Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Triết Học -Nguyên Lý Cơ Bản Chủ Nghĩa Xã Hội Mác-Lênin phần 5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.67 KB, 16 trang )


Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Th nh tứ ấ : Khai thác đ c nh ng l i th v t nhiên, xã h i, k thu t c a t ng ng i,ượ ữ ợ ế ề ự ộ ỹ ậ ủ ừ ườ
t ng c s cũng nh t ng vùng, t ng đ a ph ng. ừ ơ ở ư ừ ừ ị ươ
Th haiứ : T o đi u ki n thu n l i cho vi c ng d ng nh ng thành t u khoa h c - kạ ề ệ ậ ợ ệ ứ ụ ữ ự ọ ỹ
thu t vào s n xu t , thúc đ y s n xu t phát tri n. ậ ả ấ ẩ ả ấ ể
Th baứ : Bu c nh ng ng i s n xu t hàng hoá ph i luôn luôn năng đ ng, nh y bén. ộ ữ ườ ả ấ ả ộ ạ
Th tứ ư: Làm cho giao l u kinh t văn hóa gi a các đ a ph ng, các ngành ngày càng phátư ế ữ ị ươ
tri n. ể
Th năm, ứ xóa b tính b o th trì tr c a kinh t t nhiên.ỏ ả ủ ệ ủ ế ự
II. HÀNG HOÁ
1. Hàng hoá - hai thu c tính c a hàng hóaộ ủ
a. Khái ni m: hàng hóa là s n ph m c a lao đ ng, th a mãn m t nhu c u nào đóệ ả ẩ ủ ộ ỏ ộ ầ
c a con ng i, thông qua trao đ i, mua bán.ủ ườ ổ
- Hàng hóa đ c phân thành hai lo iượ ạ :
+ Hàng hóa h u hình: l ng th c, qu n áo, t li u s n xu t ữ ươ ự ầ ư ệ ả ấ
+ Hàng hóa vô hình (hàng hóa d ch v ): d ch v v n t i, d ch v ch a b nh ị ụ ị ụ ậ ả ị ụ ữ ệ
b. Hai thu c tính c a hàng hóa ộ ủ
* Giá tr s d ngị ử ụ : là công d ng c a hàng hóa nh m th a mãn m t nhu c u nào đó c aụ ủ ằ ỏ ộ ầ ủ
con ng iườ
- Nhu c u tiêu dùng s n xu t.ầ ả ấ
- Nhu c u tiêu dùng cá nhân.ầ
* V t ch tậ ấ
* Tinh th n văn hóaầ
+ Phát hi n ra giá tr s d ng là do ti n b KHKT, và s phát tri n c a LLSX nói chung.ệ ị ử ụ ế ộ ự ể ủ
+ GTSD là ph m trù vĩnh vi n.ạ ễ
+ GTSD là n i d ng v t ch t c a c a c i.ộ ụ ậ ấ ủ ủ ả
+ GTSD là thu c tính t nhiên c a hàng hóa.ộ ự ủ
* Giá tr (giá tr trao đ i) c a hàng hoá:ị ị ổ ủ
- Giá tr trao đ i: Là m t quan h v s l ng, th hi n t l trao đ i gi a hàng hóaị ổ ộ ệ ề ố ượ ể ệ ỷ ệ ổ ữ


này v i hàng hóa khácớ
+ VD: 2 m v i = 10 kg thócả
Hai hàng hóa so sánh đ c v i nhau thì b n thân 2 hàng hóa ph i có m t cái chung gi ngượ ớ ả ả ộ ố
nhau. N u ta g t b GTSD c a hàng hóa đi, m i hàng hóa đ u là SP c a LĐ. Chính lao đ ngế ạ ỏ ủ ọ ề ủ ộ
là c s c a trao đ i và t o thành giá tr hàng hóa.ơ ở ủ ổ ạ ị
V y th c ch t c a trao đ i s n ph m là trao đ i lao đ ng.ậ ự ấ ủ ổ ả ẩ ổ ộ
- Giá tr : c a hàng hóa là lao đ ng xã h i c a ng i SX hàng hoá k t tinh trong hàng hóaị ủ ộ ộ ủ ườ ế
(đây là ch t, th c th c a giá tr ).ấ ự ể ủ ị
* Giá tr là ph m trù l ch s ch t n t i trong s n xu t hàng hóa.ị ạ ị ử ỉ ồ ạ ả ấ
* Giá tr ph n ánh quan h gi a ng i s n xu t hàng hóa.ị ả ệ ữ ườ ả ấ
* Giá tr là thu c tính xã h i c a hàng hóa.ị ộ ộ ủ
c. M i quan h gi a hai thu c tínhố ệ ữ ộ
Hai thu c tính c a hàng hóa có m i quan h v i nhau v a th ng nh t v a mâu thu nộ ủ ố ệ ớ ừ ố ấ ừ ẫ
nhau:
- Th ng nh t: đã là hàng hóa ph i có hai thu c tính, n u thi u m t trong hai thu c tínhố ấ ả ộ ế ế ộ ộ
không ph i là hàng hóa.ả
- Mâu thu n gi a hai thu c tính th hi n:ẫ ữ ộ ể ệ
* V i t cách là GTSD các hàng hóa không đ ng nh t v ch t.ớ ư ồ ấ ề ấ
* V i t cách là GT các hàng hóa đ ng nh t v ch t đ u là lao đ ng đã đ c v t hóa.ớ ư ồ ấ ề ấ ề ộ ượ ậ
* Quá trình th c hi n giá tr và giá tr s d ng là hai quá trình khác nhau v th i gian vàự ệ ị ị ử ụ ề ờ
không gian, do đó n u giá tr hàng hóa không đ c th c hi n s d n đ n kh ng ho ng s nế ị ượ ự ệ ẽ ẫ ế ủ ả ả
xu t th a.ấ ừ
65

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
V y tr c khi th c hi n giá tr s d ng ph i tr giá tr c a nó.ậ ướ ự ệ ị ử ụ ả ả ị ủ
N u không th c hi n đ c giá tr s không th c hi n đ c giá tr s d ng.ế ự ệ ượ ị ẽ ự ệ ượ ị ử ụ
2. Tính ch t hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng hoáấ ặ ủ ộ ả ấ
a. Lao đ ng c th : là lao đ ng có ích d i m t hình th c c th c a m t nghộ ụ ể ộ ướ ộ ứ ụ ể ủ ộ ề

nghi p chuyên môn nh t đ nh:ệ ấ ị
M i lao đ ng c th có m c đích riêng, ph ng pháp, công c lao đ ng, đ i t ng laoỗ ộ ụ ể ụ ươ ụ ộ ố ượ
đ ng và k t qu lao đ ng riêng.ộ ế ả ộ
Ví d : lao đ ng c a ng i th m c và c a ng i th may có m c đích khác nhau, đ iụ ộ ủ ườ ợ ộ ủ ườ ơ ụ ố
t ng, ph ng pháp, công c và k t qu s n xu t khác nhau. ượ ươ ụ ế ả ả ấ
+ Lao đ ng c th là c s c a phân công lao đ ng xã h i. ộ ụ ể ơ ở ủ ộ ộ
KHKT càng phát tri n các hình th c lao đ ng c th càng đa d ng, phong phú.ể ứ ộ ụ ể ạ
+ M i lao đ ng c th t o ra m t giá tr s d ng nh t đ nh.ỗ ộ ụ ể ạ ộ ị ử ụ ấ ị
+ Lao đ ng c th là ph m trù vĩnh vi n (xã h i càng phát tri n các hình th c c a laoộ ụ ể ạ ễ ộ ể ứ ủ
đ ng c th có th thay đ i).ộ ụ ể ể ổ
b. Lao đ ng tr u t ngộ ừ ượ : là lao đ ng c a ng i s n xu t hàng hóa đã g t b hình th cộ ủ ườ ả ấ ạ ỏ ứ
bi u hi n c th c a nó đ quy v cái chung đ ng nh t, đó là s tiêu phí s c lao đ ng, tiêuể ệ ụ ể ủ ể ề ồ ấ ự ứ ộ
hao s c c b p, th n kinh c a con ng i. ứ ơ ắ ầ ủ ườ
- Lao đ ng tr u t ng t o ra giá tr hàng hóa.ộ ừ ượ ạ ị
- Lao đ ng tr u t ng là ph m trù l ch s , ch có s n xu t s n ph m đ bán thì lao đ ngộ ừ ượ ạ ị ử ỉ ả ấ ả ẩ ể ộ
s n xu t hàng hóa đó m i có tính ch t là lao đ ng tr u t ng.ả ấ ớ ấ ộ ừ ượ
- Lao đ ng tr u t ng là lao đ ng đ ng nh t và gi ng nhau v ch t.ộ ừ ượ ộ ồ ấ ố ề ấ
c. Mâu thu n c b n c a n n s n xu t hàng hóaẫ ơ ả ủ ề ả ấ
Trong n n s n xu t hàng hóa:ề ả ấ
- Lao đ ng c th bi u hi n thành lao đ ng t nhân.ộ ụ ể ể ệ ộ ư
- Lao đ ng tr u t ng bi u hi n thành lao đ ng xã h i.ộ ừ ượ ể ệ ộ ộ
- Mâu thu n c b n c a n n s n xu t hàng hóa là: ẫ ơ ả ủ ề ả ấ mâu thu n gi a lao đ ng t nhân vàẫ ữ ộ ư
lao đ ng xã h i. ộ ộ
- Bi u hi n:ể ệ
♦ S n ph m do ng i s n xu t nh t o ra có th không phù h p v i nhu c u xã h iả ẩ ườ ả ấ ỏ ạ ể ợ ớ ầ ộ
♦ Hao phí lao đ ng cá bi t c a ng i s n xu t có th cao h n hay th p h n hao phí laoộ ệ ủ ườ ả ấ ể ơ ấ ơ
đ ng mà xã h i ch p nh n. ộ ộ ấ ậ
♦ Mâu thu n gi a lao đ ng t nhân và lao đ ng xã h i ch a đ ng kh năng s n xu tẫ ữ ộ ư ộ ộ ứ ự ả ả ấ
th a.ừ
3. L ng giá tr c a hàng hóa ượ ị ủ

a. S l ng giá tr hàng hóa ố ượ ị
- L ng giá tr hàng hóa không đo b ng th i gian lao đ ng cá bi t mà do b ng th i gianượ ị ằ ờ ộ ệ ằ ờ
lao đ ng xã h i c n thi t.ộ ộ ầ ế
- Th i gian lao đ ng xã h i c n thi tờ ộ ộ ầ ế : là th i gian c n thi t đ s n xu t hàng hoá, v iờ ầ ế ể ả ấ ớ
trình đ thành th o trung bình, c ng đ trung bình, trong nh ng đi u ki n bình th ng soộ ạ ườ ộ ữ ề ệ ườ
v i hoàn c nh XH nh t đ nh.ớ ả ấ ị
- Thông th ng th i gian lao đ ng xã h i c n thi t là th i gian lao đ ng cá bi t c aườ ờ ộ ộ ầ ế ờ ộ ệ ủ
nh ng ng i cung c p đ i b ph n l ng hàng hóa y trên th tr ng. ữ ườ ấ ạ ộ ậ ượ ấ ị ườ
b. Nh ng y u t nh h ng đ n giá tr c a m t đ n v hàng hoáữ ế ố ả ưở ế ị ủ ộ ơ ị
* Năng su t lao đ ng:ấ ộ

là năng l c SX c a lao đ ng đ c tính b ng: ự ủ ộ ượ ằ
* S l ng s n ph m SX ra trong 1 đ n v th i gian.ố ượ ả ẩ ơ ị ờ
* S l ng lao đ ng hao phí đ SX ra 1 đ n v s n ph m.ố ượ ộ ể ơ ị ả ẩ
+ Tăng NSLĐ: Tăng hi u qu , hay hi u su t c a lao đ ng.ệ ả ệ ấ ủ ộ
Khi NSLĐ tăng:
* S l ng s n ph m SX ra trong 1đ n v th i gian tăng.ố ượ ả ẩ ơ ị ờ
* S l ng lao đ ng hao phí đ SX ra 1 đ n v s n ph m gi m.ố ượ ộ ể ơ ị ả ẩ ả
- Các nhân t nh h ng đ n NSLĐ:ố ả ưở ế
66

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
+ Trình đ khéo léo (thành th o) trung bình c a ng i lao đ ng. ộ ạ ủ ườ ộ
+ M c đ phát tri n c a khoa h c - k thu t, công ngh và m c đ ng d ng nh ngứ ộ ể ủ ọ ỹ ậ ệ ứ ộ ứ ụ ữ
thành t u đó vào s n xu t. ự ả ấ
+ Trình đ t ch c qu n lý.ộ ổ ứ ả
+ Quy mô và hi u su t c a t li u s n xu t.ệ ấ ủ ư ệ ả ấ
+ Các đi u ki n t nhiên.ề ệ ự
- NSLĐ tăng lên, giá tr m t đ n v s n ph m gi m.ị ộ ơ ị ả ẩ ả

* C ng đ lao đ ngườ ộ ộ

: Nói lên m c đ kh n tr ng n ng nh c c a ng i lao đ ng trongứ ộ ẩ ươ ặ ọ ủ ườ ộ
m t đ n v th i gian.ộ ơ ị ờ
C ng đ lao đ ng đ c đo b ng s tiêu hao lao đ ng trong 1 đ n v th i gian vàườ ộ ộ ượ ằ ự ộ ơ ị ờ
th ng đ c tính b ng s calo hao phí trong 1 đ n v th i gian.ườ ượ ằ ố ơ ị ờ
- Tăng c ng đ lao đ ng: là tăng s hao phí lao đ ng trong 1 th i gian lao đ ng nh t đ nh. ườ ộ ộ ự ộ ờ ộ ấ ị
- C ng đ lao đ ng tăng giá tr m t đ n v s n ph m không đ i.ườ ộ ộ ị ộ ơ ị ả ẩ ổ
- C ng đ lao đ ng ph thu c vào:ườ ộ ộ ụ ộ
+ Trình đ t ch c qu n lý.ộ ổ ứ ả
+ Quy mô và hi u su t c a t li u s n xu t.ệ ấ ủ ư ệ ả ấ
+ Th ch t, tinh th n c a ng i lao đ ng. ể ấ ầ ủ ườ ộ
* Lao đ ng gi n đ n và lao đ ng ph c t pộ ả ơ ộ ứ ạ
+ Lao đ ng gi n đ n: là lao đ ng không qua hu n luy n, đào t o, lao đ ng không thànhộ ả ơ ộ ấ ệ ạ ộ
th o.ạ
+ Lao đ ng ph c t p: là lao đ ng ph i qua hu n luy n đào t o, lao đ ng thành th o.ộ ứ ạ ộ ả ấ ệ ạ ộ ạ
Khi đem trao đ i trên th tr ng ng i ta l y lao đ ng gi n đ n làm đ n v và quyổ ở ị ườ ườ ấ ộ ả ơ ơ ị
m i lao đ ng thành lao đ ng gi n đ n, v i ý nghĩa đó lao đ ng ph c t p là b i s c a laoọ ộ ộ ả ơ ớ ộ ứ ạ ộ ố ủ
đ ng gi n đ n.ộ ả ơ
Trong cùng m t th i gian, lao đ ng ph c t p t o ra nhi u giá tr h n lao đ ng gi n đ n. ộ ờ ộ ứ ạ ạ ề ị ơ ộ ả ơ
* C c u l ng giá tr hàng hóaơ ấ ượ ị
Đ s n xu t ra hàng hóa c n ph i chi phí lao đ ng bao g m lao đ ng quá kh t n t iể ả ấ ầ ả ộ ồ ộ ứ ồ ạ
trong các y u t nh t li u s n xu t và lao đ ng s ng hao phí trong quá trình ch bi n tế ố ư ư ệ ả ấ ộ ố ế ế ư
li u s n xu t thnh s n ph m – hàng hóa m i. vì v y, c c u l ng giá tr hàng hóa bao g mệ ả ấ ả ẩ ớ ậ ơ ấ ươ ị ồ
hai b ph n: b ph n giá tr cũ và b ph n giá tr m i.ộ ậ ộ ậ ị ộ ậ ị ớ
III. TI N TỀ Ệ
1. Ngu n g c và b n ch t c a ti n tồ ố ả ấ ủ ề ệ
a. Hình thái gi n đ n hay ng u nhiên c a giá trả ơ ẫ ủ ị
20 vuông v i = ả 1 cái áo
ho c hàng hóa A = ặ 5 hàng hóa B

- Giá tr c a hàng hóa A đ c bi u hi n giá tr s d ng c a hàng hóa B, còn hàng hóaị ủ ượ ể ệ ở ị ử ụ ủ
B dùng làm hình thái bi u hi n giá tr c a hàng hóa A. Hàng hóa A vào hình thái giá trể ệ ị ủ ở ị
t ng đ i.ươ ố
- Hàng hóa B: mà giá tr s d ng c a nó bi u hi n giá tr c a hàng hóa khác (A) thì vàoị ử ụ ủ ể ệ ị ủ ở
hình thái ngang giá.
- Hình thái gi n đ n hay ng u nhiên là m m m ng phôi thai c a hình thái ti n; ả ơ ẫ ầ ố ủ ề
- Hàng hóa đóng vai trò v t ngang giá là hình thái phôi thai c a ti n t .ậ ủ ề ệ
- Hình thái gi n đ nả ơ xu t hi n vào cu i xã h i c ng s n nguyên th y. Trao đ i mang tínhấ ệ ố ộ ộ ả ủ ổ
ng u nhiên và tr c ti p.ẫ ự ế
b. Hình thái đ y đ hay m r ng c a giá trầ ủ ở ộ ủ ị
67

= 1 cái áo
= 10 đ u chèấ
= 40 đ u cà phêấ
= 0,2 gam vàng

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
đây giá tr c a 1 hàng hóa đ c bi u hi n giá tr s d ng c a nhi u hàng hóa đóngỞ ị ủ ượ ể ệ ở ị ử ụ ủ ề
vai trò v t ngang giá chung. T l trao đ i đã c đ nh h n, tuy v y v n là trao đ i trậ ỷ ệ ổ ố ị ơ ậ ẫ ổ c ti pự ế
hàng l y hàngấ .
c. Hình thái chung c a giá trủ ị
đây giá tr c a m i hàng hóa đ u đ c bi u hi n GTSD c a m t hàng hóa đóng vaiỞ ị ủ ọ ề ượ ể ệ ở ủ ộ
trò làm v t ngang giá chung.ậ
d. Hình thái ti nề
Khi s n xu t và trao đ i hàng hóa phát tri n cao h n, đ c bi t là khi nó đ c m r ngả ấ ổ ể ơ ặ ệ ượ ở ộ
gi a các vùng đòi h i ph i có m t v t ngang giá chung th ng nh t thì v t ngang giá chungữ ỏ ả ộ ậ ố ấ ậ
đư c c đ nh m t hàng hóa đ c bi t, khi đó xu t hi n hình thái ti n. ợ ố ị ở ộ ặ ệ ấ ệ ề
đây, giá tr c a t t c m i hàng hoá đ u đ c bi u hi n giá tr s d ng c a m tỞ ị ủ ấ ả ọ ề ượ ể ệ ở ị ử ụ ủ ộ

hàng hoá đóng vai trò ti n t . ề ệ
- Khi b c và vàng cùng làm ch c năng ti n t thì ch đ ti n t g i là ch đ song b n v . ạ ứ ề ệ ế ộ ề ệ ọ ế ộ ả ị
- Khi ch còn vàng đ c chi m v trí ti n t thì ch đ ti n t đ c g i là ch đ b n vỉ ộ ế ị ề ệ ế ộ ề ệ ượ ọ ế ộ ả ị
vàng.
T i sao vàng và b c, đ c bi t là vàng có đ c vai trò ti n t nh v y?ạ ạ ặ ệ ượ ề ệ ư ậ
+ Th nh tứ ấ , nó cũng là m t hàng hoá, có th mang trao đ i v i các hàng hoá khác. ộ ể ổ ớ
+ Th haiứ , nó có nh ng u th (t thu c tính t nhiên) nh : thu n nh t, d chia nh ,ữ ư ế ừ ộ ự ư ầ ấ ễ ỏ
không mòn g ỉ
K t lu n:ế ậ
- Ngu n g c c a ti n:Ti n ra đ i trong quá trình phát tri n lâu dài c a s n xu t và traoồ ố ủ ề ề ờ ể ủ ả ấ
đ i hàng hóa. ổ
- B n ch t c a ti n: là m t hàng hóa đ c bi t, đóng vai trò v t ngang giá chung, là s thả ấ ủ ề ộ ặ ệ ậ ự ể
hi n chung c a giá tr và th hi n m i quan h gi a nh ng ng i s n xu t hàng hóa.ệ ủ ị ể ệ ố ệ ữ ữ ườ ả ấ
“Ti n: lo i hàng hóa đ c bi t mà hình thái t nhiên c a nó d n g n li n v i hình tháiề ạ ặ ệ ự ủ ầ ắ ề ớ
ngang giá trong xã h i, s tr thành hàng hóa - ti n, hay làm ch c năng là ti n, ch c năng xãộ ẽ ở ề ứ ề ứ
h i riêng bi t c a nó và do đó, đ c quy n xã h i c a nó là đóng vai trò v t ngang giá phộ ệ ủ ộ ề ộ ủ ậ ổ
bi n trong gi i hàng hóa”. ế ớ
2. Các ch c năng c a ti nứ ủ ề
a. Th c đo giá trướ ị
- Ti n dùng đ đo l ng và bi u hi n giá tr c a các hàng hoá khác. ề ể ườ ể ệ ị ủ
- Đ th c hi n đ c ch c năng này có th ch c n m t l ng ti n t ng t ng, khôngể ự ệ ượ ứ ể ỉ ầ ộ ượ ề ưở ượ
c n thi t ph i có ti n m t.ầ ế ả ề ặ
68
1 cái áo =
10 đ u chè =ấ
40 đ u cà phê ấ

=
0,2 gam vàng =
20 vuông v iả

Thí d : ụ 20 vuông v iả
1 cái áo =
10 đ u chè =ấ
40 đ u cà phê = ấ
20 vuông v i =ả
0,2 gam vàng

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
- Giá tr hàng hóa bi u hi n b ng ti n g i là giá c hàng hóa. ị ể ệ ằ ề ọ ả
- Đ n v đo l ng ti n t và các ph n chia nh c a nó g i là tiêu chu n giá c .ơ ị ườ ề ệ ầ ỏ ủ ọ ẩ ả
b. Ph ng ti n l u thôngươ ệ ư
- Ti n làm môi gi i trong trao đ i hàng hoáề ớ ổ
+ Khi ti n ch a xu t hi n: trao đ i tr c ti p Hề ư ấ ệ ổ ự ế −H
+ Khi ti n xu t hi n: quá trình trao đ i có ti n làm trung gian Hề ấ ệ ổ ề −T−H
- Khi ti n làm ph ng ti n l u thông đòi h i ph i có ti n m t trên th c t (vàng thoi,ề ươ ệ ư ỏ ả ề ặ ự ế
b c nén, ti n đúc, ti n gi y, ti n tín d ng ) .ạ ề ề ấ ề ụ
- Các lo i ti n:ạ ề
+ V i ch c năng là ph ng ti n l u thông, lúc đ u ti n xu t hi n tr c ti p d i hìnhớ ứ ươ ệ ư ầ ề ấ ệ ự ế ướ
th c vàng thoi, b c nén.ứ ạ
+ Ti n đúc: là kh i kim lo i đúc có hình th c, tr ng l ng và giá tr nh t đ nh và đ cề ố ạ ứ ọ ượ ị ấ ị ượ
dùng làm ph ng ti n l u thông. ươ ệ ư
+ Ti n gi y: là d u hi u c a ti n t bu c ph i th a nh n và do nhà n c phát hành ra.ề ấ ấ ệ ủ ề ệ ộ ả ừ ậ ướ
Ti n là hình th c bi u hi n giá tr hàng hóa, ph c v cho s v n đ ng c a hàng hóa. L uề ứ ể ệ ị ụ ụ ự ậ ộ ủ ư
thông hàng hóa và l u thông ti n t là hai m t c a quá trình thông nh t v i nhau. L u thôngư ề ệ ặ ủ ấ ớ ư
ti n t xu t hi n và d a trên c s c a l u thông hàng hóa. m i th i kỳ nh t đ nh, l uề ệ ấ ệ ừ ơ ở ủ ư Ở ỗ ờ ấ ị ư
thông hàng hóa bao gi cũng đòi h i m t l ng ti n c n thi t cho s l u thông. S l ngờ ỏ ộ ượ ề ầ ế ự ư ố ượ
ti n này đ c xác đ nh b i quy lu t chung c a l u thông ti n t .ề ượ ị ở ậ ủ ư ề ệ
S l ng ti n t cho l u thông do ba nhân t quy đ nh: s hàng hóa l u thông trên thố ượ ề ệ ư ố ị ố ư ị
tr ng, giá c trung bình c a hàng hóa, và t c đ l u thông c a nh ng đ n v ti n t cùngườ ả ủ ố ộ ư ủ ữ ơ ị ề ệ

lo i. S tác đ ng c a ba nhân t này đói v i kh i l ng ti n t c n cho l u thông di n raạ ự ộ ủ ố ớ ố ượ ề ệ ầ ư ễ
theo quy lu t ph bi n là: “t ng s giá c c a hàng hóa chia cho s vòng l u thông c a cácậ ổ ế ổ ố ả ủ ố ư ủ
đ ng ti n cùng lo i trong m t th i gian nh t đ nh”ồ ề ạ ộ ờ ấ ị
N u ký hi u: ế ệ
T: s l ng tièn t c n cho l u thôngố ượ ệ ầ ư
H: s l ng hàng hóa l u thông trên th tr ngố ượ ư ị ườ
G
h
: giá c trung bình c a m t hàng hóaả ủ ộ
G: t ng s giá c c a hàng hóaổ ố ả ủ
N: s vòng l u thông c a các đ ng ti n cùng lo iố ư ủ ồ ề ạ
Thì:
T = =
Đi u ki n:ề ệ t t c các nhân t nói trên ph i đ c xem xét trong cùng m t th i gian và trênấ ả ố ả ượ ộ ờ
cùng m t không gian.ộ
Khi kh i l ng ti n gi y do nhà n c phát hành vào l u thông v t quá kh i l ng ti nố ượ ề ấ ướ ư ượ ố ượ ề
c n cho l u thông, thì giá tr c a ti n t s b gi m xu ng, tình t ng l m phát s xu t hi n.ầ ư ị ủ ề ệ ẽ ị ả ố ạ ạ ẽ ấ ệ
c. Ph ng ti n c t giươ ệ ấ ữ
- Ti n đ c rút kh i l u thông và c t gi l i đ khi c n thì đem ra mua hàng.ề ượ ỏ ư ấ ữ ạ ể ầ
- Các hình th c c t tr :ứ ấ ữ
+ C t gi u.ấ ấ
+ G i ngân hàng.ử
- Ch có ti n vàng, ti n b c, các c a c i b ng vàng b c có giá tr m i th c hi n đ cỉ ề ề ạ ủ ả ằ ạ ị ớ ự ệ ượ
ch c năng này. ứ
d. Ph ng ti n thanh toánươ ệ
- Kinh t hàng hoá phát tri n đ n m t trình đ nào đó t t y u s n y sinh vi c mua bánế ể ế ộ ộ ấ ế ẽ ả ệ
ch u:ị
- Ti n làm ch c năng ph ng ti n thanh toán t c nó đ c dùng đ chi tr sau khi côngề ứ ươ ệ ứ ượ ể ả
vi c đã hoàn thành nh :ệ ư
+ tr ti n mua hàng ch u;ả ề ị

+ tr n ;ả ợ
69

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
+ n p thu ộ ế
- Khi ti n làm ch c năng ph ng ti n thanh toán xu t hi n m t lo i ti n m i: ti n tínề ứ ươ ệ ấ ệ ộ ạ ề ớ ề
d ng, hình th c ch y u c a ti n tín d ng là gi y b c ngân hàng. Ti n tín d ng phát hành tụ ứ ủ ế ủ ề ụ ấ ạ ề ụ ừ
ch c năng ph ng ti n thanh toán c a ti n. M t khác ti n tín d ng phát tri n thì ch c năngứ ươ ệ ủ ề ặ ề ụ ể ứ
ph ng ti n thanh toán c a ti n càng m r ng và các hình th c c a ti n càng phát tri n. Víươ ệ ủ ề ở ộ ứ ủ ề ể
d hi n nay trên th gi i xu t hi n ti n đi n t ụ ệ ế ớ ấ ệ ề ệ ử
Trong đi u ki n ti n th c hi n ch c năng thanh toán thì công th c s l ng ti n t c nề ệ ề ự ệ ứ ứ ố ượ ề ệ ầ
thi t cho l u thông s đ c tri n khai nh sau:ế ư ẽ ượ ể ư
N u ký hi u:ế ệ
G
c:
t ng s giá hàng bán ch uổ ố ị
T
k:
t ng s ti n kh u tr cho nhauổ ố ề ấ ừ
T
tt:
t ng s ti n thanh toán đ n kỳ tr h nổ ố ề ế ả ạ
Ta có: T =
đ. Ti n t th gi iề ệ ế ớ
Khi trao đ i hàng hóa m r ng ra bên ngoài biên gi i qu c gia và hình thành quan hổ ở ộ ớ ố ệ
buôn bán gi a các n c thì ch c năng ti n t th gi i ra đ i.ữ ướ ứ ề ệ ế ớ ờ
- Th c hi n ch c năng này ti n làm nhi m v : ự ệ ứ ề ệ ụ
+ ph ng ti n l u thông, mua bán hàng hóa;ươ ệ ư
+ ph ng ti n thanh toán qu c t và các ho t đ ng ngo i th ng, tín d ng, tài chính;ươ ệ ố ế ạ ộ ạ ươ ụ

+ di chuy n c a c i t n c này sang n c khác. ể ủ ả ừ ướ ướ
- Làm ch c năng ti n t th gi i thì ph i là ti n vàng ho c ti n tín d ng đ c công nh nứ ề ệ ế ớ ả ề ặ ề ụ ượ ậ
là ph ng ti n thanh toán qu c t . ươ ệ ố ế
IV. QUY LU T GIÁ TRẬ Ị
1. N i dung c a quy lu t giá trộ ủ ậ ị
- S n xu t và trao đ i hàng hoá ph i d a trên c s giá tr c a nó, t c trên c s hao phíả ấ ổ ả ự ơ ở ị ủ ứ ơ ở
lao đ ng xã h i c n thi t. ộ ộ ầ ế
C th :ụ ể
+ Trong s n xu t:ả ấ
* Kh i l ng s n ph m mà nh ng ng i SX t o ra ph i phù h p nhu c u có khố ượ ả ẩ ữ ườ ạ ả ợ ầ ả
năng thanh toán c a XH.ủ
* Hao phí lao đ ng cá bi t phù h p v i hao phí lao đ ng xã h i c n thi t.ộ ệ ợ ớ ộ ộ ầ ế
+ Còn trong trao đ i: ph i th c hi n theo nguyên t c ngang giá: hai hàng h a trao đ iổ ả ự ệ ắ ỏ ổ
v i nhau khi cùng k t tinh m t l ng lao đ ng nh nhau, ho c trao đ i, mua bán hàng hóaớ ế ộ ượ ộ ư ặ ổ
ph i th c hi n theo nguyên t c giá c phù h p v i giá tr .ả ự ệ ắ ả ợ ớ ị
2. Tác đ ng c a quy lu t giá trộ ủ ậ ị
- Đi u ti t s n xu t và l u thông hàng hoá. ề ế ả ấ ư
+ Đi u ti t SX: phân ph i TLSX và SLĐ vào các ngành, vùng khác nhau.ề ế ố
Quy lu t giá tr đi u ti t m t cách t phát thông qua s lên xu ng c a giá c .ậ ị ề ế ộ ự ự ố ủ ả
+ Đi u ti t l u thông: phân ph i ngu n hàng hoá t n i có giá c th p đ n n i có giáề ế ư ố ồ ừ ơ ả ấ ế ơ
c cao.ả
- Kích thích c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t, tăng năng su t lao đ ng, h giá thànhả ế ỹ ậ ợ ả ấ ấ ộ ạ
s n ph m.ả ẩ
Ng i SX nào có: hao phí lao đ ng cá bi t nh h n hao phí lao đ ng xã h i c n thi t sườ ộ ệ ỏ ơ ộ ộ ầ ế ẽ
tr nên GIÀU mu n v y ph i c i ti n k thu t, c i ti n t ch c, qu n lý SX, thúc đ yở ố ậ ả ả ế ỹ ậ ả ế ổ ứ ả ẩ
LLSX c a XH phát tri n.ủ ể
- Phân hoá nh ng ng i s n xu t hàng hoá thành ng i giàu, ng i nghèo. ữ ườ ả ấ ườ ườ
+ Ng i nào có giá tr cá bi t nh h n giá tr xã h i thu đ c nhi u lãi tr lên giàu có.ườ ị ệ ỏ ơ ị ộ ượ ề ở
+ Ng i nào có giá tr cá bi t l n h n giá tr xã h i s r i vào tình tr ng thua l tr lênườ ị ệ ớ ơ ị ộ ẽ ơ ạ ỗ ở
nghèo khó.

70

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
*
Ch ng ươ 5
71

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
H C THUY T GIÁ TR TH NG DỌ Ế Ị Ặ Ư
Ch ng tr c đã nghiên c u nh ng v n đ chung v s n xu t hàng hóa, v s chuy nươ ướ ứ ữ ấ ề ề ả ấ ề ự ể
hóa c a giá tr hàng hóa thành ti n t . Ch nghĩa t b n là s phát tri n h n n a c a s n xu tủ ị ề ệ ủ ư ả ự ể ơ ữ ủ ả ấ
hàng hóa. Nh ng ch nghĩa t b n khác v i s n xu t hàng hóa gi n đ n không ch v l ng màư ủ ư ả ớ ả ấ ả ơ ỉ ề ượ
còn khác c v ch t n a. Trên vũ đài kinh t xu t hi n m t lo i hàng hóa m i đó là hàng hóaả ề ấ ữ ế ấ ệ ộ ạ ớ
s c lao đ ng. Khi s c lao đ ng tr thành hàng hóa thì ti n t mang hình thái là t b n và g nứ ộ ứ ộ ở ề ệ ư ả ắ
li n v i nó là m t quan h s n xu t m i xu t hi n: quan h gi a nhà t b n và công nhân làmề ớ ộ ệ ả ấ ớ ấ ệ ệ ữ ư ả
thuê. Th c ch t c a m i quan h này là nhà t b n chi m đo t giá tr th ng d c a công nhânự ấ ủ ố ệ ư ả ế ạ ị ặ ư ủ
làm thuê. Giá tr th ng d là ngu n g c hình thành nên thu nh p c a các nhà t b n và các t pị ặ ư ồ ố ậ ủ ư ả ậ
đoàn bóc l t trong ch nghĩa t b n. Tr ng tâm h c thuy t giá tr th ng d c a Mac s xoayộ ủ ư ả ọ ọ ế ị ặ ư ủ ẽ
quanh v n đ này. Nghiên c u h c thuy t giá tr th ng d c a Mac cũng có nghĩa là nghiên c uấ ề ứ ọ ế ị ặ ư ủ ứ
h c thuy t gi v trí ”hòn đá t ng” trong toàn b lý lu n kinh t c a Mac.ọ ế ữ ị ả ộ ậ ế ủ
I. S CHUY N HÓA C A TI N THÀNH T B NỰ Ể Ủ Ề Ư Ả
1. Công th c chung c a t b n ứ ủ ư ả
Ti n là s n v t cu i cùng c a l u thông hàng hóa, đ ng th i cũng là hình th c đ u tiênề ả ậ ố ủ ư ồ ờ ứ ầ
c a t b n. M i t b n lúc đ u đ u bi u hi n d i hình thái m t s ti n nh t đ nh. Nh ng b nủ ư ả ọ ư ả ầ ề ể ệ ướ ộ ố ề ấ ị ư ả
thân ti n không ph i là t b n. Ti n ch bi n thành t b n trong nh ng đ u ki n nh t đ nh, khiề ả ư ả ề ỉ ế ư ả ữ ề ệ ấ ị
chúng đ c s d ng đ bóc l t lao đ ng c a ng i khác.ượ ử ụ ể ộ ộ ủ ườ
S v n đ ng c a đ ng ti n thông th ng và đ ng ti n là t b n có s khác nhau h t s cự ậ ộ ủ ồ ề ườ ồ ề ư ả ự ế ứ
c b n.ơ ả

- V i t cách là ti n trong ớ ư ề l u thông hàng hoá gi n đ nư ả ơ , ti n v n đ ng theo công th c: ề ậ ộ ứ
H−T−H (1)
- Còn v i t cách là t b nớ ư ư ả , ti n v n đ ng theo công th c: ề ậ ộ ứ
T−H−T (2)
So sánh s v n đ ng c a hai công th c trên: ự ậ ộ ủ ứ
- Gi ng nhau: ố
+ Đ u có 2 nhân t là ti n và hàng.ề ố ề
+ Đ u là s k t h p c a hai hành đ ng đ i l p, n i ti p nhau.ề ự ế ợ ủ ộ ố ậ ố ế
- Khác nhau:
+ Trình t các hành vi khác nhau: l u thông hàng hóa gi n đ n b t đ u b ng bán và k tự ư ả ơ ắ ầ ằ ế
thúc b ng mua, còn công th c chung c a t b n b t đ u b ng mua và k t thúc b ng bán.ằ ứ ủ ư ả ắ ầ ằ ế ằ
+ Đi m xu t phát và k t thúc: l u thông hàng hóa gi n đ n b t đ u b ng hàng và k tể ấ ế ư ả ơ ắ ầ ằ ế
thúc b ng hàng, còn công th c chung c a t b n b t đ u b ng ti n và k t thúc cũng b ngằ ứ ủ ư ả ắ ầ ằ ề ế ằ
ti n.ề
+ Đ ng c m c đích c a v n đ ng: l u thông hàng hóa gi n đ n m c đích là giá tr sộ ơ ụ ủ ậ ộ ư ả ơ ụ ị ử
d ng còn công th c chung c a t b n m c đích là giá tr và giá tr l n h n. T b n v n đ ngụ ứ ủ ư ả ụ ị ị ớ ơ ư ả ậ ộ
theo công th c: Tứ −H−T', trong đó T ' = T + ∆t; ∆t là s ti n tr i h n g i là giá tr th ng d vàố ề ộ ơ ọ ị ặ ư
ký hi u là m.ệ
+ Gi i h n c a v n đ ng: công th c l u thông hàng hóa gi n đ n có gi i h n còn côngớ ạ ủ ậ ộ ứ ư ả ơ ớ ạ
th c chung c a t b n không có gi i h n. Công th c đ c vi t là: Tứ ủ ư ả ớ ạ ứ ượ ế −H−T'−H−T'”
2. Mâu thu n c a công th c chungẫ ủ ứ
- Giá tr th ng d đ c t o ra đâu?ị ặ ư ượ ạ ở
- Công th c Tứ −H−T’ làm cho ng i ta l m t ng r ng: c s n xu t và l u thông đ u t oườ ầ ưở ằ ả ả ấ ư ề ạ
ra giá tr và giá tr th ng d .ị ị ặ ư
- Trong l u thông có th x y ra hai tr ng h p: ư ể ả ườ ợ
+ Trao đ i ngang giá: hai bên trao đ i không đ c l i v giá tr , ch đ c l i v giá trổ ổ ượ ợ ề ị ỉ ượ ợ ề ị
s d ng.ử ụ
72

Nh ng ngun lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ

Lênin
+ Trao đ i khơng ngang giá: có th x y ra ba tr ng h p: ổ ể ả ườ ợ
* Bán cao h n giá trơ ị: đ c l i khi bán thì khi mua b thi t vì ng i bán cũng đ ngượ ợ ị ệ ườ ồ
th i là ng i mua.ờ ườ
* Mua th p h n giá tr : ấ ơ ị khi là ng i mua đ c l i thì khi là ng i bán b thi t.ườ ượ ợ ườ ị ệ
* Mua r , bán đ tẻ ắ : t ng giá tr tồn xã h i khơng tăng lên b i vì s giá tr mà ng iổ ị ộ ở ố ị ườ
này thu đ c là s giá tr mà ng i khác b m t.ượ ố ị ườ ị ấ
V y l u thơng và b n thân ti n t trong l u thơng khơng t o ra giá tr và giá tr th ng d .ậ ư ả ề ệ ư ạ ị ị ặ ư
K t lu n: ế ậ
- Ph i l y quy lu t n i t i c a l u thơng t b n đ gi i thích s chuy n hóa c a ti nả ấ ậ ộ ạ ủ ư ư ả ể ả ự ể ủ ề
thành t b n, t c là l y vi c trao đ i ngang giá làm đi m xu t phát.ư ả ứ ấ ệ ổ ể ấ
- S chuy n hóa c a ng i có ti n thành nhà t b n ph i ti n hành trong ph m vi l uự ể ủ ườ ề ư ả ả ế ạ ư
thơng và đ ng th i l i khơng ph i trong l u thơng.ồ ờ ạ ả ư
“V y là t b n khơng th xu t hi n t l u thơng và cũng khơng th xu t hi n bênậ ư ả ể ấ ệ ừ ư ể ấ ệ ở
ngồi l u thơng. Nó ph i xu t hi n trong l u thơng và đ ng th i khơng ph i trong l uư ả ấ ệ ư ồ ờ ả ư
thơng”. Đó là mâu thu n c a cơng th c chung c a tẫ ủ ứ ủ ư b n. ả
3. Hàng hố s c lao đ ng và ti n cơng trong ch nghĩa t b nứ ộ ề ủ ư ả
a. S c lao đ ng và đi u ki n đ bi n s c lao đ ng thành hàng hóaứ ộ ề ệ ể ế ứ ộ
* S c lao đ ngứ ộ là tồn b nh ng năng l c (th l c và trí l c) t n t i trong m t conộ ữ ự ể ự ự ồ ạ ộ
ng i và đ c ng i đó s d ng vào s n xu tườ ượ ườ ử ụ ả ấ .
- S c lao đ ng tr thành hàng hóa khi có hai đi u ki n: ứ ộ ở ề ệ
+ Ng i lao đ ng là ng i t do, có kh năng chi ph i s c lao đ ng.ườ ộ ườ ự ả ố ứ ộ
+ Ng i lao đ ng khơng có TLSX c n thi t đ k t h p v i SLĐ c a mình.ườ ộ ầ ế ể ế ợ ớ ủ
b. Hai thu c tính c a hàng hố s c lao đ ngộ ủ ứ ộ
* Giá tr c a hàng hố s c lao đ ng:ị ủ ứ ộ Được quyết đònh bởi giá trò của
TLSH để nuôi sống người công nhân và gia đình họ, kể cả khoản chi
phí đào tạo người công nhân .
- L ng giá tr các t li u sinh ho t c n thi t bao g m: ượ ị ư ệ ạ ầ ế ồ
+ Giá tr các t li u sinh ho t v t ch t và tinh th n c n thi t đ ni s ng cơng nhân.ị ư ệ ạ ậ ấ ầ ầ ế ể ố
+ Chi phí đào t o cơng nhân.ạ

+ Giá tr các t li u sinh ho t v t ch t và tinh th n c n thi t cho gia đình cơng nhân.ị ư ệ ạ ậ ấ ầ ầ ế
- Giá tr hàng hóa s c lao đ ng bao hàm c y u t l ch s , tinh th n. ị ứ ộ ả ế ố ị ử ầ
- Giá tr s c lao đ ng bi u hi n b ng ti n g i là giá c s c lao đ ng hay còn g i là ti nị ứ ộ ể ệ ằ ề ọ ả ứ ộ ọ ề
l ng.ươ
- Giá tr c a hàng hóa SLĐ ch u s tác đ ng c a hai xu h ng đơí l p nhau: ị ủ ị ự ộ ủ ướ ậ
* Giá tr hàng hóa SLĐ có xu h ng tăng: ị ướ
+ SX càng phát tri n nhu c u v lao đ ng ph c t p tăng.ể ầ ề ộ ứ ạ
+ Nhu c u TLSH tăng theo đà ti n b c a LLSX.ầ ế ộ ủ
* Xu h ng gi m giá tr hàng hóa SLĐ: ướ ả ị do NSLĐ tăng nên giá c các t li u sinhả ư ệ
ho t, d ch v gi m.ạ ị ụ ả
* Giá tr s d ng c a hàng hố s c lao đ ng:ị ử ụ ủ ứ ộ
- Gi ng hàng hố thơng th ng, giá tr s d ng hàng hố s c lao đ ng tho mãn nhu c uố ườ ị ử ụ ứ ộ ả ầ
c a ng i mua.ủ ườ
- Cơng d ng c a nó bi u hi n qua tiêu dùng hàng hố s c lao đ ng, chính là ti n hànhụ ủ ể ệ ứ ộ ế
q trình lao đ ng.ộ
- Q trình lao đ ng đ ng th i là q trình s n xu t ra hàng hố, s c lao đ ng t o raộ ồ ờ ả ấ ứ ộ ạ
m t giá tr m i l n h n giá tr b n thân nó. ộ ị ớ ớ ơ ị ả
- Hàng hố s c lao đ ng có đ c đi m riêng bi t, là ngu n g c tr c ti p t o ra giá trứ ộ ặ ể ệ ồ ố ự ế ạ ị
th ng d , là chìa khố đ gi i quy t mâu thu n cơng th c chung c a t b n.ặ ư ể ả ế ẫ ứ ủ ư ả
- Hàng hóa SLĐ là đi u ki n c a s bóc l t ch khơng ph i là cái quy t đ nh có hayề ệ ủ ự ộ ứ ả ế ị
khơng có bóc l t.ộ
c. Ti n cơng trong ch nghĩa t b nề ủ ư ả
73

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
B n ch t, ngu n g c và nh ng th đo n chi m đo t giá tr th ng d đã đ c phân tích.ả ấ ồ ố ữ ủ ạ ế ạ ị ặ ư ượ
Nh ng giá tr th ng d l i có m i liên h ch t ch v i ti n công, vì v y, s nghiên c u v ti nư ị ặ ư ạ ố ệ ặ ẽ ớ ề ậ ự ứ ề ề
công c a Mac m t m t có tác d ng hoàn ch nh lý lu n giá tr th ng d , nh ng m t khác l i gópủ ộ ặ ụ ỉ ậ ị ặ ư ư ặ ạ
ph n t o ra m t lý lu n đ c l p v ti n công.ầ ạ ộ ậ ộ ậ ề ề

* B n ch t kinh tả ấ ế c aủ ti n công trong ch nghĩa t b nề ủ ư ả
Lao đ ng không ph i là hàng hóa vì n u hàng hóa thì nó ph i có tr c, ph i đ c v t hóaộ ả ế ả ướ ả ượ ậ
trong m t hình th c c th nào đó. Ti n đ đ cho lao đ ng v t hóa đ c là ph i có t li u s nộ ứ ụ ể ề ề ể ộ ậ ượ ả ư ệ ả
xu t, nh ng n u có t li u s n xu t thì ng i lao đ ng s bán hàng hóa do mình s n xu t ra chấ ư ế ư ệ ả ấ ườ ộ ẽ ả ấ ứ
không bán lao đ ngộ
Th a nh n lao đ ng là hàng hóa s d n đ n mâu thu n:ừ ậ ộ ẽ ẫ ế ẫ
- N u trao đ i ngang giá, nhà t b n không thu đ c l i nhu n (giá tr th ng d ): phế ổ ư ả ượ ợ ậ ị ặ ư ủ
nh n s t n t i th c t c a quy lu t giá tr th ng d trong ch nghĩa t b n.ậ ự ồ ạ ự ế ủ ậ ị ặ ư ủ ư ả
- N u trao đ i không ngang giá đ có giá tr th ng d cho nhà t b n: ph nh n quy lu tế ổ ể ị ặ ư ư ả ủ ậ ậ
giá trị
N u lao đ ng là hàng hóa, thì nó có giá tr , nh ng lao đ ng là th c th và là th c đo n i t iế ộ ị ư ộ ự ể ướ ộ ạ
c a giá tr , nh ng b n thân lao đ ng thì không có giá tr . Vì th , lao đ ng không ph i là hàng hóa,ủ ị ư ả ộ ị ế ộ ả
cái mà công nhân bán cho nhà t b n chính là s c lao đ ng.ư ả ứ ộ
Ti n công là s bi u hi n b ng ti n c a giá tr hàng hoá SLĐ, là giá c c a hàng hoáề ự ể ệ ằ ề ủ ị ả ủ
SLĐ.
Ti n công là giá c hàng hoá s c lao đ ng, ch không ph i là giá c c a lao đ ng. S dĩề ả ứ ộ ứ ả ả ủ ộ ở
th ng có s nh m l n là vì:ườ ự ầ ẫ
- Hàng hóa s c lao đ ng không bao gi tách kh i ng i lao đ ng, nó ch nh n đ c giáứ ộ ờ ỏ ườ ộ ỉ ậ ượ
c khi đã cung c p giá tr s d ng cho ng i mua, t c là lao đ ng cho nhà t b n, do đó, bả ấ ị ử ụ ườ ứ ộ ư ả ề
ngoài ch th y nhà t b n tr giá tr cho lao đ ng.ỉ ấ ư ả ả ị ộ
- Đ i v i công nhân, toàn b lao đ ng trong c ngày là ph ng th c đ có ti n sinh s ng,ố ớ ộ ộ ả ươ ứ ể ề ố
do đó b n thân công nhân cũng t ng r ng mình bán lao đ ng, nên cũng nghĩ r ng cái mà h muaả ưở ằ ộ ằ ọ
là lao đ ng.ộ
- L ng c a ti n công ph thu c vào th i gian lao đ ng ho c só l ng s n ph m s nượ ủ ề ụ ộ ờ ộ ặ ượ ả ẩ ả
xu t ra, đi u đó làm ng i ta l m t ng ti n công là giá c lao đ ng.ấ ề ườ ầ ưở ề ả ộ
2. Hình th c ti n công c b nứ ề ơ ả
+ Ti n công tính theo th i gian:ề ờ là hình th c tr công theo th i gian lao đ ng c a côngứ ả ờ ộ ủ
nhân (gi , ngày, tháng).ờ
Ti n công tính theo th i gian = ề ờ
+ Ti n công tính theo s n ph m:ề ả ẩ là hình th c ti n công tính theo s l ng s n ph m s nứ ề ố ượ ả ẩ ả

xu t ra (ho c s l ng công vi c hoàn thành) trong m t th i gian nh t đ nh.ấ ặ ố ượ ệ ộ ờ ấ ị
Ti n công tính theo s n ph m: M i m t đ n v s n ph m đ c tr công theo m t đ nề ả ẩ ỗ ộ ơ ị ả ẩ ượ ả ộ ơ
giá nh t đ nh g i là đ n giá ti n côngấ ị ọ ơ ề
Đ n giá ti n công = ơ ề
3. Ti n công danh nghĩa và ti n công th c tề ề ự ế
- Ti n công danh nghĩaề : là s ti n mà ng i công nhân nh n đ c do bán s c lao đ ngố ề ườ ậ ượ ứ ộ
c a mình cho nhà t b n.ủ ư ả
- Ti n công th c t :ề ự ế là ti n công đ c bi u hi n b ng s l ng hàng hóa tiêu dùng vàề ượ ể ệ ằ ố ượ
d ch v mà công nhân mua đ c b ng ti n công danh nghĩa c a mình.ị ụ ượ ằ ề ủ
Ti n công danh nghĩa là giá c s c lao đ ng nên bi n đ ng theo th tr ng. Trong m tề ả ứ ộ ế ộ ị ườ ộ
th i gian nào đó, n u ti n công danh nghĩa không thay đ i, nh ng giá c t li u tiêu dùng và d chờ ế ề ổ ư ả ư ệ ị
v tăng lên ho c gi m xu ng, thì tièn công th c t s gi m xu ng ho c tăng lên.ụ ặ ả ố ự ế ẽ ả ố ặ
Ti n công là giá c c a s c lao đ ng, nên s v n đ ng c a nó g n li n v i s bién đ iề ả ủ ứ ộ ự ậ ộ ủ ắ ề ớ ự ổ
c a giá tr s c lao đ ng. L ng giá tr s c lao đ ng ch u nh h ng c a các nhân t tác đ ngủ ị ứ ộ ượ ị ứ ộ ị ả ưở ủ ố ộ
ng c chi u nhau. Nhân t tác đ ng làm tăng giá tr s c lao đ ng nh : s nâng cao trình đượ ề ố ộ ị ứ ộ ư ự ộ
74

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
chuyên môn c a ng i lao đ ng, s tăng c ng đ lao đ ng và s tăng lên c a nhu c u cùng v iủ ườ ộ ự ườ ộ ộ ự ủ ầ ớ
s phát tri n c a xã h i. Nhân t tác đ ng làm gi m giá tr s c lao đ ng, đó là s tăng năng su tự ể ủ ộ ố ộ ả ị ứ ộ ự ấ
lao đ ng làm cho giá c t li u tiêu dùng r đi. S tác đ ng qua l i c a các nhân t đó d n t iộ ả ư ệ ẻ ự ộ ạ ủ ố ẫ ớ
quá trình ph c t p c a s bi n đ i giá tr s c lao đ ng, do đó, d n t i s bi n đ i ph c t p c aứ ạ ủ ự ế ổ ị ứ ộ ẫ ớ ự ế ổ ứ ạ ủ
ti n công th c t .ề ự ế
Tuy nhiên, Mac đã v ch ra r ng xu h ng chung c a s n xu t t b n ch nghĩa khôngạ ằ ướ ủ ả ấ ư ả ủ
ph i là nâng cao m c ti n công trung bình mà là h th p m c ti n công y. B i l trong quáả ứ ề ạ ấ ứ ề ấ ở ẽ
trình phát tri n c a ch nghĩa t b n, ti n công danh nghĩa có xu h ng tăng lên, nh ng m cể ủ ủ ư ả ề ướ ư ứ
tăng c a nó nhi u khi không theo k p m c tăng giá c t li u tiêu dùng và d ch v ; đ ng th i th tủ ề ị ứ ả ư ệ ị ụ ồ ờ ấ
nghi p là hi n t ng th ng xuyên, khi n cho cung v lao đ ng v t quá c u v lao đ ng, đi uệ ệ ượ ườ ế ề ộ ượ ầ ề ộ ề
đó cho phép nhà t b n mua s c lao đ ng d i giá tr c a nó, vì v y, ti n công th c t c a giaiư ả ứ ộ ướ ị ủ ậ ề ự ế ủ

c o công nhân có xu h ng h th p.ấ ươ ạ ấ
Nh ng, s h th p c a ti n công th c t ch di n ra nh m t xu h ng, vì có nh ng xuư ự ạ ấ ủ ề ự ế ỉ ễ ư ộ ướ ữ
h ng ch ng l i s h th p ti n công. M t m t, đó là cu c đ u tranh c a giai c p công nhânướ ố ạ ự ạ ấ ề ộ ặ ộ ấ ủ ấ
đòi tăng ti n công. M t khác, trong đi u ki n c a ch nghĩa t b n hi n nay, do s tác đ ng c aề ặ ề ệ ủ ủ ư ả ệ ự ộ ủ
cu c cách m ng khoa h c – công ngh nên nhu c u v s c lao đ ng có ch t l ng cao ngàyộ ạ ọ ệ ầ ề ứ ộ ấ ượ
càng tăng đã bu c giai c p t s n ph i c i ti n t ch c lao đ ng cũng nh kích thích ng i laoộ ấ ư ả ả ả ế ổ ứ ộ ư ườ
đ ng b ng l i ích v t ch t. Đó cũng là m t nhân t c n tr xu h ng h th p ti n công.ộ ằ ợ ậ ấ ộ ố ả ở ướ ạ ấ ề
II. QUÁ TRÌNH S N XU T RA GIÁ TR TH NG DẢ Ấ Ị Ặ Ư
TRONG XÃ H I T B NỘ Ư Ả
Sau khi đã nghiên c u s chuy n hóa c a ti n t thành t b n, bây gi chúng ta s phânứ ự ể ủ ề ệ ư ả ờ ẽ
tích quá trình t b n đ ra giá tr th ng d nh th nào?ư ả ẻ ị ặ ư ư ế
1. S th ng nh t gi a quá trình s n xu t ra giá tr s d ng và qúa trình s n xu tự ố ấ ữ ả ấ ị ử ụ ả ấ
ra giá tr th ng dị ặ ư
M c đích c a s n xu t t b n ch nghĩa không ph i là giá tr s d ng mà là giá tr ; h nụ ủ ả ấ ư ả ủ ả ị ử ụ ị ơ
n a, cũng không ph i là giá tr đ n thu n mà là giá tr th ng d . Nh ng đ s n xu t giá tr th ngữ ả ị ơ ầ ị ặ ư ư ể ả ấ ị ặ
d tr c h t nhà t b n ph i s n xu t ra m t giá tr s d ng nào đó, vì giá tr s d ng là v tư ướ ế ư ả ả ả ấ ộ ị ử ụ ị ử ụ ậ
mang giá tr trao đ i và giá tr th ng d .ị ổ ị ặ ư
V y, quá trình s n xu t t b n ch nghĩa là s th ng nh t gi a quá trình s n xu t ra giáậ ả ấ ư ả ủ ự ố ấ ữ ả ấ
tr s d ng và quá trình s n xu t ra giá tr th ng d .ị ử ụ ả ấ ị ặ ư “V i t cách là s th ng nh t gi a quá trìnhớ ư ự ố ấ ữ
lao đ ng và quá trình t o ra giá tr thì quá trình s n xu t là quá trình s n xu t hàng hóa; v i tộ ạ ị ả ấ ả ấ ớ ư
cách là s th ng nh t gi a quá trình lao đ ng v i quá trình làm tăng giá tr thì quá trình s n xu tự ố ấ ữ ộ ớ ị ả ấ
là m t quá trình s n xu t t b n ch nghĩa, là hình thái t b n ch nghĩa c a n n s n xu t hàngộ ả ấ ư ả ủ ư ả ủ ủ ề ả ấ
hóa”.
Quá trình s n xu t trong xí nghi p t b n đ ng th i là quá trình nhà t b n tiêu dùng s cả ấ ệ ư ả ồ ờ ư ả ứ
lao đ ng và t li u s n xu t mà nhà t b n đã mua nên nó có các đ c đi m:ộ ư ệ ả ấ ư ả ặ ể
- Ng i công nhân làm vi c d i s ki m soát c a nhà t b n.ườ ệ ướ ự ể ủ ư ả
- S n ph m mà công nhân làm ra thu c s h u c a nhà t b n.ả ẩ ộ ở ữ ủ ư ả
- Quá trình s n xu t t b n ch nghĩa là s th ng nh t gi a quá trình s n xu t ra giá trả ấ ư ả ủ ự ố ấ ữ ả ấ ị
s d ng v i vi c t o ra giá tr và giá tr th ng d .ử ụ ớ ệ ạ ị ị ặ ư
Ví d v quá trình s n xu t trong ngành kéo s iụ ề ả ấ ợ

Đ s n xuể ả ất s i, nhà t b n đã mua (gi đ nh theo đúng giá tr ) 1 kg bông tr giá 5ợ ư ả ả ị ị ị
USD, kh u hao máy móc đ kéo 1 kg bông thành s i là 2 USD, mua s c lao đ ng trong m tấ ể ợ ứ ộ ộ
ngày 10 gi là 3 USD. Trong m i gi lao đ ng ng i công nhân t o ra m t l ng giá tr m iờ ỗ ờ ộ ườ ạ ộ ượ ị ớ
t ng đ ng 0,6 USD. Và, c 5 gi thì kéo đ c 1 kg bông thành s i. Nh v y, giá tr c a 1ươ ươ ứ ờ ượ ợ ư ậ ị ủ
kg s i b ng:ợ ằ
75

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
+ Giá tr c a bông chuy n sang: ị ủ ể 5 USD
+ Kh u hao máy móc: ấ 2 USD
+ Giá tr m i đ c c ng thêm vào: ị ớ ượ ộ 3 USD
T ng c ng: ổ ộ 10 USD
Trong khi đó, giá tr nhà t b n ph i tra cho hàng hóa s c lao đ ng trong ngày là 3 USDị ư ả ả ứ ộ
(đ đ c quy n s d ng s c lao đ ng đó trong 1 ngày: 10 gi )ể ượ ề ử ụ ứ ộ ờ
N u ng i công nhân ng ng lao đế ườ ừ ộng đi m này thì giá tr s n ph m b ng giá tr c aở ể ị ả ẩ ằ ị ủ
t b n ng tr c, không có giá tr th ng d . Nh ng nhà t b n mua s c lao đ ng c ngày 10ư ả ứ ướ ị ặ ư ư ư ả ứ ộ ả
gi , ch không ph i 5 gi . B i v y, trong 5 gi ti p theo nhà t b n v n chi ti n mua bông 5ờ ứ ả ờ ở ậ ờ ế ư ả ẫ ề
USD, kh u hao máy móc 2 USD và v n có 1 kg s i. Xét c ngày, nhàấ ẫ ợ ả t b n có 2 kg s i thuư ả ợ
đ c: 2 kg x 10 USD = 20 USD. Xét v m t chi, t ng s ti n nhà t b n chi ra đ s n xu t 2 kgượ ề ặ ổ ố ề ư ả ể ả ấ
s i là: ợ
+ Ti n mua bông: ề 10 USD
+ Kh u hao máy móc: ấ 4 USD
+ Ti n công: ề 3 USD
T ng c ng: ổ ộ 17 USD
L y thu tr đi chi, nhà t b n đã có: 20 USD - 17 USD = 3 USD.ấ ừ ư ả
Nhà t b n bán 2 kg s i v i giá 20 USD, và thu đ c l ng giá tr th ng d b ng 3ư ả ợ ớ ượ ượ ị ặ ư ằ
USD.
V y giá tr th ng d là m t b ph n giá tr m i do lao đ ng c a công nhân t o ra,ậ ị ặ ư ộ ộ ậ ị ớ ộ ủ ạ dôi ra
ngoài giá tr s c lao đ ng và b nhà t b n chi m không.ị ứ ộ ị ư ả ế

Nh v y, n u quá trình lao đ ng d ng l i đi m mà giá tr m i đ cư ậ ế ộ ừ ạ ở ể ị ớ ượ t o ra ch đ bù đ pạ ỉ ủ ắ
giá tr s c lao đ ng thì ch có s n xu t giá tr gi n đ n, khi quá trình lao đ ng v t quá đi m đóị ứ ộ ỉ ả ấ ị ả ơ ộ ượ ể
m i có s n xu t giá tr th ng d .ớ ả ấ ị ặ ư
* Giá tr th ng dị ặ ư là ph n giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s c lao đ ng do công nhân t o raầ ị ớ ị ứ ộ ạ
và b nhà t b n chi m không.ị ư ả ế
2. B n ch t c a t b n - t b n b t bi n và t b n kh bi nả ấ ủ ư ả ư ả ấ ế ư ả ả ế
a. B n ch t c a t b n:ả ấ ủ ư ả Các nhà kinh t h c t s n th ng cho r ng m i công c lao đ ng,ế ọ ư ả ườ ằ ọ ụ ộ
m i t li u s n xu t đ u là t b n. Th c ra,ọ ư ệ ả ấ ề ư ả ự b n thân t li u s n xu t không ph i là t b n, nóả ư ệ ả ấ ả ư ả
76

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
ch là y u t c b n c a s n xu t trong b t kỳ xã h i nào. T li u s n xu t ch tr thành t b nỉ ế ố ơ ả ủ ả ấ ấ ộ ư ệ ả ấ ỉ ở ư ả
khi nó tr thành tài s n c a các nhà t b n và đ c dùng đ bóc l t lao đ ng làm thuê. Do đó: ở ả ủ ư ả ượ ể ộ ộ tư
b n là giá tr mang l i giá tr th ng d b ng cách bóc l t lao đ ng không công c a công nhânả ị ạ ị ặ ư ằ ộ ộ ủ
làm thuê. B n ch t c a t b n là th hi n quan h s n xu t xã h i mà trong đó giai c p t s nả ấ ủ ư ả ể ệ ệ ả ấ ộ ấ ư ả
chi m đo t giá tr th ng d do giai c p công nhân sáng t o ra.ế ạ ị ặ ư ấ ạ
b. T b n b t bi nư ả ấ ế : B ph n t b n t n t i d i hình thái t li u s n xu t mà giá trộ ậ ư ả ồ ạ ướ ư ệ ả ấ ị
đ c ượ b o t n và chuy n vào s n ph m, t c là giá tr không thay đ i v l ng trong quá trìnhả ồ ể ả ẩ ứ ị ổ ề ượ
s n xu tả ấ
+ G m:ồ * máy móc, nhà x ngưở
* nguyên, nhiên, v t li uậ ệ
+ Đ c đi m: ặ ể
* giá tr c a chúng đ c b o t n và chuy n d ch nguyên v n vào giá tr s nị ủ ượ ả ồ ể ị ẹ ị ả
ph mẩ
* giá tr t li u s n xu t đ c b o t n d i d i hình th c giá tr s d ngị ư ệ ả ấ ượ ả ồ ướ ướ ứ ị ử ụ
m i. ớ
+ T b n b t bi n ký hi u là C.ư ả ấ ế ệ
c.T b n kh bi n: ư ả ả ế
+ B ph n t b n ng tr c dùng đ mua hàng hoá s c lao đ ng không tái hi n ra,ộ ậ ư ả ứ ướ ể ứ ộ ệ

nh ng thông qua lao đ ng tr u t ng, ng i công nhân làm thuê đã sáng t o ra m t giá trư ộ ừ ượ ườ ạ ộ ị
m i, l n h n giá tr c a s c lao đ ng, t c là có s bi n đ i v s l ng.ớ ớ ơ ị ủ ứ ộ ứ ự ể ổ ề ố ượ
+ T b n kh bi n, ký hi u là V.ư ả ả ế ệ
T b n kh bi n t n t i d i hình th c ti n l ng.ư ả ả ế ồ ạ ướ ứ ề ươ
d. C s c a viêc phân chiaơ ở ủ : là nh tính ch t hai m t c a lao đ ng s n xu t ra hàng hoáờ ấ ặ ủ ộ ả ấ
+ Lao đ ng c th : b o t n và chuy n d ch giá tr c a t li u s n xu t.ộ ụ ể ả ồ ể ị ị ủ ư ệ ả ấ
+ Lao đ ng tr u t ng: t o ra giá tr m i.ộ ừ ượ ạ ị ớ
e. Ý nghĩa c a vi c phân chiaủ ệ : vi c phát hi n ra tính ch t hai m t c a lao đ ng SX hàngệ ệ ấ ặ ủ ộ
hóa giúp Mác tìm ra chìa khóa đ xác đ nh s khác nhau gi a TBBB và TBKBể ị ự ữ .
+ S phân chia đó v ch rõ ngu n g c c a m: ch có b ph n t b n kh bi n m i t oự ạ ồ ố ủ ỉ ộ ậ ư ả ả ế ớ ạ
ra giá tr th ng d , còn t b n b t ch là đi u ki n c n thi t đ ti n hành s n xu t.ị ặ ư ư ả ấ ỉ ề ệ ầ ế ể ế ả ấ
+ S phân chia đó cho th y vai trò c a m i b ph n t b n trong vi c t o ra giá trự ấ ủ ỗ ộ ậ ư ả ệ ạ ị
hàng hoá. Giá tr c a hàng hóa g m:ị ủ ồ ( C + V + M.)
3. T su t giá tr th ng d và kh i l ng giá tr th ng dỷ ấ ị ặ ư ố ượ ị ặ ư
a. T su t giá tr th ng dỷ ấ ị ặ ư: là t s tính theo (%) gi a s l ng giá tr th ng d v i tỷ ố ữ ố ượ ị ặ ư ớ ư
b n kh bi n c n thi t đ s n xu t ra giá tr th ng d đó, ký hi u là m’.ả ả ế ầ ể ể ả ấ ị ặ ư ệ

m´ = × 100%
ho c: ặ
m’ = × 100%
T su t giá tr th ng d nói lên trình đ bóc l t TBCN.ỷ ấ ị ặ ư ộ ộ
b. Kh i l ng giá tr th ng d :ố ượ ị ặ ư tích s gi a t xu t giá tr th ng d v i t ng t b nố ữ ỷ ấ ị ặ ư ớ ổ ư ả
kh bi n đã đ c s d ng.ả ế ượ ử ụ
Công th c: ứ M = m’× V
trong đó: M - kh i l ng giá tr th ng d ;ố ượ ị ặ ư
V - t ng kh i l ng t b n kh bi n đ c s d ng.ổ ố ượ ư ả ả ế ượ ử ụ
4. Hai ph ng pháp nâng cao trình đ bóc l tươ ộ ộ
a. Giá tr th ng d tuy t đ i:ị ặ ư ệ ố là giá tr th ng d đ c t o ra do kéo dài ngày lao đ ngị ặ ư ượ ạ ộ
trong khi th i gian lao đ ng t t y u không thay đ i.ờ ộ ấ ế ổ
77


Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Gi s ngày lao đ ng 10 h trong đó 5 h th i gian lao đ ng t t y u, 5 h th i gian lao đ ngả ử ộ ờ ộ ấ ế ờ ộ
th ng d .ặ ư
Bi u di n b ng s đ sau: ể ễ ằ ơ ồ

T su t giá tr th ng d : m’ = ỷ ấ ị ặ ư
5
5
× 100% = 100%
Gi s ngày lao đ ng kéo dài thêm 3 h n a, th i gian lao đ ng t t y u không đ i (5 h),ả ử ộ ữ ờ ộ ấ ế ổ
th i gian lao đ ng th ng d tăng lên 8 h:ờ ộ ặ ư
m’ =
5
7
× 100% = 140%
- Nh ng con đ ng ch y u đ SX ra giá tr th ng d tuy t đ i: ữ ườ ủ ế ể ị ặ ư ệ ố
+ tăng th i gian làm vi c trong 1 ngày, tháng, năm…ờ ệ
+ tăng c ng đ lao đ ng.ườ ộ ộ
- Gi i h n ngày lao đ ng: v th ch t và tinh th n c a ng i công nhân: co dãn trongớ ạ ộ ề ể ấ ầ ủ ườ
kho ng: Th i gian lao đ ng c n thi t < ngày lao đ ng < 24 h.ả ờ ộ ầ ế ộ
- Gi i h n ngày lao đ ng ph thu c: ớ ạ ộ ụ ộ
+ Trình đ LLSX;ộ
+ Tính ch t QHSX;ấ
+ So sánh l c l ng gi a công nhân và t b n.ự ượ ữ ư ả
b. Giá tr th ng d t ng đ i là: ị ặ ư ươ ố giá tr th ng d thu đ c do rút ng n th i gian lao đ ngị ặ ư ượ ắ ờ ộ
t t y u, nh đó tăng th i gian lao đ ng th ng d , trong đi u ki n đ dài ngày lao đ ng khôngấ ế ờ ờ ộ ặ ư ề ệ ộ ộ
thay đ i.ổ
S đ ví d : ơ ồ ụ




m’ =
5
5
× 100% = 100%
N u th i gian lao đ ng t t y u rút ng n còn 3 h, th i gian lao đ ng th ng d tăng lên 3 h: ế ờ ộ ấ ế ắ ờ ộ ặ ư

m’ =
3
7
× 100% = 350%
Mu n rút ng n th i gian lao đ ng t t y u b ng cách: h th p giá tr s c lao đ ng, b ngố ắ ờ ộ ấ ế ằ ạ ấ ị ứ ộ ằ
cách gi m giá tr t li u sinh ho t c a công nhân. Do đó ph i tăng năng su t lao đ ng xã h iả ị ư ệ ạ ủ ả ấ ộ ộ
trong các ngành s n xu t t li u sinh ho t, các ngành SX TLSX đ SX các TLSH. Nghĩa làả ấ ư ệ ạ ể
tăng năng su t lao đ ng xã h i.ấ ộ ộ
c. Giá tr th ng d siêu ng chị ặ ư ạ
Là ph n giá tr th ng d thu thêm xu t hi n khi giá tr cá bi t c a hàng hóa nh h n giáầ ị ặ ư ấ ệ ị ệ ủ ỏ ơ
tr xã h i c a hàng hoá.ị ộ ủ
- C nh tranh gi a các nhà t b n bu c h ph i tăng năng su t lao đ ng trong các xíạ ữ ư ả ộ ọ ả ấ ộ
nghi p c a mình đ gi m giá tr cá bi t c a hàng hóa so v i giá tr xã h i. Nhà t b n s thuệ ủ ể ả ị ệ ủ ớ ị ộ ư ả ẽ
s chênh l ch gi a giá tr cá bi t và giá tr xã h i, ch ng nào NSLĐxã h i còn ch a tăng lênố ệ ữ ị ệ ị ộ ừ ộ ư
đ s chênh l ch đó không còn n a.ể ố ệ ữ
78
Th i gian c n thi t 5 ờ ầ ế
h
Th i gian th ng d 5 ờ ặ ư
h
Th i gian c n thi t 5 ờ ầ ế

h
Th i gian th ng d 8 ờ ặ ư
h
Th i gian c n thi t 5 ờ ầ ế
h
Th i gian th ng d 5 ờ ặ ư
h
Th i gian lao đ ng c n thi t 3 ờ ộ ầ ế
h
Th i gian lao đ ng th ng d 7 ờ ộ ặ ư
h

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
- Giá tr th ng d siêu ng ch là hi n t ng t m th i đ i v i m i nhà t b n, nh ng đ iị ặ ư ạ ệ ượ ạ ờ ố ớ ỗ ư ả ư ố
v i xã h i nó là ph bi n, giá tr th ng d siêu ng ch là hình th c bi n t ng c a giá trớ ộ ổ ế ị ặ ư ạ ứ ế ướ ủ ị
th ng d t ng đ i.ặ ư ươ ố
- So sánh giá tr th ng d siêu ng ch và giá tr th ng d t ng đ i:ị ặ ư ạ ị ặ ư ươ ố
GTTD t ng đ i ươ ố GTTD siêu ng chạ
* Do tăng NSLĐ XH;
* Toàn b các nhà TB thu;ộ
* Bi u hi n quan h gi a công nhân ể ệ ệ ữ
và t b n.ư ả
* Do tăng NSLĐ cá bi t;ệ
* T ng nhà TB thu;ừ
* Bi u hi n quan h gi a công nhânể ệ ệ ữ
v iớ
t b n, t b n v i t b n.ư ả ư ả ớ ư ả
5. S n xu t ra giá tr th ng d - quy lu t kinh t c b n c a ch nghĩa t b nả ấ ị ặ ư ậ ế ơ ả ủ ủ ư ả
M i ph ng th c s n xu t có m t quy lu t kinh t tuy t đ i, quy lu t ph n ánh m iỗ ươ ứ ả ấ ộ ậ ế ệ ố ậ ả ố

quan h kinh t b n ch t nh t c a ph ng th c s n xu t y. T o ra giá tr th ng d là quy lu tệ ế ả ấ ấ ủ ươ ứ ả ấ ấ ạ ị ặ ư ậ
tuy t đ i c a ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa.ệ ố ủ ươ ứ ả ấ ư ả ủ
a. N i dung quy lu tộ ậ
S n xu t ra ngày càng nhi u giá tr th ng d cho nhà tả ấ ề ị ặ ư ư b nả b ng cách tăng c ng bócằ ườ
l t lao đ ng làm thuê trên c s tăng năng su t lao đ ng và c ng đ lao đ ngộ ộ ơ ở ấ ộ ườ ộ ộ .
Vì sao g i là quy lu t kinh t c b n: ọ ậ ế ơ ả
- Ph n ánh m c đích c a n n s n xu t và ph ng ti n đ t m c đích.ả ụ ủ ề ả ấ ươ ệ ạ ụ
- S n xu t giá tr th ng d ph n ánh quan h gi a t b n và lao đ ng, đây là quan hả ấ ị ặ ư ả ệ ữ ư ả ộ ệ
cơ b n trong XH t b n.ả ư ả
- Ph n ánh quan h b n ch t trong CNTB.ả ệ ả ấ
- Chi ph i s ho t đ ng c a các quy lu t kinh t khác.ố ự ạ ộ ủ ậ ế
- Quy t đ nh s phát sinh, phát tri n c a CNTB, và là quy lu t v n đ ng c a ph ngế ị ự ể ủ ậ ậ ộ ủ ươ
th c SX đó.ứ
Ch nghĩa t b n ngày nay tuy có nh ng đi u ch nh nh t đ nh v hình th c s h u, qu nủ ư ả ữ ề ỉ ấ ị ề ứ ở ữ ả
lý và phân ph i đ thích nghi m c đ nào đó v i đi u ki n m i, nh ng s th ng tr c a chố ể ở ứ ộ ớ ề ệ ớ ư ự ố ị ủ ủ
nghĩa t b n t nhân v n t n t i nguyên v n, b n ch t bóc l t c a ch nghĩa t b n v n khôngư ả ư ẫ ồ ạ ẹ ả ấ ộ ủ ủ ư ả ẫ
thay đ i. Nhà n c t s n hi n nay tuy có tăng cu ng can thi p vào đ i s ng kinh t và xã h i,ổ ướ ư ả ệ ờ ệ ờ ố ế ộ
nh ng v c b n nó v n là b máy th ng tr c a giai c p t s n.ư ề ơ ả ẫ ộ ố ị ủ ấ ư ả
Tuy nhiên, do trình đ đã đ t đ c c a văn minh nhân lo i và do cu c đ u tranh c a giaiộ ạ ượ ủ ạ ộ ấ ủ
c p công nhân, mà m t b ph n không nh công nhân các n c t b n phát tri n có m c s ngấ ộ ộ ậ ỏ ở ướ ư ả ể ứ ố
t ng đ i sung túc, nh ng v c b n, h v n ph i bán s c lao đ ng và v n b nhà t b n bócươ ố ư ề ơ ả ọ ẫ ả ứ ộ ẫ ị ư ả
l t giá tr t b n th ng d . Nh ng trong đi u ki n hi n nay, s n xu t giá tr th ng d có nh ngộ ị ư ả ặ ư ư ề ệ ệ ả ấ ị ặ ư ữ
đ c đi m m i:ặ ể ớ
- Do k thu t và công ngh hi n đ i đ c áp d ng r ng rãi nên kh i l ng giá tr th ngỹ ậ ệ ệ ạ ượ ụ ộ ố ượ ị ặ
d đ c t o ra ch y u nh tăng năng su t lao đ ng. Vi c tăng năng su t lao đ ng do áp d ngư ượ ạ ủ ế ờ ấ ộ ệ ấ ộ ụ
k thu t và công ngh hi n đ i có đ c đi m là chi phí lao đ ng s ng trong m t đ n v s n ph mỹ ậ ệ ệ ạ ặ ể ộ ố ộ ơ ị ả ẩ
gi m nhanh, vì máy móc hi n đ i thay th đ c nhi u lao đ ng s ng h n.ả ệ ạ ế ượ ề ộ ố ơ
- C c u lao đ ng xã h i các n c t b n phát tri n hi n nay có s bi n đ i l n. Doơ ấ ộ ộ ở ướ ư ả ể ệ ự ế ổ ớ
áp d ng r ng rãi k thu t và công nghi p hi n đ i nên lao đ ng ph c t p, lao đ ng trí tu tăngụ ộ ỹ ậ ệ ệ ạ ộ ứ ạ ộ ệ
lên và thay th lao đ ng gi n đ n, lao đ ng c b p. Do đó, lao đ ng trí tu , lao đ ng có trình đế ộ ả ơ ộ ơ ắ ộ ệ ộ ộ

k thu t cao ngày càng có vai trò quy t đ nh trong vi c s n xu t ra giá tr th ng d . Chính nhỹ ậ ế ị ệ ả ấ ị ặ ư ờ
s d ng l c l ng lao đ ng ngày nay mà t su t và kh i l ng giá tr th ng d đã tăng lên r tử ụ ự ượ ộ ỉ ấ ố ượ ị ặ ư ấ
nhi u.ề
- S bóc l t c a các n c t b n phát tri n trên ph m vi qu c t ngày càng đ c mự ộ ủ ướ ư ả ể ạ ố ế ượ ở
r ng d i nhi u hình th c; xu t kh u t b n và hàng hóa, trao đ i không ngang giá… l i nhu nộ ướ ề ứ ấ ẩ ư ả ổ ợ ậ
79

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
siêu ng ch mà các n c t b n phát tri n bòn rút t các n c kém phát tri n trong m y ch cạ ướ ư ả ể ừ ướ ể ấ ụ
năm qua đã tăng lên g p nhi u l n. S cách bi t gi a các n c giàu và nh ng n c nghèo ngàyấ ề ầ ự ệ ữ ướ ữ ướ
càng tăng và đang tr thành mâu thu n n i b t trong th i đ i ngày nay. Các n c t b n phátở ẫ ổ ậ ờ ạ ướ ư ả
tri n đã bòn rút ch t xám, h y ho i môi sinh, cũng nh c i r đ i s ng văn hóa c a các n c l cể ấ ủ ạ ư ộ ễ ờ ố ủ ướ ạ
h u, ch m phát tri n.ậ ậ ể
III. S CHUY N HÓA C A GIÁ TR TH NG DỰ Ể Ủ Ị Ặ Ư
THÀNH T B N - TÍCH LŨY T B NƯ Ả Ư Ả
1. Th c ch t và đ ng c c a tích lu t b nự ấ ộ ơ ủ ỹ ư ả
Tái s n xu t nói chung đ c hi u là quá trình s n xu t đ c l p đi l p l i và ti p di nả ấ ượ ể ả ấ ượ ặ ặ ạ ế ễ
m t cách liên t c không ng ng. S n xu t hi u theo nghĩa r ng cũng có nghĩa là tái s n xu t, cóộ ụ ừ ả ấ ể ộ ả ấ
th chia tái s n xu t thành 2 lo i: tái s n xu t gi n đ n và tái s n xu t m r ng. Nét đi n hìnhể ả ấ ạ ả ấ ả ơ ả ấ ở ộ ể
c a ch nghĩa t b n là tái s n xu t m r ng. Tái s n xu t m r ng t b n ch nghĩa là s l pủ ủ ư ả ả ấ ở ộ ả ấ ở ộ ư ả ủ ự ặ
l i quá trình s n xu t v i qui mô l n h n tru c. Mu n v y, ph i bi n m t b ph n giá tr th ngạ ả ấ ớ ớ ơ ớ ố ậ ả ế ộ ộ ậ ị ặ
d thành t b n ph thêm.ư ư ả ụ
a. Giá tri th ng d - ngu n g c c a tích lũy t b nặ ư ồ ố ủ ư ả
- Tái SX m r ng:ở ộ là quá trình SX l p l i v i quy mô l n h n tr c, mu n v y ph iặ ạ ớ ớ ơ ướ ố ậ ả
bi n m t b ph n giá tr th ng d thành t b n ph thêm g i là tích lũy t b n.ế ộ ộ ậ ị ặ ư ư ả ụ ọ ư ả
Ví d : đ ti n hành SX nhà t b n ph i ng tr c m t s ti nụ ể ế ư ả ả ứ ướ ộ ố ề
ch ng h n: 5000 đ n v t b n; v i = và m’ = 100%ẳ ạ ơ ị ư ả ớ
Năm th nh t: 4000c + 1000v + 1000mứ ấ
Nhà t b n không tiêu dùng h t 1000m mà trích 500m đ tích lũy m r ng SX v i c uư ả ế ể ở ộ ớ ấ

t o h u c không thay đ i: ạ ữ ơ ổ
Năm th hai: 4400c + 1100v + 1100mứ
- Th c ch t c a tích lu t b n: S chuy n hoá m t ph n giá tr th ng d thành t b nự ấ ủ ỹ ư ả ự ể ộ ầ ị ặ ư ư ả
ph thêm g i là tích lu t b n.ụ ọ ỹ ư ả
- Tích lũy là tái SX theo quy mô ngày càng m r ng.ở ộ
- Ngu n g c c a tích lu là giá tr th ng d .ồ ố ủ ỹ ị ặ ư
- Đ ng l c c a tích lũy: ộ ự ủ
+ Đ thu đ c nhi u giá tr th ng d .ể ượ ề ị ặ ư
+ Do c nh tranh.ạ
+ Do yêu c u ng d ng ti n b k thu t.ầ ứ ụ ế ộ ỹ ậ
- T su t tích lu : T l tính theo (%) gi a s l ng giá tr th ng d bi n thành t b nỷ ấ ỹ ỷ ệ ữ ố ượ ị ặ ư ế ư ả
ph thêm v i t ng giá tr th ng d thu đ c.ụ ớ ổ ị ặ ư ượ
b. Các nhân t nh h ng đ n quy mô tích lũy: ố ả ưở ế
- Kh i l ng giá tr th ng d .ố ượ ị ặ ư
- T l phân chia giá tr th ng d thành t b n và thu nh p.ỷ ệ ị ặ ư ư ả ậ
- N u t l phân chia không không đ i, quy mô tích lũy ph thu c vào giá tr th ng d : ế ỷ ệ ổ ụ ộ ị ặ ư
Có b n nhân t nh h ng đ n kh i l ng giá tr th ng dố ố ả ưở ế ố ượ ị ặ ư:
+ M c đ bóc l t s c lao đ ng.ứ ộ ộ ứ ộ
+ Trình đ năng su t lao đ ng.ộ ấ ộ
+ Quy mô t b n ng tr c.ư ả ứ ướ
+ S chênh l ch ngày càng l n gi a t b n s d ng và t b n tiêu dùng.ự ệ ớ ữ ư ả ử ụ ư ả
- T b n s d ng:ư ả ử ụ là kh i l ng giá tr các t li u lao đ ng mà toàn b quy mô hi n v tố ượ ị ư ệ ộ ộ ệ ậ
c a chúng đ u ho t đ ng trong quá trinh s n xu t s n ph m.ủ ề ạ ộ ả ấ ả ẩ
- T b n tiêu dùng:ư ả là ph n c a nh ng t li u lao đ ng y đ c chuy n vào s n ph mầ ủ ữ ư ệ ộ ấ ượ ể ả ẩ
theo t ng chu kỳ SX d i d ng kh u hao.ừ ướ ạ ấ
S chênh l ch này là th c đo s ti n b c a LLSX.ự ệ ướ ự ế ộ ủ
80

×