
2
2 4 6 11x x x x− + − = − +
(1)
HDgiai.
+ ĐK:
2 4x≤ ≤
( với
[ ]
2;4=K
).
+ Ta có
( ) ( )
2
2
6 11 3 2 2,g x x x x x= − + = − + ≥ ∀ ∈K
+ Mặt khác:
( ) ( )
2 4f x x x x= − + − ∈K
⇒
( )
[ ]
2
2 2 ( 2)( 4) 2 ( 2) (4 ) 4f x x x x x= + − − ≤ + − + − =
+ Vì
( ) ( )
0f x x≥ ∀ ∈K
nên
( ) ( )
2f x x≤ ∀ ∈K
+ Khi đó (1)
⇔
2
2
6 9 0
6 11 2
3
( 2) (4 ) 2 ( 2)(4 ) 2
2 4 2
x x
x x
x
x x x x
x x
− + =
− + =
⇔ ⇔ =
− + − + − − =
− + − =
+ Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất
3x
=
CHÚ Ý: Có thể dùng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
VD2. Giải phương trình
2 2 2 2
3 7 3 2 3 5 1 3 4x x x x x x x− + − − = − − − − +
(1)
HDgiai.
+ Ta có (1)
⇔
2 2 2 2
3 7 3 3 5 1 2 3 4x x x x x x x− + − − − = − − − +
(2)
+ ĐK:
(
2
2
2
2
3 7 3 0
2
3 5 1 0
5 37
: 2 ;
5 37
6
2 0
6
3 4 0
x x
x
x x
x
x
x
x x
− + ≥
≤ −
− − ≥
+
⇔ ⇔ ∈ = −∞ − ∪ +∞
÷
+
÷
− ≥
≥
− + ≥
K
+ Dùng lượng liên hợp, ta có (2)
⇔
2 2 2 2
2 4 3 6
3 7 3 3 5 1 2 3 4
x x
x x x x x x x
− + −
=
− + + − − − + − +
(3)
+ Nếu
; 2x x∈ >K
thì
(3) 0
(3) 0
VT
VP
<
>
⇒
phương trình vô nghiệm
+ Nếu
; 2x x∈ <K
thì
(3) 0
(3) 0
VT
VP
>
<
⇒
phương trình vô nghiệm
+ Nếu
; 2x x∈ =K
thì
0VT VP
= =
. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
2x
=
VD3. Giải phương trình
2 2 2
3 6 7 5 10 14 4 2x x x x x x+ + + + + = − −
(1)
HDgiai.
Trần Chí Thanh THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long Page 1
+ ĐK:
2
2
3 6 7 0
5 10 14 0
x x
x
x x
+ + ≥
⇔ ∈
+ + ≥
¡
+ Ta có:
( )
2 2 2 2
3 6 7 5 10 14 3( 1) 4 5( 1) 9 2 3 5f x x x x x x x= + + + + + = + + + + + ≥ + =
và
( )
2 2
4 2 5 ( 1) 5g x x x x= − − = − + ≤
+ Khi đó (1)
⇔
2 2
2
3 6 7 5 10 14 5
1
4 2 5
x x x x
x
x x
+ + + + + =
⇔ = −
− − =
+ Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất
1x
= −
VD4. Giải phương trình
2
2
2
6 15
6 18
6 11
x x
x x
x x
− +
= − +
− +
(1)
HDgiai.
+ ĐK:
2
2
6 11 0
6 18 0
x x
x
x x
− + ≠
⇔ ∈
− + ≥
¡
+ Ta có:
( )
2
2 2
6 15 4 4
1 1 3
6 11 ( 3) 2 2
x x
f x
x x x
− +
= = + ≤ + =
− + − +
và
( )
2 2
6 18 ( 3) 9 3g x x x x= − + = − + ≥
+ Khi đó (1)
⇔
2
2
2
6 15
3
6 11
3
6 18 3
x x
x x
x
x x
− +
=
− +
⇔ =
− + =
VD5. Giải phương trình
2
3 2
1
5 3 3 2 3
2 2
x
x x x x+ + − = + −
(1)
HDgiai.
+ ĐK:
3 2
2
5 3 3 2 0
5
x x x x+ + − ≥ ⇔ ≥
+ Ta có:
( )
2 2
( )
3 2 2
( 1) (5 2) 6 1
5 3 3 2 ( 1)(5 2)
2 2
Cosi
x x x x x
f x x x x x x x
+ + + − + −
= + + − = + + − ≤ =
mặt khác
( )
2 2
1 6 1
3
2 2 2
x x x
g x x
+ −
= + − =
+ Do đó
( ) ( )
2 2
1
1 5 2 4 3 0
3
x
f x g x x x x x x
x
=
= ⇔ + + = − ⇔ − + = ⇔
=
+ Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm là
1, 3x x= =
VD6. Giải phương trình
2 2
2 2 1 3 4 1x x x x x+ + − = + +
(1)
HDgiai.
+ ĐK:
2
2
2 0
1
2 1 0
2
3 4 1 0
x x
x x
x x
+ ≥
− ≥ ⇔ ≥
+ + ≥
+ Vì
1
2
x ≥
nên (1) được viết lại dưới dạng tương đương sau
. 2 1. 2 1 ( 1)(3 1)x x x x x+ + − = + +
(2)
+ Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki vế trái của (2) ta có
Trần Chí Thanh THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long Page 2
( )
( )
[ ]
( ) ( )
2
. 2 1. 2 1 1 ( 2) (2 1) 1 3 1x x x x x x x x+ + − ≤ + + + − = + +
⇒
. 2 1. 2 1 ( 1)(3 1)x x x x x+ + − ≤ + +
(3)
+ Khi đó, từ (2) và (3) suy ra
2
1
1
2
1 5
2
2
2 2 1
2 2
1
x
x
x
x x
x x x
x
≥
≥
+
⇔ ⇔ =
+ −
=
− = +
+ Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất
1 5
2
x
+
=
VD7. (Đề thi tuyển sinh Đại học Khối A 2010). Giải bất phương trình
2
1
1 2( 1)
x x
x x
−
≥
− − +
(1)
HDgiai.
Cách 1. (phương pháp bất đẳng thức )
+ ĐK:
0x
≥
+ Ta có
2 2 2 2
2( 1) ( 1) 1 1 1 2( 1) 0x x x x x x− + = + − + > ⇒ − − + <
+ Khi đó (1)
⇔
( )
2
2( 1) 1x x x x− + ≤ − +
(2)
+ Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki vế phải của (2) ta được
( ) ( )
( )
2
2 2
1 .1 .1 (1 ) 1 1 2 1x x x x x x
− + ≤ − + + = − +
⇒
( )
2
1 2( 1)x x x x− + ≤ − +
(3)
+ Do đó, từ (2) và (3) suy ra
2
2
0
0
0
0 1
3 5
1
1
2
3 1 0
1
(1 )
1 1
x
x
x
x
x x
x x
x x
x x
x x
≥
≥
≥
≤ ≤
−
⇔ ⇔ ≤ ⇔ ⇔ =
−
− + =
= −
=
= −
+ Vậy bất phương trình (1) có nghiệm là
3 5
2
x
−
=
Cách 2. (phương pháp cơ bản)
+ ĐK:
0x ≥
+ Ta có
2
2 2
1 3 3
2( 1) 2 1 1 2( 1) 0
2 4 2
x x x x x
− + = − + ≥ > ⇒ − − + <
÷
+ Khi đó
(1)
⇔
( )
2
2( 1) 1x x x x− + ≤ − +
⇔
( )
( )
( )
2
2
2
1 0
1
1 2 1
2 1 1
x x
x x
x x x x
x x x x
− + ≥
≥ −
⇔
− + ≤ −
− + ≤ − +
(2)
+ Ta có:
( )
2
2
1 0
1
0 1
0 1
0
0
1
3 5
1 0
3 5
1 0
21
1
3 5 3 5
2
3 1 0
1
2 2
x
x
x
x
x
x
x
x x x
x
x
x
x
x x
x x
− <
<
≤ <
≤ <
≥
≥
≥
+
≥ − ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ≤ ≤
+
− ≥
≥
≤ ≤
− +
≤ ≤
− + ≤
≥ −
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2
1 2 1 1 2 1 0 1 0 1 0 1x x x x x x x x x x x x x x
− + ≤ − ⇔ − + − + ≤ ⇔ − + ≤ ⇔ − + = ⇔ = −
Trần Chí Thanh THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long Page 3
⇔
( )
2
2
1
3 5
1 0
1
3 5
2
2
3 1 0
1
3 5
2
x
x
x
x
x
x x
x x
x
≤
−
− ≥
≤
−
=
⇔ ⇔ ⇔ =
− + =
= −
+
=
( thỏa điều kiện
3 5
0
2
x
+
≤ ≤
)
+ Vậy bất phương trình (1) có nghiệm là
3 5
2
x
−
=
VD8. Giải bất phương trình
( )
2 2
10 6 2 2 1 2 4x x x x x− + ≤ + − +
(1)
HDgiai.
+ ĐK:
2
2 4 0x x x− + ≥ ⇔ ∈¡
. Ta có
( )
2
2 2
1 23
10 6 9 0
2 4
x x x x x
− + = + − + > ∀ ∈
÷
¡
. Do đó bất phương
trình (1) chỉ có thể có nghiệm khi
2 1 0x
+ ≥
.
+ Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
( ) ( )
( )
2
2 2 2
2 2 1 2 4 2 1 2 4 6 3 5x x x x x x x x+ − + ≤ + + − + = + +
Dấu “đẳng thức” xảy ra
⇔
( )
2
2 2
1
2 1 2 4 2 5 3 0
2
3
x
x x x x x
x
=
+ = − + ⇔ + − = ⇔
= −
+ Khi đó (1)
⇔
( )
2
2
2 2
2
4 4 1 0
2 1 0
10 6 6 3 5
1
1
1
2
2 5 3 0
2
2
3
3
x x
x
x x x x
x
x
x
x x
x
x
− + ≤
− ≤
− + ≤ + +
⇔ ⇔ ⇔ =
=
=
+ − =
= −
= −
+ Vậy bất phương trình (1) có nghiệm duy nhất là
1
2
x =
Cách 2.
+ ĐK:
2
2 4 0x x x− + ≥ ⇔ ∈¡
.
+ Ta có (1)
⇔
( )
2 2 2
2 4 2 2 1 2 4 8 2 0x x x x x x− + − + − + + + ≤
⇔
( ) ( )
2
2
2 2
2 4 2 1 2 1 8 2 0x x x x x
− + − + − + + + ≤
⇔
( ) ( )
2
2
2
2 4 2 1 2 1 0x x x x
− + − + + − ≤
⇔
2
1
2 4 2 1
2
2 1 0
x x x
x
x
− + = +
⇔ =
− =
Trần Chí Thanh THPT Lưu Văn Liệt Vĩnh Long Page 4