Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

de tieng viet cuoi hoc ki II-lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.83 MB, 13 trang )

Phòng GD&ĐT Hoàng Su Phì. đề kiểm tra cuối học kì II
Trờng tH : Nấm ản Năm học: 2009- 2010
Môn: Tiếng Việt: lớp 4
Họ và tên:
Lớp:4

Điểm đọc
Điểm viết
điểm chung
Điểm chung
bằng chữ
Chữ kí ng
ời
coi
chữ kí ng
ời
chấm
Đọc thành
tiếng
Đọc thầm
bi
I- Kim tra c (10 im)
1- c thnh ting. Cho hc sinh bc thm đọc và trả lời câu hỏi (5 im).
2- c thm v lm bi tp(5 im)
A, c thm bi vn sau:

Con chun chun nc.
Ôi chao! Chú chun chun nc mi p lm sao! Mu vng trên lng chú lp lánh. Bn
cái cánh mng nh giy bóng. Cái u tròn v hai con mt long lanh nh thu tinh. Thân chú
nh v thon vng nh mu vng ca nng mùa thu. Chú u trên mt cnh lc vng ng di
trên mt h. Bn cánh kh rung rung nh ang còn phân vân.


Ri t nhiên, chú chun chun nc tung cánh bay vt lên. Cái bóng chú nh xíu lt
nhanh trên mt h. Mt h tri rng mênh mông v lng sóng. Chú bay lên cao hn v xa hn.
Di tm cánh chú bây gi l lu tre xanh rì ro trong gió, l b ao vi nhng khóm khoai
nc rung rinh. Ri nhng cnh tuyt p ca t nc hin ra: Cánh ng vi nhng n
trâu thung thng gm c; dòng sông vi nhng on thuyn ngc xuôi. Còn trên tng cao l
n cò ang bay, l tri xanh trong v cao vút.
Nguyn Th Hi
Khoanh tròn vào ch cái trc ý tr l i đúng nht cho mi câu hi di đây:
Câu 1: Trong bi ny tả con gì?
A. Con co co
B. Con d
C. Con chun chun
Câu 2: Chú chun chun nc u âu?
A. Cnh xoi
B. Cnh lc vng
C. Cnh mai
Câu 3: Thân ca chú chun chun nc c tả nh th no?
A. nhỏ v thon vng
B. nhỏ v yu t
C. nhỏ v nhanh nhn
Câu 4: Cánh ca chú chun chun nc c tả nh th no?
A. Mỏng nh giy bìa
B. Mỏng nh giy kẻ ô li
C. Mỏng nh giy bóng
Câu 5: Ri t nhiên, chú chun chun nc lm gì?
A. Tung cánh bay vt lên
B. Chao cánh ling quanh h
C. Bay vụt lên tri xanh
Câu 6: Trong câu sau ý nào viết đúng?
A. Cái bóng trú nhỏ xíu lớt nhanh trên mặt hồ.

B. Cái bóng chú nhỏ síu lớt nhanh trên mặt hồ.
C. Cái bóng chú nhỏ xíu lớt nhanh trên mặt hồ.
Câu 7: Câu: Ôi chao! Chú chun chun nc mi p lm sao! thuc loi câu nào em
đ học ?ã

Câu 8: H y gạch chân dã ới trạng ngữ trong câu sau:
- Rồi đột nhiên,chú chồn chuồn nớc tung cánh bay vọt lên.

II- Kiểm tra viết: (10 điểm).
1 - Chính tả: (5 điểm).Thời gian 20 phút.
- Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài chính tả: Vơng quốc vắng nụ cời.STV4-tập 2 Trang
132.
(Viết đoạn: ngày xửa, ngày xa trên những mái nhà).
III- TËp lµm v¨n ( 5 ®iÓm)Thêi gian (20 phót).
Đề bài: Em hãy tả một mét con vËt mà em yêu thích.
Phòng GD& ĐT Huyện HSP. P N + HNG DN CHM IM cuối học kì ii
Trờng TH Nấm ản. năm học:2009 - 2010
Môn:Tiếng Việt- lớp 4.
I. kiểm tra đọc (10 im).
1. c thành ting và tr li câu hi: (5 im)
Hc sinh c lu loát on vn, ngt ngh úng, tr li úng câu hi trong on vn c:
(5 im).
- Hc sinh c đúng ting úng t c: (1 im).
- Hc sinh c sai từ 2 đến 4 ting c: (0,5 i m).
- Hc sinh c sai quá 5 ting tr lên không c im.
- Ngt ngh úng du câu c: (1 im).
- Ngt ngh sai t 2 n 3 ch c: (0,5 im).
- Ngt ngh sai t 4 ch tr lên không c im.

- c bc u có biu cm c: (1 im).
- Cha th hin rõ tính biu cm c: (0,5 im).
- Không th hin c biu cm không c im.
- Tc c không quá 1 phút c: (1 im).
- Tc c t 1 n 2 phút c :(0,5 im).
- Tc c t 2 phút tr lên không c i m.
2. c thm và làm bài tp:(5 im). Mi ý úng c 0,5 im.câu 7,8 mi câu c 1
im.
Câu 1 :Khoanh vào ý A Câu 4 :Khoanh vào ý C
Câu 2 :Khoanh vào ý B Câu 5 :Khoanh vào ý A
Câu 3 :Khoanh vào ý A Câu 6 :Khoanh vào ý C
Câu 7. Thuộc loại câu cảm.
Câu 8. Rồi đột nhiên,
II. Kiểm tra viết.(10 im)
1/ Chớnh tả.(5 iểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn:(5 điểm).
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai- lẫn phụ âm đầu/ vần/ thanh không viết hoa đúng quy định
trừ 0,1 điểm. Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ một lần .
* Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng,sai về độ cao,khoảng cách,kiểu chữ hoặc trình bày
bẩn, trừ 1 điểm toàn bài.
2/ Tập làm văn:
Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau:
- Viết đợc bài văn tả con vật đủ các phần ( mở bài, thân bài,kết bài).đúng yêu cầu đ học độ dài ã
bài viết từ 10 câu trở lên.
- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng,không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng,trình bày bài sạch sẽ.
+ Tuỳ mức độ sai sót về ý và diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm:,4,5 - 4 - 3,5 - 3 -2,5 -
1,5 - 1 - 0,5.
* Mở bài : 1 điểm
- Giới thiệu bao quát về con vật định tả.

* Thân bài: 3 điểm:
- Tả từng bộ phận của con vật.
- Tả đợc đặc điểm nổi bật khác của con vật để phân biệt con vật đang tả với những con vật cùng
loại.
- Kết bài:(1 điểm).
Nêu lợi ích,tình cảm của em đối với con vật.

Phũng GD&ĐT. HSP đề kiểm tra cuối học kì II
Trng TH: Nm n năm học: 2009 - 2010
Mụn: Ting Vit- lp 4
A - Kiểm tra đọc thành tiếng:
1 - Hình thức kiểm tra, cắt rời thăm cho học sinh bốc thăm và đọc trong thời gian 1 phút/học
sinh.
Thăm số 1: Đọc thành tiếng bài;Đờng đi Sa Pa. STV4 - tập 2- trang102.Gồm đầu
bài và đọc đoạn: Xe chúng tôi lớt thớt liễu rủ.
- Trả lời câu hỏi: Du khách đi Sa Pa có cảm giác nh thế nào?
Thăm số 2: Đọc thành tiếng bài; Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.STV4-
tập 2 trang 114.Gồm đầu bài và đọc đoạn Ngày 20 tháng 9 năm 1519 đại dơng
mênh mông.
- Trả lời câu hỏi: Ma - gien - lăng thám hiểm với mục đích gì?
Thăm số 3: Đọc thành tiếng bài; ăng -co vát.STV4- tập 2- trang 123.Gồm đầu bài
và đọc đoạn. Toàn bộ khu đền từ các ngách.
Trả lời câu hỏi: Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp?
Thăm số 4: Đọc thành tiếng bài; Tiếng cời là liều thuốc bổ.STV4- tập 2- trang
153.Gồm đầu bài và đọc đoạn Một nhà văn sảng khoái,thoả m n.ã
- Trả lời câu hỏi: Vì sao tiếng cời là liều thuốc bổ ?
Phòng GD&ĐT, H Hoàng Su Phì. đề kiểm tra cuối học kì II
Trờng tH : Nấm ản Năm học: 2009- 2010
Môn: tiếng việt: lớp 1
Họ và tên:.

Lớp:1.

Điểm đọc
Điểm viết
điểm chung
Điểm chung
bằng chữ
Chữ kí ng
ời
coi
chữ kí ng
ời
chấm
Đọc thành
tiếng
Đọc thầm
bi
I, Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
1, Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi theo nội dung đoạn đọc.
- GV kiểm tra học sinh đọc thành tiếng đối với từng học sinh ( thời gian 2 phút trên 1 em )
- Nội dung kiểm tra: Từng em bốc thăm và đọc 1 trong 3 đoạn kết hợp trả lời câu hỏi.
2, Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )
a, Đọc thầm bài:
b, Dựa vào nội dung bài đọc, em h y khoanh tròn vào chữ cái trã ớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Hồ Gơm là cảnh đẹp ở đâu?
A. ở Đà Lạt
B. ở thành phố Hồ Chí Minh
C. ở Hà Nội
Câu 2: Từ trên cao nhìn xuống, Mặt Hồ Gơm thế nào?
A. Nh một chiếc gơng

B. Nh một chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
C. Nh một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp
Câu 3: Cầu Thê Húc ra sao?
A. Màu son, cong cong nh con tôm
B. Tờng rêu cổ kính
C. Lấp ló bên gốc đa già
Câu 4: Tháp Rùa đợc xây dựng nh thế nào?
A. Trên gò đất giữa hồ
B. Cỏ mọc xanh um
C. Cả hai ý trên đều đúng
Hồ Gơm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gơm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ nh một chiếc
gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong nh con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên
gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tờng rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất
giữa hồ, cỏ mọc xanh um.
II, Kiểm tra viết ( 10 điểm )
1, Tập chét đoạn văn sau ( 8 điểm )
Bác đa th
Gồm đầu bài và đoạn 1: GV chép bài lên bảng cho học sinh
2, Bµi tËp ( 2 ®iÓm )
a, §iÒn vÇn: inh hay uynh?
b hoa kh tay
b, §iÒn ch÷: c hay k
ó mÌo dßng ªnh
Phòng GD&ĐT Huyện Hớng Dẫn chấm bài kiểm tra cuối học kì II
Trờng tiểu học Nấm ản Năm học: 2009 - 2010
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
I, Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
1, Đọc thành tiếng ( 6 điểm )

- Đọc đúng tiếng,đúng từ đọc lu loat trôi chảy, không mắc lỗi và trả lời đợc câu hỏi đợc ( 6 điểm).
- Đọc lu loát trôi chảy, mắc dới 5 lỗi và không trả lời đợc câu hỏi đợc ( 5 điểm )
- Đọc tơng đối lu loát, mắc 5 đến 8 lỗi không trả lời đợc câu hỏi ( 4 điểm )
- Đọc với tốc độ tạm đợc, mắc 9 đến 12 lỗi đợc (3 điểm)
- Đọc chậm phải đánh vần nhiều, mắc 12 - 15 lỗi đợc ( 2 điểm )
- Đọc rất chậm phải đánh vần nhiều, mắc 16 -20 lỗi đợc ( 1 điểm )
- Đọc đánh vần vất vả, không đọc đợc không đợc điểm
2, Đọc Thầm và làm bài tập ( 4 điểm )
Câu 1: ý C Câu 2: ý B Câu 3: ý A Câu 4: ý C
II, Kiểm tra viết ( 10 điểm )
1, Viết chính tả ( 8 điểm )
- Bài viết không sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp, đúng độ cao ( 8 điểm )
- Viết sai lỗi chính tả thông thờng( phụ âm đầu, vần, dấu thanh ) trừ 1 điểm
- Chữ viết không rõ ràng, không đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn tuỳ mức độ
chấm 8,7,6,5,4,3,2,1.
2, Bài tập ( 2 điểm )
HS điền đúng vần và đúng chữ mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
a, bình hoa khuỳnh tay
b, cú mèo dòng kênh
Thăm 2: Cây bàng gồm đầu bài và đoạn 1 mơn mởn. sgk TV2 - Tập 2 trang 137.
Trả lời câu hỏi 1
Thăm 1: Bác đa th gồm đầu bài và đoạn 1 sgk TV2 - Tập 2 trang 136. Trả lời câu hỏi 1
Thăm 3: Hoa ngọc lan gồm đầu bài và đoạn 2 sgk TV2 - Tập 2 trang 64. Trả lời câu
hỏi 2.

×