Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Triết Học -Nguyên Lý Cơ Bản Chủ Nghĩa Xã Hội Mác-Lênin phần 7 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.48 KB, 16 trang )


Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Trên th c t , có hai lo i ch ng khoán ph bi n là: c phi u do công ty c ph n phátự ế ạ ứ ổ ế ổ ế ổ ầ
hành và trái phi u.ế
Trái phi u cũng có hai lo i:ế ạ
Lo i do các doanh nghi p phát hành đ c g i là trái phi u công ty hay trái phi u doanhạ ệ ượ ọ ế ế
nghi p v i t cách là nh ng ch ng khoán có giá ch ng nh n kho n ti n vay n c a doanhệ ớ ư ữ ứ ứ ậ ả ề ợ ủ
nghi p đ i v i ng i mua trái phi u. Ng i mua trái phi u không ph i là c đông c a doanhệ ố ớ ườ ế ườ ế ả ổ ủ
nghi p mà ch đ n thu n là ng i cho doanh nghi p vay v n v i giá tr t ng ng v i m nhệ ỉ ơ ầ ườ ệ ố ớ ị ươ ứ ớ ệ
giá trái phi u. h t h n, ng i s h u trái phi u có quy n đ c hoàn tr s ti n đã mua tráiế ế ạ ườ ở ữ ế ề ượ ả ố ề
phi u theo m nh giá kèm theo kho n l i t c g i là l i t c trái phi u.ế ệ ả ợ ứ ọ ợ ứ ế
Lo i do nhà n c hay chính ph phát hành đ c g i là trái phi u chính ph . Công trái vạ ướ ủ ượ ọ ế ủ ề
b n ch t cũng là m t lo i trái phi u chính ph . V c b n, trái phi u chính ph cũng gi ngả ấ ộ ạ ế ủ ề ơ ả ế ủ ố
nh trái phi u doanh nghi p. S khác nhau t p trung ch : ch n c a trái phi u doanhư ế ệ ự ậ ở ỗ ủ ợ ủ ế
nghi p là donanh nghi p còn ch n c a trái phi u chính ph chính là nhà n c.ệ ệ ủ ợ ủ ế ủ ướ
T b n gi có nh ng đ c đi m sau:ư ả ả ữ ặ ể
- Có th mang l i thu nh p cho ng i s h u nó.ể ạ ậ ườ ở ữ
- Có th mua bán đ c.ể ượ
- Vì là t b n gi nên s tăng hay gi m giá mua bán c a nó trên th tru ng không c nư ả ả ự ả ủ ị ờ ầ
có s thay đ i t ng ng c a t b n th t.ự ổ ươ ứ ủ ư ả ậ
Th tr ng ch ng khoán: ị ườ ứ Trên th c t , t t c các ch ng khoán có giá đ u có th giaoự ế ấ ả ứ ề ể
d ch, mua đi bán l i trên th tr ng ch ng khoán.ị ạ ị ườ ứ
Khái ni m:ệ Th tr ng ch ng khoán là n i mua bán ch ng khoán có giá. ị ườ ứ ơ ứ
Phân lo iạ :
- N u xét v l u thông các ch ng khoán. Th tr ng ch ng khoán có hai lo iế ề ư ứ ị ườ ứ ạ :
+ Th tr ng s c pị ườ ơ ấ : là mua bán ch ng khoán phát hành l n đ u. ứ ầ ầ
+ Th tr ng th c pị ườ ứ ấ : là mua bán l i các ch ng khoán đã phát hành l n đ u.ạ ứ ầ ầ
- N u xét v ph ng th c giao d ch có ba lo i hình TTCK: ế ề ươ ứ ị ạ
+ S giao d ch ch ng khoán: ở ị ứ Th tr ng t p trungị ườ ậ .
+ Th tr ng OTC:ị ườ th tr ng bán t p trungị ườ ậ : các công ty môi gi i ch ng khoán th cớ ứ ự


hi n các giao d ch qua h th ng đi n tho i và máy vi tính n i m ng gi a các thànhệ ị ệ ố ệ ạ ố ạ ữ
viên kh p c n c.ắ ả ướ
+ Th tr ng không chính th cị ườ ứ : mua bán chuy n nh ng CK b t c đâu, lúc nào.ể ượ ở ấ ứ
- Th tr ng ch ng khoán có hai ch c năng c b n: ị ườ ứ ứ ơ ả
+ Huy đ ng ti n ti t ki m, ti n nhàn r i c a dân;ộ ề ế ệ ề ỗ ủ
+ Luân chuy n v n.ể ố
Nguyên t c c b n c a TTCK:ắ ơ ả ủ
- Nguyên t c trung gian;ắ
- Nguyên t c đ u giá;ắ ấ
- Nguyên t c công khai.ắ
Th tr ng ch ng khoán là th tr ng ph n ng r t nh y bén đ i v i các thay đ i c aị ườ ứ ị ườ ả ứ ấ ạ ố ớ ổ ủ
n n kinh t . Vì v y, ng i ta th ng ví th tr ng ch ng khoán là ề ế ậ ườ ườ ị ườ ư phong vũ bi uể c a n nủ ề
kinh t .ế
e. Quan h s n xu t t b n ch nghĩa nông nghi p và đ a tô t b n ch nghĩaệ ả ấ ư ả ủ ệ ị ư ả ủ
T b n kinh doanh nông nghi pư ả ệ
- L ch s phát tri n c a CNTB trong nông nghi p châu Âu hình thành theo hai conị ử ể ủ ệ ở
đ ng đi n hình: ườ ể
+ B ng c i cách d n d n chuy n sang kinh doanh theo ph ng th c TBCN. Đó là conằ ả ầ ầ ể ươ ứ
đ ng c a các n c Đ c, Italia, Nga, Nh t ườ ủ ướ ứ ậ
+ Thông qua cách m ng xóa b ch đ kinh t đ a ch , phát tri n kinh t TBCN trongạ ỏ ế ộ ế ị ủ ể ế
nông nghi p. Đó là con đ ng Pháp.ệ ườ ở
Khi CNTB hình thành trong nông nghi p, trong nông nghi p có ba giai c p c b n: ệ ệ ấ ơ ả
+ Đ a ch : đ c quy n s h u ru ng đ t.ị ủ ộ ề ở ữ ộ ấ
97

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
+ Giai c p t b n kinh doanh trong nông nghi p: đ c quy n kinh doanh.ấ ư ả ệ ộ ề
+ Công nhân nông nghi p làm thuê.ệ
B n ch t c a đ a tô t b n ch nghĩaả ấ ủ ị ư ả ủ

- Đ a tô TBCN là b ph n giá tr th ng d siêu ng ch do công nhân làm thuê trong nôngị ộ ậ ị ặ ư ạ
nghi p t o ra và do nhà t b n thuê đ t n p cho đ a chệ ạ ư ả ấ ộ ị ủ.
- Ngu n g c c a đ a tô: là giá tr th ng d do công nhân nông nghi p t o ra.ồ ố ủ ị ị ặ ư ệ ạ
- C s c a đ a tô: là quy n s h u ru ng đ t. ơ ở ủ ị ề ở ữ ộ ấ
Đ a tô t b n ch nghĩa và đ a tô phong ki n: ị ư ả ủ ị ế
- Gi ng nhau: ố
+ Đ u là k t qu c a bóc l t đ i v i ng i lao đ ng.ề ế ả ủ ộ ố ớ ườ ộ
+ Quy n s h u ru ng đ t đ c th c hi n v m t kinh t .ề ở ữ ộ ấ ượ ự ệ ề ặ ế
- Khác nhau:
V m t ch t: ề ặ ấ
+ Đ a tô phong ki n ph n ánh m i quan h gi a hai giai c p đ a ch và nông dân.ị ế ả ố ệ ữ ấ ị ủ
+ Đ a tô TBCN bi u hi n quan h ba giai c p trong xã h i: đ a ch , t b n kinh doanhị ể ệ ệ ấ ộ ị ủ ư ả
nông nghi p, công nhân nông nghi p. ệ ệ
V m t l ng: ề ặ ượ
+ Đ a tô phong ki n g m toàn b s n ph m th ng d do nông dân t o ra, đôi khi cị ế ồ ộ ả ẩ ặ ư ạ ả
m t ph n s n ph m t t y u.ộ ầ ả ẩ ấ ế
+ Đ a tô t b n ch nghĩa là m t ph n giá tr th ng d do công nhân nông nghi p t o raị ư ả ủ ộ ầ ị ặ ư ệ ạ
(m t ph n giá tr th ng d chuy n thành l i nhu n cho t b n công nghi p).ộ ầ ị ặ ư ể ợ ậ ư ả ệ
Các hình th c đ a tô t b n ch nghĩaứ ị ư ả ủ
a. Đ a tô chênh l chị ệ
- Là ph n l i nhu n siêu ng ch ngoài l i nhu n bình quân, thu đ c trên nh ng ru ngầ ợ ậ ạ ợ ậ ượ ữ ộ
đ t t t và trung bình.ấ ố
- Là s chênh l ch gi a giá c SX chung c a nông ph m (đ c quy t đ nh b i đi u ki nố ệ ữ ả ủ ẩ ượ ế ị ở ề ệ
SX trên ru ng đ t x u nh t) và giá c SX cá bi t trên ru ng đ t t t và trung bình. ộ ấ ấ ấ ả ệ ộ ấ ố
Có th đ nh l ng: ể ị ượ Đ a tô chênh l ch = Giá c s n xu t chung - Giá c s n xu t cá bi tị ệ ả ả ấ ả ả ấ ệ
Đ a tô chênh l ch có hai lo i: ị ệ ạ
- Đ a tô chênh l ch 1ị ệ : đ a tô thu đ c trên c s đ t đai có đi u ki n t nhiên thu n l i: ị ượ ơ ở ấ ề ệ ự ậ ợ
+ đ m u m cao;ộ ầ ỡ
+ g n n i tiêu th ;ầ ơ ụ
+ g n đ ng giao thông.ầ ườ

Đ a tô chênh l ch 1 thu c v ch ru ng đ t.ị ệ ộ ề ủ ộ ấ
- Đ a tô chênh l ch 2:ị ệ là đ a tô thu đ c do thâm canh mà có: ị ượ
Mu n v y ph i: ố ậ ả
+ đ u t thêm TLSX và lao đ ng;ầ ư ộ
+ c i ti n k thu t đ tăng NSLĐ, tăng năng su t c a ru ng đ t.ả ế ỹ ậ ể ấ ủ ộ ấ
Đ a tô tuy t đ i: Đ a tô tuy t đ i là lo i đ a tô mà t t c các nhà t b n kinh doanh nôngị ệ ố ị ệ ố ạ ị ấ ả ư ả
nghi p đ u ph i n p cho đ a ch , cho dù ru ng đ t là t t hay x u. Đây là lo i đ a tô thu trênệ ề ả ộ ị ủ ộ ấ ố ấ ạ ị
m i th đ t. ọ ứ ấ
Chúng ta đ u bi t, d i ch đ t b n ch nghĩa, do có s đ c quy n v t h u ru ngề ế ướ ế ộ ư ả ủ ự ộ ề ề ư ữ ộ
đ t, nên đã c n tr s phát tri n c a quan h s n xu t t b n ch nghĩa trong lĩnh v c nôngấ ả ở ự ể ủ ệ ả ấ ư ả ủ ự
nghi p.Đi u đó th hi n ch : nông nghi p th ng l c h u so v i công nghi p c v kinhệ ề ể ệ ở ỗ ệ ườ ạ ậ ớ ệ ả ề
t l n k thu t, vì th c u t o h u c c a t b n trong nông nghi p th ng th p h n c uế ẫ ỹ ậ ế ấ ạ ữ ơ ủ ư ả ệ ườ ấ ơ ấ
t o h u c c a t b n trong công nghi p. Vì v y, n u trình đ bóc l t ngang nhau, và v iạ ữ ơ ủ ư ả ệ ậ ế ộ ộ ơ
m t l ng t b n ng ra b ng nhau thì l ng giá tr th ng d thu đ c trong nông nghi pộ ượ ư ả ứ ằ ượ ị ặ ư ượ ệ
bao gi cũng cao h n l ng giá tr th ng d thu đ c trong công nghi p. ờ ơ ượ ị ặ ư ượ ệ
Ví d : Có hai nhà t b n công nghi p và nông nghi p ng ra m t l ng t b n là 100;ụ ư ả ệ ệ ứ ộ ượ ư ả
c u t o h u c c a t b n trong nông nghi p là 3/2; c u t o h u c c a t b n trong côngấ ạ ữ ơ ủ ư ả ệ ấ ạ ữ ơ ủ ư ả
98

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
nghi p là 4/1; t su t giá tr th ng d trong c hai ngành nông nghi p và công nghi p đ uệ ỷ ấ ị ặ ư ả ệ ệ ề
b ng nhau, b ng 100%; thì giá tr và giá tr th ng d đ c s n xu t t ng lĩnh v c là:ằ ằ ị ị ặ ư ượ ả ấ ở ừ ự
Trong nông nghi p: 60c +40v + 40m = 140ệ
Trong công nghi p: 80c +20v + 20m = 120 ệ
Gi s t su t l i nhu n bình quân c a xã h i m c 20%, có nghĩa là t ng ng v iả ử ỷ ấ ợ ậ ủ ộ ở ứ ươ ứ ớ
l ng t b n ng ra là 100 thì l i nhu n bình quân thu đ c s là 20 và giá c s n xu tượ ư ả ứ ơ ậ ượ ẽ ả ả ấ
chung c a xã h i s b ng: 100 + 20 = 120.ủ ộ ẽ ằ
Nh v y, trong ví d này t n t i s chênh l ch gi a giá tr nông s n ph m và giá c s nư ậ ụ ồ ạ ự ệ ữ ị ả ẩ ả ả
xu t chung là: 140 - 120 = 20.ấ

S đ c quy n t h u ru ng đ t đã ngăn c n quá trình t do di chuy n t b n t cácự ộ ề ư ữ ộ ấ ả ự ể ư ả ừ
ngành khác vào nông nghi p và do đó đã ngăn c n quá trình bình quân hóa t su t l i nhu nệ ả ỷ ấ ợ ậ
gi a công nghi p và nông nghi p. ữ ệ ệ
Đ a tô tuy t đ i là m t lo i l i nhu n siêu ng ch ngoài l i nhu n bình quân hình thànhị ệ ố ộ ạ ợ ậ ạ ợ ậ
do c u t o h u c c a t b n trong nông nghi p th p h n trong công nghi p, mà b t c nhàấ ạ ữ ơ ủ ư ả ệ ấ ơ ệ ấ ứ
t b n thuê ru ng đ t nào đ u ph i n p cho đ a ch .ư ả ộ ấ ề ả ộ ị ủ
Nó là s chênh l ch gi a giá tr nông s n v i giá c SX chung.ố ệ ữ ị ả ớ ả
Đ a tô tuy t đ i có đi m gi ng nh ng cũng có đi m khác bi t so v i đ a tô chênh l ch.ị ệ ố ể ố ư ể ệ ớ ị ệ
Đi m gi ng nhau:ể ố Đ u là l i nhu n siêu ng ch, đ u có ngu n g c t giá tr th ng d ,ề ợ ậ ạ ề ồ ố ừ ị ặ ư
đ u là k t qu c a s chi m đo t giá tr th ng d c a công nhân nông nghi p làm thuêề ế ả ủ ự ế ạ ị ặ ư ủ ệ
Đi m khác bi t: ể ệ Đ c quy n kinh doanh ru ng đ t theo ki u t b n ch nghĩa là nguyênộ ề ộ ấ ể ư ả ủ
nhân s nh ra đ a tô chênh l ch, còn đ c quy n t h u v ru ng đ t là nguyên nhân sinh ra đ aỉ ị ệ ộ ề ư ữ ề ộ ấ ị
tô tuy t đ i. Vì v y vi c xóa b ch đ đ c quy n t h u v ru ng đ t chính là c s đệ ố ậ ệ ỏ ế ộ ộ ề ư ữ ề ộ ấ ơ ở ể
xóa b đ a tô tuy t đ i. Khi đó giá c nông s n ph m s h xu ng và có l i cho ng i tiêuỏ ị ệ ố ả ả ẩ ẽ ạ ố ợ ườ
dùng.
Ngoài hai lo i đ a tô ch y u là đ a tô chênh l ch và đ a tô tuy t đ i, trong th c t cònạ ị ủ ế ị ệ ị ệ ố ự ế
t n t i m t s lo i đ a tô khác n a, nh , đ a tô đ t xây d ng, đ a tô h m m , đ a tô đ cồ ạ ộ ố ạ ị ữ ư ị ấ ự ị ầ ỏ ị ộ
quy n…v c b n các la i đ a tô này đ u là l i nhu n siêu ng ch g n li n v i nh ng l i thề ề ơ ả ọ ị ề ợ ậ ạ ắ ề ớ ữ ợ ế
t nhiên c a đ t đai. Theo Mac, các lo i đ a tô y “ đ u d a trên c s c a đ a tô nôngự ủ ấ ạ ị ấ ề ự ơ ở ủ ị
nghi p theo đúng nghĩa c a danh t này”, có nghĩa là do đ a tô nông nghi p đi u ti t.ệ ủ ừ ị ệ ề ế
Giá c ru ng đ tả ộ ấ
Giá c đ t đai không ph i là bi u hi n b ng ti n c a giá tr đ t đai. Giá c đ t đai đ cả ấ ả ể ệ ằ ề ủ ị ấ ả ấ ượ
tính theo s bi n đ ng c a đ a tô và t su t l i t c ngân hàng.ự ế ộ ủ ị ỷ ấ ợ ứ
Giá c ru ng đ t ph thu c: ả ộ ấ ụ ộ
- M c đ a tô thu đ c hàng năm. ứ ị ượ
- T su t l i t c ti n g i ngân hàng.ỷ ấ ợ ứ ề ử
Ví d : M t m nh ru ng A cho thuê, đ a tô hàng năm nh n đ c là 1.500 USD, t su t l iụ ộ ả ộ ị ậ ượ ỷ ấ ợ
t c ngân hàng là 5% thì m nh ru ng A đ c bán v i giá: ứ ả ộ ượ ớ
= 30.000 USD
Lý lu n đ a tô TBCN c a C. Mác không ch v ch rõ b n ch t c a quan h s n xu tậ ị ủ ỉ ạ ả ấ ủ ệ ả ấ

TBCN trong nông nghi p mà còn là c s khoa h c đ xây d ng các chính sách kinh t liênệ ơ ở ọ ể ự ế
quan đ n thu , đ n đi u ti t các loai đ a tô, đ n gi i quy t các quan h đ t đai. Nh m k tế ế ế ề ế ị ế ả ế ệ ấ ằ ế
h p hài hòa các l i ích, khuy n khích thâm canh, s d ng đ t đai ti t ki m, phát tri n m tợ ợ ế ử ụ ấ ế ệ ể ộ
n n nông nghi p hàng hóa sinh thái b n v ngề ệ ề ữ
@
99

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Ch ng ươ 6
CH NGHĨA T B N Đ C QUY N Ủ Ư Ả Ộ Ề
VÀ CH NGHĨA T B N Đ C QUY N NHÀ N CỦ Ư Ả Ộ Ề ƯỚ
Ti p theo giai đo n c nh tranh t do, ch nghĩa t b n phát tri n lên giai đo n cao h n làế ạ ạ ự ủ ư ả ể ạ ơ
giai đo n ch nghĩa t b n đ c quy n và sau đó là ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c. Th cạ ủ ư ả ộ ề ủ ư ả ộ ề ướ ự
ch t đây là nh ng n c thang m i trong quá trình phát tri n và đi u ch nh c a ch nghĩa t b nấ ữ ấ ớ ể ề ỉ ủ ủ ư ả
c v l c l ng s n xu t và quan h s n xu t đ thích ng v i nh ng bi n đ ng m i trong tìnhả ề ự ượ ả ấ ệ ả ấ ể ứ ớ ữ ế ộ ớ
hình kinh t và chính tr th gi i t cu i th k 19 và đ u th k 20 đ n nay. ế ị ế ớ ừ ố ế ỷ ầ ế ỷ ế


I. CH NGHĨA T B N Đ C QUY N Ủ Ư Ả Ộ Ề
1. S chuy n bi n t ch nghĩa t b n t do c nh tranh sang ch nghĩa t b nự ể ế ừ ủ ư ả ự ạ ủ ư ả
đ c quy nộ ề
Theo Lênin: C nh tranh t do nh t đ nh d n đ n tích t , t p trung s n xu t. Tích t t pạ ự ấ ị ẫ ế ụ ậ ả ấ ụ ậ
trung s n xu t đ n m t trình đ nh t đ nh s d n đ n đ c quy n.ả ấ ế ộ ộ ấ ị ẽ ẫ ế ộ ề
Quá trình mang tính quy lu t nói trên di n ra do nh ng nguyên nhân ch y u sau:ậ ễ ữ ủ ế
- S phát tri n c a LLSX d i tác đ ng c a ti n b KH- KT xu t hi n nhi u ngành SXự ể ủ ướ ộ ủ ế ộ ấ ệ ề
m i.ớ
- C nh tranh t do: c nh tranh d n đ n hai xu h ng:ạ ự ạ ẫ ế ướ
+ Bu c các nhà TB ph i c i ti n k thu t, tăng quy mô.ộ ả ả ế ỹ ậ
+ Các nhà t b n nh b phá s n, ho c ph i liên k t nhau đ đ ng v ng trong c như ả ỏ ị ả ặ ả ế ể ứ ữ ạ

tranh. Các xí nghi p l n c nh tranh kh c li t khó phân th ng b i n y sinh xu h ng th a hi p.ệ ớ ạ ố ệ ắ ạ ả ướ ỏ ệ
100

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
- Kh ng ho ng kinh t : 1873 và 1898: Làm phá s n hàng lo t các t b n v a và nh , cácủ ả ế ả ạ ư ả ừ ỏ
xí nghi p khác mu n t n t i ph i đ i m i k thu t, thúc đ y quá trình t p trung TB. Cácệ ố ồ ạ ả ổ ớ ỹ ậ ẩ ậ
công ty c ph n tr thành ph bi n.ổ ầ ở ổ ế
2. Đ c đi m kinh t c b n c a CNTB đ c quy nặ ể ế ơ ả ủ ộ ề
a.T p trung s n xu t và các t ch c đ c quy nậ ả ấ ổ ứ ộ ề
T p trung SX đ n m t trình đ nh t đ nh s d n đ n đ c quy n vì:ậ ế ộ ộ ấ ị ẽ ẫ ế ộ ề
+ Quy mô l n làm cho c nh tranh gay g t h n, ph c t p h n d n đ n khuynh h ngớ ạ ắ ơ ứ ạ ơ ẫ ế ướ
th a hi p, liên minh v i nhau.ỏ ệ ớ
+ Quy mô l n nên trong m t ngành còn m t s ít xí nghi p, do đó các xí nghi p d dàngớ ộ ộ ố ệ ệ ễ
th a hi p v i nhau.ỏ ệ ớ
Th c ch t c a đ c quy n:ự ấ ủ ộ ề
T ch c đ c quy n là nh ng xí nghi p l n ho c liên minh gi a các xí nghi p l n TBCNổ ứ ộ ề ữ ệ ớ ặ ữ ệ ớ
n m trong tay ph n l n vi c s n xu t và tiêu th m t s lo i hàng hóa, đ nh ra giá c đ cắ ầ ớ ệ ả ấ ụ ộ ố ạ ị ả ộ
quy n và thu l i nhuân đ c quy n cao.ề ợ ộ ề
Các hình th c c a đ c quy nứ ủ ộ ề
. CARTEL :
- Là m t liên minh đ c quy n v : giá c , phân chia th tr ng, s l ng hàng hóa s nộ ộ ề ề ả ị ườ ố ượ ả
xu t Các nhà t b n tham gia cartel v n đ c l p v s n xu t và l u thông.ấ ư ả ẫ ộ ậ ề ả ấ ư
- Cartel là m t liên minh đ c quy n không v ng ch c.ộ ộ ề ữ ắ
- Cartel phát tri n nh t Đ c.ể ấ ở ứ
. CYNDICATE:
- Là t ch c đ c quy n v l u thông; m i vi c mua bán do m t ban qu n tr đ m nhi m.ổ ứ ộ ề ề ư ọ ệ ộ ả ị ả ệ
H v n đ c l p v SX, ch m t đ c l p v l u thông.ọ ẫ ộ ậ ề ỉ ấ ộ ậ ề ư
- M c đích c a h là th ng nh t đ u m i mua, bán đ bán hàng hóa v i giá đ t và muaụ ủ ọ ố ấ ầ ố ể ớ ắ
nguyên li u v i giá r .ệ ớ ẻ

- Phát tri n nh t Pháp.ể ấ ở
. TRUST:
- Là m t hình th c đ c quy n th ng nh t c vi c SX và l u thông d i s qu n lý c aộ ứ ộ ề ố ấ ả ệ ư ướ ự ả ủ
h i đ ng qu n tr .ộ ồ ả ị
- Các nhà t b n tham gia trust tr thành các c đông thu l i nhu n theo c ph n.ư ả ở ổ ợ ậ ổ ầ
- T r t đánh d u b c ngo t v hình th c v n đ ng m i c a QHSX TBCN.ơ ơ ấ ướ ặ ề ứ ậ ộ ớ ủ
- N c M là quê h ng c a trust.ướ ỹ ươ ủ
. CONSORTIUM
- Là hình th c đ c quy n đa ngành, t n t i d i d ng m t hi p ngh ký k t gi a ngânứ ộ ề ồ ạ ươ ạ ộ ệ ị ế ữ
hàng và công nghi p đ cùng nhau ti n hành các nghi p v tài chính l n nh :ệ ể ế ệ ụ ớ ư
• Phát hành ch ng khoán có giá.ứ
• Phân ph i công trái.ố
• Đ u c ch ng khoán có giá s giao d ch.ầ ơ ứ ở ở ị
• H p tác đ th c hi n các d án l n.ợ ể ự ệ ự ớ
- Thông th ng đ ng đ u m t consortium là m t ngân hàng đ c quy n l n. Ví d Mườ ứ ầ ộ ộ ộ ề ớ ụ ở ỹ
các ngân hàng MOÓCGAN.
b. T b n tài chính và đ u s tài chínhư ả ầ ỏ
Cùng v i quá trình tích t và t p trung s n xu t trong công nghi p cũng di n ra quá trìnhớ ụ ậ ả ấ ệ ễ
tích t , t p trung t b n trong ngân hàng d n đén hình thành các t ch c đ c quy n trong ngânụ ậ ư ả ẫ ổ ứ ộ ề
hàng. Qui lu t tích t , t p trung t b n cũng gi ng nh trong công nghi p, do quá trình c nhậ ụ ậ ư ả ố ư ệ ạ
tranh, các ngân hàng v a và nh b thôn tính, d n đ n hình thành nh ng ngân hàng l n. Khi s nừ ỏ ị ẫ ế ữ ớ ả
xu t trong ngành công nghi p tích t m c đ cao, thì các ngân hàng nh không đ ti m l c vàấ ệ ụ ở ứ ộ ỏ ủ ề ự
uy tín ph c v cho công vi c kinh doanh c a các xí nghi p công nghi p l n. Các t ch c đ cụ ụ ệ ủ ệ ệ ớ ổ ứ ộ
quy n này tìm ki m các ngân hàng l n h n thích h p v i các đi u ki n tài chính và tín d ng c aề ế ớ ơ ợ ớ ề ệ ụ ủ
101

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
mình. Trong đi u ki n đó, các ngân hàng nh ph i t sáp nh p vào các ngân hàng m nh h nề ệ ỏ ả ự ậ ạ ơ
ho c ph i ch m d t s t n t i c a mình tr c qui lu t kh c li t c a c nh tranh. Quá trình nàyặ ả ấ ứ ự ồ ạ ủ ướ ậ ố ệ ủ ạ

đã thúc đ y các t ch c đ c quy n ngân hàng ra đ i.ẩ ổ ứ ộ ề ờ
S xu t hi n, phát tri n c a các t ch c đ c quy n trong ngân hàng đã làm thay đ i quanự ấ ệ ể ủ ổ ứ ộ ề ổ
h gi a t b n ngân hàng và t b n công nghi p, làm cho ngân hàng b t đ u có vai trò m i.ệ ữ ư ả ư ả ệ ắ ầ ớ
Ngân hàng t ch ch là k trung gian trong vi c thanh toán và tín d ng, nay đã n m đ c h uừ ỗ ỉ ẻ ệ ụ ắ ượ ầ
h t t b n ti n t c a xã h i nên có quy n l c v n năng, kh ng ch m i ho t đ ng c a n nế ư ả ề ệ ủ ộ ề ự ạ ố ế ọ ạ ộ ủ ề
kinh t t b n ch nghĩa. D a trên v trí ng i ch cho vay, đ c quy n ngân hàng c đ i di nế ư ả ủ ự ị ườ ủ ộ ề ử ạ ệ
c a mình vào các c quan qu n lý c a đ c quy n công nghi p đ theo dõi vi c s d ng ti nủ ơ ả ủ ộ ề ệ ể ệ ử ụ ề
vay, ho c các t ch c đ c quy n ngân hàng còn tr c ti p đ u t vào công nghi p. Tr c sặ ổ ứ ộ ề ự ế ầ ư ệ ướ ự
kh ng ch và chi ph i ngày càng si t ch t c a ngân hàng, m t quá trình xâm nh p t ng ng trố ế ố ế ặ ủ ộ ậ ươ ứ ở
l i c a các đ c quy n công nghi p vào ngân hàng cũng di n ra. Các t ch c đ c quy n côngạ ủ ộ ề ệ ễ ổ ứ ộ ề
nghi p cũng tham gia vào công vi c c a ngân hàng b ng cách mua c ph n c a ngân hàng l nệ ệ ủ ằ ổ ầ ủ ớ
đ chi ph i ho t đ ng c a ngân hàng, ho c l p ngân hàng riêng ph c v cho mình. Quá trình đ cể ố ạ ộ ủ ặ ậ ụ ụ ộ
quy n hóa trong công nghi p và trong ngân hàng xo n xuýt v i nhau và thúc đ y l n nhau làmề ệ ắ ớ ẩ ẫ
n y sinh m t th t b n m i, g i là t b n tài chính.ả ộ ứ ư ả ớ ọ ư ả
T b n tài chính là s thâm nh p và dung h p vào nhau gi a t b n đ c quy n trongư ả ự ậ ợ ữ ư ả ộ ề
ngân hàng và t b n ĐQ công nghi pư ả ệ
T b n tài chính là k t qu c a s h p nh t gi a các t ch c đ c quy n ngân hàng vàư ả ế ả ủ ự ợ ấ ữ ổ ứ ộ ề
các t ch c đ c quy n công nghi p.ổ ứ ộ ề ệ
S phát tri n c a t b n tài chính d n đ n s hình thành m t nhóm nh đ c quy n chiự ể ủ ư ả ẫ ế ự ộ ỏ ộ ề
ph i toàn b đ i s ng kinh t và chính tr c a toàn xã h i t b n g i là đ u s tài chính.ố ộ ờ ố ế ị ủ ộ ư ả ọ ầ ỏ
Đ u s tài chính thi t l p s th ng tr c a mình thông qua ch đ tham d . Th c ch tầ ỏ ế ậ ự ố ị ủ ế ộ ự ự ấ
c a ch đ tham d là m t nhà tài chính l n, ho c m t t p đoàn tài chính nh có s c phi uủ ế ộ ự ộ ớ ặ ộ ậ ờ ố ỏ ế
kh ng ch mà n m đ c m t công ty l n nh t v i t cách là công ty g c ( công ty m ); công tyố ế ắ ượ ộ ớ ấ ớ ư ố ẹ
này l i mua đ c c phi u kh ng ch , th ng tr đ c công ty khác, g i là ạ ượ ổ ế ố ế ố ị ượ ọ công ty con; công ty
con đ n l t nó, l i chi ph i các ế ượ ạ ố công ty cháu ; cũng b ng cách nh th …Nh có ch đ thamằ ư ế ờ ế ộ
d và ph ng pháp t ch c t p đoàn theo ki u móc xích nh v y, b ng m t l ng t b n đ uự ươ ổ ứ ậ ể ư ậ ằ ộ ượ ư ả ầ
t nh , các nhà t b n đ c quy n tài chính có th kh ng ch và đi u ti t đ c m t l ng tư ỏ ư ả ộ ề ể ố ế ề ế ượ ộ ượ ư
b n l n g p nhi u l n.ả ớ ấ ệ ầ
Ngoài ch đ tham d ,ế ộ ự đ u s tài chính còn s d ng nh ng th đo n nh l p công tyầ ỏ ử ụ ữ ủ ạ ư ậ
m i, phát hành trái khoán, kinh doanh công trái, đ u c ch ng khoán s giao d ch, đ u cớ ầ ơ ứ ở ở ị ầ ơ

ru ng đ t…đ thu l i nhu n đ c quy n cao.ộ ấ ể ợ ậ ộ ề
Th ng tr v kinh t là c s đ đ u s tài chính th ng tr v chính tr và các m t khác.ố ị ề ế ơ ở ể ầ ỏ ố ị ề ị ặ
V m t chính tr , đ u ssr tài chính chi ph i m i ho t đ ng c a các s quan nhà n c, bi n nhàề ặ ị ầ ố ọ ạ ộ ủ ơ ướ ế
n c t s n thành công c ph c v l i ích cho chúng. S th ng tr c a b n tài phi t đã làm n yướ ư ả ụ ụ ụ ợ ự ố ị ủ ọ ệ ả
sinh ch nghĩa phát xít, ch nghĩa quân phi t và nhi u th ch nghĩa ph n đ ng khác, cùng ch yủ ủ ệ ề ứ ủ ả ộ ạ
đua vũ trang, gây chi n tranh xâm l c đ áp b c, bóc l t các n c đang phát tri n và ch m phátế ượ ể ứ ộ ướ ể ậ
tri n.ể
c. Xu t kh u t b nấ ẩ ư ả
Lênin v ch ra r ng, xu t kh u hàng hóa là đ c đi m c a giai đo n ch nghĩa t b n tạ ằ ấ ẩ ặ ể ủ ạ ủ ư ả ự
do c nh tranh, còn xu t kh u t b n là đ c đi m c a ch nghĩa t b n đ c quy n.ạ ấ ẩ ư ả ặ ể ủ ủ ư ả ộ ề
- Xu t kh u t b n là xu t kh u giá tr ra n c ngoài (đ u t t b n ra n c ngoài)ấ ẩ ư ả ấ ẩ ị ướ ầ ư ư ả ướ
nh m m c đích chi m đo t giá tr th ng d và các ngu n l i nhu n khác các n c nh pằ ụ ế ạ ị ặ ư ồ ợ ậ ở ướ ậ
kh u t b n.ẩ ư ả
- Cu i th k 19 đ u th k 20, xu t kh u t b n tr thành ph bi n do:ố ế ỷ ầ ế ỷ ấ ẩ ư ả ở ổ ế
+ Trong m t s ít n c phát tri n đã tích lũy đ c m t l ng TB l n.ộ ố ướ ể ượ ộ ượ ớ
+ Các n c l c h u thi u v n đ phát tri n.ướ ạ ậ ế ố ể ể
+ CNTB phát tri n mâu thu n kinh t - XH gay g t. Xu t kh u t b n tr thành bi nể ẫ ế ắ ấ ẩ ư ả ở ệ
pháp làm gi m m c đ gay g t đó.ả ứ ộ ắ
Các hình th c xu t kh u t b nứ ấ ẩ ư ả
102

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
- N u xét cách th c đ u t :ế ứ ầ ư
+ Đ u t tr c ti p: xây d ng xí nghi p m i, mua l i các xí nghi p đang ho t đ ng.ầ ư ự ế ự ệ ớ ạ ệ ạ ộ
+ Đ u t gián ti p: cho vay đ thu lãi.ầ ư ế ể
- N u xét theo ch th s h u:ế ủ ể ở ữ
+ Xu t kh u t b n nhà n cấ ẩ ư ả ướ : nhà n c t s n đ u t vào n c nh p kh u t b nướ ư ả ầ ư ướ ậ ẩ ư ả
ho c vi n tr hoàn l i hay không hoàn l i nh m các m c tiêu:ặ ệ ợ ạ ạ ằ ụ
* Kinh t : h ng vào các ngành k t c u h t ng đ t o môi tr ng thu n l i choế ướ ế ấ ạ ầ ể ạ ườ ậ ợ

đ u t t nhân.ầ ư ư
* Chính tr : c u vãn ch đ chính tr thân c n, ho c t o ra m i quan h ph thu cị ứ ế ộ ị ậ ặ ạ ố ệ ụ ộ
lâu dài.
* Quân s : lôi kéo các n c ph thu c vào các kh i quân s ự ướ ụ ộ ố ự
+ Xu t kh u t b n t nhânấ ẩ ư ả ư : là hình th c xu t kh u t b n do t nhân đ m nh nứ ấ ẩ ư ả ư ả ậ
- N u xét v hình th c ho t đ ng:ế ề ứ ạ ộ
* Chi nhánh c a các công ty xuyên qu c gia.ủ ố
* Ho t đ ng tài chính tín d ng c a các ngân hàng.ạ ộ ụ ủ
* Các trung tâm tín d ng và chuy n giao công ngh .ụ ể ệ
Vi c xu t kh u t b n là s m r ng quan h s n xu t t b n ch nghĩa ra n c ngoài,ệ ấ ẩ ư ả ự ở ộ ệ ả ấ ư ả ủ ướ
là công c ch y u đ bành tr ng s th ng tr , bóc l t, nô d ch c a t b n tài chính trên ph mụ ủ ế ể ướ ự ố ị ộ ị ủ ư ả ậ
vi toàn th gi i.ế ớ
d. S phân chia th gi i v kinh t gi a các liên minh đ c quy nự ế ớ ề ế ữ ộ ề
Quá trình tích t và t p trung t b n phát tri n, vi c xu t kh u t b n tăng lên c v quiụ ậ ư ả ể ệ ấ ẩ ư ả ả ề
mô và ph m vi t t y u d n t i s phân chia th gi i v m t kinh t gi a các t p đoàn t b nạ ấ ế ẫ ớ ự ế ớ ề ặ ế ữ ậ ư ả
đ c quy n và hình thành các t ch c đ c quy n qu c t .ộ ề ổ ứ ộ ề ố ế
L ch s phát tri n c a ch nghĩa t b n đã ch ng t th tru ng trong n c luôn luôn g nị ử ể ủ ủ ư ả ứ ỏ ị ờ ướ ắ
v i th tr ng ngoài n c. Đ c bi t trong giai đo n ch nghĩa t b n đ c quy n, th tr ngớ ị ươ ướ ặ ệ ạ ủ ư ả ộ ề ị ườ
ngoài n c còn có ý nghĩa đ c bi t quan tr ng đ i v i các n c đ qu c. M t m t, do l cướ ặ ệ ọ ố ớ ướ ế ố ộ ặ ự
l ng s n xu t phát tri n cao đòi h i ngày càng ph i có nhi u ngu n nguyên li u và có n i tiêuượ ả ấ ể ỏ ả ề ồ ệ ơ
th ; m t khác, do thèm khát l i nhu n siêu ng ch thúc đ y t b n đ c quy n tăng c ng bànhụ ặ ợ ậ ạ ẩ ư ả ộ ề ườ
tr ng ra n c ngoài, c n có th tr ng n đ nh th ng xuyên. Lênin nh n xét: ướ ướ ầ ị ườ ổ ị ườ ậ “b n t b nọ ư ả
chia nhau th gi i, không ph i do tính đ c ác đ c bi t c a chúng, mà là do s t p trung đã t iế ớ ả ộ ặ ệ ủ ự ậ ớ
m c bu c chúng ph i đi vào con đ ng y đ ki m l i”ứ ộ ả ườ ấ ể ế ợ
S đ ng đ trên tr ng qu c t gi a các t ch c đ c quy n qu c gia có s c m nh kinhự ụ ộ ườ ố ế ữ ổ ứ ộ ề ố ứ ạ
t hùng h u l i đ c s ng h c a nhà n c ế ậ ạ ượ ự ủ ộ ủ ướ c a mình ủ và các cu c c nh tranh kh c li t gi aộ ạ ố ệ ữ
chúng t t y u d n đ n xu h ng th a hi p, ký k t các hi p đ nh, đ c ng c đ a v đ c quy nấ ế ẫ ế ướ ỏ ệ ế ệ ị ể ủ ố ị ị ộ ề
c a chúng trong nh ng lĩnh v c và nh ng th tr ng nh t đ nh. T đó, hình thành nên các liênủ ữ ự ữ ị ườ ấ ị ừ
minh đ c quy n qu c t d i d nh cartel, syndicate, trust qu c t …ộ ề ố ế ướ ạ ố ế
Th c ch t s phân chia th gi i v kinh t là phân chia th tr ng tiêu th hàng hóa,ự ấ ự ế ớ ề ế ị ườ ụ

ngu n nguyên li u và đ u t .ồ ệ ầ ư
Bi u hi n m i c a s phân chia th tr ng trong giai đo n hi n nay:ể ệ ớ ủ ự ị ườ ạ ệ
- M t là: ch th phân chia th tr ng th gi i không ch có các t ch c đ c quy n qu cộ ủ ể ị ườ ế ớ ỉ ổ ứ ộ ề ố
gia mà bên c nh đó còn có các nhà n c t b n phát tri n và đang phát tri n.ạ ướ ư ả ể ể
- Hai là: k t qu c a vi c phân chia kinh t th gi i hình thành các liên minh và các kh iế ả ủ ệ ế ế ớ ố
liên k t khu v c đi n hình:ế ự ể
+ C ng đ ng Kinh t châu Âu EC (1957) ti n t i hình thành EU (Liên minh châu Âu) tộ ồ ế ế ớ ừ
1992, và t ngày 1-1-1999 đ ng ti n chung châu Âu ra đ i.ừ ồ ề ờ
+ Kh i th tr ng chung châu M (d d nh hoàn t t vào năm 2010) b ng cách t ngố ị ườ ỹ ự ị ấ ằ ừ
b c m r ng kh i m u d ch t do B c M (NAFTA) g m: Canađa, Mêhicô, và M .ướ ở ộ ố ậ ị ự ắ ỹ ồ ỹ
+ Vi c tham gia liên minh c a m t lo t n c đang phát tri n nh m ch ng l i s c épệ ủ ộ ạ ướ ể ằ ố ạ ứ
c a các c ng qu c t b n nh :ủ ườ ố ư ả ư
• Hi p h i các n c Đông Nam Á (ASEAN).ệ ộ ướ
• T ch c các n c xu t kh u d u m (OPEC).ổ ứ ướ ấ ẩ ầ ỏ
103

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
• Th tr ng chung vùng chóp nón Nam M (Mercosur) g m b n n c: Braxin,ị ườ ỹ ồ ố ướ
Achentina, Urugoay, Paragoay.
đ. S phân chia th gi i v lãnh th gi a các c ng qu c đ qu cự ế ớ ề ổ ữ ườ ố ế ố
S phân chia th gi i v kinh t đ c c ng c và tăng c ng b ng vi c phân chia thự ế ớ ề ế ượ ủ ố ườ ằ ệ ế
gi i v lãnh th . Lênin ch ra r ng: ớ ề ổ ỉ ằ ch nghĩa t b n phát tri n càng cao, nguyên li u càngủ ư ả ể ệ
thi u th n, s c nh tranh càng gay g t và vi c tìm ki m các ngu n nguyên li u trên toàn thế ố ự ạ ắ ệ ế ồ ệ ế
gi i càng ráo ri t, thì cu c đ u tranh đ chi m thu c đ a càng quy t li t h n.ớ ế ộ ấ ể ế ộ ị ế ệ ơ
Các c ng qu c đ qu c ra s c xâm chi m thu c đ a, b i vì thu c đ a là n i b o đ mườ ố ế ố ứ ế ộ ị ở ộ ị ơ ả ả
ngu n nguyên li u và th tru ng th ng xuyên, là n i tu ng đ i an toàn trong c nh tranh, b oồ ệ ị ờ ườ ơ ơ ố ạ ả
đ m th c hi n đ ng th i nh ng m c đích v kinh t , quân s và chính tr . T sau năm 1880,ả ự ệ ồ ờ ữ ụ ề ế ự ị ừ
nh ng cu c xâm chi m thu c đ a b t đ u phát tri n m nh. Đ n cu i th k 19 đ u th kữ ộ ế ộ ị ắ ầ ể ạ ế ố ế ỷ ầ ế ỷ
20, các n c đ qu c đã hoàn thành vi c phân chia lãnh th th gi i. Đ qu c Anh chi mướ ế ố ệ ổ ế ớ ế ố ế

đ c nhi u thu c đ a nh t, sau đó đ n Nga và Pháp. S dân thu c đ a c a Pháp l i nhi u h nượ ề ộ ị ấ ế ố ộ ị ủ ạ ề ơ
s dân thu c đ a c a ba n c Đ c, M , Nh t c ng l i.ố ộ ị ủ ướ ứ ỹ ậ ộ ạ
S phân chia lãnh th và phát tri n không đ u c a ch nghĩa t b n t t y u d n đ nự ổ ể ề ủ ủ ư ả ấ ế ẫ ế
cu c đ u tranh đòi chia l i th gi i. Đó là nguyên nhân chính d n đ n các cu c chi n tranhộ ấ ạ ế ớ ẫ ế ộ ế
th gi i nh chúng ta đã bi t.ế ớ ư ế
Lênin vi t: ế “khi nói d n chính sách th c dân trong th i đ i ch nghĩa đ qu c t b n thìế ự ờ ạ ủ ế ố ư ả
c n chú ý r ng t b n tài chính và chính sách qu c t thích ng v i nó…đã t o nên hàng lo tầ ằ ư ả ố ế ứ ớ ạ ạ
hình th c l thu c có tính ch t quá đ c a các n c. Tiêu bi u cho th i đ i đó, không nh ngứ ệ ộ ấ ộ ủ ướ ể ờ ạ ữ
ch có hai lo i n c ch y u: nh ng n c chi m thu c đ a và nh ng thu c đ a, mà còn cóỉ ạ ướ ủ ế ữ ướ ế ộ ị ữ ộ ị
nhi u n c ph thu c v i nh ng hình th c khác nhau, nh ng n c này trên hình th c thìề ướ ụ ộ ớ ữ ứ ữ ướ ứ
đ c đ c l p v chính tr , nh ng th c t l i m c vào cái l i ph thu c v tài chính vàượ ộ ậ ề ị ư ự ế ạ ắ ướ ụ ộ ề
ngo i giao”ạ
Năm đ c đi m kinh t c b n c a ch nghĩa đ qu c có liên quan ch t ch v i nhau, nóiặ ể ế ơ ả ủ ủ ế ố ặ ẽ ớ
lên b n ch t c a ch nghĩa đ qu c v m t kinh t là s th ng tr c a ch nghĩa t b n đ cả ấ ủ ủ ế ố ề ặ ế ự ố ị ủ ủ ư ả ộ
quy n, v m t chính tr là hi u chi n, xâm l c.ề ề ặ ị ế ế ượ
Bi u hi n m i c a s phân chia lãnh th trong giai đo n hi n nayể ệ ớ ủ ự ổ ạ ệ
- Phong trào gi i phóng dân t c đã làm s p đ h th ng thu c đ a ki u cũ.Các c ngả ộ ụ ổ ệ ố ộ ị ể ườ
qu c đ qu c chuy n sang thi hành chính sách th c dân m i, mà n i dung ch y u c a nó làố ế ố ể ự ớ ộ ủ ế ủ
dùng vi n tr kinh t , k thu t, quân s … đ duy trì s l thu c c a các n c đang phátệ ợ ế ỹ ậ ự ể ự ệ ộ ủ ướ
tri n vào các n c đ qu c.ể ướ ế ố
- S phân chia th gi i v chính tr đã có m i quan h ch t ch v i kinh t .ự ế ớ ề ị ố ệ ặ ẽ ớ ế
3. S ho t đ ng c a qui lu t giá tr và qui lu t giá tr th ng d trong giai đo n chự ạ ộ ủ ậ ị ậ ị ặ ư ạ ủ
nghĩa t b n đ c quy nư ả ộ ề
a. Quan h gi a đ c quy n và c nh tranh trong giai đo n ch nghĩa t b n đ c quy nệ ữ ộ ề ạ ạ ủ ư ả ộ ề
Đ c quy n sinh ra t c nh tranh t do, đ c quy n đ i l p v i c nh tranh t do. Nh ngộ ề ừ ạ ự ộ ề ố ậ ớ ạ ự ư
s xu t hi n c a đ c quy n không th tiêu đ c c nh tranh, trái l i v i nó còn làm c nhự ấ ệ ủ ộ ề ủ ượ ạ ạ ớ ạ
tranh tr nên đa d ng, gay g t và có s c phá ho i to l n h n.ở ạ ắ ứ ạ ớ ơ
Trong giai đo n ch nghĩa t b n đ c quy n, không ch t n t i s c nh tranh gi a nh ngạ ủ ư ả ộ ề ỉ ồ ạ ự ạ ữ ữ
ng i s n xu t nh , gi a nh ng nhà t b n v a và nh nh trong giai đo n ch nghĩa tườ ả ấ ỏ ữ ữ ư ả ừ ỏ ư ạ ủ ư
b n c nh tranh t do, mà còn có thêm các lo i c nh tranh sau:ả ạ ự ạ ạ

- C nh tranh gi a các t ch c đ c quy n v i các xí nghi p ngoài đ c quy n. Các t ch cạ ữ ổ ứ ộ ề ớ ệ ộ ề ổ ứ
đ c quy n tìm m i cách chèn ép, chi ph i, thôn tính các xí nghi p ngoài đ c quy n b ngộ ề ọ ố ệ ộ ề ằ
nhi u bi n pháp nh : đ c chi m ngu n nguyên li u, ngu n nhân công, ph ng ti n v n t i,ề ệ ư ộ ế ồ ệ ồ ươ ệ ậ ả
tín d ng, h giá có h th ng…đ đánh b i đ i th .ụ ạ ệ ố ể ạ ố ủ
- C nh tranh gi a các t ch c đ c quy n v i nhau. Lo i c nh tranh này có nhi u hìnhạ ữ ổ ứ ộ ề ớ ạ ạ ề
th c: c nh tranh gi a các t ch c đ c quy n trong m t ngành, k t thúc b ng m t s th aứ ạ ữ ổ ứ ộ ề ộ ế ằ ộ ự ỏ
hi p ho c b ng s phá s n c a m t bên; c nh tranh gi a các t ch c đ c quy n khác ngànhệ ặ ằ ự ả ủ ộ ạ ữ ổ ứ ộ ề
có liên quan v i nhau v ngu n nguyên li u, k thu t…ớ ề ộ ệ ỹ ậ
104

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
- C nh tranh trong n i b các t ch c đ c quy n. Nh ng nhà t b n tham gia cartel,ạ ộ ộ ổ ứ ộ ề ữ ư ả
syndicate c nh tranh v i nhau đ giành th tr ng tiêu th có l i ho c giành t l s n xu tạ ớ ể ị ườ ụ ợ ặ ỷ ệ ả ấ
cao h n. Các thành viên c a trust và … c nh tranh v i nhau đ chi m c phi u kh ng ch , tơ ủ ạ ớ ể ế ổ ế ố ế ừ
đó chi m đ a v lãnh đ o và phân chia l i nhu n có l i h n.ế ị ị ạ ợ ậ ợ ơ
b. Bi u hi n ho t đ ng c a qui lu t giá tr và qui lu t giá tr th ng d trong giai đo nể ệ ạ ộ ủ ậ ị ậ ị ặ ư ạ
ch nghĩa t b n đ c quy nủ ư ả ộ ề
Các t ch c đ c quy n hình thành do chính s v n đ ng n i t i c a ch nghĩa t b nổ ứ ộ ề ự ậ ộ ộ ạ ủ ủ ư ả
sinh ra. Đ c quy n là bi u hi n m i, mang nh ng quan h m i nh ng nó cũng không v t raộ ề ể ệ ớ ữ ệ ớ ư ượ
kh i các qui lu t c a ch nghĩa t b n, mà ch là s ti p t c m r ng, phát tri n nh ng xuỏ ậ ủ ủ ư ả ỉ ự ế ụ ở ộ ể ữ
th sâu s c nh t c a ch nghĩa t b n và c a n n s n xu t hàng hóa nói chung, làm cho cácế ắ ấ ủ ủ ư ả ủ ề ả ấ
qui lu t kinh t c a n n s n xu t hàng hóa và c a ch nghĩa t b n có nh ng bi u hi n m i.ậ ế ủ ề ả ấ ủ ủ ư ả ữ ể ệ ớ
Do chi m đ c v trí đ c quy n nên các t ch c đ c quy n đã áp đ t giá c đ c quy n;ế ượ ị ộ ề ổ ứ ộ ề ặ ả ộ ề
giá c đ c quy n th p khi mua, giá c đ c quy n cao khi bán. Tuy nhiên, đi u đó không cóả ộ ề ấ ả ộ ề ề
nghĩa là trong giai đo n ch nghĩa t b n đ c quy n quy lu t giá tr không còn ho t đ ng.ạ ủ ư ả ộ ề ậ ị ạ ộ
V th c ch t, giá c đ c quy n v n không thoát ly và không ph đ nh c s c a nó là giá tr .ề ự ấ ả ộ ề ẫ ủ ị ơ ở ủ ị
Các t ch c đ c quy n thi hành chính sách giá c đ c quy n ch ng qua là chi m đo t m tổ ứ ộ ề ả ộ ề ẳ ế ạ ộ
ph n giá tr và giá tr th ng d c a ng i khác. N u xem xét trong toàn b h th ng kinh tầ ị ị ặ ư ủ ườ ế ộ ệ ố ế
t b n ch nghĩa thì t ng s giá c v n b ng t ng s giá tr . Nh v y, n u nh trong giaiư ả ủ ổ ố ả ẫ ằ ổ ố ị ư ậ ế ư

đo n ch nghĩa t b n t do c nh tranh qui lu t giá tr bi u hi n thành qui lu t giá c s nạ ủ ư ả ự ạ ậ ị ể ệ ậ ả ả
xu t, thì trong giai đo n ch nghĩa t b n đ c quy n qui lu t giá tr bi u hi n thành qui lu tấ ạ ủ ư ả ộ ề ậ ị ể ệ ậ
giá c đ c quy n.ả ộ ề
Trong giai đo n ch nghĩa t b n c nh tranh t do, qui lu t giá tr th ng d bi u hi nạ ủ ư ả ạ ự ậ ị ặ ư ể ệ
thành qui lu t t su t l i nhu n bình quân. B c sang giai đo n ch nghĩa t b n đ c quy n,ậ ỷ ấ ợ ậ ướ ạ ủ ư ả ộ ề
các t ch c đ c quy n thao túng n n kinh t b ng giá c đ c quy n và thu l i nhu n đ cổ ứ ộ ề ề ế ằ ả ộ ề ợ ậ ộ
quy n cao. Do đó, qui lu t l i nhu n đ c quy n cao là hình th c bi u hi n c a qui lu t giáề ậ ợ ậ ộ ề ứ ể ệ ủ ậ
tr th ng d trong giai đo n ch nghĩa t b n đ c quy n.ị ặ ư ạ ủ ư ả ộ ề
Ngu n g c c a l i nhu n đ c quy n cao là lao đ ng không công các xí nghi p đ cồ ố ủ ợ ậ ộ ề ộ ở ệ ộ
quy n; m t ph n lao đ ng không công c a công nhân các xí nghi p không đ c quy n; m tề ộ ầ ộ ủ ở ệ ộ ề ộ
ph n giá tr th ng d c a các nhà t b n v a và nh b m t đi do thua thi t trong cu c c nhầ ị ặ ư ủ ư ả ừ ỏ ị ấ ệ ộ ạ
tranh; lao đ ng th ng d và đôi khi c m t ph n lao đ ng t t y u c a nh ng ng i s n xu tộ ặ ư ả ộ ầ ộ ấ ế ủ ữ ườ ả ấ
nh , nhân dân lao đ ng các n c t b n và các n c thu c đ a, ph thu c.ỏ ộ ở ướ ư ả ướ ộ ị ụ ộ
Nh v y, trong giai đo n ch nghĩa t b n đ c quy n qui lu t giá tr th ng d bi u hi nư ậ ạ ủ ư ả ộ ề ậ ị ặ ư ể ệ
thành qui lu t l i nhu n đ c quy n cao. Qui lu t này ph n ánh quan h th ng tr và bóc l tậ ợ ậ ộ ề ậ ả ệ ố ị ộ
c a t b n đ c quy n trong t t c các ngành kinh t c a xã h i t b n và trên toàn th gi i.ủ ư ả ộ ề ấ ả ế ủ ộ ư ả ế ớ
II. CH NGHĨA T B N Đ C QUY N NHÀ N CỦ Ư Ả Ộ Ề ƯỚ
1. Nguyên nhân hình thành và b n ch t c a ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n cả ấ ủ ủ ư ả ộ ề ướ
a. Nguyên nhân hình thành c a ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n củ ủ ư ả ộ ề ướ
Ngay t đ u th k 20, Lênin đã ch rõ: ch nghĩa t b n đ c quy n chuy n thành chừ ầ ế ỷ ỉ ủ ư ả ộ ề ể ủ
nghĩa t b n đ c quy n nhà n c là khuynh h ng t t y u. S dĩ Ông d đoán nh v y làư ả ộ ề ướ ướ ấ ế ở ự ư ậ
do Ông căn c vào trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t đã đ t đ c vào th i kỳ cu iứ ộ ể ủ ự ượ ả ấ ạ ượ ờ ố
th k 19, đ u th k 20, xu h ng ti p t c phát tri n c a l c l ng s n xu t th i gian t i,ế ỷ ầ ế ỷ ướ ế ụ ể ủ ự ượ ả ấ ờ ớ
nh ng h n ch c a quan h s n xu t t nhân t b n ch nghĩa đ i v i s phát tri n c a l cữ ạ ế ủ ệ ả ấ ư ư ả ủ ố ớ ự ể ủ ự
l ng s n xu t, tác đ ng c a qui lu t quan h s n xu t phù h p v i trình đ phát tri n c aượ ả ấ ộ ủ ậ ệ ả ấ ợ ớ ộ ể ủ
l c l ng s n xu t đ i v i s phát tri n n n s n xu t t b n ch nghĩa…d a vào t t ngự ượ ả ấ ố ớ ự ể ề ả ấ ư ả ủ ự ư ưở
c a Lênin, có th ch ra đ c nguyên nhân d n đ n s hình thành c a ch nghĩa t b n đ củ ể ỉ ượ ẫ ế ự ủ ủ ư ả ộ
quy n nhà n cề ướ
- Tích t t p trung t b n phát tri n đ ra nh ng c c u kinh t quy mô l n đòi h i m tụ ậ ư ả ể ẻ ữ ơ ấ ế ớ ỏ ộ
s đi u ti t xã h i đ i v i s n xu t và phân ph i t m t trung tâm.ự ề ế ộ ố ớ ả ấ ố ừ ộ

- S phát tri n cao c a l c l ng s n xu t, mà tr c h t là phân công lao đ ng xã h iự ể ủ ự ượ ả ấ ướ ế ộ ộ
đã làm xu t hi n m t s ngành mà các t ch c đ c quy n t nhân không th ho c khôngấ ệ ộ ố ổ ứ ộ ề ư ể ặ
mu n kinh doanh.ố
105

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
- S th ng tr c a đ c quy n làm sâu s c thêm s đ i kháng gi a giai c p t s n v i giaiự ố ị ủ ộ ề ắ ự ố ữ ấ ư ả ớ
c p vô s n và nhân dân lao đ ng. Nhà n c ph i có nh ng chính sách đ xoa d u nh ng mâuấ ả ộ ướ ả ữ ể ị ữ
thu n đó nh tr c p th t nghi p, đi u ti t thu nh p qu c dân, phát tri n phúc l i xã h i…ẫ ư ợ ấ ấ ệ ề ế ậ ố ể ơ ộ
- S m r ng các quan h kinh t đ i ngo i đòi h i nhà n c ph i đ ng ra b o h , t oự ở ộ ệ ế ố ạ ỏ ướ ả ứ ả ộ ạ
môi tr ng qu c t h tr t b n t nhân.ườ ố ế ỗ ợ ư ả ư
Ngoài ra, chi n tranh th gi i cùng v i nó là tham v ng giành chi n th ng trong cu cế ế ớ ớ ọ ế ắ ộ
chi n tranh, vi c đ i phó v i xu h ng xã h i ch nghĩa mà cách m ng tháng 10 Nga là ti ngế ệ ố ớ ướ ộ ủ ạ ế
chuông báo hi u b t đ u m t th i đ i m i…làm cho nhà n c t b n đ c quy n ph i can thi pệ ắ ầ ộ ờ ạ ớ ướ ư ả ộ ề ả ệ
vào kinh t .ế
b. B n ch t c a ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n cả ấ ủ ủ ư ả ộ ề ướ
Ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c là s k t h p s c m nh c a các t ch c đ củ ư ả ộ ề ướ ự ế ợ ứ ạ ủ ổ ứ ộ
quy n t nhân v i s c m nh c a nhà n c t s n thành m t thi t ch và th ch th ng nh tề ư ớ ứ ạ ủ ướ ư ả ộ ế ế ể ế ố ấ
nh m ph c v l i ích c a các t ch c đ c quy n và c u nguy cho ch nghĩa t b n.ằ ụ ụ ợ ủ ổ ứ ộ ề ứ ủ ư ả
Ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c là n c thanh phát tri n m i c a ch nghĩa t b nủ ư ả ộ ề ướ ấ ể ớ ủ ủ ư ả
đ c quy n (ch nghĩa đ qu c), nó là s th ng nh t c a ba quá trình g n bó ch t ch v iộ ề ủ ế ố ự ố ấ ủ ắ ặ ẽ ớ
nhau: tăng s c m nh c a các t ch c đ c quy n, tăng vai trò can thi p c a nhà n c vàoứ ạ ủ ổ ứ ộ ề ệ ủ ướ
kinh t , k t h p s c m nh kinh t c a đ c quy n t nhân v i s c m nh chính tr c a nhàế ế ợ ứ ạ ế ủ ộ ề ư ớ ứ ạ ị ủ
n c trong m t th th ng nh t và b máy nhà n c ph thu c vào các t ch c đ c quy n.ướ ộ ể ố ấ ộ ướ ụ ộ ổ ứ ộ ề
Lênin ch ra r ng: “ b n đ u s tài chính dùng m t m ng l i dày đ c nh ng quan h lỉ ằ ọ ầ ỏ ộ ạ ướ ặ ữ ệ ệ
thu c đ bao trùm h t th y các thi t ch kinh t và chính tr …đó là bi u hi n rõ r t nh t c a sộ ể ế ả ế ế ế ị ể ệ ệ ấ ủ ự
đ c quy n y”. Trong c c u c a ch nghĩa đ c quy n nhà n c, nhà n c đã tr thành m tộ ề ấ ơ ấ ủ ủ ộ ề ướ ướ ở ộ
t p th t b n kh ng l . Nó cũng là ch s h u nh ng xí nghi p, cũng ti n hành kinh doanh,ậ ể ư ả ổ ồ ủ ở ữ ữ ệ ế
bóc l t lao đ ng làm thuê nh m t nhà t b n thông th ng. Nhung đi m khác bi t là ch :ộ ộ ư ộ ư ả ườ ể ệ ở ỗ

ngoài ch c năng m t nhà t b n thông th ng, nhà n c còn có ch c năng chính tr và các côngứ ộ ư ả ườ ướ ứ ị
c tr n áp xã h i nh quân đ i, c nh sát, nhà tù…Ăngghen cũng cho r ng nhà n c đó v n làụ ấ ộ ư ộ ả ằ ướ ẫ
nhà n c c a các nhà t b n, là nhà t b n t p th lý t ng và nhà n c y càng chuy n nhi uướ ủ ư ả ư ả ậ ể ưở ướ ấ ể ề
l c l ng s n xu t thành tài s n c a nó bao nhiêu thì nó l i càng bi n thành nhà t b n t p thự ượ ả ấ ả ủ ạ ế ư ả ậ ể
th c s b y nhiêu.ự ự ấ
Nh v y, ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c là m t quan h kinh t , chính tr , xã h iư ậ ủ ư ả ộ ề ướ ộ ệ ế ị ộ
ch không ph i là m t chính sách trong giai đo n đ c quy n c a ch nghĩa t b n.ứ ả ộ ạ ộ ề ủ ủ ư ả
B t c nhà n c nào cũng có vai trò kinh t nh t đ nh đ i v i xã h i mà nó th ng tr ,ấ ứ ướ ế ấ ị ố ớ ộ ố ị
song m i ch đ xã h i, vai trò kinh t c a nhà n c có s bi n đ i thích h p đ i v i xã h iở ỗ ế ộ ộ ế ủ ướ ự ế ổ ợ ố ớ ộ
đó. Các nhà n c t b n ch nghĩa ch y u can thi p b ng b o l c và theo l i c ng b c siêuướ ư ả ủ ủ ế ệ ằ ạ ự ố ưỡ ứ
kinh t . Trong giai đo n ch nghĩa t b n t do c nh tranh, nhà n c t s n bên trên, bênế ạ ủ ư ả ự ạ ướ ư ả ở
ngoài quá trình kinh t , vai trò c a nhà n c ch d ng l i vi c đi u ti t b ng thu và phápế ủ ướ ỉ ừ ạ ở ệ ề ế ằ ế
lu t. Cùng v i s phát tri n c a ch nghĩa t b n đ c quy n vai trò c a nhà n c t s n d nậ ớ ự ể ủ ủ ư ả ộ ề ủ ướ ư ả ầ
d n có s bi n đ i, không ch can thi p vào n n s n xu t xã h i b ng thu , lu t pháp mà còn cóầ ự ế ổ ỉ ệ ề ả ấ ộ ằ ế ậ
vai trò t ch c và qu n lý các xí nghi p thu c khu v c kinh t nhà n c, đi u ti t b ng các bi nổ ứ ả ệ ộ ự ế ướ ề ế ằ ệ
pháp đòn b y kinh t vào t t c các khâu c a quá trình tái s n xu t: s n xu t, phân ph i, l uẩ ế ấ ả ủ ả ấ ả ấ ố ư
thông, tiêu dùng. Ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c là hình th c v n đ ng m i c a quan hủ ư ả ộ ề ướ ứ ậ ộ ớ ủ ệ
s n xu t t b n ch nghĩa nh m duy trì s t n t i c a ch nghĩa t b n, làm cho ch nghĩa tả ấ ư ả ủ ằ ự ồ ạ ủ ủ ư ả ủ ư
b n thích nghi v i đi u ki n l ch s m i.ả ớ ề ệ ị ử ớ
2. Nh ng bi u hi n ch y u c a ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n cữ ể ệ ủ ế ủ ủ ư ả ộ ề ướ
a. S k t h p v nhân s gi a t ch c đ c quy n nhà n cự ế ợ ề ự ữ ổ ứ ộ ề ướ
Lênin đã t ng nh n m nh r ng s liên minh cá nhân c a các ngân hàng v i công nghi pừ ấ ạ ằ ự ủ ớ ệ
đ c b sung b ng s liên minh cá nhân c a ngân hàng và công nghi p v i chính ph : “ hôm nayượ ổ ằ ự ủ ệ ớ ủ
là b tr ng, ngày mai là ch ngân hàng; hôm nay là ch ngân hàng, ngày mai là b tr ng”ộ ưở ủ ủ ộ ưở
S k t h p v nhân s đ c th c hi n thông qua các h i ch xí nghi p mang nh ng tênự ế ợ ề ự ượ ự ệ ộ ủ ệ ữ
khác nhau. Các h i ch xí nghi p này tr thành l c l ng chính tr , kinh t to l n, là ch d a choộ ủ ệ ở ự ượ ị ế ớ ỗ ự
ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c. Các h i ch này ho t đ ng nh là các c quan tham m uủ ư ả ộ ề ướ ộ ủ ạ ộ ư ơ ư
cho nhà n c, chi ph i đ ng l i kinh t , chính tr c a nhà n c t s n nh m “lái” ho t đ ngướ ố ườ ố ế ị ủ ướ ư ả ằ ạ ộ
106


Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
c a nhà n c th o h ng có l i cho t ng l p t b n đ c quy n. Vai trò c a các h i l n đ nủ ướ ư ướ ợ ầ ớ ư ả ộ ề ủ ộ ớ ế
m c mà d lu n th gi i đã g i chúng là nh ng chính ph đ ng sau chính ph , m t quy n l cứ ư ậ ế ớ ọ ữ ủ ằ ủ ộ ề ự
th c t đ ng sau quy n l c c a chính quy n. Thông qua các h i ch , m t m t các đ i bi u c aự ế ằ ề ự ủ ề ộ ủ ộ ặ ạ ể ủ
các t ch c đ c quy n tham gia vào b máy nhà n c vói nh ng c ng v khác nhau; m t khác,ổ ứ ộ ề ộ ướ ữ ươ ị ặ
các quan ch c và nhân viên chính ph đ c cài vào các ban qu n tr c a các t ch c đ c quy n,ứ ủ ượ ả ị ủ ổ ứ ộ ề
gi nh ng ch c v tr ng y u chính th c ho c danh d , ho c tr thành nh ng ng i đ đ u cácữ ữ ứ ụ ọ ế ứ ặ ự ặ ở ữ ườ ỡ ầ
t ch c đ c quy n. S thâm nh p l n nhau này đã t o ra nh ng bi u hi n m i trong m i quanổ ứ ộ ề ự ậ ẫ ạ ữ ể ệ ớ ố
h gi a các t ch c đ c quy n và c quan nhà n c t trung ng đ n đ a ph ng.ệ ữ ổ ứ ộ ề ơ ướ ừ ươ ế ị ươ
b. S hình thành và phát tri n s h u nhà n cự ể ở ữ ướ
S h u đ c quy n nhà n c là s h u t p th c a giai c p t b n đ c quy n có nhi mở ữ ộ ề ướ ở ữ ậ ể ủ ấ ư ả ộ ề ệ
v ng h và ph c v l i ích c a t b n đ c quy n nh m duy trì s t n t i c a ch nghĩa tụ ủ ộ ụ ụ ợ ủ ư ả ộ ề ằ ự ồ ạ ủ ủ ư
b n. Nó bi u hi n không nh ng ch s h u nhà n c tăng lên mà còn s tăng c ng m iả ể ệ ữ ở ỗ ở ữ ướ ở ự ườ ố
quan h gi a s h u nhà n c và s h u đ c quy n t nhân, hai lo i s h u này đan k t v iệ ữ ở ữ ướ ở ữ ộ ề ư ạ ở ữ ế ớ
nhau trong quá trình tu n hoàn c a t ng t b n xã h i.ầ ủ ổ ư ả ộ
s h u nhà n c không ch bao g m nh ng đ ng s n và b t đ ng s n c n cho ho t đ ngở ữ ướ ỉ ồ ữ ộ ả ấ ộ ả ầ ạ ộ
c a b máy nhà n c, mà g m c nh ng xí nghi p nhà n c trong công nghi p và trong các lĩnhủ ộ ướ ồ ả ữ ệ ướ ệ
v c k t c u h t ng kinh t - xã h i nh giao thông v n t i, giáo d c, b o hi m xã h i…trongự ế ấ ạ ầ ế ộ ư ậ ả ụ ả ể ộ
đó ngân sách nhà n c là b ph n quan tr ng nh t.ướ ộ ậ ọ ấ
S h u nhà n c đ c hình thành d i nhi u hình th c khác nhau: xây d ng xí nghi pở ữ ướ ượ ướ ề ứ ự ệ
nhà n c b ng v n c a ngân sách; qu c h u hóa các xí nghi p t nhân b ng cách mua l i; nhàướ ằ ố ủ ố ữ ệ ư ằ ạ
n c mua c ph n c a các xí nghi p t nhân; m r ng xí nghi p nhà n c b ng v n tích lũyướ ổ ầ ủ ệ ư ở ộ ệ ướ ằ ố
c a các xí nghi p t nhân…ủ ệ ư
S h u nhà n c th c hi n các ch c năng quan tr ng sau đây:ở ữ ướ ự ệ ứ ọ
- M r ng s n xu t t b n ch nghĩa, b o đ m đ a bàn r ng l n cho s phát tri n c aở ộ ả ấ ư ả ủ ả ả ị ộ ớ ự ể ủ
ch nghĩa t b n. Đi u này liên quan đ n nh ng ngành s n xu t cũ không đ ng v ng đ c trongủ ư ả ề ế ữ ả ấ ứ ữ ượ
c nh tranh và có nguy c thua l , cũng nh các ngành công nghi p m i nh t đòi h i v n đ u tạ ơ ỗ ư ệ ớ ấ ỏ ố ầ ư
l n và trình đ nghiên c u khoa h c, thi t k và th nghi m cao đ c nhà n c đ u t phátớ ộ ứ ọ ế ế ử ệ ượ ướ ầ ư
tri n.ể

- Gi i phóng t b n c a t ch c đ c quy n t nh ng ngành ít lãi đ đ a vào nh ngả ư ả ủ ổ ứ ộ ề ừ ữ ể ư ữ
ngành kinh doanh có hi u qu h n.ệ ả ơ
- Làm ch d a v kinh t cho nhà n c đ nhà n c đi u ti t m t s quá trình kinh tỗ ự ề ế ướ ể ướ ề ế ộ ố ế
ph c v l i ích c a t ng l p t b n đ c quy n.ụ ụ ợ ủ ầ ơ ư ả ộ ề
S h u nhà n c ph n ánh xuyên t c b n ch t c a ch đ s h u t nhân t b n chở ữ ướ ả ạ ả ấ ủ ế ộ ở ữ ư ư ả ủ
nghĩa, vì nó bi u hi n ra nh có tính xã h i, song trong th c t , nó không v t đ c khuôn khể ệ ư ộ ự ế ượ ượ ổ
c a s h u t b n ch nghĩa, vì trong các xí nghi p nhà n c, công nhân v n là ng i lao đ ngủ ở ữ ư ả ủ ệ ướ ẫ ườ ộ
làm thuê. Các xí nghi p nhà n c đ c s d ng nh nh ng công c ch y u ph c v l i íchệ ướ ượ ử ụ ư ữ ụ ủ ế ụ ụ ợ
c a t ng l p t b n đ c quy n, vì v y, công nhân v n không ph i là ng i ch đ i v i t li uủ ầ ớ ư ả ộ ề ậ ẫ ả ườ ủ ố ớ ư ệ
s n xu t c a xí nghi p nhà n c.ả ấ ủ ệ ướ
c. S đi u ti t kinh t c a nhà n c t s nự ề ế ế ủ ướ ư ả
M t trong nh ng hình th c bi u hi n quan tr ng c a ch nghĩa t b n đ c quy n nhàộ ữ ứ ể ệ ọ ủ ủ ư ả ộ ề
n c là s tham gia c a nhà n c t s n vào vi c đi u ti t quá trình kinh t . theo Lênin: “ Sướ ự ủ ướ ư ả ệ ề ế ế ự
t p trung và qu c t hóa c a t b n ngày càng có nh ng qui mô r t l n. Ch nghĩa t b n đ cậ ố ế ủ ư ả ữ ấ ớ ủ ư ả ộ
quy n bi n thành ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c; do tình th thúc bách nên trong nhi uề ế ủ ư ả ộ ề ướ ế ề
n c đã ph i thi hành vi c đi u ti t xã h i đ i v i s n xu t và phân ph i “ướ ả ệ ề ế ộ ố ớ ả ấ ố
H th ng đi u ti t kinh t c a nhà n c t s n là m t t ng th nh ng thi t ch và thệ ố ề ế ế ủ ướ ư ả ộ ổ ể ữ ế ế ể
ch kinh t c a nhà n c. Nó bao g m b máy qu n lý g n v i h th ng chính sách, công c cóế ế ủ ướ ồ ộ ả ắ ớ ệ ố ụ
kh năng đi u ti t s v n đ ng c a toàn b n n kinh t qu c dân, toàn b quá trình tái s n xu tả ề ế ự ậ ộ ủ ộ ề ế ố ộ ả ấ
xã h i theo h ng có l i cho t ng l p t b n đ c quy n.ộ ướ ợ ầ ớ ư ả ộ ề
Cùng v i quá trình phát tri n c a ch nghĩa t b n, h th ng đi u ti t kinh t c a chớ ể ủ ủ ư ả ệ ố ề ế ế ủ ủ
nghĩa t b n đ c quy n nhà n c cũng d n d n đ c b sung và đi u ch nh cho phù h p v iư ả ộ ề ướ ầ ầ ượ ổ ề ỉ ợ ớ
yêu c u phát tri n kinh t và có nhi u đi m m i so v i th i kỳ c a Lênin. Ngày nay h th ngầ ể ế ề ể ớ ớ ờ ủ ệ ố
107

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
đi u ti t còn đ c th c hi n d i nh ng hình th c nh : h ng d n, ki m soát, u n n n nh ngề ế ượ ự ệ ướ ữ ứ ư ướ ẫ ể ố ắ ữ
l ch l c b ng các công c kinh t và các công c hành chính - pháp lý, b ng c u đãi và tr ngệ ạ ằ ụ ế ụ ằ ả ư ừ
ph t; b ng nh ng gi i pháp chi n l c dài h n nh l p ch ng trình, k ho ch t ng th phátạ ằ ữ ả ế ượ ạ ư ậ ươ ế ạ ổ ể

tri n kinh t , khoa h c, công ngh , b o v môi tr ng, b o hi m xã h i…và b ng c các gi iể ế ọ ệ ả ệ ườ ả ể ộ ằ ả ả
pháp ng n h n.ắ ạ
Các chính sách kinh t c a nhà n c t s n là s th hi n rõ nét nh t s đi u ti t kinh tế ủ ướ ư ả ự ể ệ ấ ự ề ế ế
c a ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c trong giai đo n hi n nay. Chúng bao g m nhi u lĩnhủ ủ ư ả ộ ề ướ ạ ệ ồ ề
v c nh chính sách ch ng kh ng ho ng chu kỳ, ch ng l m phát, chính sách tăng tr ng kinh t ,ự ư ố ủ ả ố ạ ưở ế
chính sách xã h i, chính sách kinh t đ i ngo i. Các công c ch y u nhà n c t s n dùng độ ế ố ạ ụ ủ ế ướ ư ả ể
đi u ti t kinh t và th c hi n các chính sách kinh t là: ngân sách, thu , h th ng ti n t - tínề ế ế ự ệ ế ế ệ ố ề ệ
d ng, các doanh nghi p nhà n c, k ho ch hóa hay ch ng trình hóa kinh t và các công cụ ệ ướ ế ạ ươ ế ụ
hành chính - pháp lý.
III. VAI TRÒ, H N CH VÀ XU H NG V N Đ NG C A CH NGHĨA T B NẠ Ế ƯỚ Ậ Ộ Ủ Ủ Ư Ả
S phát tri n nhanh chóng và s trì tr th i nát là hai xu th cùng song song t n t i trongự ể ự ệ ố ế ồ ạ
n n kinh t c a ch nghĩa t b n đ c quy n. Đó cũng chính là m t bi u hi n quan tr ng thu cề ế ủ ủ ư ả ộ ề ộ ể ệ ọ ộ
b n ch t c a ch nghĩa t b n đ c quy n.ả ấ ủ ủ ư ả ộ ề
1. Vai trò c a ch nghĩa t b n đ i v i s phát tri n c a n n s n xu t xã h i.ủ ủ ư ả ố ớ ự ể ủ ề ả ấ ộ
Ch nghĩa t b n phát tri n qua hai giai đo n: ch nghĩa t b n t do c nh tranh và chủ ư ả ể ạ ủ ư ả ự ạ ủ
nghĩa t b n đ c quy n mà n c thang t t cùng c a nó là ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c.ư ả ộ ề ấ ộ ủ ủ ư ả ộ ề ướ
Trong su t quá trình phát tri n, n u ch a xét đ n h u qu nghiêm tr ng đã gây ra đ i v iố ể ế ư ế ậ ả ọ ố ớ
loài ng i thì ch nghĩa t b n cũng có nh ng đóng góp tích c c đ i v i s n xu t, đó là:ườ ủ ư ả ữ ự ố ớ ả ấ
- S ra đ i c a ch nghĩa t b n đã gi i phóng loài ng i kh i đêm tr ng trung c c a xãự ờ ủ ủ ư ả ả ườ ỏ ườ ổ ủ
h i phong ki n, đo n tuy t v i n n kinh t t nhiên, t túc, t c p chuy n sang phát tri n kinhộ ế ạ ệ ớ ề ế ự ự ự ấ ể ể
t hàng hóa t b n ch nghĩa, chuy n s n xu t nh thành s n xu t l n, hi n đ i. D i tác đ ngế ư ả ủ ể ả ấ ỏ ả ấ ớ ệ ạ ướ ộ
c a qui lu t giá tr th ng d và các kinh t c a s n xu t hàng hóa, ch nghĩa t b n đã làm tăngủ ậ ị ặ ư ế ủ ả ấ ủ ư ả
năng su t lao đ ng, t o ra kh i l ng s n ph m v t ch t kh ng l . Đi u này đã đ c kh ngấ ộ ạ ố ượ ả ẩ ậ ấ ổ ồ ề ượ ẳ
đ nh trong ị Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s nủ ả ộ ả năm 1848.
- Phát tri n l c l ng s n xu t: Quá trình phát tri n c a ch nghĩa t b n đã làm cho l cể ự ượ ả ấ ể ủ ủ ư ả ự
l ng s n xu t phát tri n m nh m v i trình đ k thu t và công ngh ngày càng cao: t kượ ả ấ ể ạ ẽ ớ ộ ỹ ậ ệ ừ ỹ
thu t th công lên k thu t c khí và ngày nay các n c t b n ch nghĩa cũng đang là nh ngậ ủ ỹ ậ ơ ướ ư ả ủ ữ
qu c gia đi đ u trong vi c chuy n n n s n xu t c a nhân lo i t giai đo n c khí hóa sang giaiố ầ ệ ể ề ả ấ ủ ạ ừ ạ ơ
đo n t đ ng hóa, tin h c hóa và công ngh hi n đ i. Cùng v i s phát tri n c a k thu t vàạ ự ộ ọ ệ ệ ạ ớ ự ể ủ ỹ ậ
công ngh là quá trình gi i phóng s c lao đ ng, nâng cao hi u qu , khám phá và chinh ph c thiênệ ả ứ ộ ệ ả ụ

nhiên c a con ng i.ủ ườ
- Th c hi n xã h i hóa s n xu t: Ch nghĩa t b n đã thúc đ y n n s n xu t hàng hóa phátự ệ ộ ả ấ ủ ư ả ẩ ề ả ấ
tri n m nh và đ t t i m c đi n hình nh t trong l ch s , cùng v i nó là quá trình xã h i hóa s nể ạ ạ ớ ứ ể ấ ị ử ớ ộ ả
xu t c chi u r ng và chi u sâu. Đó là s phát tri n c a phân công lao đ ng xã h i, s n xu t t pấ ả ề ộ ề ự ể ủ ộ ộ ả ấ ậ
trung v i qui mô h p lý, chuyên môn hóa s n xu t và h p tác lao đ ng sâu s c, m i quan h kinhớ ợ ả ấ ợ ộ ắ ố ệ
t gi a các đ n vế ữ ơ ị , các ngành, các lĩnh v c ngày càng ch t ch …làm cho các quá trình s nự ặ ẽ ả
xu t phân tán đ c liên k t l i và ph thu c l n nhau thành m t h th ng, thành m t quá trìnhấ ượ ế ạ ụ ộ ẫ ộ ệ ố ộ
s n xu t xã h i.ả ấ ộ
- Ch nghĩa t b n thông qua cu c cách m ng công nghi p đã l n đ u tiên bi t t ch c laoủ ư ả ộ ạ ệ ầ ầ ế ổ ứ
đ ng theo ki u công x ng và do đó đã xây d ng đ c tác phong công nghi p cho ng i laoộ ể ưở ự ượ ệ ườ
đ ng, làm thay đ i n n p, thói quen c a ng i lao đ ng s n xu t nh trong xã h i phong ki n.ộ ổ ề ế ủ ườ ộ ả ấ ỏ ộ ế
- Ch nghĩa t b n l n đ u tiên trong l ch s đã thi t l p nên n n dân ch t s n, n n dânủ ư ả ầ ầ ị ử ế ậ ề ủ ư ả ề
ch này tuy ch a ph i là hoàn h o song so v i th ch chính tr trong các xã h i phong ki n, nôủ ư ả ả ớ ể ế ị ộ ế
l …v n ti n b h n r t nhi u b i vì nó đ c xây d ng trên c s th a nh n quy n t do thânệ ẫ ế ộ ơ ấ ề ở ượ ự ơ ở ừ ậ ề ự
th c a cá nhân.ể ủ
Tóm l i, ch nghĩa t b n ngày nay - v i nh ng thành t u và đóng góp c a nó đ i v i sạ ủ ư ả ớ ữ ự ủ ố ớ ự
phát tri n c a n n s n xu t xã h i, là s chu n b t t nh t nh ng đi u ki n, ti n đ cho s raể ủ ề ả ấ ộ ự ẩ ị ố ấ ữ ề ệ ề ề ự
đ i c a ch nghĩa xã h i trên ph m vi toàn th gi i. Nh ng b c chuy n t ch nghĩa t b nờ ủ ủ ộ ạ ế ớ ư ướ ể ừ ủ ư ả
108

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
lên ch nghĩa xã h i v n ph i thông qua các cu c cách m ng xã h i. Dĩ nhiên, cu c cách m ngủ ộ ẫ ả ộ ạ ộ ộ ạ
xã h i s di n ra b ng ph ng pháp nào - hòa bình hay b o l c, đi u đó hoàn toàn tùy thu c vàoộ ẽ ễ ằ ươ ạ ự ề ộ
nh ng hoàn c nh l ch s - c th c a t ng n c và b i c nh qu c t chung t ng th i đi m, vàoữ ả ị ử ụ ể ủ ừ ướ ố ả ố ế ừ ờ ể
s l a ch n c a các l c l ng cách m ng.ự ự ọ ủ ự ượ ạ
2. H n ch c a ch nghĩa t b nạ ế ủ ủ ư ả
Bên c nh đóng góp tích c c nói trên, ch nghĩa t b n cũng có nh ng h n ch v m tạ ự ủ ư ả ữ ạ ế ề ặ
l ch s . Nh ng h n ch này đ c Mác và Lênin đ c p ngay t trong l ch s ra đ i, t n t i vàị ử ữ ạ ế ượ ề ậ ừ ị ử ờ ồ ạ
phát tri n c a ch nghĩa t b n.ể ủ ủ ư ả

- Tr c h t, v l ch s ra đ i c a ch nghĩa t b n: nh Mác đã phân tích ch nghĩa t b nướ ế ề ị ử ờ ủ ủ ư ả ư ủ ư ả
ra đ i g n li n v i quá trình tích lũy nguyên th y c a ch nghĩa t b n. Th c ch t, đó là quáờ ắ ề ớ ủ ủ ủ ư ả ự ấ
trình tích lũy ti n t nh vào nh ng bi n pháp ăn c p, t c đo t đ i v i nh ng ng i s n xu tề ệ ờ ữ ệ ướ ướ ạ ố ớ ữ ườ ả ấ
hàng hóa nh và nông dân t do; nh vào ho t đ ng buôn bán, trao đ i không ngang giá qua đóỏ ự ờ ạ ộ ổ
mà th c hi n bóc l t, nô d ch đ i v i nh ng n c l c h u. V quá trình tích lũy nguyên th y c aự ệ ộ ị ố ớ ữ ướ ạ ậ ề ủ ủ
ch nghĩa t b n, Mác cho r ng, đó là l ch s đ y máu và bùn nh , không gi ng nh m t b nủ ư ả ằ ị ử ầ ơ ố ư ộ ả
tình ca, nó đ c s sách ghi chép l i b ng nh ng trang đ m máu và l a không bao gi phai.ượ ử ạ ằ ữ ẫ ử ờ
- C s cho s t n t i và phát tri n c a ch nghĩa t b n là quan h bóc l t c a các nhà tơ ở ự ồ ạ ể ủ ủ ư ả ệ ộ ủ ư
b n đ i v i công nhân làm thuê, M c dù so v i các hình th c bóc l t đã t ng t n t i trong l chả ố ớ ặ ớ ứ ộ ừ ồ ạ ị
s , bóc l t t b n ch nghĩa cũng đã là m t s ti n b , song theo s phân tích c a Mác và Lêninử ộ ư ả ủ ộ ự ế ộ ự ủ
thì ch ng nào ch nghĩa t b n còn t n t i thì ch ng đó quan h bóc l t còn t n t i và s b từ ủ ư ả ồ ạ ừ ệ ộ ồ ạ ự ấ
bình đ ng, phân hóa xã h i v n là đi u không tránh kh i.ẳ ộ ẫ ề ỏ
- Các cu c chi n tranh th gi i v i m c đích tranh giành th tr ng, thu c đ a và khu v cộ ế ế ớ ớ ụ ị ườ ộ ị ự
nh h ng đã đ l i cho loài ng i nh ng h u qu n ng n : hàng tri u ng i vô t i đã b gi tả ưở ể ạ ườ ữ ậ ả ặ ề ệ ườ ộ ị ế
h i, s c s n xu t c a xã h i b phá h y, t c đ phát tri n kinh t c a th gi i b kéo lùi l i hàngạ ứ ả ấ ủ ộ ị ủ ố ộ ể ế ủ ế ớ ị ạ
ch c năm.ụ
Ngày nay, l i cũng chính ch nghĩa t b n là th ph m châm ngòi n cho nh ng xung đ t vũạ ủ ư ả ủ ạ ổ ữ ộ
trang gi a các qu c gia, m c dù nhìn b ngoài thì t ng ch ng nh ng xung đ t đó ch đ n thu nữ ố ặ ề ưở ừ ữ ộ ỉ ơ ầ
b t ngu n t nh ng lý do s c t c, tôn giáo hay nhân quy n. Vì v y, chi phí cho quân s c a chắ ồ ừ ữ ắ ộ ề ậ ự ủ ủ
nghĩa t b n hi n nay r t l n, tính ra c 2 phút đ ng h l i có hai tri u đôla b v t đi vì chi phíư ả ệ ấ ớ ứ ồ ồ ạ ệ ị ứ
cho quân s .ự
-Ch nghĩa t b n s ph i ch u trách nhi m chính trong vi c t o ra h ngăn cách gi a cácủ ư ả ẽ ả ị ệ ệ ạ ố ữ
n c giàu và các n c nghèo trên th gi i ( th k 18 chênh l ch là 2,5 l n, hi n nay là 250 l n )ướ ướ ế ớ ế ỷ ệ ầ ệ ầ
Trong nh ng năm 80 c a th k 20, th gi i th ba trì tr , suy thoái. Đi u này cũng đã đ cữ ủ ế ỷ ế ớ ứ ệ ề ượ
ngân hàng th gi i kh ng đ nh: Châu Phi, M La tinh,…hàng trăm tri u ng i đã nh n th y, điế ớ ẳ ị ở ỹ ệ ườ ậ ấ
cùng v i tăng tr ng là s suy tàn v kinh t , phát tri n nh ng ch cho suy thoái: m t vàiớ ưở ự ề ế ể ườ ỗ ở ộ
n c M La tinh, GDP theo đ u ng i hi n nay th p h n so v i 10 năm tr c đây. nhi uướ ỹ ầ ườ ệ ấ ơ ớ ướ Ở ề
n c Châu Phi, nó còn th p h n cách đây 20 năm. “…m t th gi i mà trong đó t 20 năm nay ướ ấ ơ ộ ế ớ ừ ở
Châu Phi, t 9 năm nay M La tinh m c s ng không ng ng gi m. Trong khi đó m c s ng trongừ ở ỹ ứ ố ừ ả ứ ố
các vùng khác ti p t c tăng lên, đó là đi u hoàn toàn không th ch p nh n đ c”ế ụ ề ể ấ ậ ượ

Các c ng qu c t b n đ c quy n hàng m y th k nay đã tăng c ng v vét tài nguyên,ườ ố ư ả ộ ề ấ ế ỷ ườ ơ
bóc l t công nhân các n c nghèo và tìm cách kh ng ch h trong vòng ph thu c thông qua cácộ ướ ố ế ọ ụ ộ
con đ ng xu t kh u t b n, vi n tr , cho vay…k t qu là các n c nghèo không nh ng b c nườ ấ ẩ ư ả ệ ợ ế ả ướ ữ ị ạ
ki t v tài nguyên mà còn m c n không tr đ c, đi n hình là các qu c gia Châu Phi, Châuệ ề ắ ợ ả ượ ể ố ở
M La tinh. Braxin ng i ta tính ra riêng s lãi mà Braxin ph i tr trong năm 1988 b ng 288ỹ Ở ườ ố ả ả ằ
tri u xu t l ng t i thi u hay b ng xây nhà cho 30 tri u ng i, trong khi đó c tính kho ngệ ấ ươ ố ể ằ ệ ườ ướ ả
2/3 dân Braxin thi u ăn.ế
3. Xu h ng v n đ ng c a ch nghĩa t b n.ướ ậ ộ ủ ủ ư ả
Nh ng thành t u và h n ch trên đây c a ch nghĩa t b n b t ngu n t mâu thu n c b nữ ự ạ ế ủ ủ ư ả ắ ồ ừ ẫ ơ ả
c a ch nghĩa t b n: mâu thu n gi a tính ch t và trình đ xã h i hóa cao c a l c l ng s nủ ủ ư ả ẫ ữ ấ ộ ộ ủ ự ượ ả
xu t v i quan h s h u t nhân t b n ch nghĩa v t li u s n xu t.ấ ớ ệ ở ữ ư ư ả ủ ề ư ệ ả ấ
Ch nghĩa t b n càng phát tri n, tính ch t và trình đ xã h i hóa c a l c l ng s n xu tủ ư ả ể ấ ộ ộ ủ ự ượ ả ấ
ngày càng cao thì quan h s h u t nhân t b n ch nghĩa v t li u s n xu t ngày càng trệ ở ữ ư ư ả ủ ề ư ệ ả ấ ở
109

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
nên ch t h p so v i n i dung v t ch t ngày càng l n lên c a nó. M c dù ch nghĩa t b n ngàyậ ẹ ớ ộ ậ ấ ớ ủ ặ ủ ư ả
nay đã có đi u ch nh nh t đ nh trong quan h s h u, qu n lý và phân ph i, và m t ch ng m cề ỉ ấ ị ệ ở ữ ả ố ở ộ ừ ự
nh t đ nh, s đi u ch nh đó cũng đã ph n nào làm gi m b t tính gay g t c a mâu thu n này.ấ ị ự ề ỉ ầ ả ớ ắ ủ ẫ
Song t t c nh ng đi u ch nh y v n không v t qua kh i khuôn kh c a s h u t nhân tấ ả ữ ề ỉ ấ ẫ ượ ỏ ổ ủ ở ữ ư ư
b n ch nghĩa. Vì v y, mâu thu n v n không b th tiêu. Theo s phân tích c a Mác và Lênin,ả ủ ậ ẫ ẫ ị ủ ự ủ
đ n m t ch ng m c nh t đ nh, quan h s h u t nhân t b n ch nghĩa s b phá v và thayế ộ ừ ự ấ ị ệ ở ữ ư ư ả ủ ẽ ị ỡ
vào đó là m t quan h s h u m i - s h u xã h i v t li u s n xu t đ c xác l p đ đáp ngộ ệ ở ữ ớ ở ữ ộ ề ư ệ ả ấ ượ ậ ể ứ
yêu c u phát tri n c a l c l ng s n xu t. Đi u đó cũng có nghĩa là ph ng th c s n xu t tầ ể ủ ự ượ ả ấ ề ươ ứ ả ấ ư
b n ch nghĩa s b th tiêu và m t ph ng thúc s n xu t m i - ph ng thúc s n xu t c ng s nả ủ ẽ ị ủ ộ ươ ả ấ ớ ươ ả ấ ộ ả
ch nghĩa s ra đ i và ph đ nh ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa.ủ ẽ ờ ủ ị ươ ứ ả ấ ư ả ủ
Tuy nhiên, ph i nh n th c r ng, ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa không t tiêu vongả ậ ứ ằ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ự
và ph ng th c s n xu t c ng s n ch nghĩa cũng không t phát hình thành mà ph i đ c th cươ ứ ả ấ ộ ả ủ ự ả ượ ự
hi n thông qua cu c cách m ng xã h i, trong đó, giai c p có s m nh l ch s lãnh đ o cu c cáchệ ộ ạ ộ ấ ứ ệ ị ử ạ ộ

m ng xã h i này chính là giai c p công nhân.ạ ộ ấ
@
110

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Ph n th baầ ứ
LÝ LU N C A CH NGHĨA MÁC-LÊNINẬ Ủ Ủ
V CH NGHĨA XÃ H IỀ Ủ Ộ
Trên c s h c thuy t kinh t v ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa, đ c bi t làơ ở ọ ế ế ề ươ ứ ả ấ ư ả ủ ặ ệ
h c thuy t giá tr th ng d , “ Mác đã hoàn toàn d a vào và ch d a vào nh ng qui lu t kinh tọ ế ị ặ ư ự ỉ ự ữ ậ ế
c a s v n đ ng c a xã h i hi n đ i mà k t lu n r ng xã h i t b n ch nghĩa nh t đ nh sủ ự ậ ộ ủ ộ ệ ạ ế ậ ằ ộ ư ả ủ ấ ị ẽ
ph i chuy n bi n thành xã h i xã h i ch nghĩa. Vi c xã h i hóa lao đ ng,- ngày càng ti nả ể ế ộ ộ ủ ệ ộ ộ ế
nhanh thêm d i muôn vàn hình th c…- đã bi u hi n đ c bi t rõ ràng s phát tri n c a đ iướ ứ ể ệ ặ ệ ở ự ể ủ ạ
công nghi p,…,- đ y là c s v t ch t ch y u cho s ra đ i không th tránh kh i c a chệ ấ ơ ở ậ ấ ủ ế ự ờ ể ỏ ủ ủ
nghĩa xã h i. Đ ng l c trí tu và tinh th n c a s chuy n bi n đó, l c l ng th ch t thi hànhộ ộ ự ệ ầ ủ ự ể ế ự ượ ể ấ
s chuy n bi n đó là giai c p vô s n, giai c p đã đ c b n thân ch nghĩa t b n rèn luy n.ự ể ế ấ ả ấ ượ ả ủ ư ả ệ
Cu c đ u tranh c a giai c p vô s n ch ng giai c p t s n,- bi u hi n d i nhi u hình th c khácộ ấ ủ ấ ả ố ấ ư ả ể ệ ướ ề ứ
nhau và n i dung c a nh ng hình th c này ngày càng phong phú, - nh t đ nh bi n thành m t cu cộ ủ ữ ứ ấ ị ế ộ ộ
đ u tranh chính tr c a giai c p vô s n nh m giành chính quy n chuyên chính vô s n.ấ ị ủ ấ ả ằ ề ả
Nh v y, trong ch nghĩa Mác-Lênin h c thuy t kinh t v ph ng th c s n xu t t b nư ậ ủ ọ ế ế ề ươ ứ ả ấ ư ả
ch nghĩa cùng v i b ph n lý lu n tri t h c là nh ng c s t t y u và tr c ti p c a ch nghĩaủ ớ ộ ậ ậ ế ọ ữ ơ ở ấ ế ự ế ủ ủ
xã h i khoa h c, t c h c thuy t Mác-Lênin v ch nghĩa xã h i. B i v y, theo nghĩa r ng chộ ọ ứ ọ ế ề ủ ộ ở ậ ộ ủ
nghĩa xã h i khoa h c chính là ch nghĩa Mác-Lênin, còn theo nghĩa h p thì nó là m t b ph n lýộ ọ ủ ẹ ộ ộ ậ
lu n c u thành ch nghĩa Mac-Lênin – b ph n lý lu n v ch nghĩa xã h i, đó là b ph nậ ấ ủ ộ ậ ậ ề ủ ộ ộ ậ
nghiên c u làm sáng t vai trò, s m nh l ch s c a giai c p công nhân; tính t t y u và n i dungứ ỏ ứ ệ ị ử ủ ấ ấ ế ộ
c a cách m ng xã h i ch nghĩa; quá trình hình thành và phát tri n c a hình thái kinh t - xã h iủ ạ ộ ủ ể ủ ế ộ
c ng s n ch nghĩa; qui lu t và con đ ng xây d ng ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n.ộ ả ủ ậ ườ ự ủ ộ ủ ộ ả
@
111


Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin

Ch ng 7ươ
S M NH L CH S C A GIAI C P CÔNG NHÂNỨ Ệ Ị Ử Ủ Ấ
VÀ CÁCH M NG XÃ H I CH NGHĨAẠ Ộ Ủ
Trên c s phân tích qui lu t kinh t c a s v n đ ng c a xã h i t b n ch nghĩa, chơ ở ậ ế ủ ự ậ ộ ủ ộ ư ả ủ ủ
nghĩa Mác-Lênin đã làm sáng t tính t t y u di t vong c a ph ng th c s n xu t t b n chỏ ấ ế ệ ủ ươ ứ ả ấ ư ả ủ
nghĩa và s ra đ i t t y u c a ph ng th c s n xu t c ng s n ch nghĩa mà l c l ng duy nh tự ờ ấ ế ủ ươ ứ ả ấ ộ ả ủ ự ượ ấ
có s m nh lãnh đ o cu c cách m ng th c hi n b c chuy n bi n l ch s này chính là giai c pứ ệ ạ ộ ạ ự ệ ướ ể ế ị ử ấ
công nhân. cu c cách m ng xã h i ch nghĩa là cu c cách m ng vĩ đ i nh t trong l ch s phátộ ạ ộ ủ ộ ạ ạ ấ ị ử
tri n c a xã h i loài ng i, nó xóa b m i ch đ áp b c và bóc l t, xây d ng thành công xã h iể ủ ộ ườ ỏ ọ ế ộ ứ ộ ự ộ
c ng s n ch nghĩa mà giai đo n đ u c a xã h i y chính là ch nghĩa xã h i, k t qu tr c ti pộ ả ủ ạ ầ ủ ộ ấ ủ ộ ế ả ự ế
c a th i kỳ c i bi n cách m ng lâu dài, khó khăn và gian kh - th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xãủ ờ ả ế ạ ổ ờ ộ ủ
h i.ộ
I. S M NH L CH S C A GIAI C P CÔNG NHÂNỨ Ệ Ị Ử Ủ Ấ
S m nh l ch s c a giai c p công nhân là ph m trù c b n nh t c a ch nghĩa xã h iứ ệ ị ử ủ ấ ạ ơ ả ấ ủ ủ ộ
khoa h c. Vi c phát hi n ra s m nh l ch s c a giai c p công nhân là m t trong nh ng c ngọ ệ ệ ứ ệ ị ử ủ ấ ộ ữ ố
hi n vĩ đ i c a Mác. H c thuy t Mác tìm ra l c l ng xã h i đ th c hi n vi c xóa b chế ạ ủ ọ ế ự ượ ộ ể ự ệ ệ ỏ ủ
nghĩa t b n, ti n hành xây d ng xã h i m i-xã h i xã h i ch nghĩa và c ng s n ch nghĩa.ư ả ế ự ộ ớ ộ ộ ủ ộ ả ủ
1. Giai c p công nhân và s m nh l ch s c a giai c p công nhânấ ứ ệ ị ử ủ ấ
a. Khái ni m giai c p công nhânệ ấ
Khi s d ng khái ni m giai c p công nhân, Mác và Ăngghen đã dùng m t s thu t ngử ụ ệ ấ ộ ố ậ ữ
khác nhau đ bi u hi n khái ni m đó nh : giai c p vô s n, giai c p vô s n hi n đ i,giai c pể ể ệ ệ ư ấ ả ấ ả ệ ạ ấ
công nhân hi n đ i, giai c p công nhân đ i công nghi p,…M c dù v y, v c b n, nh ng thu tệ ạ ấ ạ ệ ặ ậ ề ơ ả ữ ậ
ng này đ u bi u th m t khái ni m th ng nh t, đó là ch giai c p công nhân hi n đ i, con đữ ề ể ị ộ ệ ố ấ ỉ ấ ệ ạ ẻ
c a n n s n xu t đ i công nghi p t b n ch nghĩa, giai c p đ i bi u cho l c l ng s n xu tủ ề ả ấ ạ ệ ư ả ủ ấ ạ ể ự ượ ả ấ
tiên ti n, cho ph ng th c s n xu t hi n đ i.ế ươ ứ ả ấ ệ ạ
V c b n, có th khái quát hai đ c tr ng c b n c a giai c p này:ề ơ ả ể ặ ư ơ ả ủ ấ

- Giai c p công nhân là nh ng t p đoàn ng i lao đ ng tr c ti p hay gián ti p v n hànhấ ữ ậ ườ ộ ự ế ế ậ
nh ng công c s n xu t có tính ch t công nghi p ngày càng hi n đ i, ngày càng có trình đ xãữ ụ ả ấ ấ ệ ệ ạ ộ
h i hóa, qu c t hóa cao. Đây là m t đ c tr ng c b n phân bi t ng i công nhân hi n đ i v iộ ố ế ộ ặ ư ơ ả ệ ườ ệ ạ ớ
ng i th th công th i trung c , v i nh ng ng i th trong công tr ng th công. Giai c pườ ợ ủ ờ ổ ớ ữ ườ ợ ườ ủ ấ
công nhân có m t quá trình phát tri n t nh ng ng i th th công th i kỳ trung c đ n nh ngộ ể ừ ữ ườ ợ ủ ờ ổ ế ữ
ng i th trong công tr ng th công và cu i cùng đ n nh ng ng i công nhân trong côngườ ợ ườ ủ ố ế ữ ườ
nghi p hi n đ i. “Trong công tr ng th công và trong ngh nghi p th công, ng i công nhânệ ệ ạ ườ ủ ề ệ ủ ườ
s d ng công c c a mình, còn trong công x ng thì ng i công nhân ph i ph thu c máyử ụ ụ ủ ưở ườ ả ụ ộ
móc.”
D i ch nghĩa t b n, n n s n xu t đ i công nghi p ngày càng phát tri n, máy mócướ ủ ư ả ề ả ấ ạ ệ ể
ngày càng nhi u, s n xu t ngày càng có năng su t cao, làm cho nh ng ng i th th công b pháề ả ấ ấ ữ ườ ợ ủ ị
s n, nh ng ng i nông dân m t vi c làm bu c ph i gia nh p vào hàng ngũ công nhân. Vì v y: “ả ữ ườ ấ ệ ộ ả ậ ậ
t t c các giai c p khác đ u suy tàn và tiêu vong cùng v i s phát tri n c a đ i công nghi p, cònấ ả ấ ề ớ ự ể ủ ạ ệ
giai c p vô s n l i là s n ph m c a b n thân n n đ i công nghi p “, “ công nhân cũng là phátấ ả ạ ả ẩ ủ ả ề ạ ệ
minh c a th i đ i m i, gi ng nh máy móc v y. Công nhân Anh là đ a con đ u lòng c a n nủ ờ ạ ớ ố ư ậ ứ ầ ủ ề
công nghi p hi n đ i “.ệ ệ ạ
- Trong xã h i t b n ch nghĩa ng i công nhân không có t li u s n xu t bu c ph iộ ư ả ủ ườ ư ệ ả ấ ộ ả
bán s c lao đ ng cho nhà t b n đ ki m s ng. Mác và Ăngghen đ c bi t chú ý phân tích đ cứ ộ ư ả ể ế ố ặ ệ ặ
tr ng này, vì nó chính là đ c tr ng khi n cho giai c p công nhân tr thành giai c p đ i kháng v iư ặ ư ế ấ ở ấ ố ớ
giai c p t s n.ấ ư ả
112

×