Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

bai tap hoc ky I (ly 12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.11 KB, 22 trang )

GV: vũ huy toàn vật lý 7
đề cơng ôn tập vật lý 7
đề 1
I/ TRC NGHIM (Khoanh trũn ỏp ỏn ỳng nht)
1/ Khi gy vo dõy n ghi ta thỡ ngi ta nghe c õm thanh phỏt ra.Vt phỏt ra õm
thanh ú l :
a) Hp n b) Ngún tay gy n
c) Dõy n dao ng d) Khụng khớ xung quanh dõy n
2 / Mt ngi dựng õm thoa gừ vo mt trng thỡ nghe uc õm thanh .ú l do :
a) m thoa dao ng . b) Mt trng
c) Khụng khớ d) m thoa v mt trng
3 / n v o tn s l
a) Hộc b) Một c) Kilogam d) exiben
4/ Khi gừ dựi vo mt trng ta nghe thy õm thanh , kt lun no sau õy l ỳng :
a) Gừ cng mnh vo mt trng õm phỏt ra cng cao.
b) Gừ cng mnh vo mt trng õm phỏt ra cng to.
c) Gừ cn nh vo mt trng thỡ õm phỏt ra cng cao.
d) Gừ cng nh vo mt trng õm phỏt ra cng trm .
5/ to ca õm t n ngng au l :
a) 80dB b)100 dB c) 130dB d) 150dB
II.T LUN
1.Biờn dao ng l gỡ ?
2.So sỏnh õm truyn trong cỏc mụi trng: rn, lng ,khớ?
đề2
1/ Chọn những từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau đây
cho đúng nghĩa
a) Các tia sáng đi đến gặp gơng phẳng đều bị Tia sáng truyền tới gọi
là .,tia sáng từ gơng phẳng bật trở lại gọi là tia
b) Theo định luật phản xạ ánh sáng thì tia nằm trong mặt phẳng chứa tia
.và đờng với gơng ở điểm tới . Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến ở điểm
tới gọi là ., Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến ở điểm tới gọi là và


góc tới luôn
2/ Từ hình vẽ (1) cho biết góc phản xạ là :
A.90
0
B. 0
0
C. 180
0
3/ Từ hình vẽ(2) cho biết góc phản xạ là :
A.60
0
B. 30
0
C. 90
0
đề 3
Trờng thcs hiển khánh năm học 2008-2009
1
(1) (2)
30
0
GV: vũ huy toàn vật lý 7
1/ Chọn những từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau đây
cho đúng nghĩa
a) Các tia sáng đi đến gặp gơng phẳng đều bị Tia sáng truyền tới gọi
là .,tia sáng từ gơng phẳng bật trở lại gọi là tia
b) Theo định luật phản xạ ánh sáng thì tia nằm trong mặt phẳng chứa tia
.và đờng với gơng ở điểm tới . Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến ở điểm
tới gọi là ., Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến ở điểm tới gọi là và
góc tới luôn

2/ Từ hình vẽ (1) cho biết góc phản xạ là :
A.90
0
B. 0
0
C. 180
0
3/ Từ hình vẽ(2) cho biết góc phản xạ là :
A.60
0
B. 30
0
C. 90
0
đề 4
1/ Dùng những từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu sau cho
đúng nghĩa .
a) khi đứng trớc một vật ta thấy .của mình trong , ảnh này là
vì ta không thể đợc trên
b) Vật và ảnh của nó luôn đối xứng nhau qua gơng . Khi vật gơng thì
ảnh cũng tiến ra xa gơng và ngợc lại , khi vật tiến lại gần gơng thì ảnh cũng tiến lại
.
2/ Từ hình vẽ (1) cho biết góc tới là :
A.40
0
B. 140
0
C. 50
0
3/ Từ hình vẽ(2) cho biết góc phản xạ là :

A.130
0
B. 50
0
C. 40
0
đề 5
1/ Dùng những từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu sau
cho đúng nghĩa .
a) khi đứng trớc một vật ta thấy .của mình trong , ảnh
này là vì ta không thể đợc trên
Trờng thcs hiển khánh năm học 2008-2009
2
(1) (2)
30
0
(1) (2)
130
0
40
0
GV: vò huy toµn vËt lý 7
b) VËt vµ ¶nh cđa nã lu«n ®èi xøng nhau qua g¬ng . Khi vËt ……………g¬ng th×
¶nh còng tiÕn ra xa g¬ng vµ ngỵc l¹i , khi vËt tiÕn l¹i gÇn g¬ng th× ¶nh còng tiÕn l¹i
…………….
2/ Tõ h×nh vÏ (1) cho biÕt gãc tíi lµ :
A.40
0
B. 140
0

C. 50
0


3/ Tõ h×nh vÏ(2) cho biÕt gãc ph¶n x¹ lµ :
A.130
0
B. 50
0
C. 40
0
®Ị 6
A. Trắc nghiệm:
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?
A. Khi vật được chiếu sáng.
B. Khi vật phát ra ánh sáng.
C. Khi có ánh sáng từ vật
truyền vào mắt ta.
D. Khi có ánh sáng từ mắt
chiếu đến vật.
2. Khi nào có nguyệt thực xảy ra?
A. Khi Mặt Trăng nằm trong bóng tối của Trái Đất.
B. Khi Mặt Trăng bò mây đen che khuất.
C. Khi Trái Đất nằm trong bóng tối của mặt trăng.
D. Khi Mặt Trời bò Mặt Trăng che khuất một phần.
3. Cho các vật sáng sau: Mặt Trời, Mặt Trăng, thanh sắt nung đỏ, bóng đèn điện bỏ
ngoài sân, đom đóm. Các vật có nguồn sáng là:
A. Mặt Trời, Mặt Trăng, thanh
sắt nung đỏ.

B. Mặt Trời, thanh sắt nung đỏ,
bóng đèn điện bỏ ngoài sân.
C. Mặt Trời, thanh sắt nung đỏ,
đom đóm.
D. Mặt Trời, Mặt Trăng, thanh
sắt nung đỏ, đom đóm.
4. Gương cầu lồi được sử dụng để làm kính chiếu hậu gắn trên xe ôtô, mô tô vì:
A. Dễ chế tạo.
B. Cho ảnh rõ và to.
C. Vùng quan sát phía sau qua gương rộng.
D. Cả 3 lý do trên.
5. nh của một vật tạo bởi gương cầu lõm thì:
A. Lớn bằng vật
B. Nhỏ hơn vật
C. Lớn hơn vật
D. Không so sánh được với vật.
Trêng thcs hiĨn kh¸nh n¨m häc 2008-2009
3
(1) (2)
130
0
40
0
GV: vò huy toµn vËt lý 7
6. Trong một thí nghiệm, người ta đo được góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ bằng 40
0
. Tìm giá trò góc phản xạ?
Trêng thcs hiĨn kh¸nh n¨m häc 2008-2009
4
A. 40

0
B. 50
0
C. 80
0
D. 20
0
Cho điểm sáng S cách gương phẳng 40 cm. Cho S di chuyển lại gần gương
theo phương vuông góc với gương một đoạn 10 cm. nh S’ bây giờ sẽ cách S một
khoảng:
E. 20 cm
F. 40 cm
G. 60 cm
H. 80 cm
II. Câu đúng ghi “Đ", sai ghi “S”: (1đ)
1. nh ảo của một vật nhìn thấy trong gương cầu lõm nhỏ hơn ảnh ảo của vật
đó nhìn thấy trong gương phẳng. …………
2. Khi có nhật thực thì Mặt Trời bò Mặt Trăng che khuất. …………
3. Tia phản xạ và tia tới không bao giờ vuông góc nhau. …………
4. Ta có thể dùng gương cầu lõm để đốt cháy tờ giấy …………….
III. Ghép cột A với cột B.(1đ)
A B
1. Bóng tối nằm phía
sau vật cản
2. Bóng nửa tối nằm
phía sau vật cản
3. Vật sáng
4. Vật đen
a. Nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
b. Không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền

tới.
c. Không hắt lại ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
d. Nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng
truyền tới.
e. Không cho ánh sáng truyền tới.
I. Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chổ trống: (1,5đ)
A. Dùng nguồn sáng rộng để chiếu sáng một vật. Nếu đứng ở vùng (1)
……………………… của vật đó ta hoàn toàn không nhận được ánh sáng từ
nguồn sáng tới. Nếu đứng trong vùng (2)…………………………………………… của
vật đó ta chỉ nhìn thấy ánh sáng từ một phần của nguồn sáng.
B. Vùng nhìn thấy của gương phẳng (3)…………………………… vùng nhìn thấy
của gương cầu lõm và (4)……………………………… vùng nhìn thấy của gương
cầu lồi có cùng kích thước.
B. Tự luận:
1. Phát biểu đònh luật phản xạ ánh sáng?
2. Hãy vẽ ảnh của mũi tên ở hình bên dưới?
3. Cho gương phẳng và điểm M như hình. Hãy xác đònh vùng nhìn thấy ảnh
M’. (1đ)
M.
A
B
M’.
Đáp án
A.Trắc nghiệm:
I II III
1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 1 2 3 4
C A C C D C S Đ S Đ B D A C
0,25
đ
0,25

đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
IV
(1) (2) (3) (4)
bóng tối bóng nửa tối lớn hơn nhỏ hơn
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
B.Tự luận:

1.Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở
điểm tới.
Góc phản xạ bằng góc tới.
(Nêu đúng 2 nội dung được 2đ, nếu sai hoặc thiếu một nội dung nào thì không cho
điểm)
2.Hình vẽ:
3.Hình vẽ:
®Ị 7
PhÇn I : Khoanh trßn vµo ph ¬ng ¸n ® ỵc chän:
C©u 1 : §iỊu nµo sau ®©y lµ ®óng khi nãi vỊ ®iỊu kiƯn ®Ĩ m¾t nhËn biÕt ®ỵc ¸nh s¸ng :
A. M¾t nhËn biÕt ®ỵc ¸nh s¸ng khi cã ¸nh s¸ng chiÕu vµo m¾t.
-Vẽ đúng như hình bên 2đ.
-Ảnh vẽ bằng nét liền trừ 0,5đ.
-Thiếu kí hiệu bằng nhau trừ 0,5đ
-Vẽ được ảnh M’ :0,5đ
-Xác đònh đúng vùng nhìn thấy M’
là : từ I
1
R
1
đến I
2
R
2
:0,5đ
A
B
B'
A'
M.

B. Mắt nhận biết đợc ánh sáng khi ánh sáng phát ra rất mạnh .
C. Mắt chỉ nhận biết đợc ánh sáng vào ban ngày.
D. Mắt nhận biết đợc ánh sáng khi mắt không đeo kính.
Câu 2: Vật nào dới đây đợc xem là nguồn sáng :
A. Ngọn nến đang cháy sáng B. Mặt trăng.
C. Chiếc ô tô D. Chiếc đàn ghi ta.
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đờng truyền của ánh sáng trong không
khí đồng chát :
A. là đờng gấp khúc B. là đờng cong bất kỳ
C. là đờng thẳng D. Có thể là đờng thẳng hoặc cong.
Câu 4 :Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau đây khi nói về chùm sáng song song
A. Trong chùm sáng song song,các tia sáng không thể xuất phát từ một điểm
B. Trong chùm sáng song song,các tia sáng không giao nhau.
C.Trong chùm sáng song song,các tia sáng luôn song song với nhau.
D. Trong chùm sáng song song,các tia sáng luôn vuông góc với nhau.
Câu 5 : Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là phù hợp với chùm sáng hội tụ ,chùm
sáng phân kỳ ,chọn câu trả lời đúng,đầy đủ nhất
A. Chùm sáng hội tụ và chùm sáng phân kỳ có điểm giống nhau là các tia sáng có giao
nhau
B. Trong chùm sáng hội tụ ,các tia sáng giao nhau tại một điểm.
C. Trong chùm sáng phân kỳ,các tia sáng loe rộng ra trên đơng truyền của chúng.
D. Các phát biểu A,B,C đều phù hợp.
Câu 6 : Chiếu một chùm ánh sáng hẹp vào mặt một tấm bìa cứng,Hiện tợng nào sau đây
sẽ xảy ra ?
A.ánh sáng truyền xuyên qua tấm bìa
B. ánh sáng đi vòng qua tấm bìa theo đờng cong
C. ánh sáng đi vòng qua tấm bìa theo đờng gấp khúc
D. ánh sáng không truyền qua đợc tấm bìa.
Câu 7 : Tại sao trong lớp học,ngời ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không
dùng một bóng đèn lớn ? Câu giải thích nào sau đây là đúng :

A.Để cho lớp học đẹp hơn B. Chỉ để tăng cờng độ sáng cho lớp học
C, Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài
D. Để học sinh không bị chói mắt
Câu 8 : Khi có hiện tợng nhật thực ,vị trí tơng đối của Trái đất,Mặt trời và Mặt trăng nh
thế nào ( Coi tâm của Trái đất, Mặt trời và Mặt trăng cùng nằm trên một đờng thẳng ) Chọn
phơng án trả lời đúng trong các phơng án sau :
A. Trái đất - Mặt trời - Mặt trăng
B . Mặt trời - Trái đất - Mặt trăng.
C. Trái đất - Mặt trăng - Mặt trời
D. Mặt trăng - Trái đất - Mặt trời .
Câu 9: Khi có hiện tợng nguyệt thực ,vị trí tơng đối của Trái đất,Mặt trời và Mặt trăng nh
thế nào ( Coi tâm của Trái đất,Mặt trời và Mặt trăng cùng nằm trên một đờng thẳng )? Chọn
phơng án trả lời đúng trong các phơng án sau :
A. Trái đất - Mặt trời - Mặt trăng
B. Mặt trời - Trái đất - Mặt trăng.
C. Trái đất - Mặt trăng - Mặt trời
D. Mặt trăng - Mặt trời - Trái đất .
Phần II :
Câu 10: Hãy trình bày cách vẽ và vẽ tiếp tia phản xạ trong hình sau ( Cho biết SI là tia tới)
Câu 11: Xác định số đo góc phản xạ trong các hình vẽ sau ( Cho biết SO là tia tới )
Góc phản xạ = độ Góc phản xạ = độ
đề 8
Phần I : Khoanh tròn chữ cái đứng tr ớc ph ơng án mà em chọn :
Câu 1 : Ta nhìn thấy một vật khi:
A. Vật đó ở trớc mắt ta B. Vật đó phát ra ánh sáng .
C. ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt D. Có đủ 3 yếu tố nh ở A,B,C.
Câu 2 : Nguyệt thực xảy ra khi :
A. Mặt trăng đi vào vùng tối của quả đất .
B. Mặt trăng bị Trái đất che khuất không đợc Mặt trời chiếu sáng.
C. Trái đất bị Mặt trăng che khuất không đợc Mặt trời chiếu sáng.

D. Cả hai trờng hợp A,B đều đúng.
Câu 3: Chiếu một tia sáng vào gơng phẳng với góc tới bằng 45 độ thì góc giữa tia tới và tia
phản xạ bằng :
A . 45 độ B. 60 độ C. 75 độ D. 90 độ.
Câu 4 : Kích thớc ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lồi có tính chất nào sau đây :
A. Bằng vật B. Nhỏ hơn vật C. Lớn hơn vật D. Lớn hơn hay nhỏ hơn tuỳ
thuộc vào vị trí đặt vật
Câu 5 : Gơng nào luôn tạo ảnh ảo bằng vật :
A. Gơng phẳng B.Gơng cầu lồi C. Gơng cầu lõm D. Cả 3 loại gơng.
Câu 6 : Một chùm sáng chiếu đến mặt gơng phẳng theo phơng nằm ngang ,muốn cho
chùm phản xạ chiếu xuống theo phơng hợp với phơng nằm ngang một góc 60 độ thì ta cần
đặt gơng nh thế nào :
A. Song song với chùm sáng tới B. Vuông góc với chùm sáng tới .
C. Hợp với phơng thẳng đứng một góc 30 độ. D.Hợp với phơng thẳng đứng
một góc 60 độ
Câu 7 : Gơng nào đợc dùng để quan sát phía sau ( kính chiếu hậu ) ô tô,xe máy
A. Gơng phẳng B. Gơng cầu lồi C. Gơng cầu lõm D. Cả 3 loại gơng
Câu 8 :Gơng dùng để tập trung sức nóng của ánh sáng mặt trời có dạng tơng tự gơng nào:
A. Gơng phẳng B. Gơng cầu lồi C. Gơng cầu lõm D. Cả 3 loại gơng
Phần II Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
Câu 9 : Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo :

Câu 10 ; Khi Nhật thực xảy ra nằm trong khoảng từ Mặt trời đến

Câu 11 : ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng hứng đợc trên màn chắn và có
độ lớn vật.
Câu 12 : Vùng nhìn thấy của gơng lớn hơn của gơng
phẳng có cùng kích thớc .
Phần III.:
Giải các bài tập sau đây :

Câu 13: Cho một vật AB đợc đặt trớc gơng phẳng nh hình vẽ . Vẽ ảnh của AB tạo bởi
gơng phẳng theo hai cách ( Vẽ trên cùng một hình ):
a) áp dụng định luật phản xạ ánh sáng.
b) áp dụng tính chất về khoảng cách đến gơng của vật và của ảnh tạo bởi gơng phẳng
Câu 14 : Ngời ta quay gơng phẳng một góc 5 độ xung quanh trục đi qua O, tia phản xạ
mới sẽ hợp với tia tới một góc là bao nhiêu :
Giải thích:
Câu 15 : Hãy vẽ ảnh của vật sáng trong các trờng hợp sau :
đề 9
Phần I : Khoanh tròn chữ cái đúng trớc phơng án mà em chọn
Câu 1: Một vật đợc gọi là nguồn âm khi vật đó :
A. vừa phát ra âm xong B. có thể phát ra âm.
C. đang phát ra âm D. Có một trong các tính chất nêu ở A,B,C.
Câu 2 : Âm không thể truyền qua môi trờng nào kể sau :
A. Môi trờng trong suốt B. Môi trờng không đồng tính.
C. Môi trờng chân không D. Môi trờng chất rắn .
Câu 3 : Khi biên độ dao động của nguốn âm càng lớn thì âm phát ra :
A. càng to B. càng cao .
C. càng trầm D. càng bổng.
Câu 4 : Khi truyền đi xa :
A. Độ cao của âm không thay đổi B. độ to của âm giảm dần.
C. độ cao và độ to của âm đều giảm dần D.các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 5 : Khi phản xạ ở một bức tờng thì âm phản xạ có
A. Tần số âm tăng lên B. Độ to tăng lên.
C. Cả tần số và độ to đều giảm D. tính chất khác A,B,C.
Câu 6 : Khi chơi nhạc bằng dây đàn ở trờng hợp nào sau đây tần số của âm thay đổi:
A.Khi chuyển từ dây này sang dây khác B.Gảy cùng một dây nhng bấm phím khác
C.Cả hai trờng hợp A và B D. không trờng hợp nào trong cả A và B.
Câu 7 : Trong phòng hoà nhạc,nhà hát ngời ta thờng treo rèm nhung vì :
A.Rèm nhung phản xạ âm kém B. Rèm nhung hấp thụ âm kém .

C. Rèm nhung không ảnh hởng đén âm, chỉ để trang trí .
D. Rèm nhung vừa trang trí ,vừa giúp nghe âm thanh to hơn.
Phần II.
Câu 8 : Khi thổi còi thì dao động phát ra âm .
Câu 9 : Nguồn âm có tần số càng thấp thì âm phát ra càng
Câu 10 : Khi gảy đàn càng mạnh thì dao động của dây đàn càng lớn
và âm phát ra càng
Câu 11 : Những nguồn âm có tần số dới 20 Hz gọi là Những âm có tần số
lớn hơn 20 000 Hz gọi là

đề 10
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
A. Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
1) Vật nào dới đây không phải là nguồn sáng?
A. Ngọn nến đang cháy.
B. Vỏ chai sáng chói dới trời nắng.
C. Mặt trời.
D. Đèn ống đang sáng.
2) Chiếu một tia sáng lên một gơng phẳng, ta thu đợc một tia phản xạ tạo với tia tới một
góc 40
0
. Khi đó số đo góc tới là:
A. 20
0
B. 60
0
C. 40
0
D. 80
0

3) Tính chất ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng là:
A. Hứng đợc trên màn và lớn hơn vật.
B. Không hứng đợc trên màn và bé hơn vật.
C. Không hứng đợc trên màn và bằng vật.
D. Không hứng đợc trên màn và lớn hơn vật.
4) Âm không thể truyền trong môi trờng nào dới đây?
A. Tờng bê tông.
B. Chân không.
C. Nớc biển.
D. Không khí.
5) Vật liệu nào không đợc dùng làm vật ngăn cách âm giữa các phòng?
A. Bức tờng.
B. Cửa kính hai lớp.
C. Rèm treo tờng.
D. Cửa gỗ.
6) Âm nào dới đây gây ô nhiễm tiếng ồn ?
A. Tiếng đồng hồ đang chạy.
B. Tiếng sét nổ rất to.
C. Tiếng trống báo hết giờ học.
D. Tiếng máy ca đang hoạt động gần lớp học.
B. Dùng từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
7) Số dao động trong một giây gọi là
8) Đơn vị tần số là
9) Tai ngời bình thờng có thể nghe đợc âm có tần số từ
đến
10) Âm càng bổng thì có dao động càng lớn.
11) Đơn vị độ to của âm là
12) Dao động càng mạnh thì âm phát ra
13) Khi đa một vật đang phát ra âm vào trong môi trờng chân không thì vật đó
vẫn , nhng ta không thể nghe đợc âm thanh đó nữa


Phần II. Tự luận
B. Hãy viết câu trả lời cho các câu sau:
14) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
15) Nêu các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn thờng dùng?
16) Vì sao ngời lái xe ôtô không dùng gơng cầu lõm đặt phía trớc để quan sát ảnh của
các vật trên đờng phía sau xe?
17) Hãy giải thích tại sao khi bơi lặn ở dới nớc, ngời ta vẫn có thể nghe đợc tiếng ngời
nói to ở trên bờ?
18) Tại sao tiếng nói trong phòng rộng, kín và trống trải nghe oang oang không đợc rõ.
Nhng khi treo rèm nhung hoặc kê nhiều đồ đạc vào phòng thì tiếng nói nghe rõ hơn?
đề 11
I- Chọn câu trả lời đúng:(3 điểm)
1). Trong môi trờng không khí ánh sáng truyền đi theo:
A - Nhiều đờng khác nhau. B - Không theo đờng nào cả.
C - Theo đờng cong. D - Theo đờng thẳng.
2). Tia phản xạ hợp với gơng phẳng một góc 30
0
. Thì góc tới là:
A. 45
0
C. 60
0
. B 30
0
. D. 90
0

3 )Gơng có tác dụng biến đổi một chùm tia tới hội tụ thành tia phản xạ song song là:
A- Gơng phẳng. C Gơng cầu lồi

B - Gơng cầu lõm. D Cả ba loại gơng.
4) Để đo độ to của âm, ngời ta dùng đơn vị là:
A- m/s (mét trên giây). C - dB ( Đề xi ben).
B - Hz ( Héc). D - Kg (Ki lô gam)
5).Số dao động trong một giây gọi là:
A - Vận tốc của âm . C - Biên độ của dao động .
B - Tần số của dao động. D - Độ to của âm.
6) Âm phát ra càng to thì:
A- Nguồn âm có kích thớc càng lớn. C - Nguồn âm dao động càng nhanh.
B - Nguồn âm dao động càng mạnh. D - Nguồn âm có khối lợng càng lớn.
II- Tìm từ thích hợp điền vào ô trống: (2,0 điểm)
1- Gơng .có thể cho ảnh lớn hơn vật, không hứng đợc trên màn chắn.
2- Mắt ta chỉ nhìn thấy một vật khi
3- Dao động càng tần số dao động càng âm phát ra càng cao
4- Các vật phản xạ âm là các vật và có bề mặt

III-(3,0 điểm). Cho biết tia tới và tia phản xạ trong các trờng hợp sau. Hãy vẽ các tia còn
lại và xác định vị trí nguồn sáng




IV- (2,0 điểm).Một tàu đánh cá phát ra siêu âm đến đàn cá và thu đợc âm phản xạ của nó
từ đàn cá sau 0,78 giây. Hỏi đàn cá ở cách xa tàu là bao nhiêu? Biết vận tốc truyền siêu âm
trong nớc là 1500m/s.
Đề Số 12
I- Chọn câu trả lời đúng:
1). Trong môi trờng nớc nguyên chất ánh sáng truyền đi theo:
A - Nhiều đờng khác nhau. B - Không theo đờng nào cả.
C - Theo đờng cong. D - Theo đờng thẳng.

2). Tia phản xạ trên gơng phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:
A. Tia tới và đờng vuông góc với tia tới. B. Tia tới và đờng pháp tuyến với gơng
C. Không nằm cùng mặt phẳng nào cả. D. Tia tới và đờng pháp tuyến với gơng ở
điểm tới.
3). Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ nh thế nào?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới. D. Góc phản xạ bằng góc tới.
4). ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng:
A- Lớn hơn vật. B- Gấp đôi vật.
C- Nhỏ Hơn vật. D- Bằng vật.
5).So sánh thị trờng của gơng phẳng và gơng cầu lồi có cùng kích thớc:
A. Thị trờng của gơng phẳng lớn hơn. B. Thị trờng của gơng phẳng rộng hơn.
C. Thị trờng của hai gơng bằng nhau. D. Thị trờng của gơng phẳng nhỏ hơn.
II- Tìm từ thích hợp điền vào ô trống:
1- ảnh tạo bởi nhỏ hơn vật. Nên nhìn đợc nhiều vật ở trong gơng.
2- Gơng luôn luôn cho ảnh có độ lớn bằng vật.
3- Mắt ta chỉ nhìn thấy một vật
khi
4- Nguồn sáng có đặc điểm

5- Khi có nguyệt thực thì
III- Hãy dùng lập luận chứng tỏ ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lồi luôn luôn bé hơn
ảnh ảo của vật đó tạo bởi gơng cầu lõm.








IV-Cho vật sáng AB đặt trớc gơng phẳng.
a) Vẽ ảnh A
/
B
/
của AB tạo bởi gơng. B
b) Gạch chéo vùng đặt mắt để có thể quan sát A
đợc toàn bộ ảnh A
/
B
/


đề 13
I. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:(4Điểm)
1. Vì sao ta nhìn thấy ảnh của 1 vật trong gơng phẳng:
A. Vì có ánh sáng từ vật đi vòng ra sau gơng rồi đến mắt ta.
B. Vì có ánh sáng truyền thẳng từ vật đến mắt ta.
C. Vì mắt chiếu ra những tia sáng đến gơng rồi quay lại chiếu sáng vật
D. Vì có ánh sáng từ vật truyền đến gơng, phản xạ trên gơng rồi truyền từ ảnh đến
mắt ta.
2. Trong môi trờng trong suốt và không đồng tính thì ánh sáng:
A. Luôn truyền theo đờng thẳng.
B. Luôn truyền theo một đờng cong.
C. Luôn truyền theo đờng gập khúc.
D. Có thể truyền theo đờng cong hoặc đờng gấp khúc.
3. Khi nào mắt ta nhận biết đợc ánh sáng?
A. Khi có ánh sáng phát ra từ vật.
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi vật đặt trong vùng sáng.

D. Khi có ánh sáng truyền vào mắt ta.
4. Trong các phát biểu sau phát biểu nào SAI?
A. ảnh của vật đặt sát gơng cầu lõm là ảnh ảo.
B. Tùy vị trí đặt vật trớc gơng cầu lõm sẽ cho ảnh thật hoặc ảnh ảo.
C. ảnh tạo bởi gơng cầu lõm lớn hơn vật.
D. Có vị trí ta không quan sát đợc ảnh của vật qua gơng cầu lõm.
5. Góc tới bằng bao nhiêu nếu góc hợp bởi tia phản xạ với mặt gơng phẳng là
35
0
?
A. 35
0
. C. 65
0
.
B. 55
0
. D. 90
0
.
6. Một vật đặt trớc gơng cho ảnh ảo nhỏ hơn vật gơng đó là loại gơng nào đã
học:
A. Gơng cầu lồi. C. Gơng cầu lõm.
B. Gơng phẳng. D. Có thể là gơng phẳng hoặc gơng cầu lồi.
7. Vì sao nhờ có gơng phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh
sáng đi xa?
A. Vì gơng hắt ánh sáng trở lại.
B. Vì gơng cho ảnh ảo rõ hơn vật.
C. Vì đó là gơng cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
D. Vì nhờ có gơng ta nhìn thấy những vật ở xa.

8. Một tia sáng chiếu tới vuông góc với g ơng phẳng. Góc phản xạ bằng:
A. 0
0
. C. 45
0
.
B. 60
0
. D. 90
0
.
II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2 Điểm).
9. Tia sáng truyền tới gơng phẳng, bị hắt lại theo 1 hớng xác định. Đó gọi là hiện
tợng Tia sáng truyền tới gọi là , tia sáng từ mặt gơng hắt
ra gọi là tia.
10. Trong môi trờng và đồng tính
ánh sáng truyền đi theo
11. Đặt cùng một vật lần lợt gần ba gơng: gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu
lõm thì ảnh ảo tạo bởi gơng ..là nhỏ nhất.
12. Gơng cầu lõm có tác dụng biến đổi một . thành
mộtvào một điểm.
III. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
(1 Điểm)
Đúng Sai
13. Đèn tròn là một nguồn sáng.
14. ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng và gơng
cầu lồi đều là ảnh ảo.
15. ảnh của vật tạo bởi g ơng cầu lõm có thể là ảnh
ảo hoặc ảnh thật, phụ thuộc vào vị trí đặt vật trớc
gơng.

16. Giả sử tại một nơi nào đó trên Trái Đât có hiện
tợng nhật thực toàn phần thì nơi đó nằm trong vùng
bóng tối của Mặt Trăng.

IV. Vẽ ảnh: (2.5 Điểm).
13. Cho một vật sáng AB đặt trớc gơng phẳng;
a, Vẽ ảnh AB của AB tạo bởi gơng phẳng.
b, Vẽ và chỉ rõ vùng nhìn thấy vật AB.
B
A
V. Bài tập tự luận: (0.5 Điểm).
14.Bác sĩ nha khoa có một dụng cụ để quan sát phần che khuất của răng. Theo
em dụng cụ đó có cấu tạo ntn? Vì sao ngời ta dùng vật đó?
Trả lời:



đề 14
I. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:(4Điểm)
1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?
A. Khi có ánh sáng từ mắt truyền đến vật.
B. Khi vật phát ra ánh sáng.
C. Khi vật đặt trớc mắt ta.
D. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt.
2. Tia phản xạ trên gơng phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:
A. Tia tới và đờng vuông góc với tia tới.
B. Tia tới và đờng pháp tuyến với gơng.
C. Đờng pháp tuyến với gơng và đờng vuông góc với tia tới.
D. Tia tới và đờng pháp tuyến của gơng ở điểm tới.
3. Vì sao ta nhìn thấy ảnh của 1 vật trong gơng phẳng:

A.Vì mắt chiếu ra những tia sáng đến gơng rồi quay lại chiếu sáng vật
B. Vì có ánh sáng từ vật truyền đến gơng, phản xạ trên gơng rồi truyền từ ảnh đến mắt
ta.
C. Vì có ánh sáng từ vật đi vòng ra sau gơng rồi đến mắt ta.
D. Vì có ánh sáng truyền thẳng từ vật đến mắt ta.
4. Vì sao nhờ có gơng phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh
sáng đi xa?
A. Vì đó là gơng cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
B. Vì nhờ có gơng ta nhìn thấy những vật ở xa.
C. Vì gơng hắt ánh sáng trở lại.
D. Vì gơng cho ảnh ảo rõ hơn vật.
5. Góc tới bằng bao nhiêu nếu góc hợp bởi tia phản xạ với mặt gơng phẳng là 65
0
?
A. 25
0
. C. 65
0
.
B. 45
0
. D. 90
0
.
6. Một vật đặt trớc gơng cho ảnh ảo lớn hơn vật gơng đó là loại gơng nào đã học:
A. Gơng cầu lồi. C. Gơng cầu lõm.
B. Gơng phẳng. D.Có thể là gơng phẳng hoặc gơng cầu lõm.
7. Trong các phát biểu sau phát biểu nào SAI?
A. ảnh tạo bởi gơng cầu lõm lớn hơn vật.
B. ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lồi nhỏ hơn vật.

C.ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng phẳng không hứng đợc trên màn.
D.Có vị trí ta không quan sát đợc ảnh của vật qua gơng cầu lõm.
8. Một tia sáng chiếu tới gơng có tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc phản xạ
bằng:
A. 30
0
. C. 45
0
.
B. 60
0
. D. 90
0
.
II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2 Điểm).
9. Tia sáng truyền tới gơng phẳng, bị hắt lại theo 1 hớng xác định. Đó gọi là hiện t-
ợng Tia sáng truyền tới gọi là , tia sáng từ mặt gơng hắt ra gọi

10. Đờng truyền của ánh sáng đợc biểu diễn bằng
.gọi là
11. Đặt cùng một vật lần lợt gần ba gơng: gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm thì
ảnh ảo tạo bởi gơng .là lớn nhất.
12. Gơng cầu lõm có tác dụng biến đổi một . thành
mộtvào một điểm.
III. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
(1 Điểm)
Đúng Sai
13. C©y nÕn lµ mét ngn s¸ng.
14. ¶nh cđa mét vËt t¹o bëi g¬ng ph¼ng vµ g¬ng
cÇu lâm ®Ịu lµ ¶nh ¶o.

15. ¶nh cđa vËt t¹o bëi g¬ng cÇu låi cã thĨ lµ ¶nh
¶o hc ¶nh thËt, phơ thc vµo vÞ trÝ ®Ỉt vËt tríc
g¬ng.
16. Gi¶ sư t¹i mét n¬i nµo ®ã trªn Tr¸i §Êt cã hiƯn
tỵng nhËt thùc toµn phÇn th× n¬i ®ã n»m trong vïng
bãng nưa tèi cđa MỈt Tr¨ng.
IV. VÏ ¶nh: (2.5 §iĨm).
13. Cho mét vËt s¸ng CD ®Ỉt tríc g¬ng ph¼ng;
a, VÏ ¶nh C’D’ cđa CD t¹o bëi g¬ng ph¼ng.
b, VÏ vµ chØ râ vïng nh×n thÊy vËt CD.

C

D
V. Bµi tËp tù ln:
14.B¸c sÜ nha khoa cã mét dơng cơ ®Ĩ quan s¸t phÇn che kht cđa r¨ng. Theo em
dơng cơ ®ã cã cÊu t¹o ntn? V× sao ngêi ta dïng vËt ®ã?
Tr¶ lêi:………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
®Ị 14
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất :
1. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường nào ?
a. Theo nhiều đường khác nhau. b. Theo đường gấp khúc.
c. Theo đường cong. d. Theo đường thẳng.
2. Khi nào mắt ta nhìn thấy 1 vật.
a. Khi mắt ta hướng vào vật.
b. Khi mắt ta phát ra tia sáng chiếu lên vật.

c. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta.
d. Khi vật được chiếu sáng.
3. Khi có nguyệt thực thì :
a. Trái đất bò mặt trăng tre khuất. b. Mặt trăng bò trái đất tre khuất.
c. mặt trăng không phản xạ áng sáng nữa. d. Mặt trời không chiếu sáng
4. Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương phảng thì :
a. Hứng được trên màn trắn và lớn bằng vật.
b. Không hứng được trên màn trắn và lớn bằng vật
c. Không hứng được trên màn trắn và nhỏ hơn vật
d. Hứng được trên màn trắn và lớn hơn vật.
5. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia pháp
tuyến 1 góc = 40
o
thì góc tới là :
a. 40
o
b. 60
o
c. 20
o
d. 80
o
6. Âm không thể truyền trong môi trường nào ?
a. Không khí. b. Chân không.
c. Tường bê tông. d. Nước biển.
7. Âm thanh được phát ra nhờ :
a. Dao động. b. Điện.
c. Ánh sáng. d. Nhiệt.
8. Vật phát ra âm to hơn khi nào ?
a. Khi vật dao động nhanh hơn. b. Khi tần số dao động lớn hơn

c. Khi vật dao động mạnh hơn. d. Cả 3 trường hợp trên.

II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1 : Hãy giải thích vì sao “ngày sưa, để phát hiện ra tiếng vó ngựa người ta thường áp
tai sát đất để nghe” ?
Câu 2 : Hãy so sánh vận tốc truyền âm trong 3 môi trường không khí, chất lỏng, chất rắn ?
Câu 3 : Trên hình, SI là tia tới. Góc tạo bởi SI với một gương phẳng bằng 20
o
. Hãy vẽ tiếp
tia phản xạ (vào hình vẽ) và tính góc phản xạ ?
S
/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
I
®Ò 15
Câu 1 : (1đ) Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng ?





Câu 2 : (2đ) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ánh sáng ? Một tia sáng chiếu vuông góc
đến gương phẳng, góc phản xạ là bao nhiêu độ?




Câu 3 : (1đ) Khi nào 1 vật gọi là nguồn âm ? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?





Câu 4 : (2đ)
a) Âm phát ra càng cao khi nào ? âm phát ra càng thấp khi nào ?
b) Một vật A thực hiện được 1800 dao động trong 2 phút . Tính tần số dao động của vật
A ?










Câu 5 : (2đ) Cho tia sáng SI chiếu tới gương phẳng như hình vẽ:
a) Vẽ tia phản xạ IR
b) Xác định độ lớn góc tới và góc phản xạ?




35
o








Cõu 6 : ( 1) V tia ti qua A n gng phng cho tia phn x qua B












Cõu 7 : ( 1) Mt ngi ng cỏch vỏch nỳi 50 m la to 1 ting . Hi sau bao lõu ngi ú
nghe c ting vang ca mỡnh ? Cho vn tc truyn õm trong khụng khớ l 340m/s








đề 16
I.Tr c nghi m khỏch quan:( 3)
Bài 1: (2đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1.Tất cả các nguồn âm đều.Số dao động gọi là tần số của âm. Đơn vị
tần số là , viết tắt là.
2. Âm phát ra càng khi tần số càng nhỏ, âm phát ra càng . khi tần số

càng lớn. Tai ta nghe đợc các âm thanh có tần số từ đến
Bài 2(1đ): Chọn phơng án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Câu nào sau đây là đúng khi nói về bóng tối và bóng nửa tối?
A. Bóng tối nằm ở sau vật cản, không nhận đợc ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
B. Bóng nửa tối nằm ở sau vật cản, nhận đợc ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền
tới.
C. Bóng tối và bóng nửa tối có đợc do ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
A .
.B
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đờng truyền của ánh sáng trong không
khí đồng chất?
A. Là đờng thẳng. B. Là đờng cong bất kỳ. C. Là đờng gấp khúc. D. Có thể là
đờng thẳng hoặc cong.
Câu3 : Đặt 1 vật sáng trớc 1gơng phẳng và 1 gơng cầu lõm, ta thấy ảnh ảo thu đợc qua 2 g-
ơng:
A. Hứng đợc trên màn, ảnh qua gơng phẳng lớn hơn ảnh qua gơng cầu lõm.
B. Không hứng đợc trên màn, ảnh qua gơng phẳng nhỏ hơn ảnh qua gơng cầu lõm.
C. Hứng đợc trên màn, ảnh qua gơng phẳng nhỏ hơn ảnh qua gơng cầu lõm.
D. Không hứng đợc trên màn, ảnh qua 2 gơng có cùng kích thớc.
Câu 4 : Vật phát ra âm to hơn khi:
A. Vật dao động nhanh hơn B. Vật dao động mạnh hơn C. Tần số dao động lớn hơn
D. Các câu A,B,C, đều đúng.
II.T lu n (7)
Bài 1(3đ): Một học sinh gõ vào đầu một ống thép dài 1700m thì ở đầu kia học sinh 2 áp tai
vào ống nghe thấy hai tiếng gõ cách nhau 4,7 giây. Cho vận tốc âm trong không khí là
340m/s .
a/ Học sinh hai nghe đợc 2 tiếng gõ là do:
.




.
b/Thời gian âm truyền qua không khí đến tai học sinh là:

c/ Tính vận tốc truyền âm trong
thép?

.


Bài 2.(3đ)Chiếu tia tới SI theo phơng nằm ngang tới mặt gơng phẳng, ta thu đợc tia phản
xạ IR theo phơng thẳng đứng. a/ Vẽ tia tới SI và tia phản xạ IR.
b/ Dựng gơng phẳng? Các bớc dựng là:
.

.
c/ Tính góc tới, góc phản xạ?
.
.

B ài 3: (1đ) Cho hai điểm M,N trớc hai gơng phẳng ( nh hình vẽ)
a/ Hãy vẽ một tia sáng xuất phát từ M tới gơng G
1
phản xạ tới gơng G
2
rồi phản xạ qua N.
b/ Trình bày cách vẽ?
(Bi ny v li v lm sang trang sau)
N .

M .
G
2

G
1
đề 17
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hãy điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu
sau:
a. Mắt ta nhận biết đợc ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào
(1)
b. Định luật truyền thẳng ánh sáng: Trong môi trờng trong suốt và
(2) ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng
c. Định luật phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng cha tia tới và
(3) của gơng ở điểm tới. Góc phản xạ bằng
(4)
d. ảnh ảo tạo bởi gơng phẳng(5)
e. Số dao động trong một giây là
(6)
Câu 2: (1,5 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trớc câu
trả lời trong các câu sau:
1. Các vật phát ra âm thanh gọi là?
a. Nguồn ân c. Rung động
b. Dao động d. Âm thoa
2. Âm phát ra càng to khi?
a. Nguồn âm dao động yếu c. Nguồn âm dao động chậm
b. Nguồn âm dao động nhanh d. Nguồn âm dao động mạnh
3. Âm không thể truyền qua môi trờng.
a. Chất lỏng c. Chân không

b. Chất khí d. Chất rắn
4. Đơn vị của tần số là.
a. m/s c. dB (đêxiben)
b. Hz (héc) d. s (giây)
5. Độ to của âm đợc đo bằng đơn vị.
a. m/s c. dB (đêxiben)
b. Hz (héc) d. s (giây)
6. Những vật cứng có bề mặt nhẵn thì
a. Phản xạ âm kém c. Bình thờng
b. Phản xạ âm tốt d. Cả 3 ý trên

II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 1: (2 điểm) Trong những vật sau đây: Vật nào phản xạ âm tốt, vật nào phản xạ âm
kém?
- Miếng xốp - Ghế đệm mút
- Mặt gơng - Tấm kim loại
- áo len - Cao su xốp
- Mặt đá hoa - Tờng gạch
Câu 2: (2 điểm) Cho một gơng phẳng và một gơng cầu lồi cùng kích thớc. So sánh vùng
nhìn thấy của chúng khi đặt mắt ở cùng một vị trí?
Câu 3: (3 điểm) Khi ở ngoài khoảng không (chân không) các nhà du hành vũ trụ có thể
nói chuyện với nhau bình thờng khi ở trên mặt đất đợc không? Tại sao?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×