Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIAO AN ON HE KHOI 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.9 KB, 31 trang )



Sự điện li
PH của dung dịch và tính nồng độ dung dịch
A. Lý thuyết cần nắm vững
I.Sự điện li
Quá trình phân li của các chất trong nớc ra ion là sự điện li. Những chất khi tan trong nớc
phân li ra ion gọi là những chất điện li ,
II. Độ điện li

Độ điện li

(anpha) của chất điện li là tỷ số giữa số phân tử phân li
ion (n) và tổng sô phân tử hoà tan(n

)

=

n
n
vi 0



Ví dụ: Trong dd CH 3 COOH 0,043M cứ 100 phân tử hoà tan chỉ có 2 phân tử phân li ra
ion, độ điện li là:



=


=2%
Thông thờng ta thờng tính độ điện li của các chất theo công thức:


c
c

=

Trong đó : c_ nồng độ chất tan đã phân li ra ion
c

_ nồng độ chât tan ban đầu
III. Phân loại chất điện li
1. Chất điện li yếu.
Chất điện li yếu là chất khi tan vào nớc chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion,
phần còn lại vẫn tồn tại dới dạng phân tử trong dd.
Những chất điện li yếu thờng gặp nh axít yếu(H

CO

, CH

COOH,H

S ), bazơ yếu
(NH

,Bi(OH)


, Mg(OH)

)
Phơng trình điện li: CHCOOH CHCOO

+ H
+
2. Chất điện li mạnh.
Chất điện li mạnh là những chất khi tan trong nớc các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
Một số chất điện li mạnh thờng gặp nh axít mạnh,bazơ mạnh, muối tan
Phơng trình điện li
HCl

H
+
+ Cl

Na

SO



Na
+
+ SO


3. ảnh hởng của sự pha loãng đến độ điện li


.
Khi pha loãng dd độ điện li của các chất đều tăng.
IV. Tích số ion của nuớc và PH của dung dịch
1. Tích sô ion của nớc
Nớc là chất điện li rất yếu :
H
2
O H
+
+ OH

(1)
K =



OH
OHH
+
K
H

)
=

K [H
2
O] = [H
+
][OH


]
K
H

O
gọi là tích số ion của nớc, tích số này là hằng số ở một nhiệt độ xác định.
ở nhiệt độ 25

C : K = [H
+
][OH

] = 10

Nh vậy trong môi trờng trung tính thì : [H
+
] = [OH

] =10


l
1

Kiềm thì : [H
+
] < [OH

]

Hay [OH

] >10

Axít thì: [H
+
] > [OH

]
Hay [H
+
] >10


2. PH của dung dịch
[H
+
] = 10
PH
M . Nếu [H
+
] = 10
a
thì PH = a
Hay về mặt toán học thì : PH = -log[H
+
]
Lu ý về công thức đờng chéo
Khi trộn lẫn hai dung dịch của cùng một chất tan ( hay cùng tạo ra một ion) thì ta có thể
tính nồng độ của dung dịch thu đợc nh sau:

Giả sử trộn dung dịch 1 có nồng độ C
1
với thể tích V
1
và dd 2 nồng độ C
2
với thể tích V
2

ta thu đợc dd có nồng độ C
3
. tính C
3
nh sau:
V
1
C
1
C
2
- C
3
C
3
V
2
C
2
C
1

- C
3
Ta có:


V
V

=


CC
CC




ta sẽ thu đợc 1 phơng trình bậc nhất 1 ẩn C
3
.
Ví dụ: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M và 300 ml dung dịch KOH 0,2 M . Tính
pH của dung dich thu đợc?
Hỡng dẫn giải:
Vì NaOH và KOH là những chất điện li mạnh nên ta luôn có :
[OH

] = C
m dd
Nên ta áp dụng công thức đờng chéo:
200ml 0,1 0,2 - C


C
300ml 0,2 C - 0,1



=




C
C

2C 0,2 = 0,6 - 3C

5C = 0,8

C = 0,14
[OH

] = 0,14 mà = [H
+
][OH

] = 10


[H
+

] =





pH = - log(



) =
Lu ý:
1)bài tập này ta có thể tính pOH nh sau:
[OH

] = 10
pOH
hay pOH = -log [OH

] và pH + pOH = 14
Khi đó : pOH = -log[OH

] = -log 0,14 = 0,85

pH = 14 - 0,85 = 13,15.
2) Trong bài tập không phảI lúc nào nồng độ của H
+
cũng cho dới dạng 10
a
mà có thể

ở dạng x.10
a
khi đó cách tinh pH với dạng số x.10
a
:
Log x.10
a
= log x - a
Tức là pH = log x + a
B. Một số bài tập áp dụng
1. Bài tập về sự điện li và tính PH của dung dịch đơn giản.

l
2

Cõu1

!"#$%&'&"()*+,
Cõu2&'&"()-"./!*0,
Cõu 3:!'.

12

*0,
,3.4&'
5

,4&'67)8)".

12


,9:.;<6).;=>6)23.
2,
Cõu 4:?>7"=62&:6)*0@
Cõu 5: ,AB?).;76),
,.C7.D$E".;'6)?)!FG"
6)2 !,
Cõu 6:?*6)?)0,=67"=6)HGFD7&:.&HI
*0,
Cõu 7:?766FD7HG..&HI)".*0,6

Buổi 2 Phản ứng Axit Bazơ
A. Lý thuyết cần nắm vững
I. Các thuyết Axit Bazơ
1. Thuyết axit bazơ theo Areniut
Axit là những chất khi tan trong nớc phân li ra cation H
+
Ví dụ: HCl

H
+
+ Cl

CH
3
COOH CH
3
COO

+ H

+
Các dung dịch axit đều có một số tính chât chung, đó là tính chất của cation H
+
trong dung dịch.
Bazơ là những chất khi tan trong nớc phân li ra anion OH

Ví dụ : NaOH

Na
+
+ OH

Ba(OH)
2


Ba
+
+ OH

Các dung dịch bazơ đều có một số tính chất chung, đó là tính chất của anion OH

trong
dung dịch
Hidroxit lỡng tính là hidroxit khi tan trong nớc vừa có thể phân li nh axit,vừa có thể phân
li nh bazơ.
Ví dụ: Zn(OH)
2
Zn
+

+ 2 OH


Zn(OH)
2
2H
+
+ ZnO


Để thể hiện tính axit của Zn(OH)
2
ngời ta thờng viết dới dạng H
2
ZnO
2
.
2. Thuyết Axit - Bazơ theo Bronstet
a. Thuyết Axit Bazơ theo Bronstet
Axit là những chất nhờng prôton(H
+
). Bazơ là những chất nhận prôton.
Phản ứng axit bazơ : Axit Bazơ + H
+
Ví dụ1: CH
3
COOH + H
2
O H
3

O
+
+ CH
3
COO


l
3

Trong phản ứng này, CH
3
COOH đóng vai trò là chất cho prôton nên nó là axit, H
2
O đóng vai
trò là chất nhận prôton nên nó la bazơ và phản ứng nghịch thì H
3
O
+
la chất cho prôton nên
nó la axit, CH
3
COO

là chất nhận prôton nên nó là bazơ. Các căp CH
3
COOH và
CH
3
COO


, H
3
O
+
và H
2
O là những cặp axit bazơ liên hợp của nhau.
Ví dụ 2: Cho quá trình phân li tạo ra OH

của NH
3
nhhw sau
NH
3
+ H
2
O NH
+

+ OH

Hãy xác định các chất đóng vai trò là axit, bazơ ? xác định cặp axit bazơ liên hợp?
Kết luận: - Phân tử H
2
O có thể là axit hoặc bazơ. Vậy H
2
O là chất lỡng tính.
- Theo thuyết Bronstet , axit bazơ có thể là phân t hoặc ion.
Câu hỏi củng cố: So sánh kháI niệm axit-bazơ theo Areniut và theo Bronstet?

b. Hằng số phân li axit bazơ.
*Hằng số phân li axit:
Ví dụ: : CH
3
COOH H
+
+ CH
3
COO


K
a
=




COOHCH
COOCHH
+
(1)
Hay có thể viết quá trình phân li của CH
3
COOH nh sau:
CH
3
COOH + H
2
O H

3
O
+
+ CH
3
COO

Khi đó biểu thức tính hằng số phân li axit:
K
a
=




COOHCH
COOCHHO

+
(2)
Trong dung dịch loãng thì nồng độ H
2
O coi nh không đổi nên trong biểu thức tính K
a
không
có mặt nồng độ của nớc.
Kết luận: K
a
là hằng số phân li axit. Giá trị của K
a

chỉ phụ thuộc vào bản chất của axit và
nhiệt độ. Giá trị K
a
càng nhỏ thì lực axit càng yếu.
Hằng số phân li bazơ
Ví dụ:
NH
3
+ H
2
O NH
+

+ OH

K
b
=




NH
OHNH

+
(3)
CH
3
COO


+ H
2
O CH
3
COOH + OH

K
b
=






COOCH
OHCOOHCH
(4)
K
b
là hằng số phân li bazơ. Giá trị của K
b
chỉ phụ thuộc vào bản chất của bazơ và nhiệt độ.
Giá trị K
b
càng nhỏ lực bazơ càng yếu.
B. Bài tập áp dụng
Câu 1: Tinh pH ca axit CH
3

COOH 0,1M .Bit K
a
= 1.75.10

.
Hớng dẫn giải:
Ta có phơng trình điện li:
CH
3
COOH H
+
+ CH
3
COO

K
a
Ban đầu 0,1M 0M 0M
điện li x x x
Sau điện li 0,1-x x x
K
a
=




COOHCH
COOCHH
+

=
x
xx
,
,
= 1.75.10



x

+ 1.75.10

.x - 1.75.10
B
= 0

l
4

Giải Phơng trình bậc 2 ra ta tim đợc x =

pH = - log
Bài tập tơng tự:
Câu 2:Tính pH của dung dịch chứa HCl 0,01M và CH
3
COOH 2M biết K
a
= 1,75.10


Câu 3:Tìm nồng độ của các chất và ion trong dung dịch NH
3
1M biết K
b
= 1.85. 10

Câu 4: Tinh in li

ca axit CH
3
COOH 0,1M .Bit pH ca dung dch ny l 2,9 .
Hớng dẫn giải:
Công thức tính độ điện li:

=
M
C
H
+

Bài tập tơng tự:
Câu 5:Tinh pH ca dung dch HCOOH 0,092% có khi lng riêng d =1gam/ml v in li

=5%.
Câu 6: Cho dung dch CH
3
COOH 0,1M có hng s phân li axit K
a
= 1,8.10
-5

. Tính pH ca
dung dch
Câu 7:Dung dịch NH
3
và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol/l. PH của 2 dung dịch tơng
ứng là x và y. Tìm Quan hệ giữa x và y là (giả thiết độ điện ly của NH
3
là 10%).
Câu 8:Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH cùng nồng độ mol/l.PH của 2 dung dịch t-
ơng đơng là x và y.Tìm quan hệ giữa x và y (

của CH
3
COOH là 1%)
Phn ng trao i ion v ỏp dng nh lut bo ton in tớch
phng trỡnh ion thu gn trong gii toỏn hoỏ hc.
A. Lý thuyết cần nắm vững.
I. Phản ứng trao đổi ion và phơng trình ion thu gọn.
Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion.
- Phản ứng tạo chất kết tủa:
Vd: BaCl
2
+ Na
2
SO
4



BaSO
4


+ 2NaCl
Phơng trình ion thu gọn của phản ứng trên: Ba
+
+ SO




BaSO
4


- Phản ứng tạo ra chất khí:
Vd: 2 HCl + Na
2
CO
3


2NaCl + CO
2


+ H
2
O

Phơng trình ion thu gọn: 2H
+
+ CO




CO
2


+ H
2
O
- Phản ứng tạo nớc
Vd: HCl + NaOH

NaCl + H
2
O
Phơng trình ion thu gọn: H
+
+ OH



H
2
O
Phản ứng tạo nớc là phơng trình ion thu gọn chung của phản ứng axit bazơ.

- Phản ứng tạo chất điện li yếu( axit yếu)
Vd: HCl + CH
3
COONa

NaCl + CH
3
COOH
Phơng trình ion thu gọn: CH
3
COO

+ H
+


CH
3
COOH
CH
3
COOH là chất điện li yếu.
II. Một số chú ý
1. Sử dụng ph ơng trình ion thu gọn trong giải toán

l
5

- thực tế giải bài tập theo phơng trình ion thu gọn tuân theo đầy đủ các bớc của một bài tập
hoá học nhng quan trọng là việc viết phơng trình phản ứng : Đó là sự kết hợp của các ion với

nhau.
- Muốn viết đợc viết đợc phơng trình ion thu gọn, học sinh phải nắm đợc bảng tính tan, tính
bay hơi, tính điện li yếu của các chất, thứ tự các chất xảy ra trong dung dịch.
- Với phơng pháp sử dụng phơng trình ion thu gọn nó có thể sử dụng cho nhiều loại phản
ứng : Trung hoà, trao đổi, oxi hoá - khử, Miễn là xảy ra trong dung dịch, Sau đây tôi xin
phép đi vào cụ thể một số loại
2. Định luật bảo toàn điện tích
Trong dung dịch tổng số điện tích âm phảI bằng tổng số điện tích dơng.
Vd: cho dung dịch chứa các ion sau: a mol Na
+
, b mol Ba
+
, c mol OH

và d mol NO


.
Ta luôn có phơng trình: a + 2b = c + d
III. Một số dạng bài tập
1) Bài tập axit tác dụng với hỗn hợp bazơ
Bài tập 1 :Một dung dịch A chứa HCl và H
2
SO
4
theo tỉ lệ mol 3 : 1. Để trung hoà 100 ml
dung dịch A cần 50 ml dung dịch NaOH 0,5 M.
a, Tính nồng độ mol của mỗi axit.
b, 200 ml dung dịch A trung hoà hết bao nhiêu ml dung dịch bazơ B chứa NaOH 0,2 M và
Ba(OH)

2
0,1 M ?
c, Tính tổng khối lợng muối thu đợc sau phản ứng giữa dung dịch A và B ?
H ớng dẫn
Đây là những phản ứng giữa 1 Bazơ và 2 Axit và 2 Bazơ và 2 Axit (có kèm theo theo tạo kết
tủa). Vậy nên nếu giải phơng pháp bình thờng sẽ rất khó khăn trong việc lập phơng trình để
giải hệ. Nên ta sử dụng phơng trình ion thu gọn.
a. Phơng trình phản ứng trung hoà
H
+
+ OH
-


H
2
O (1)
Gọi số mol H
2
SO
4
trong 100 ml ddA là x => số mol HCl là 3x
n
H
+
= 2 x + 3 x = 5 x (mol)
n
OH

= 0,5 . 0,05 = 0,025 (mol)

n
H
+
= n
OH

hay 5 x = 0,025 => x = 0,005
C
M (HCl)
=

,
= 0,15 (M)
C
M
(H

SO

)
=


= 0,05 (M)
b. Gọi thể tích dung dịch B là V (lit).
Trong 200 ml ddA :
n
H
+
= 2. 5 x = 0,05 (mol)

Trong V (lit) ddB :
n
OH

= 0,2 . V + 2. 0,1. V = 0,4 V (mol)
n
H
+
= n
OH

hay 0,4 V = 0,05 => V = 0,125 (lit) hay 125 (ml)
c. Tính tổng khối lợng các muối.


m
Các muối
=

m
cation
+

m
anion
= m
Na
+

+ m

Ba
+
+ m
Cl

+ m
SO



= 23.0,2.0,125 + 137.0,1.0,125 + 35,5.0,2.0,15 + 96.0,2.0,05 = 4,3125 (g)
Bài tập 2 :Cho 200 ml dung dịch A chứa HCl 1 (M) và HNO
3
2(M) tác dụng với 300 ml
dung dịch B chứa NaOH 0,8 (M) và KOH (cha rõ nồng độ) thu đợc dung dịch C. Biết rằng
để trung hoà 100 ml dung dịch C cần 60 ml dung dịch HCl 1 M, tính :

l
6

a, Nồng độ ban đầu của KOH trong dung dịch B.
b, Khối lợng chất rắn thu đợc khi cô cạn toàn bộ dung dịch C.
Hớng dẫn
Bình thờng đối với bài này ta phải viết 4 phơng trình giữa 2 axit với 2 bazơ. Nhng nếu ta viết
phơng trình ở dạng ion ta chỉ phải viết 1 phơng trình ion thu gọn của phản ứng trung hoà.
a. Phơng trình phản ứng trung hoà :
H
+
+ OH
-



H
2
O
Trong 200 (ml) ddA :
n
H
+
= 0,2 . 1 + 0,2 . 2 = 0,6 (mol)
Trong 300 (ml) ddB :
n
OH

= 0,3 . 0,8 + 0,3 . a = 0,24 + 0,3.a (a : nồng độ mol của KOH).
Trong dung dịch C còn d OH
-
Trong 100 (ml) dd C : n
OH

= n
H
+
= 1. 0,06 = 0,06 (mol)
Trong 500 (ml) dd C : n
OH

= 0,06 . 5 = 0,3 (mol).
n
OH


= (0,24 + 0,3.a) 0,6 = 0,3.a 0,36 (mol)
Ta có : 0,3.a 0,36 = 0,3 => a = 0,66/0,3 = 2,2 (M).
b. Khối lợng chất rắn khi cô cạn toàn bộ dd C.
Đối với bài này nếu giải với phơng pháp bình thờng sẽ gặp khó khăn, vì có thể tính đợc khối
lợng các muối nhng không tính đợc khối lợng bazơ vì ta không biết bazơ nào d. Vậy bài này
ta sẽ sử dụng phơng trình ion, thay vì tính khối lợng các muối và bazơ ta đi tính khối lợng
các ion tạo ra các chất đó.
Ta có : m

Chất rắn
= m
Na
+

+ m
K
+
+ m
Cl

+ m
NO



+ m
OH

d

m
Na
+

= 0,24. 23 = 5,52 (g)
m
K
+
= 0,3 . 2,2 . 39 = 25,74 (g)
m
Cl

= 0,2 . 35,5 = 7,1 (g)
m
NO



= 0,4 . 62 = 24,8 (g)

n
OH

d
= 0,3.a 0,36 = 0,3 . 2,2 0,36 = 0,3 (mol)
m
OH

d
= 0,3 . 17 = 5,1 (g).

m

Chất rắn
= m
Na
+

+ m
K
+
+ m
Cl

+ m
NO



+ m
OH

d
= 68,26 (g).
Bài tập 3 : a, Cho dung dịch NaOH có pH = 13 (dung dịch A). Để trung hoà 10 ml dung
dịch A cần 10 ml dung dịch B chứa 2 axit HCl và H
2
SO
4
. Xác định pH của dung dịch B ?
b, Trộn 100 ml dung dịch A với 100 ml dung dịch Ba(OH)

2
a (M), thu đợc dung dịch C. Để
trung hoà dung dịch 500 ml dung dịch C cần 350 ml dung dịch B. Xác định nồng độ mol
Ba(OH)
2
.
H ớng dẫn
Đây là những phản ứng giữa 1 Bazơ và 2 Axit và 2 Bazơ và 2 Axit (có kèm theo theo tạo kết
tủa), và có liên quan đến pH dung dịch. Vậy nên nếu giải phơng pháp bình thờng sẽ rất khó
khăn trong việc lập phơng trình để giải hệ. Nên ta sử dụng phơng trình ion thu gọn.
a. Phơng trình phản ứng trung hoà ddA với ddB
H
+
+ OH
-


H
2
O (1)
Dd NaOH (ddA) có pH = 13


[ ]
+
H
= 10
-13
(M)



[ ]

OH
= 10
-1
(M).
Trong 10 ml = 10
-2
(l) dung dịch A có :
Số mol OH
-
:

l
7

n
OH

= 10
-2
.10
-1
= 10
-3
(mol)
theo pt (1) có : n
OH


= n
H
+
= 10
-3
(mol)
Trong 10 (ml) = 10
-2
(l) dung dịch B có :
n
H
+
= 10
-3
(mol)



[ ]
+
H
= 10
-3
/ 10
-2
= 10
-1
(M) => pH
B


= 1.
b. Trộn 100 ml A + 100 ml Ba(OH)
2
a(M) => 200 ml dd C.
=> n
OH

dd C = 10
-2
+ 0,2 . a (mol).
Trong 500 ml dd C có : n
OH

= 2,5. 10
-2
+ a (mol).
Trong 350 ml dd B có : n
H
+
= 3,5. 10
-2
(mol).
Theo pt (1) có : 2,5. 10
-2
+ a = 3,5 . 10
-2
=> a = 10
-2
(M)
* Bài tập về nhà

1/ Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08 M
và KOH 0,04 M. Tính pH của dung dịch thu đợc.
Cho biết :
[ ]
+
H
.
[ ]

OH
= 10
-14

(Đề thi TSĐH khối A 2004)
2/ Trộn dung dịch A chứa NaOH và dung dịch B chứa Ba(OH)
2
theo thể tích bằng nhau đợc
dung dịch C. Trung hòa 100 ml dung dịch C cần dùng hết 35 ml dung dịch H
2
SO
4
2M và thu
đợc 9,32 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/l của các dung dịch A và B.
Cần phải trộn bao nhiêu ml dung dịch B với 20 ml dung dịch A để thu đợc dung dịch
hòa tan vừa hết 1,08 gam Al.
(Đề thi TSĐH Bách khoa 1989)
3/ Tính thể tích dd Ba(OH)
2

0,04M cần cho vào 100ml dd gồm HNO
3
0,1M và HCl 0,06 M
có để pH của dd thu đựơc = 2,0.
(Đề thi TSĐH SP 2001)
4/ a/ Cho hỗn hợp gồm FeS
2
, FeCO
3
tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đặc, nóng d thu đợc
dung dịch A và hỗn hợp khí B gồm NO
2
và CO
2
. Thêm dung dịch BaCl
2
vào dung dịch A.
Hấp thụ hỗn hợp khí B bằng dung dịch NaOH d. Viết phơng trình phân tử và phơng trình ion
thu gon của các phản ứng xảy ra.
b/ Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2

nồng độ a mol/l thu đợc m gam kết tủavà 500 ml dung dịch có pH = 13. Tính a và m.
(Đề thi TSĐH khối B 2003)

5/ Cho hai dung dịch H
2
SO
4
có pH =1 và pH = 2. Thêm 100 ml dung dịch KOH 0,1M vào
100 ml mỗi dung dịch trên. Tính nồng độ mol/l của các dung dịch thu đợc.
(Đề thi TSĐH khối B 2002)
6/ Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na ( với tỷ lệ số mol là 1: 1 ) vào nớc thu đợc dung dịch A
và 6,72 lít H
2
(đktc).
a/ Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl có pH = 1,0 để trung hòa 1/10 dung dịch A.
b/ Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 1/10 dung dịch A thì thu đợc 2,955 gam
kết tủa . Tính V.
c/ Thêm m gam NaOH vào 1/10 dung dịch A thu đợc dung dịch B. Cho dung dịch B
tác dụng với 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M thu đợc kết tủa C. Tính m để cho lợng kết tủa
C là lớn nhất, bé nhất. Tính khối lợng kết tủa lớn nhất, bé nhất.
(Bộ đề thi TS 1996)
7/ Hoà tan 7,83 (g) một hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp trong
bảng tuần hoàn đợc 1lit dung dịch C và 2,8 lit khí bay ra (đktc)
a, Xác định A,B và số mol A, B trong C.
b, Lấy 500 ml dung dịch C cho tác dụng với 200 ml dung dịch D chứa H

2
SO
4
0,1 M và HCl
nồng độ x. Tính x biết rằng dung dịch E thu đợc trung tính.
c, Tính tổng khối lợng muối thu đợc sau khi cô cạn dung dịch E.

l
8

( PP giải toán hoá vô cơ - TS Nguyễn Thanh Khuyến)
8/ Một dung dịch A chứa HNO
3
và HCl theo tỉ lệ mol 2 :1.
a, Biết rằng khi cho 200 ml dung dịch A tác dụng với 100 ml NaOH 1 M thì lợng axit d
trong A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2 M. Tính nồng độ mol của mỗi axit
trong dung dịch A.
b, Nếu trộn 500 ml dung dịch A với 100 ml dung dịch B chứa NaOH 1 M và Ba(OH)
2
0,5 M
thì dung dịch C thu đợc có tính axit hay bazơ ?
c, Phải thêm vào dung dịch C bao nhiêu lit dung dịch A hoặc dung dịch B để có đợc dung
dịch D trung tính ?
d, Cô cạn dung dịch D. Tính khối lợng muối khan thu đợc.
( PP giải toán hoá vô cơ - TS Nguyễn Thanh Khuyến)
9/ 100 ml dung dịch X chứa H
2
SO

4
và HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần 400 ml dung dịch NaOH 5% ( d = 1,2 g/ml)
a, Tính nồng độ mol của mỗi axit trong dung dịch X.
b, Nếu C% NaCl sau phản ứng là 1,95. Tính khối lợng riêng của dung dịch X và nồng độ %
của mỗi axit trong dung dịch X ?
c, Một dung dịch Y chứa 2 bazơ NaOH và Ba(OH)
2
. Biết rằng 100 ml dung dịch X trung hoà
vừa đủ 100 ml dung dịch Y đồng thời tạo ra 23,3 gam kết tủa. Chứng minh Ba
2+
trong dung
dịch Y kết tủa hết. Tính nồng độ mol của mỗi bazơ trong dung dịch Y.
( PP giải toán hoá vô cơ - TS Nguyễn Thanh Khuyến)
10/ Thêm 100 ml nớc vào 100 ml dung dịch H
2
SO
4
đợc 200 ml dung dịch X (d = 1,1 g/ml).
a, Biết rằng 10 ml dung dịch X trung hoà vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 2 M, Tính nồng độ
mol và khối lợng riêng d của dung dịch H
2
SO
4
ban đầu.
b, Lấy 100 ml dung dịch X, thêm vào đó 100 ml dung dịch HCl đợc 200 ml dung dịch Y.
Khi trung hoà vừa đủ 100 ml dung dịch X bằng 200 ml dung dịch NaOH thì thu đợc 2 muối
với tỉ lệ khối lợng : m
NaCl
: m

Na

SO

= 1,17
Tính nồng độ mol của dung dịch HCl và NaOH.
( PP giải toán hoá vô cơ - TS Nguyễn Thanh Khuyến)
2) Bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm
Bài tập :
Có 200 ml dung dịch A gồm : NaOH 1M và KOH 0,5 M. Sục V lit khí CO
2
ở đktc với các tr-
ờng hợp V
1
= 2,24 lit, V
2
= 8,96 lit, V
3
= 4,48 lit. Thu đợc dung dịch B, cô cạn B thu đợc m
gam chất rắn khan. Tính m trong các trờng hợp ?
H ớng dẫn giải
Đối với bài này nếu dùng phơng trình phân tử sẽ gặp nhiều khó khăn lập hệ rất dài dòng. Vì
vậy khi gặp dạng này ta nên giải theo phơng trình ion.
TH1 : V
1
= 2,24 lit CO
2
đktc
n
CO


=


= 0,1 mol
n
OH

= 0,2.1 + 0,2.0,5 = 0,3 mol


CO
OH
n
n

=


> 2 chỉ tạo ra muối trung tính CO


CO
2
+ 2 OH



CO



+ H
2
O
0,1 0,3 0,1
Cô cạn dung dịch B khối lợng chất rắn khan là khối lợng các ion tạo ra các muối :
m = m
K
+
+ m
Na
+
+ m
CO


+ m
OH

d
= 0,2.0,5. 39 + 0,2.1. 23 + 0,1. 60 + (0,3 0,2).17 = 16,2 (g)

TH2 : V
2
= 8,96 lit CO
2
đktc

l
9


n
CO

=

@BJ
= 0,4 mol
n
OH

= 0,2.1 + 0,2.0,5 = 0,3 mol


CO
OH
n
n

=


< 1 chỉ tạo ra muối axit HCO


CO
2
+ OH




HCO


0,4 0,3 0,3
Cô cạn dung dịch B khối lợng chất rắn khan là khối lợng các ion tạo ra các muối :
m = m
K
+
+ m
Na
+
+ m
HCO


= 0,2.0,5. 39 + 0,2.1. 23 + 0,3. 61 = 26,6 (g)
TH3 : V
3
= 4,48 lit CO
2
đktc
n
CO

=

J
= 0,2 mol
n

OH

= 0,2.1 + 0,2.0,5 = 0,3 mol
1 <

CO
OH
n
n

=


< 2 tạo ra 2 muối axit HCO


và CO


CO
2
+ OH



HCO


a a a
CO

2
+ 2 OH



CO


+ H
2
O
b 2b b
a + b = 0,2 (1)
a + 2b = 0,3 (2) Giải hệ có a = b = 0,1 mol
Cô cạn dung dịch B khối lợng chất rắn khan là khối lợng các ion tạo ra các muối :
m = m
K
+
+ m
Na
+
+ m
HCO


+ m
CO




= 0,2.0,5. 39 + 0,2.1. 23 + 0,1. 61 + 0,1. 60 = 20,6 (g)
* Bài tập về nhà
1/ Có 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
0,1M và (NH
4
)
2
CO
3
0,25M. Cho 43 gam hỗn hợp
BaCl
2
và CaCl
2
vào dung dịch đó. Sau khi các phản ứng kết thúc thu đợc 39,7 gam kết tủa A
và dung dịch B.
a/ Tính khối lợng các chất trong kết tủa A.
b/ Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau:
Phần I: cho dung dịch axit HCl d vào, sau đó cô cạn dung dịch và nung chất rắn sau
cô cạn ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn X. Tính % khối lợng chất
rắn X.
Thêm từ từ 270 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M vào phần II sau đó đun nhẹ để khí bay ra.
Hãy cho biết tổng khối lợng dung dịch giảm bao nhiêu gam? Giả sử nớc bay hơi không đáng
kể.
(Đề 3 - ĐTTSĐH 1996)

2/ Hòa tan hoàn toàn m
1
gam kim loại kiềm A vào nớc, đợc dung dịch X và V
1
lít khí bay ra.
Cho V
2
lít khí CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch X, đợc dung dịch Y chứa m
2
gam chất
tan. Cho dung dịch Y tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra V
2
lít khí . Các thể tích
khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a, Cho V
2
= V
3
. Hãy biên luận thành phần chất ta trong dung dịch Y theo V
1
và V
2
.
b, Cho V
2
=5/3V
1
:

- Hãy lập biểu thức tính m
1
theo m
2
và V
1
.

l
10

- Cho m
2
= 4,42 gam; V
1
= 0,672 lít. Hãy tính m
1
và tính nguyên tử khối của A.
(Đề 7 - ĐTTSĐH 1996)
3/ Cho từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na
2
CO
3
. Sau khi cho
hết A vào B ta đợc dung dịch C. Hỏi trong dung dịch C có những chất gì? Bao nhiêu mol
( tính theo x, y).
Nếu x = 2y thì pH của dung dịch C bằng bao nhiêu sau khi đun nhẹ để đuổi hết khí.
(Đề 13 - ĐTTSĐH 1996)
4/ Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nớc thu đợc dung dịch A.
1/ Nếu cho khí CO

2
sục qua dung dịch A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5
gam kết tủa. Tính thể tích khí CO
2
(đktc) đã tham gia phản ứng.
2/ Hòa tan hoàn toàn 28,1 gam hỗn hợp X gồm BaCO
3
và MgCO
3
(chiếm a% về khối
lợng) trong dung dịch HCl d thu đợc khí CO
2
. Hấp thụ khí CO
2
bằng dung dịch A.
a/ Chứng minh rằng sau phản ứng thu đợc kết tủa.
b/ Với giá trị nào của a thì lợng kết tủa thu đợc là cực đại ? cực tiểu ? Tính khối lợng
kết tủa đó.
(Đề 13 - ĐTTSĐH 1996)
5/ Cho 17,4 gam hỗn hợp bột A gồm Al, Fe, Cu vào 400 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ
0,875M khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn . Sau phản ứng, thu đợc dung dịch X và
kết tủa B gồm 2 kim loại có khối lợng là 31,6 gam. Cho B và dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng d thì
thu đợc 11,76 lit khí SO
2

( đo ở đktc)
a, Viết các phơng trình phản ứng xảy ra
b, Tính khối lợng các kim loại trong 17,4 gam hỗn hợp A.
c, Tính thể tích dung dịch Y gồm Ba(OH)
2
0,25M và NaOH 0,3 M cần cho vào dung
dịch X để kết tủa hoàn toàn các ion kim loại trong dung dịch X. Lọc lấy kết tủa , đem nung
trong không khí ở nhiệt độ cao.
- Viết PTPƯ . (Đối với các phản ứng xảy ra trong dung dịch yêu cầu viết ở dạng ion
thu gọn).
- Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng.
( Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và BaSO
4
coi nh không bị nhiệt phân )
6/ Một hỗn hợp X gồm 2 muối Na
2
CO
3
có khối lợng là 17,5 (g). Khi thêm từ từ và khuấy
đều 0,8 lit dung dịch HCl 0,25 M vào dung dịch chứa 2 muối trên thì có khí CO
2
thoát ra
(đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ca(OH)
2
d vào dung dịch Y thu đợc kết tủa A.
a, Tính khối lợng mỗi muối trong X và kết tủa A ?
b, Thêm x (g) NaHCO
3
vào hỗn hợp X thu đợc hỗn hợp Z. Cũng làm thí nghiệm nh trên, thể
tích HCl là 1 lit thu đợc dung dịch T. Khi thêm dung dịch Ca(OH)

2
vào dung dịch T đợc 30
(g) kết tủa A. Xác định khối lợng CO
2
và tính X ?

Nitơ - Photpho
A. Kiến thức cơ bản cần nhớ và bài tập về nitơ
I. Nitơ và một số hợp chất của nitơ
1. Nitơ
Do có liên kết ba trong phân tử khá bền vững nên ở điều kiện thờng nitơ khá trơ về mặt
hoá học. Khi có nhiệt độ cao, nitơ trở nên hoạt động hoá học khá mạnh. Các số oxh có
thể có của nitơ là: -3, 0, +1,+2,+3,+4,+5 vì thế nitơ vùa thể hiện tính khử vùa thể hiện
tính oxh.
a) Tính oxi hoá:
- Tác dụng với hidro: N
2
+ 3H
2
2NH
3

kJH @=
Chú ý: Đây là phản ứng thuận nghịch nên hiệu suet của phản ứng luôn nhỏ hơn 100%. Vì
thế nên chú ý về dạng bài tập liên quan đến hiệu suât phản ứng điều chế NH
3
.
Tác dụng với kim loại;
Phơng trình tổng quát: N
2

+ M

M
3
N
n

Nitrua kim loại
chỉ có Liti phản ứng ở đk thờng còn một số kim loại cần nhiệt độ cao.

l
11

b)Tính khử
- Phản ứng với oxi: N
2
+ O
2
2NO
kJH J+=
Trong không khí thì khí NO không bền: 2 NO + O
2


2 NO
2
2. Hợp chất của nitơ
a) Amoniac và Muối amoni
NH
3


Thể hiện tính bazơ yếu
NH
3
+ H
2
O = NH
+

+ OH

-Tác dụng với axit

Muối Amoni
-Tác dụng với dd muối của Hidroxit lỡng tính:
Al
+
+ 3 NH
3
+ H
2
O

Al(OH)
3


+ 3 NH
+


Khả năng tạo phức:
Vd: Cu(OH)
2
+ 4NH
3


[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
Cu(OH)
2
+ 4NH
3


[Cu(NH
3
)
4
]
+
+ OH

Thể hiện tính khử:
- Tác dụng với oxi: 4 NH
3

+ 3O
2



t
2N
2
+ 6H
2
O
4 NH
3
+ 5O
2


xtt

2NO + 6H
2
O
-Tác dụng với oxit kim loại: 2NH
3
+ 3 CuO


t
3Cu + N
2

+ 3H
2
O
* Muối Amoni
Tác dụng với dd kiềm giảI phóng ammoniac
NH
4
Cl + NaOH

NaCl + NH
3


+ H
2
O
Phản ứng nhiệt Phân
- Gốc axit không có tính oxh
NH
4
Cl


t
NH
3
+ HCl
- Gốc axit có tính oxh
NH
4

NO
2



t
N
2
+ 2H
2
O
NH
4
NO
3



t
N
2
O + 2H
2
O
II. Bài tập về nitơ và hợp chất nitơ
Bài 1: Viết phơng trình hoá học , nêu vắn tắt hiện tợng và ghi rõ điều kiện phản ứng xáy ra
khi cho HN
3
d lần lợt tác dụng với H
2

O, khí HCl, dd H
2
SO
4
, FeCl
3
, CuSO
4
, AgCl/H
2
O, O
2
,
Cl
2
, CuO, Na nóng chảy. Cho biết vai trò của NH
3
trong phản ứng này
Hỡng dẫn giải:
1) NH
3
+ H
2
O = NH
+

+ OH

2) NH
3

+ HCl

NH
4
Cl
3) NH
3
+ H
2
SO
4


(NH
4
)
2
SO
4
4)3 NH
3
+ FeCl
3
+ 3H
2
O

Fe(OH)
3


+ 3NH
4
Cl
Bài 2: Phải dùng bao nhiêu lít khí Hiđro và lít khí nitơ( 25
o
C và 1atm) để điều chế 17 gam
NH
3
, biết hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 25%. Nếu dùng dd HCl 10%
( d= 1,1g/ml) để trung hoà lợng amoniắc trên thì cần bao nhiêu ml?
Hỡng dẫn giải: Viết phơng trình phản ứng điều chế ammoniac rồi giả sử hiệu siất đạt 100%
Bài 3: 60 gam kim loại R tác dụng hết với nitơ tạo thành nỉtua. Lợng khí tạo ra khi thuỷ
phân nỉtua đó đợc oxi hoá ( có chất xúc tác ) tạo thành 21,96 lít ( đktc) khí NO, Tỉ lệ đợc
chuyển thành NO là 98%. Xác định tên của kim loại R nói trên
Bài 4:Trung hoà 50ml dung dịch NH
3
thì cần 25ml dung dịch HCl 2M. Để trung hoà cũng l-
ợng dung dịch NH
3
đó cần bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
1M ?

l
12

Tính thể tích N
2

( đktc ) thu đợc khi nhiệt phân 40g NH
4
NO
2
?
Bài 5:Cho 1,5 lit NH
3
đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng thu đợc chất rắn A và giải
phóng khí B .Để tác dụng vừa đủ với chất rắn A cần một Vml dung dịch HCl 2M Tính V?
Bài 6:Cho dung dịch Ba(OH)
2
d vào 10 ml dung dịch X có chứa các ion: NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
thì có 23,3 gam một kết tủa đợc tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay
ra. Tính C
M
của (NH
4
)
2
SO
4
và NH

4
NO
3
trong dung dịch X
Bài 7:Cần lấy bao nhiêu lít hỗn hợp N
2
và H
2
(đktc) để điều chế đợc 51g NH
3
biết hiệu suất
phản ứng là 25% ?
Ch : Thnh phn hn hp khớ v ỏp sut
Bi 1. Trn 15 ml NO vi 50 ml khụng khớ. Tớnh th tớch NO
2
to thnh v th tớch hn hp khớ sau
phn ng. Bit rng phn ng xy ra hon ton v th tớch khớ o cựng iu kin.
Bi 2. Trn 5 ml hn hp N
2
v NO vi 2,5 ml khụng khớ, thu c hn hp khớ cú th tớch 7 ml. Thờm
vo hn hp ny 14,5 ml khụng khớ thỡ th tớch hn hp l 20 ml. Tớnh % th tớch cỏc cht trong hn
hp u v hn hp sau cựng.
Bi 3. Hn hp A gm N
2
, H
2
, NH
3
cho vo mt khớ nhiờn k ri a lờn nhit thớch hp NH
3

phõn hy ht. Sau phn ng thu c hn hp khớ B cú th tớch tng 20% so vi A. Dn B qua CuO
nung núng sau ú loi nc cũn li mt khớ duy nht v th tớch bng 60% khớ B. Tớnh % th tớch hn
hp khớ A. Tt c cỏc th tớch o trong cựng iu kin.
Bi 4. Mt bỡnh kớn cha 4 mol N
2
v 16 mol H
2
cú ỏp sut l 400 atm. Khi t trng thỏi cõn bng thỡ
N
2
tham gia phn ng l 25%. Cho nhit ca bỡnh c gi nguyờn.
a). Tớnh s mol khớ sau phn ng.
b). Tớnh ỏp sut ca hn hp khớ sau phn ng.
Bi 5. Cho 25 lớt hn hp N
2
v NO (ktc) i qua 400 g dung dch NaOH. Phn ng va to
thnh hn hp 2 mui nitrit v nitrat chuyn ht thnh mui nitrat cn dựng 100 ml dung dch
KMnO
4
0,8 M. Tớnh % V cỏc khớ trong hn hp u.
Bi 6. Trong mt bỡnh kớn cha 10 lớt nit v 10 lớt hidro nhit 0
0
C v ỏp sut 10 atm. Sau phn
ng tng hp amoniac, a nhit bỡnh v 0
0
C.
a). Tớnh ỏp sut trong bỡnh sau phn ng, bit rng cú 60% hidro tham gia phn ng.
b). Nu ỏp sut trong bỡnh l 9 atm sau phn ng thỡ cú bao nhiờu phn trm mi khớ tham gia phn
ng.
B. Kiến thức cơ bản cần nhớ và bài tập về photpho

I.Photpho và hợp chất của photpho
1) Photpho
Có hai dạng thù hình là photpho đỏ và photpho trắng
Các số oxh có thể có của P là: -3, 0, +3,+5 vì thế P thể hiện tính oxh và tính khử
1) Thể hiện tính oxh khi tác dụng với một số kim loại
2P + 3Ca


t
Ca
3
P
2
2) Tính khử
-T/d với oxi: 4P + 3 O
2

(thiếu)


2 P
2
O
3
4P + 5 O
2 (đủ)


2 P
2

O
5
-T/d với các Hợp chất có tính oxh mạnh nh HNO
3
đặc, KclO
3
, KNO
3

6P + 5KclO
3



t
3P
2
O
5
+ 5KCl
2)Axit photphoric và muối photphat
a)Axit photphoric H
3
PO
4
Không thể hiện tính oxh nh HNO
3
, là một axit yếu, ba lần axit. Khi phản ứng với kiềm
tạo ra 3 muối:
H

3
PO
4
+ NaOH

NaH
2
PO
4
+ H
2
O (1)
H
3
PO
4
+ 2NaOH

Na
2
HPO4 + 2H
2
O (2)
H
3
PO
4
+ 3NaOH

Na

3
PO
4
+ 3H
2
O (3)

l
13

Lu ý:
Bài toán Axit photphoric H
3
PO
4
phản ứng với kiềm dựa vào tỷ số:
T =




PO
OH
n
n
ta biết đợc sản phẩm nào đợc tạo ra
+ Nếu T

1 thì chỉ có pứ (1) xảy ra hay chỉ tạo NaH
2

PO
4
+ Nếu 1 < T <2 thì cả (1) và (2) xảy ra hay tạo hỗn hợp 2 muối NaH
2
PO
4

Na
2
HPO4
+Nếu T=2 chỉ có (2) xảy ra hay chỉ tạo muối Na
2
HPO4
+ Nếu 2<T<3 thì cả (2) và (3) xảy ra hay tạo 2 muối Na
2
HPO4 và
Na
3
PO
4
+ Nếu T

3 chỉ có (3) xảy ra và chỉ tạo nuối Na
3
PO
4
b)Muối Photphat
Muối photphat là muối của axit yếu nên trong dd nó có khả năng thuỷ phân tạo môi tr-
ờng có tính bazơ
PO



+ H
2
O == HPO


+ OH

II.Bài tập về Photpho và hợp chất của photpho
1)Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500g dung dịch axit phốtphoric có nồng độ
9,8%.Tính nồng độ % của dung dịch axit phốtphoric thu đợc .
2)Phân lân supephotphat kép thực tế sản xuất đợc thờng chỉ có 40% P
2
O
5
.Tính hàm lợng
(%) của Ca(H
2
PO
4
)
2
trong phân bón đó .
3)Cho 200 ml dung dịch H
3
PO
4
1,5 M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2 M .Sau phản
ứng thu đợc muối nào ?

4)Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H
3
PO
4
20% thu đợc dung
dịch X. Dung dịch X chứa các muối nào ?
5)Đốt cháy 15,5 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nớc.C% của dung dịch axit
thu đợc

Bài tập về axit nitric
A.
Kiến thức cần nắm vững
Axit nitric thể hiện tính chất của một axit mạnh
- Làm quỳ tím hoá đỏ
-Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
- Tác dụng với muối của axit yếu hơn
II. HNO
3
là một chất oxh mạnh
1) Tác dụng với kim loại
Khi tác dụng với kim loại HNO
3
oxh kim loại lên số oxh dong cao nhất đồng thời
các sản phẩm khử có thể là: muối amoni(NH
+

), N
2
, N
2

O, NO, NO
2
tuỳ thuộc vào
nồng độ axit,nhiệt độ và bản chất của kim loại
Vd: Cu + 4 HNO
3 (đ)


Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ H
2
O
3 Cu + 8 HNO
3 (loang)


3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
2) Tác dụng với phi kim
Khi đun nóng HNO

3
có thể oxh đợc nhiều phi kim nh C, S, P
S + 6 HNO
3 ( đ)



t
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
3) Tác dụng với hợp chất

l
14

Khi đun nóng HNO
3
có thể oxh đợc nhiều chất nh H
2
S, HI, SO
2

3H

2
S + 2HNO
3

( loamg)



t
3S + 2 NO + 4H
2
O
B.
Một số dạng bài tập về HNO
3
Một số lu ý khi giải bài tập về tính oxh của HNO
3
Để giải bài tập về tính oxh của HNO
3
trớc hết phảI nắm vững kĩ năng cân bằng phản ứng
oxh khử , sử dụng linh hoạt các định luật bảo toàn khối lợng, bảo toàn electron, viết đợc
các phơng trình bán phản ứng( hay quá trình oxh-khử viết dới dạng phân tử và ion).
Vd: 4 HNO
3
+ Fe

Fe(NO
3
)
3

+ NO

+ 2H
2
O
Ta có thể viết các quá trình oxh-khử nh sau:

Fe




Fe
+
+ 3e
NO


+ 3e + 4H
+


NO + 2H
2
O
( Yêu cầu HS viết các quá trình tạo NH
+

, N
2

, N
2
O, NO
2
)
Phơng pháp giảI bài tập sử dụng định luật bảo toàn electron: khi giảI bài tập ta cần xác
định rõ các chất cho và các chất nhận e, có thể cùng một chất phản ứng với nhiều chất, qua
nhiều giai đoạn nhng ta xác định rõ trạng tháI đầu và trạng tháI cuối của chất đó để biết nó
nhờng(nhận) bao nhiêu e.
Vd1:
Hoà tan hoàn toàn 5.6 g sắt trong dd chứa H
2
SO
4
đặc nóng và HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí A
gồm SO
2
và NO
2
có d
A/H

= 47. Tính thể tích mỗi khí thu đợc
Hỡng dẫn giải:
(Bài toán không yêu cầu viết PTPƯ nên ta có thể không viết. Trớc khi giảI quyết yêu cầu
bài toán ta phảI giảI quyết bài toán hỗn hợp khí)
Gọi x là thành phần phần trăm về thể tích của SO
2

Khi đó 1-x .NO
2
Ta có:
A
M
= x. 64 + (1-x).30 = 47

x = 0,5 hay 50%

n
SO

= n
NO

= a mol
Các quá trình oxh khử
Fe




Fe
+
+ 3e
0,1 0,3
B+
S
+ 2e



S
+
2a mol a mol
N
+
+ 1e


N
+
A mol a mol
Vậy : n
e cho
= 3n
Fe
= 0,3 mol
n
e nhận
= 2 n
SO

+ n
NO

= 3a
áp dụng định luật bảo toàn e ta có:
n
e cho
=n

e nhận


3a = 0.3 hay a= 0,1

V
SO

= V
NO

= 2,24 (lít)
Chú ý: bài toán hỗn hợp khí
Giả sử có hỗn hợp gồm a mol khí A và b mol khí B khi đó:

l
15

M
=
ba
MbMa
BA
+
+ ,,
=
K
,KK
, BBAA
MVMV +

Bài tập tơng tự: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí NO và N
2
O có
tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N
2
O (đktc) thu đợc ?
Ví dụ 2: Để m(g) bột sắt ngoài không khí một thời gian thu đợc12g hỗn hợp gồm :FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 2,24 lít
khí NO duy nhất (đo ở đktc). Tính m?
Hỡng dẫn giải:
( Trớc khi giảI ta nên tóm tắt bài toán:
m g Fe

+

O
12 g ( Fe,FeO,Fe
2

O
3
,Fe
3
O
4
)

+

HNO
2,24 l NO
Trớc hết ta phảI xác định rõ những chất cho và chất nhận e:
Cho e chỉ có Fe
Nhận e: O
2
nhân
HNO
3
nhận
Rồi viết các quá trình cho nhận e cùng với việc sử dụng định luật bảo toàn e và bảo toàn
khối lợng để giảI toán)
Bài tập tơng t: Oxi hóa 10,08g sắt thu đợc mg chất rắn gồm 4 chất (Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

, FeO, Fe).
Cho hỗn hợp rắn vào dung dịch HNO
3
d thu đợc 2,24 lít khí ( đktc) không màu hóa nâu
ngoài không khí. m có giá trị là bao nhiêu?
I. Bài toán tính lợng sản phẩm thu đợc( thể tích khí và khối lợng muối)
Câu 1:Hoà tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu đợc 6,72 lit khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu đợc bao nhiêu gam
muối khan?
Hỡng dẫn giải:
Ta viết quá trình khử:
NO


+ 3e + 4H
+


NO + 2H
2
O (1)
Từ (1) ta thấy
n
HNO

=
n
H
+

= 4
n
NO
= 0,4 mol
n
NO


= 0,3 mol
áp dụng định luật bảo toàn khối lợng ta có
m
Muối
= m
kim loại
+ m
NO


= 15,9 + 0,3.62 = 34,5 g
Lu ý:
+ Lợng NO


tham gia phản ứng có 2 nhiệm vụ :
- Là tác nhân oxh
- Tham gia tạo muối
+ Khối lợng muối = khối lợng kim loại+khối lợng gốc axit
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe
3
O

4
bằng dung dịch HNO
3
thu đợc 2,24 lit
khí NO (đktc). Nếu thay dung dịch HNO
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu đợc khí
gì, thể tích là bao nhiêu (đktc)?
Hỡng dẫn giải:
Hỗn hợp khi phản ứng với HNO
3
cũng nh khi phản ứng với H
2
SO
4
đều cho một lợng e nh
nhau nên lợng e mà NO


nhận cũng bằng SO


nhận ( một cách để sử dụng định luật bảo
toàn e)
Câu 3: Thực hiện hai thí nghiệm:


l
16

TN1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
TN 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M
thoát ra V
2
lít NO.Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khớ đo ở cùng điều kiện.
Quan hệ giữa V
1
và V
2
là (cho Cu = 64)
Hỡng dẫn giải: bài tập này nên dùng phơng pháp dùng phơng trình ion thu gọn từ đó so sánh
lợng H
+
ở hai trờng hợp để so sánh lợng NO thoát ra.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2mol Al vào dung dịch HNO
3
d thu

đợc hỗn hợp khí A gồm NO và NO
2
có tỷ lệ số mol tơng ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí
A (ở đktc) là:
Câu 5:Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
đặc
nóng thì thu đợc 22,4 lít khí màu nâu. Nếu thay axit HNO
3
bằng axit H
2
SO
4
đặc, nóng thì
thu đợc bao nhiêu lit khí SO
2
(các khí đều đợc đo ở đktc) ?
II. Bài tập xác định tên kim loại
Phơng pháp giải: ở bài tập này ta thờng có 2 ẩn là nguyên tử khối (M) và hoá trị của kim
loại(n) nhng chỉ thiết lập đợc một phơng trình. Ta giải bằng cách lập bảng và lấy giá trị phù
hợp nhất.
Ví dụ: Hoà tan hoàn toàn 5,4 g kim loai M vào dd HNO
3
thu đợc 13.44l khí màu nâu bay ra.
Xác định tên kim loại
Hỡng dẫn giải:
Các quá trình oxh-khử
M



M
n+
+ n.e
a mol n.a mol
N
+
+ 1e


N
+
0,6mol 0,6 mol
áp dụng định luật bảo toàn e ta có:
n
e cho
= n
e nhan


n.a = 0,6
Trong đó a =
M



n
M

= 0,6



@
B

==
n
M
Giá trị phù hợp nhất là : M=27 và n = 3
Vậy M là Al(nhôm)
Bài tập tơng tự:
Câu 1;Hoà tan hoàn toàn 19,2 g kim loại M trong dd HNO
3
thu đơc 8,96 l ( đktc) hỗn hợp
gồm NO
2
và NO có tỷ lệ thể tích 3:1. Xác định tên kim loại
Câu 2: 15. Hũa tan hon ton 2,16 gam kim loi X bng dd HNO
3
d thu c 0,672
lớt khớ N
2
O (ktc). Xỏc nh X.
III. Bài tập xác định lợng axit tham gia phản ứng
Một số lu ý: Trong khi giảI bài tâp dang này phảI xác định rõ axit chỉ tác dụng với kim loại
hay có cả oxit kom loại tham gia phản ứng
- Nếu chỉ có kim loại thì lợng axit chính bằng lọng ion H
+
trong bán phản ứng
Vd: Hoà tan hoàn toàn một lợng hỗn hợp sắt và magie trong 200 ml dd HNO
3

vừa đủ
thu đợc 4,48 lít khí NO duy nhất. Tính nồng độ HNO
3
đã dung?
Hỡng dẫn giải:
Bài tập này ta chỉ cần viết bán phản ứng:
NO


+ 3 e + 4H
+


NO + 2 H
2
O

l
17

Nh vậy theo bán phản ứng ta có
n
HNO


= n
H
+
= 4n
NO

= 0,8 mol

C
m HNO

= 0,8/ 0,2 = 4 mol/l
- Nếu bài toán có cả oxit kim loại tham gia phản ứng thì lợng HNO
3
ngaòi việc tham
gia phản ứng oxh-khử còn có một lợng dung để tạo nớc với oxi trong oxit.
Vd: Hoà tan hoàn toàn m g FeO trong dd HNO
3
vừa đủ thu đợc 6,72 lít khí NO duy nhất.
Tính lợng HNO
3
đã tham gia vào phản ứng trên?
Hỡng dẫn giải:
(Nếu bài toán này ta chỉ viết bán phản ứng rồi tính lợng HNO
3
theo bán phản ứng thì
không đợc.)
Ta có:
Fe
+



Fe
+
+ 1e

NO


+ 3e + 4H
+


NO + 2 H
2
O
n
e cho
= n
Fe
,
n
e nhận
= 3n
NO
= 0,9 mol

n
Fe
+

= 0,9 mol = n
Oxi

n
HNO


= n
H
+
= 4n
NO
+ 2n
O
= 4.0,3 + 2.0,9 = 3 mol.
Bài tập tơng tự
6. Hũa tan m gam hn hp CuO v Cu bng 500 ml dung dch HNO
3
va . Thy thoỏt ra 4,48 lớt khớ
NO .Tớnh nng dd HNO
3
ó dựng
7. Hũa tan m gam hn hp Fe
2
O
3
v Fe bng 500 ml dung dch HNO
3
va . Thy thoỏt ra 2,24 lớt khớ
NO . Tớnh nng dd HNO
3
ó dựng
12. Hũa tan m gam st bng dd HNO
3
d thu c 8,96 lớt hn hp khớ A gm NO v N
2

O. T khi hi ca
A so vi H
2
bng 20,25. Tớnh nng dd HNO
3
ó dung
IV. Bài tập về H
3
PO
4
Một số chú ý
Khi H
3
PO
4
tác dụng với kiềm có thể tạo 3 loại muối tuỳ thuộc vào tỷ số
T =




PO
OH
n
n
+ Nếu T

1 thì chỉ tạo muối H
2
PO



+ Nếu 1<T<2 thì tao 2 muối H
2
PO


và HPO


+ Nếu T=2 chỉ tạo muối HPO


+ Nếu 2<T<3 tạo 2 muối HPO


và PO


+ Nếu T

3 chỉ tao muối PO


Một số bài tập
1. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H
3
PO
4
20% thu đợc dung

dịch X. Dung dịch X chứa các muối nào ?
A. Na
3
PO
4
B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
C. NaH
2
PO
4
D. Na
2
HPO
4

Na
3
PO
4
2.Cho 200 ml dung dịch H
3
PO
4

1,5 M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2 M .Sau phản
ứng thu đợc muối nào ?
A.NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
B.NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
C.Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
D. Na

HPO
4

3. Đổ dung dịch có chứa 39,2g H
3
PO
4
vào dung dịch có chứa 44g NaOH.Khối lợng các muối
thu đợc là :
A. 14,2g NaH
2
PO
4
và 49,2g Na
2
HPO
4
B. 50g Na
3
PO
4
và 14g Na
2
HPO
4

C. 49,2g Na
3
PO
4
và 14,2g Na
2
HPO

4
D. 14g Na
3
PO
4
và 50g Na
2
HPO
4,

l
18

V. Mét sè bµi tËp sö dông ®Þnh luËt b¶o toµn e
( bµi tËp vÒ nhµ)
Câu 1L<.7D.7D@6E"6)7C"!.;72

H.&HIJ@B)".M
&E.NOINP62

FD2*.Q)=R.=S."TL,UT&"RE"6)7R"!(Cu)
Câu 2L<.7D.7D6VWFD72

H.&HI"R/FPB)".NO
IE"TXNP62FP6NR.E"TUFG"."S)=R.=S."T)PL,UT&"RE"TU,(NO
2
)
Câu 3L<.=T.BVW2.;72

&Y,16NR..Z"".[T.7T.;)".E

UM&E.)P$S[S6E%[T.,UT&"RU,(NO)
Câu 4L?*NOIVWFP?7P.=T..;7"R2

.C7.DJ67)
NOI2FP2

*
M 42=
,3-\&"R.P[PKNOIE"6)7R"&[P,(Fe :
36,84%; Cu : 63,16%)
Bi 59=P6NR.$].7P"ENE"T$6NR..Z"".&HI[T.;]^Y 
6NP6VWVW2VW

2

,<.^+"R2

&Y*.&HIB)".M
&E.NOI2FP2

*._)=R$NT67)L,"T,(5,6g)
Bi 6;NR6/)FP7NOIVW

2

FDVW

2

;NP"."=TPSA"=R.N6

&HINOI/,7P./.;72

.[T.7T.;B67)2

)D$#[S6E%
[T.,UT&"RKENT")HISVW

2

FDVW

2

,(Fe
2
O
3
: 30,4%; Fe
3
O
4
: 69,6%)
Bi 7?766VW.\`FHP&SFG"6)"R2

-M!.&HI)".E
2M&E."T"T.;"R-,(4M)
Bi 8?766E"6)7C"U.\`Fa&SFG"6)"R2

-M!.&HI
)".2M&E.,"T"T.;"RS-,(0,4M)

Bi 9<.Fa&SBNOIE"6)7R"Ub7T7T.;"R.HAcccFD7
NOI-".2

FD

12

.d.&HIBJJ)".NOIE"TXNP62

FD12

M&E.
FP7T.NSENT")HI)P JJ,?NR"R$P."P.&HI6M6NT"E,
"T6,(18,36g)
Bi 10?76NOIE"6)7R"Ub7P.7P.7PFP7"R2

.
&HI6M6NT"FP)".E"TEN.;"P$e\M&E.,"T"T.;"R6,(43g)
Bi 11:<.NOINP6!VWFPE"6)7R"UFP7"R2

.&HINOI
E"TNP667)2FP67)2,1NT67)2

&O.6"#A)P7"=,
M67)
Bi 12<.7D.7D NOINP6E"6)7R"UbfFP76) 
2

-M!.&HI6M6NT"67)2


FD 67)

2,"\.;-FD6g(x =
0,9M v m = 8,67g)
Bi 13 ?76NOIVW/)!.TR=T.FG"6NR.)HI"R2

!M)[THK.&HIJ)".NOI2FD

2*._ENT"$7FG"

)DJ FD
ENA6NT"67","T.=S."T"R2

&OPFPENT")HI6NT"7T
.;7$#A,(0,77 lít, 81,6g)
Bi 149:667"D7$]./7D"ENE$6'..Z"""&h".DiI
X*Ej")HI646$].FD\7-".$].MVW2VW

2

VW

2

,?7X.\`
7D.7DFG"2

.k"#"*;).E2ME.,Ej")HI6
/. (10,8g)
………………………………………………………………………………………

l
19

Bi 159j.\-67)VWl"7-"H.&HI 6iI/46\7-".$].,7D
.7D.7D/.;72

.&HI 67)iIb4622

,Q
Ej"b&j"FG"

)D@,-,(0,056 mol)
Bi 16?7 6iI?!/).\`FG"2

)73H.&HI
).IUM&E.462FD2

*.QEj"$7FG"

+,Ej")HI
6j"".;..C7.D,(5,69g)
Bi 177D.7D.7D@6?+2

.7D')HIE2$";
&W67-"7\..D2

;4":..D2

,.:.7-".6"FD7\
m\.;d.;=,(3,36l)

Bi 18?76iIE"6)7C"VW?.\`Fa&FG"2

BK,
1A.&HI/FD)E2

k.ME.,?K\k.*.;7
/.(27,2; 21,1)) D, 
Bi 19?7@?<.Fa&S.;72

.&HIn)".2M&E.,=S."TnFP
ENT")HI2

&OSAL
A. 0,448lit; 5,04g B,)".o J C,)".o        D,)".o
@
Bi 20?7 6NOI/NP6?!/).TRFG"2

H&HI)".2FP
2

*ENT")HI.;"P)PJ,X"=T..=S."TE"T&7l&E.,NSENT")HI6NT"
".;.$";)PL
A,@B  B,J C, D. 5,69g
Bi 21?766NOINP6VW2?2VW

2

*$NT67)+.TR7P.7P
FG")HIFa&S)P 6)"R2


E"&7TWR&HI"RXFPB
)".NOIE"T?M&E.NP62

FD2*._ENT"$7FG"

+
a/6[R"T.;"R)PLA. 46,08g B, C,  D,@
b/NP&NR67)8)2

&OP)PL A,J B,B C,B
D. 7,28
Bi 22ĐTS A 2007L<.7D.7DNOIVW?M.S )=R 67)L+-".
2

.&HIn)".M&E.NOIE"TUMNP62FP2

FDbMQA
6NT"FP-".H,SENT"SU&NT"FG"

+@,p"T.;"RSn)PL
A,J)". B. 5,6lit C,B)". D,)".
Bi 23?7)NPE"T?2&"mNT$A&e66VW

2

l"=R.&NR76NR..Z""
HZ"..&HIBNOINP6[T.;]ET/,9W67P.7P.7PNO
IPFP7"R2

H.[T.R7.DJ)".EXk.*._ENT"$7FG"


+ ,6[R"T.;"R)PL
A.  B B,BB C,7,2g D,JJ
Bi 2466$]..;7ENE"T$6NR..Z""HZ"..&HIJ6NO
I;]/NP6VWVW2VW

2

FDVW

2

,<.7D.7D/.;72

H.&HI
"RXFP@B)".NOIE"T2FP2

M&E.7T.SENT"$7FG"W)PB,p"T.;"R6
)PL
A, B,B@  C,@J D. 78,4g
Bi 25L?7.7D.7D JNOI/NP6VW?/.;7"R2

!.
&HI 67)2 67)

2FDq,?NR"RqENT")HI6NT"
E.&HI)PL
………………………………………………………………………………………
l
20


A, B,J@J C,110,7g D,@
Bi 26L?7JNOIE"6)7R"/X.=T..;7"RNOINP62

&Y
FP

12

&Y7T.[T.7T.;67)2

FD67)12

,?NR"R$S
AENT")HI[T.;].&HI)PL
A,  B, 65,8g C,@B D,J
Bi 27L<.7D.7DJNOIE"6)7R"+"R2

H.&HINOI
$S[S6E% NP667)2FP 67)2

,rNT")HI6NT"7T .;7"R
MEN7T6NT"67"$#A)PL
A,39g B,J C,  D,  rN  -T &
&HI,
Bi 28L<.7D.7D NOI/)FP!+"R2

H.&HI
)".M&E.E"T
 

M$#[S6E%[T.,"TENT")HI6NT"7T.;7"R$
SAg
A,BB B,36,1g C.B D,JJJ
Bi 29L<.BJE"6)7C"!.;72

 !)[THK.&HI$S
[S6E%NP667)2

FD67)2,=S."T"R2

&OP)PL
A,6) B.44ml C.6) D,6)
Bi 30L?7@6NOI!FP/)#AFG"6)"RNOI-".
2
 
!FD

12

!.&HI67)6NO"E"T12

2FD

2MEN7T$S[S6
E%ET,P[PK.W7ENT")HIS/).;7NOI&[P)PL
A,62,79% B, K C,JBK D,JK
Bi 31L?7J&4.7D.7D.;72

.k.7\.;iIE2FD
2


*.QEj"&j"FG"

+@,.:.iI&*l&"sE"(."=t)DL
A,). B,). C,4,48 lít D,J).
Bi 32L?7B?.\`Fa&FG"6)2

.d.&HIB).M&E.
iIE2FD2

,4&'67)2

)DL
A,! B,! C,2M D, !
Bi 33L?7 N6.\`Fa&FG").2

.&HIiIE2FD
2

*.QEj"$7FG"

)D@,4&'67)-".&>)DL
A, ! B,BJ! C,JB! D,1,03M
Bi 34L?7BJiI!FD/)FD72

)73H.k* B6)M&E.E


2k.;,rj")HI!.;7JBiI)DL
A,B B,0,24g C,B D,J

Bi 35L<.7D.7D67)7-".$].>u).2

!.&HIE2
k.,N.A7-".$].)DL
A,FeO B,VW

2

C,VW

2

D,VW2

,
Bi 36L<.66iI6j"$vVW1?1+2

 !. &HI
67)6i"E2FD2

,.:.2

>u)DL
A,6) B,6) C,600ml D,J6)
Bi 37LMq/J ?7B6iI46VWVW2VW

2

FDVW


2

#A.
FG"2

)73MH.&HI).E2M$#t6E%k.l&E.
FDU,?NCU.&HI666j"E,p"\.;6)D
/,38,72,X,  ,?,@@,q,B,
………………………………………………………………………………………
l
21

Bi 38L Mq/J ?76'.?.\`FG"6)iI46
2 J!FD12!,1E"\#A-#;7D.7D$";n).E2
M$#t6E%k.l&E.,p"\.;n)D
A,B,B,J,C,@,D. 0,672.
Bi 39L MqXJ ?7B6!.\`FG"2MH,1E"#
A-#;7D.7D.&HIJ@B).E2Ml&E.FDU,rj")HI6j"
E.&HIE")D6"U)D
A,JJJ6,B. 13,92 gam,C,B 6,D,
6,
Bi 40LM?qrX@7D.7D.7DJJB6iI46/)FD!FD7
2

)73.&HIUFDB).Ml&E.iIb46"EEN6D
.;7&**6'.E7\[.;7ENE,rj")HIb)D J6,?7
2MHFD7UFD&*EN*E6u"E".7\.;,w>.;x6Ej")HI
/).;7iI&>)D
Bi 41LMq/@?7iI466VWFD@6?FD76)
AiI46


12

 !FD2

!,1E"\#A-#;7D.7D
.&HIUFDE2M$#t6E%k.,?7n6)2!
FD7U.d)HIE...&HI)D)Gk.,p"\.;.j".":n)D
A,, B,, C. 360. D,,
Bi 42LMq/@<.7D.7D6/)+2

)73MH.
&HIUFD).Ml&E.iIEb46"E)D

2FD

,QEj"
iIEb$7FG"E

)DJ,?NCU.&HI66k.;]E,p"\
.;6)D
A,@@J, B. 106,38. C.J, D.J,
Bi 43LMq/@?766'.E"6)7C"!...;72

)73
.&HI@J6)E
-
2

M$#t6E%k.l&E.*.QEj"&j"FG"


+,
r
-
2

FDE"6)7C"!)D
A,2FD!, B. N
2
O v Al C,

2FDVW, D,2

FD/),
Bi 44LMq/@?7B6VWFD76)2

!&E"#A
-#;7D.7D.&HIE2M$#t6E%k.FDU,qU
*.:<..j"&66?,p"\.;6)D
A. 1,92, B,B, C,J, D,,
Bi 45L MqXJ ?7B6!.\`FG"2MH,1E"#
A-#;7D.7D.&HIJ@B).E2Ml&E.FDU,rj")HI6j"
E.&HIE")D6"U)D
/,JJJ6,X,@6,?,B 6,q,
6,
Bi 46LM?qrX@7D.7D.7DJJB6iI46/)FD!FD7
2

)73.&HIUFDB).Ml&E.iIb46"EEN6D
.;7&**6'.E7\[.;7ENE,rj")HIb)D J6,?7

2MHFD7UFD&*EN*E6u"E".7\.;,w>.;x6Ej")HI
/).;7iI&>)D
/,JK X,  K ?, K q,@ K
………………………………………………………………………………………
l
22

Bi 47LMq/@<.7D.7D6/)+2

)73MH.
&HIUFD).Ml&E.iIEb46"E)D

2FD

,QEj"
iIEb$7FG"E

)DJ,?NCU.&HI66k.;]E,p"\
.;6)D
/,@@J, X,BJ, ?,J, q,J,
Bi 48LMq/@?766'.E"6)7C"!...;72

)73
.&HI@J6)E
-
2

M$#t6E%k.l&E.*.QEj"&j"FG"

+,

r
-
2

FDE"6)7C"!)D
/,2FD!, X,

2FD/) ?,

2FDVW, q,2

FD/),
Bi 49:Mq/@?7B6VWFD76)2

!&E"#A
-#;7D.7D.&HIE2M$#t6E%k.FDU,qU
*.:<..j"&66?,p"\.;6)D
/,@, X,B, ?,J, q,,
Cacbon Silic và hợp chất của cacbon-silic
A. Kiến thức cơ bản cần nắm vững
I. Cacbon và hợp chất của cacbon
1. Cacbon (C), M = 12, Z = 6 1s
2
2s
2
2p
2
a) Tớnh kh
?52


?2

2

&Y

12

&Y?2VW2VW

2

VW

2

CaO1"2

M1"2

5?

Mw2




Chỳ ý:?ENE%&HI\7-".E"6)7C"H

2/)


2

,,,
b) Tớnh oxi hoỏ
?5

?/),,,
/)

?

5

2?)y?

5,,,
??

5

2?)y?



5,,,
2. Cacbon monoxit CO
?252

?2VW2VW


2

VW

2

Chỳ ý:?2ENE%&HI\7-".E"6)7C"H

2/)

2

,,,
iu ch:?5

2?2

7Y.a?22
3. Cacbon ioxit CO
2
?2

52?M2

Cỏc trng hp cú th xy ra ?
4. Mui cacbonat
!j"7.5-".y?2

5,,,

!j"";77.5E"s6
PT ion thu gn ca hai phn ng trờn ?
- !j"7."(.[Mtr mui trung ho ca cỏc KLK)
II. Silic v hp cht ca silic
1. Silic
a):"(.E%
1"5V

2

E"s6

l
23

7-
1"5r"6)7C"

$")"-E"6)7C"
,Ik.$")"
1")"&"7-".1"2

zD7-".-".
1"2
5
2

?2

V

/-".1")icxic H
2
SiO
3
L axit ở dạng keo, có tính axit rất yếu(yếu hơn cả H
2
CO
3
) , dễ mất nớc
H
2
SiO
3



t
SiO
2
+ H
2
O
Na
2
SiO
3
+ CO
2
+ H
2

O

Na
2
CO
3
+ H
2
SiO
3
B. Một số dạng bài tập
I. CHUYấN : CO
2
TC DNG VI DUNG DCH KIM
Một số lu ý khi giảI bài tập
Phơng trình ion thu gọn chung lần lợt xảy ra các phản ứng khi sục CO
2
vào dd kiềm
2OH

+ CO
2


CO


+ H
2
O

Khi lợng OH

trong dd hết tiếp tục xảy ra phản ứng
CO
2
+ CO


+ H
2
O

2 HCO


Nếu Muối cacbonat tơng ứng kết tủa thì lợng kết tủa thu đợc nhiều nhất khi
n
CO

= 1/2n
OH

Nh vậy:
Nếu

CO
OH
n
n




1 => chỉ tạo ra muối axit (HCO


)
Nếu

CO
OH
n
n



2 => chỉ tạo ra muối trung tính (CO


)
Nếu 1 <

CO
OH
n
n

< 2 => tạo ra 2 muối.
Chú ý :
Nếu bazơ d chỉ thu đợc muối trung hoà.
Nếu CO

2
d chỉ có muối axit.
Nếu cùng một lúc có 2 muối thì cả 2 chất CO
2
và bazơ đều hết.
- Khối lợng chung của các muối :


m
Các muối
=

m
cation
+

m
anion
trong đó : m
Cation
= m
Kim loại
, m
An
ion
= m
Gốc axit
DNG 1: TèM TấN SN PHM PHN NG.
Cõu 1. k.`7D.7D).?2


M&E.FD7HGFN".;7*A 67)?M2

,1#t6
.&HI$#A46L
/,?Q*??2

X,?Q*?M?2



?,??2

FD?M?2



q,?M?2



FD?2

Cõu 2. k..?2

FD72&HI/,X".;+L

l
24

?7.a.a?)FD7/.d#"6k. 6)?)!6G".k].&>*E.7\.;,!Y.E\

7XM2

HFD7/&HIJJ6E..,q/Ag
/,

?2

X,?2

?,2FD

?2

q,?2



?2

DNG 2: TNH NNG MOL CA BAZ THAM GIA PHN NG.
Cõu 3. q{ B).?2

M&E.FD7dA6)24&'!o.&HI*E#x
.\`.j"&6)r2!,p"\.;)Dg
/, X, ?, q,
Cõu 4. (i hc khi A nm 2007).k.`7D.7DBJJ).?2

M&E.FD7 ).XM2

4&'

67)8).&HI B6E..,p.;)Dg
/, X,J ?,B q,
DNG 3: TNH KHI LNG KT TA SAU PHN NG.
I. TNH KHI LNG KT TA SAU PHN NG CA 1 BAZ.
Cõu 5. k.`.7D'J@B).?2

FD7).?M2

!&HIg
/,E.. X,E.. ?,E.. q,E..
Cõu 6. k.`).?2

M&E.FD7).?M2

!..&HI66E..,p.;6)Dg
/, X, ?, q,
Cõu 7. (i hc khi B-2007).66j"7.E"6)7C"*.;cc&HIBJ6;]FDEU,
EU$";7k.`FD7 6)2!Ej")HI6j"E$#A)Dg
/, J6 X,B 6 ?,6 q,B6
Cõu 8. h"?2

FD7A67)XM2

,p"\.;Ej")HIE.."."=.;7E7#D7E"?2

"
."=.;7E7#.a 67)&67)g
/,6&@ X,@J 6&@
?,6&@J q,@J 6&
II. TNH KHI LNG KT TA SAU PHN NG CA NHIU BAZ.

Cõu 9. Sục 2,24 lít (đktc) CO
2
vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M. Sau khi khí bị hấp
thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g
Cõu 10. Sục 4,48 lít (đktc) CO
2
vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M. Sau khi khí bị hấp
thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g D. 16,745g
Cõu 11. Hấp thụ 3,36 lít SO
2
(đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu đợc khối lợng muối khan là
A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g
Cõu 12. Cho 6,72 lit khớ CO
2
(&ktc) vDo 380 ml dd NaOH 1M, thu &HIc dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)
2
1M vDo dd A
&HIc m gam kt ta. Gớa tr m b+ng:
A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g
Cõu 13. Hkp th` ht 0,672 lớt CO
2
(&ktc) vDo bỡnh chAa 2 lớt dung dch Ca(OH)
2

0,01M. Thờm tip 0,4gam NaOH
vDo bỡnh nDy. Khji lHIng kt ta thu &HIc sau ph#n Ang lD?
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g
Cõu 14. Cho 0,012 mol CO
2
hkp th` bli 200 ml NaOH 0,1M vD Ca(OH)
2
0,01M.Khji lHIng muji &HIc lD?
A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam
Cõu 15. Hấp thụ 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng đợc dd X. Lấy 1/2 X tác
dụng với Ba(OH)
2
d, tạo m gam kết tủa. m và tổng khối lợng muối khan sau cô cạn X lần lợt là
A. 19,7g vD 20,6g B. 19,7gvD 13,6g C. 39,4g vD 20,6g D. 1,97g vD 2,06g
DNG 4: TNH KHI LNG DUNG DCH TNG HOC GIM SAU PHN NG.
Cõu 16. k.`.7D'67)?2

FD7A 67)?M2

,Ej")HI$#A
.x"#67"=6g

l
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×