Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Triết Học -Nguyên Lý Cơ Bản Chủ Nghĩa Xã Hội Mác-Lênin phần 10 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.02 KB, 14 trang )


Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
c n ph i t ch c nhi u phong trào nh m lôi cu n đông đ o nhân dân tham gia vào các ho t đ ngầ ả ổ ứ ề ằ ố ả ạ ộ
và sáng t o văn hóa.ạ
III. GI I QUY T V N Đ DÂN T C VÀ TÔN GIÁOẢ Ế Ấ Ề Ộ
1. V n đ dân t c và nh ng nguyên t c c b n c a ch nghĩa Mac-Lênin trong vi cấ ề ộ ữ ắ ơ ả ủ ủ ệ
gi i quy t v n đ dân t cả ế ấ ề ộ
a. Khái ni m dân t cệ ộ
dân t c là m t hình th c t ch c c ng đ ng ng i có tính ch t n đ nh đ c hình thành trongộ ộ ứ ổ ứ ộ ồ ườ ấ ổ ị ượ
l ch s ; là s n ph m c a quá trình phát tri n lâu dài c a l ch s xã h i.ị ử ả ẩ ủ ể ủ ị ử ộ
L ch s xã h i đã cho th y, tr c khi c ng đ ng dân t c ra đ i, loài ng i đã tr i qua nh ngị ử ộ ấ ướ ộ ồ ộ ờ ườ ả ữ
hình th c c ng đ ng: th t c, b l c và b t c. Nh ng hình th c c ng đ ng này có s phát tri nứ ộ ồ ị ộ ộ ạ ộ ộ ữ ứ ộ ồ ự ể
t th p đ n cao theo s bi n đ i c a ph ng th c s n xu t.ừ ấ ế ự ế ổ ủ ươ ứ ả ấ
S hình thành c ng đ ng dân t c trên th gi i di n ra không đ u nhau. các n c ph ngự ộ ồ ộ ế ớ ễ ề Ở ướ ươ
Tây, s hìn thành dân t c g n li n v i quá trình hình thành và phát tri n c a ph ng th c s nự ộ ắ ề ớ ể ủ ươ ứ ả
xu t t b n ch nghĩa. Theo Lênin, các n c ph ng Tây ch khi ch nghĩa t b n ra đ i c ngấ ư ả ủ ở ướ ươ ỉ ủ ư ả ờ ộ
đ ng b t c m i phát tri n thành c ng đ ng dân t c. B i vì, do s phát tri n c a l c l ng s nồ ộ ộ ớ ể ộ ồ ộ ở ự ể ủ ự ượ ả
xu t và trên c s đó n n s n xu t hàng hóa t b n ch nghĩa m r ng đã phá v tình tr ng cátấ ơ ở ề ả ấ ư ả ủ ở ộ ỡ ạ
c phong ki n, th tr ng có tính đ a ph ng khép kín b xóa b và th tr ng dân t c xu t hi n.ứ ế ị ườ ị ươ ị ỏ ị ườ ộ ấ ệ
Cùng v i quá trình kinh t đó là s phát tri n ngày càng chín mu i các nhân t ý th c t c ng i,ớ ế ự ể ồ ố ứ ộ ườ
văn hóa, ngôn ng đã tác đ ng hình thành dân t c trên c s m t b t c ho c do nhi u b t cữ ộ ộ ơ ở ộ ộ ộ ặ ề ộ ộ
h p nh t l i. Đây là lo i hình dân t c ch u nh h ng c a h t t ng t s n, do giai c p tợ ấ ạ ạ ộ ị ả ưở ủ ệ ư ưở ư ả ấ ư
s n lãnh đ o, nên đ c g i là dân t c t s n. Trong khi đó ph n l n các n c ph ng Đông,ả ạ ượ ọ ộ ư ả ở ầ ớ ướ ươ
s hình thành c ng đ ng dân t c ch u s tác đ ng c a hoàn c nh l ch s có tinhd đ c thù, trongự ộ ồ ộ ị ự ộ ủ ả ị ử ặ
đó, các y u t c k t t nhiên-xã h i, quá trình đ u tranh d ng n c và gi n c…đã hình thànhế ố ố ế ự ộ ấ ự ướ ữ ướ
nên dân t c. Do đó, c ng đ ng dân t c đã ra đ i tr c khi ch nghĩa t b n đ c xác l p. có thộ ộ ồ ộ ờ ướ ủ ư ả ượ ậ ể
coi đây là lo i hình dân t c ti n t b n hình thành trên c s m t n n văn hóa, m t ý th c, tâm lýạ ộ ề ư ả ơ ở ộ ề ộ ứ
dân t c phát tri n chính mu i nh ng l i có m t c s kinh t ch a phát tri n.ộ ể ồ ư ạ ộ ơ ở ế ư ể
Khái ni m dân t c th ng đ c dùng v i hai nghĩa:ệ ộ ườ ượ ớ
. Dùng đ ch c ng đ ng ng i c th nào đó có nh ng m i liên h ch t ch , b n v ng, cóể ỉ ộ ồ ườ ụ ể ữ ố ệ ặ ẽ ề ữ


sinh ho t kinh t chung, có ngôn ng chung c a c ng đ ng và trong sinh ho t văn hóa có nh ngạ ế ữ ủ ộ ồ ạ ữ
nét đ c thù so v i nh ng c ng đ ng khác; xu t hi n sau c ng đ ng b l c; có s k th a và phátặ ớ ữ ộ ồ ấ ệ ộ ồ ộ ạ ự ế ừ
tri n h n nh ng nhân t t c ng i c ng đ ng b l c, b t c và th hi n thành ý th c t giácể ơ ữ ố ộ ườ ở ộ ồ ộ ạ ộ ộ ể ệ ứ ự
c a các thành viên trong c ng đ ng đó.ủ ộ ồ
. Dùng đ ch m t c ng đ ng ng i n đ nh, b n v ng h p thành nhân dân c a m t qu cể ỉ ộ ộ ồ ườ ổ ị ề ữ ợ ủ ộ ố
gia, có lãnh th chung, n n kinh t th ng nh t, qu c ng chung, có truy n th ng văn hóa, truy nổ ề ế ố ấ ố ữ ề ố ề
th ng đ u tranh chung trong quá trình d ng n c và gi n c.ố ấ ự ướ ữ ướ
Nh v y, v khái ni m dân t c, n u theo nghĩa th nh t, dân t c là b ph n c a qu c gia, làư ậ ề ệ ộ ế ứ ấ ộ ộ ậ ủ ố
c ng đ ng xã h i theo nghĩa là các t c ng i, còn theo nghĩa th hai thì dân t c là toàn b nhânộ ồ ộ ộ ườ ứ ộ ộ
dân m t n c, là qu c gia-dân t c. V i nghĩa nh v y đã cho th y: khái ni m dân t c và kháiộ ướ ố ộ ớ ư ậ ấ ệ ộ
ni m qu c gia có s g n bó ch t ch v i nhau, dân t c bao gi cũng ra đ i trong m t qu c giaệ ố ự ắ ặ ẽ ớ ộ ờ ờ ộ ố
nh t đ nh và th c ti n l ch s ch ng minh, nh ng nhân t hình thành dân t c chín mu i th ngấ ị ự ễ ị ử ứ ữ ố ộ ồ ườ
không tách r i v i s chín mu i c a nh ng nhân t hìn thành qu c gia. Đây là nh ng nhân t bờ ớ ự ồ ủ ữ ố ố ữ ố ổ
sung và thúc đ y l n nhau trong quá trình phát tri n.ẩ ẫ ể
b. Hai xu h ng phát tri n c a dân t c và v n đ dân t c trong xây d ng ch nghĩa xã h iướ ể ủ ộ ấ ề ộ ự ủ ộ
Khi nghiên c u v dân t c và phong trào dân t c trong ch nghĩa t b n, Lênin đã phân tíchứ ề ộ ộ ủ ư ả
và ch ra hai xu h ng phát tri n có tính khách quan c a dân t c:ỉ ướ ể ủ ộ
Xu h ng th nh t: ướ ứ ấ Do s chín mu i c a ý th c dân t c, s th c t nh v quy n s ng c aự ồ ủ ứ ộ ự ứ ỉ ề ề ố ủ
mình, các c ng đ ng dân c mu n tách ra đ thành l p các qu c gia dân t c đ c l p. Th c tộ ồ ư ố ể ậ ố ộ ộ ậ ự ế
này đã di n ra nh ng qu c gia, khu v c n i có nhi u c ng đ ng dân c v i ngu n g c t cễ ở ữ ố ự ơ ề ộ ồ ư ớ ồ ố ộ
ng i khác nhau trong ch nghĩa t b n. Xu h ng này bi u hi n thành phong trào đ u tranhườ ủ ư ả ướ ể ệ ấ
ch ng áp b c dân t c đ h ng t i thành l p các qu c gia dân t c đ c l p và có tác đ ng n iố ứ ộ ể ướ ớ ậ ố ộ ộ ậ ộ ổ
145

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
b t trong giai đo n đ u c a ch nghĩa t b n. Trong xu h ng đó, nhi u c ng đ ng dân c đã ýậ ạ ầ ủ ủ ư ả ướ ề ộ ồ ư
th c đ c r ng, ch trong c ng đ ng dân t c đ c l p h m i có quy n quy t đ nh con đ ngứ ượ ằ ỉ ộ ồ ộ ộ ậ ọ ớ ề ế ị ườ
phát tri n c a dân t c mình.ể ủ ộ
Xu h ng th hai: ướ ứ Các dân t c t ng qu c gia, k c các dân t c nhi u qu c gia mu nộ ở ừ ố ể ả ộ ở ề ố ố

liên hi p l i v i nhau. S phát tri n c a l c l ng s n xu t, c a giao l u kinh t , văn hóa trongệ ạ ớ ự ể ủ ự ượ ả ấ ủ ư ế
ch nghĩa t b n đã t o nên m i liên h qu c gia và qu c t m r ng gi a các dân t c, xóa bủ ư ả ạ ố ệ ố ố ế ở ộ ữ ộ ỏ
s bi t l p, khép kín, thúc đ y các dân t c xích l i g n nhau.ự ệ ậ ẩ ộ ạ ầ
Trong đi u ki n ch nghĩa đ qu c, s v n đ ng c a hai xu h ng trên g p r t nhi u khóề ệ ủ ế ố ự ậ ộ ủ ướ ặ ấ ề
khăn, tr ng i. Xu h ng các dân t c xích l i g n nhau trên c s t nguy n và bình đ ng b chở ạ ướ ộ ạ ầ ơ ở ự ệ ẳ ị ủ
nghĩa đ qu c ph nh n, thay vào đó là nh ng kh i liên hi p v i s áp đ t, th ng tr c a chế ố ủ ậ ữ ố ệ ớ ự ặ ố ị ủ ủ
nghĩa đ qu c nh m áp b c, bóc l t các dân t c còn nghèo nàn và l c h u.ế ố ằ ứ ộ ộ ạ ậ
Sau th ng l i c a cách m ng tháng M i Nga, m t th i đ i m i đã xu t hi n - th i đ i quáắ ợ ủ ạ ườ ộ ờ ạ ớ ấ ệ ờ ạ
đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i. Có th nói đây cũn là m t s quá đ lên m t xã h iộ ừ ủ ư ả ủ ộ ể ộ ự ộ ộ ộ
trong đó các quy n t do, bình đ ng và m i quan h đoàn k t, h u ngh gi a ng i đ c th cề ự ẳ ố ệ ế ữ ị ữ ườ ượ ự
hi n. Giai c p công nhân hi n đ i v i s m nh l ch s c a mình, cùng v i nhân dân lao đ ng sệ ấ ệ ạ ớ ứ ệ ị ử ủ ớ ộ ẽ
sáng t o ra xã h i đó.ạ ộ
Khi nghiên c u v dân t c, quan h dân t c và nh ng xu h ng phát tri n c a nó, ch nghĩaứ ề ộ ệ ộ ữ ướ ể ủ ủ
Mác-Lênin kh ng đ nh r ng, ch trong đi u ki n c a ch nghĩa xã h i, khi tình tr ng áp b c giaiẳ ị ằ ỉ ề ệ ủ ủ ộ ạ ứ
c p, tình tr ng ng i bóc l t ng i b th tiêu thì tình tr ng áp b c dân t c cũng b xóa b .ấ ạ ườ ộ ườ ị ủ ạ ứ ộ ị ỏ
V i th ng l i c a cách m ng vô s n, giai c p công nhân đã tr thành giai c p c m quy n t oớ ắ ợ ủ ạ ả ấ ở ấ ầ ề ạ
ti n đ cho ti n trình xây d ng ch nghĩa xã h i, đ ng th i cũng m ra quá trình hình thành vàề ề ế ự ủ ộ ồ ờ ở
phát tri n c a dân t c xã h i ch nghĩa.ể ủ ộ ộ ủ
Tuy nhiên, dân t c xã h i ch nghĩa ch xu t hi n khi s c i t o, xây d ng t ng b c c ngộ ộ ủ ỉ ấ ệ ự ả ạ ự ừ ướ ộ
đ ng dân t c và các m i quan h xã h i, quan h dân t c theo các nguyên lý c a ch nghĩa xãồ ộ ố ệ ộ ệ ộ ủ ủ
h i khoa h c. Đ ng th i, dân t c xã h i ch nghĩa cũng ch có th ra đ i t k t qu toàn di nộ ọ ồ ờ ộ ộ ủ ỉ ể ờ ừ ế ả ệ
trên m i lĩnh v c c a công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i t kinh t , chính tr , xã h i và vănọ ự ủ ộ ự ủ ộ ừ ế ị ộ
hóa – t t ng.ư ưở
Dân t c trong ti n trình xây d ng ch nghĩa xã h i có s v n đ ng m i theo xu h ng ngàyộ ế ự ủ ộ ự ậ ộ ớ ướ
càng ti n b văn minh. Trong đó, hai xu h ng khách quan c a s phát tri n dân t c s phát huyế ộ ướ ủ ự ể ộ ẽ
tác d ng cùng chi u, b sung, h tr cho nhau và di n ra trong t ng dân t c, trong c dân t c,ụ ề ổ ỗ ợ ễ ừ ộ ả ộ
qu c gia. Quan h dân t c là bi u hi n sinh đ ng c a hai xu h ng đó trong đi u ki n c a côngố ệ ộ ẻ ệ ộ ủ ướ ề ệ ủ
cu c xây d ng xã h i m i – xã h i xã h i ch nghĩa.ộ ự ộ ớ ộ ộ ủ
Ti n trình xây d ng ch nghĩa xã h i đã t o ra nh ng đi u ki n thu n l i đ xây d ng quanế ự ủ ộ ạ ữ ề ệ ậ ợ ể ự
h dân t c bình đ ng, h p tác giúp đ nhau cùng ti n b gi a các dân t c. S xích l i g n nhauệ ộ ẳ ợ ỡ ế ộ ữ ộ ự ạ ầ

trên c s t nguy n và bình đ ng s là nhân t quan tr ng cho t ng dân t c nhanh chóng đi t iơ ở ự ệ ẳ ẽ ố ọ ừ ộ ớ
ph n vinh, h nh phúc. M i dân t c không nh ng có đi u ki n khai thác t i đa ti m năng c a dânồ ạ ỗ ộ ữ ề ệ ố ề ủ
t c mình đ phát tri n mà còn nh n đ c s giúp đ , d a vào ti m năng c a dân t c anh em độ ể ể ậ ượ ự ỡ ự ề ủ ộ ể
phát tri n nhanh chóng.ể
S xích l i g n nhau gi a các dân t c trong ti n trình xây d ng ch nghĩa xã h i trong m tự ạ ầ ữ ộ ế ự ủ ộ ộ
qu c gia s làm cho nh ng giá tr , tinh hoa c a các dân t c hòa nh p vào nhau, b sung cho nhauố ẽ ữ ị ủ ộ ậ ổ
làm phong phú thêm giá tr chung c a qu c gia – dân t c. nh ng giá tr chung đó s l i là c sị ủ ố ộ ữ ị ẽ ạ ơ ở
liên k t các dân t c ch t ch , b n v ng h n.ế ộ ặ ẽ ề ữ ơ
Tóm l i, dân t c và quan h dân t c trong ti n trình xây d ng xã h i xã h i ch nghĩa là m tạ ộ ệ ộ ế ự ộ ộ ủ ộ
n i dung quan tr ng trong toàn b n i dung c a s nghi p xây d ng xã h i m i. Xã h i m iộ ọ ộ ộ ủ ự ệ ự ộ ớ ộ ớ
t ng b c t o ra nh ng ti n đ , đi u ki n đ xây d ng quan h h p tác gi a các dân t c. Sừ ướ ạ ữ ề ề ề ệ ể ự ệ ợ ữ ộ ự
phát tri n m i m t c a t ng dân t c g n v i s phát tri n c a c c ng đ ng các dân t c. Sể ọ ặ ủ ừ ộ ắ ớ ự ể ủ ả ộ ồ ộ ự
tăng c ng tính th ng nh t các dân t c tr thành m t quá trình h p qui lu t. Tuy nhiên, tính c ngườ ố ấ ộ ở ộ ợ ậ ộ
đ ng chung, tính th ng nh t v n trên c s giũ gìn và phát huy tinh hoa, b n s c c a t ng dânồ ố ấ ẫ ơ ở ả ắ ủ ư
t c.ộ
c. Nh ng nguyên t c c b n c a ch nghĩa Mác-Lênin trong vi c gi i quy t v n đ dân t cữ ắ ơ ả ủ ủ ệ ả ế ấ ề ộ
146

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Cùng v i v n đ giai c p, v n đ dân t c luôn luôn là m t n i dung quan tr ng có ý nghĩaớ ấ ề ấ ấ ề ộ ộ ộ ọ
chi n l c c a cách m ng xã h i ch nghĩa. Gi i quy t v n đ dân t c là m t trong nh ng v nế ượ ủ ạ ộ ủ ả ế ấ ề ộ ộ ữ ấ
đ có ý nghĩa quy t đ nh đ n s n đ nh, phát tri n hay kh ng ho ng, tan rã c a m t qu c giaề ế ị ế ự ổ ị ể ủ ả ủ ộ ố
dân t c.ộ
Theo quan đi m c a ch nghĩa Mác-Lênin, v n đ dân t c là m t b ph n c a nh ng v nể ủ ủ ấ ề ộ ộ ộ ậ ủ ữ ấ
đ chung v cách m ng vô s n và chuyên chính vô s n. Do đó, gi i quy t v n đ dân t c ph iề ề ạ ả ả ả ế ấ ề ộ ả
g n v i cách m ng vô s n và trên c s c a cách m ng xã h i ch nghĩa. ch nghĩa Mác-Lêninắ ớ ạ ả ơ ở ủ ạ ộ ủ ủ
cũng nh n m nh r ng, khi xem xét và gi i quy t v n đ dân t c ph i đ ng v ng trên l p tr ngấ ạ ằ ả ế ấ ề ộ ả ứ ữ ậ ườ
giai c p công nhân. Đi u đó có nghĩa là ph i trên c s và vì l i ích c b n lâu dài c a dân t c.ấ ề ả ơ ở ợ ơ ả ủ ộ
Gi i quy t v n đ dân t c, th c ch t là xác l p quan h công b ng, bình đ ng gi a các dânả ế ấ ề ộ ự ấ ậ ệ ằ ẳ ữ

t c trong m t qu c gia, gi a các qu c gia dân t c trên các lĩnh v c kinh t , chính tr , văn hóa, xãộ ộ ố ữ ố ộ ự ế ị
h i và ngôn ng .ộ ữ
Trên c s t t ng c a Mác, Ăngghen v v n đ dân t c và giai c p; cùng v i s phân tíchơ ở ư ưở ủ ề ấ ề ộ ấ ớ ự
hai xu h ng c a quá trình dân t c, Lêninđã nêu ra “c ng lĩnh dân t c” v i ba n i dung c b n:ướ ủ ộ ươ ộ ớ ộ ơ ả
các dân t c hoàn toàn bình đ ng; các dân t c đ c quy n t quy t; liên hi p công nhân t t cộ ẳ ộ ượ ề ự ế ệ ấ ả
các dân t c l i. Đây đ c coi là c ng lĩnh dân t c c a ch nghĩa Mác-Lênin, c a Đ ng C ngộ ạ ượ ươ ộ ủ ủ ủ ả ộ
s n.ả
C ng lĩnh dân t c c a ch nghĩa Mác-Lênin là m t b ph n không th tách r i trong c ngươ ộ ủ ủ ộ ộ ậ ể ờ ươ
lĩnh cách m ng c a giai c p công nhân, là tuyên ngôn v v n đ dân t c c a Đ ng C ng s nạ ủ ấ ề ấ ề ộ ủ ả ộ ả
trong s nghi p đ u tranh gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p và gi i quy t đúng đ n m iự ệ ấ ả ộ ả ấ ả ế ắ ố
quan h dân t c. c ng lĩnh đã tr thành c s lý lu n cho ch tr ng, đ ng l i và chính sáchệ ộ ươ ở ơ ở ậ ủ ươ ườ ố
dân t c c a các Đ ng C ng s n và nhà n c xã h i ch nghĩa.ộ ủ ả ộ ả ướ ộ ủ
- Các dân t c hoàn toàn bình đ ng.ộ ẳ
Đây là quy n thiêng liêng c a các dân t c. T t c các dân t c, dù đông hay ít ng i, có trìnhề ủ ộ ấ ả ộ ườ
đ phát tri n cao hay th p đ u có quy n l i và nghĩa v nh nhau, không có đ c quy n, đ c l iộ ể ấ ề ề ợ ụ ư ặ ề ặ ợ
v kinh t , chính tr , văn hóa, ngôn ng cho b t c dân t c nào.ề ế ị ữ ấ ứ ộ
Trong m t qu c gia có nhi u dân t c, quy n bình đ ng dân t c ph i đ c pháp lu t b o vộ ố ề ộ ề ẳ ộ ả ượ ậ ả ệ
và trong th c t ph i đ c th c hi n, trong đó vi c kh c ph c s chênh l ch v trình đ phátự ế ả ượ ự ệ ệ ắ ụ ự ệ ề ộ
tri n kinh t , văn hóa gi a các dân t c do l ch s đ l i có ý nghĩa c b n.ể ế ữ ộ ị ử ể ạ ơ ả
Trong quan h gi a các qu c gia – dân t c, quy n bình đăng dân t c g n li n v i cu c đ uệ ữ ố ộ ề ộ ắ ề ớ ộ ấ
tranh ch ng ch nghĩa phân bi t ch ng t c, ch nghĩa sôvanh n c l n, ch ng s áp b c, bóc l tố ủ ệ ủ ộ ủ ướ ớ ố ự ứ ộ
c a các n c t b n phát tri n đ i v i các n c l c h u, ch m phát tri n v kinh t . M i qu củ ướ ư ả ể ố ớ ướ ạ ậ ậ ể ề ế ọ ố
gia đ u bình đ ng trong quan h qu c t .ề ẳ ệ ố ế
- Các dân t c đ c quy n t quy t.ộ ượ ề ự ế
V th c ch t, quy n dân t c t quy t là quy n làm ch c a m i dân t c, quy n t quy tề ự ấ ề ộ ự ế ề ủ ủ ỗ ộ ề ự ế
đ nh con đ ng phát tri n kinh t , chính tr - xã h i c a dân t c mình. Quy n dân t c t quy tị ườ ể ế ị ộ ủ ộ ề ộ ự ế
bao g m quy n t do phân l p thành c ng đ ng qu c gia dân t c đ c l p ( vì l i ích c a các dânồ ề ự ậ ộ ồ ố ộ ộ ậ ợ ủ
t c, ch không ph i vì m u đ và l i ích c a m t nhóm ng i nào ) và quy n t nguy n liênộ ư ả ư ồ ợ ủ ộ ườ ề ự ệ
hi p l i v i các dân t c khác trên c s bình đ ng.ệ ạ ớ ộ ơ ở ẳ
Khi xem xét gi i quy t quy n t quy t c a dân t c c n đ ng v ng trên l p tr ng c a giaiả ế ề ự ế ủ ộ ầ ứ ữ ậ ườ ủ

c p công nhân: ng h các phong trào ti n b , kiên quy t đ u tranh ch ng l i nh ng m u toanấ ủ ộ ế ộ ế ấ ố ạ ữ ư
l i d ng quy n dân t c t quy t làm chiêu bài đ can thi p vào công vi c n i b các n c, đòiợ ụ ề ộ ự ế ể ệ ệ ộ ộ ướ
ly khai chia r dân t c.ẽ ộ
- Liên hi p công nhân t t c các dân t c.ệ ấ ả ộ
Đây là t t ng, n i dung c b n trong c ng lĩnh dân t c c a Lênin. T t ng này là sư ưở ộ ơ ả ươ ộ ủ ư ưở ự
th hi n b n ch t qu c t c a giai c p công nhân, phong trào công nhân và ph n ánh tính th ngể ệ ả ấ ố ế ủ ấ ả ố
nh t gi a s nghi p gi i phóng dân t c v i gi i phóng giai c p.ấ ữ ự ệ ả ộ ớ ả ấ
Đoàn k t giai c p công nhân các dân t c có ý nghĩa l n lao đ i v i s nghi p gi i phóng dânế ấ ộ ớ ố ớ ự ệ ả
t c. Nó có vai trò quy t đ nh đ n vi c xem xét, th c hi n quy n bình đ ng dân t c và quy n dânộ ế ị ế ệ ự ệ ề ẳ ộ ề
t c t quy t. Đ ng th i, đây cũng là y u t t o nên s c m nh đ m b o cho th ng l i c a giaiộ ự ế ồ ờ ế ố ạ ứ ạ ả ả ắ ợ ủ
c p công nhân và các dân t c b áp b c trong cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa đ qu c.ấ ộ ị ứ ộ ấ ố ủ ế ố
147

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
2. Tôn giáo và nh ng nguyên t c c b n c a ch nghĩa Mác-Lênin trong vi c gi i quy tữ ắ ơ ả ủ ủ ệ ả ế
v n đ tôn giáoấ ề
a. Khái ni m tôn giáoệ
Tôn giáo là m t hi n t ng xã h i ra đ i r t s m trong l ch s nhân lo i và t n t i ph bi nộ ệ ườ ộ ờ ấ ớ ị ử ạ ồ ạ ổ ế
h u h t các c ng đ ng ng i trong l ch s hàng ngàn năm qua. Nói chung, b t c tôn giáo nào,ở ầ ế ộ ồ ườ ị ử ấ ứ
v i hình thái phát tri n đ y đ c a nó, cũng đ u bao g m: ý th c tôn giáo ( th hi n quanớ ể ầ ủ ủ ề ồ ứ ể ệ ở
ni m v các đ ng thiêng liêng cùng nh n tín ng ng t ng ng ) và h th ng t ch c tôn giáoệ ề ấ ữ ưỡ ươ ứ ệ ố ổ ứ
cùng v i nh ng ho t đ ng mang tính ch t nghi th c tín ng ng c a nó.ớ ữ ạ ộ ấ ứ ưỡ ủ
Khi phân tích b n ch t tôn giáo v i t cách là m t hình thái ý th c xã h i, Ăngghen đã choả ấ ớ ư ộ ứ ộ
r ng: “t t c m i tôn giáo ch ng qua ch là s ph n ánh h o vào trong đ u óc c a con ng i -ằ ấ ả ọ ẳ ỉ ự ả ư ả ầ ủ ườ
c a nh ng l c l ng bên ngoài chi ph i cu c s ng c a h ; ch là s ph n ánh trong đó nh ngủ ữ ự ượ ố ộ ố ủ ọ ỉ ự ả ữ
l c l ng tr n th đã mang nh ng hình th c c a l c l ng siêu tr n th ”.ự ượ ở ầ ế ữ ứ ủ ự ượ ầ ế
Tôn giáo là s n ph m c a con ng i, g n v i nh ng đi u ki n t nhiên và l ch s c th ,ả ẩ ủ ườ ắ ớ ữ ề ệ ự ị ử ụ ể
xác đ nh. V b n ch t, tôn giáo là m t hi n t ng xã h i ph n ánh s b t c, b t l c c a conị ề ả ấ ộ ệ ượ ộ ả ự ế ắ ấ ự ủ
ng i tr c t nhiên và xã h i. Tuy nhiên, tôn giáo cũng ch a đ ng m t s giá tr phù h p v iườ ướ ự ộ ứ ự ộ ố ị ợ ớ

đ o đ c, đ o lý con ng i. Trong h th ng nh ng l i răn d y c a giáo lý tôn giáo cũng cóạ ứ ạ ườ ệ ố ữ ờ ạ ủ
nh ng l i răn mà trong ch ng m c nào đó khi qu n chúng ch p nh n v n có tác d ng đi uữ ờ ừ ự ầ ấ ậ ẫ ụ ề
ch nh, nh khuyên làm đi u t t, răn b đi u ác đ i v i h . B i v y khi tham gia sinh ho t tônỉ ư ề ố ỏ ề ố ớ ọ ở ậ ạ
giáo, ng i ta có c m nh n nh làm công vi c “tích đ c”, “tu thân”.ườ ả ậ ư ệ ứ
Trong l ch s xã h i loài ng i, tôn giáo xu t hi n t r t s m. Nó hoàn thi n và bi n đ i c aị ử ộ ườ ấ ệ ừ ấ ớ ệ ế ổ ủ
nh ng đi u ki n kinh t -xã h i, văn hóa, chính tr . Tôn giáo ra đ i b i nhi u ngu n g c khácữ ề ệ ế ộ ị ờ ở ề ồ ố
nhau nh ng c b n là t các ngu n g c kinh t -xã h i, nh n thúc và tâm lý.ư ơ ả ừ ồ ố ế ộ ậ
b. V n đ tôn giáo trong ti n trình xây d ng ch nghĩa xã h iấ ề ế ự ủ ộ
Trong ti n trình xây d ng ch nghĩa xã h i và trong xã h i xã h i ch nghĩa, tôn giáo v n cònế ự ủ ộ ộ ộ ủ ẫ
t n t i. Có nhi u nguyên nhân cho s t n t i c a tính ng ng tôn giáo, trong đó có nh ngồ ạ ề ự ồ ạ ủ ưỡ ữ
nguyên nhân ch y u sau:ủ ế
- Nguyên nhân nh n th c.ậ ứ
Trong ti n trình xây d ng ch nghĩa xã h i và trong xã h i xã h i ch nghĩa v n còn nhi uế ự ủ ộ ộ ộ ủ ẫ ề
hi n t ng t nhiên, xã h i và c a con ng i mà khoa h c ch a lý gi i đ c, trong khi đó trìnhệ ượ ự ộ ủ ườ ọ ư ả ượ
đ dân trí l i v n ch a th c s đ c nâng cao. Do đó, tr c nh ng s c m nh t phát c a gi i tộ ạ ẫ ư ự ự ượ ướ ữ ứ ạ ự ủ ớ ự
nhiên và xã h i mà con ng i v n ch a th nh n th c và ch ng đ c đã khi n cho m t bộ ườ ẫ ư ể ậ ứ ế ự ượ ế ộ ộ
ph n nhân dân đi tìm s an i, che ch và lý gi i chúng t s c m nh c a th n linh.ậ ự ủ ở ả ừ ứ ạ ủ ầ
- Nguyên nhân kinh t .ế
Trong ti n trình xây d ng ch nghĩa xã h i n n kinh t v n còn t n t i nhi u thành ph nế ự ủ ộ ề ế ẫ ồ ạ ề ầ
kinh t v i nh ng l i ích khác nhau c a các giai c p, t ng l p xã h i. Trong đ i s ng hi n th c,ế ớ ữ ợ ủ ấ ầ ớ ộ ờ ố ệ ự
s b t bình đ ng v kinh t , chính tr , văn hóa, xã h i v n còn di n ra, s cách bi t khá l n vự ấ ẳ ề ế ị ộ ẫ ễ ự ệ ớ ề
đ i s ng v t ch t và tinh th n gi a các nhóm dân c còn t n t i ph bi n. Do đó, nh ng y u tờ ố ậ ấ ầ ữ ư ồ ạ ổ ế ữ ế ố
may r i, ng u nhiên v n tác đ ng m nh m đ n con ng i, làm cho con ng i d tr nên thủ ẫ ẫ ộ ạ ẽ ế ườ ườ ễ ở ụ
đ ng v i t t ng nh c y, c u mong vào nh ng l c l ng siêu nhiên.ộ ớ ư ưở ờ ậ ầ ữ ự ượ
- Nguyên nhân tâm lý.
Tín ng ng, tôn giáo đã t n t i lâu đ i trong l ch s nhân lo i, đã tr thành ni m tin, l iưỡ ồ ạ ờ ị ử ạ ở ề ố
s ng, phong t c, t p quán, tình c m c a m t b ph n đông đ o qu n chúng nhân dân qua nhi uố ụ ậ ả ủ ộ ộ ậ ả ầ ề
th h . B i v y, cho dù trong ti n trình xây d ng ch nghĩa xã h i và trong xã h i xã h i chế ệ ở ậ ế ự ủ ộ ộ ộ ủ
nghĩa đã có nh ng bi n đ i m nh m v kinh t , chính tr - xã h i, thì tôn giáo v n không thữ ế ổ ạ ẽ ề ế ị ộ ẫ ể
bi n đ i ngay cùng v i ti n đ c a nh ng bi n đ i kinh t - xã h i mà nó ph n ánh. Đi u đóế ổ ớ ế ộ ủ ữ ế ổ ế ộ ả ề

cho th y, trong m i quan h gi a t n t i xã h i và ý th c xã h i thì ý th c xã h i th ng có tínhấ ố ệ ữ ồ ạ ộ ứ ộ ứ ộ ườ
b o th h n so v i s bi n đ i c a t n t i xã h i, trong đó, ý th c tôn giáo th ng l i là y u tả ủ ơ ớ ự ế ổ ủ ồ ạ ộ ứ ườ ạ ế ố
mang tính ch t b n v ng nh t trong đ i s ng tinh th n c a m i con ngu i, c a xã h i.ấ ề ữ ấ ờ ố ầ ủ ỗ ờ ủ ộ
- Nguyên nhân chính tr - xã h iị ộ
Xét v m t giá tr , có nh ng nguyên t c c a tôn giáo là phù h p v i ch nghĩa xã h i, v iề ặ ị ữ ắ ủ ợ ớ ủ ộ ớ
ch tr ng đ ng l i, chính sách c a nhà n c xã h i ch nghĩa. Đoa là nh ng giá tr đ o đ c,ủ ươ ườ ố ủ ướ ộ ủ ữ ị ạ ứ
148

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
văn hóa v i tinh th n nhân đ o, h ng thi n…, đáp ng đ c nhu c u c a m t b ph n qu nớ ầ ạ ướ ệ ứ ượ ầ ủ ộ ộ ậ ầ
chúng nhân dân. Chính vì th , trong m t ch ng m c nh t đ nh, tôn giáo có s c hút m nh m đ iế ộ ừ ự ấ ị ứ ạ ẽ ố
v i m t b ph n qu n chúng nhân dân.ớ ộ ộ ậ ầ
- Nguyên nhân văn hóa.
Trong th c t sinh ho t văn hóa xã h i, sinh ho t tín ng ng tôn giáo đã đáp ng đ c ph nự ế ạ ộ ạ ưỡ ứ ượ ầ
nào nhu c u văn hóa tinh th n c a c ng đ ng xã h i và trong m t m c đ nh t đ nh, có ý nghĩaầ ầ ủ ộ ồ ộ ộ ứ ộ ấ ị
giáo d c ý th c c ng đ ng, phong cách, l i s ng c a m i cá nhân trong c ng đ ng. V ph ngụ ứ ộ ồ ố ố ủ ỗ ộ ồ ề ươ
di n sinh ho t văn hóa, tôn giáo th ng đ c th c hi n d i hình th c là nh ng nghi l tínệ ạ ườ ượ ự ệ ướ ứ ữ ễ
ng ng cùng v i nh ng l i răn theo chu n m c đ o đ c phù h p v i quan ni m c a m i lo iưỡ ớ ữ ờ ẩ ự ạ ứ ợ ớ ệ ủ ỗ ạ
tôn giáo. Nh ng sinh ho t văn hóa có tính ch t tín ng ng, tôn giáo y đã lôi cu n m t b ph nữ ạ ấ ưỡ ấ ố ộ ộ ậ
qu n chúng nhân dân xu t phát t nhu c u văn hóa tinh th n, tình c m c a h .ầ ấ ừ ầ ầ ả ủ ọ
Trên đây là nh ng nguyên nhân c b n khi n tôn giáo v n còn t n t i trong ti n trình xâyữ ơ ả ế ẫ ồ ạ ế
d ng ch nghĩa xã h i và trong xã h i xã h i ch nghĩa. Tuy nhiên, cùng v i ti n trình đó, tônự ủ ộ ộ ộ ủ ớ ế
giáo cũng có nh ng bi n đ i cùng v i s thay đ i c a nh ng đi u ki n kinh t -xã h i, v i quáữ ế ổ ớ ự ổ ủ ữ ề ệ ế ộ ớ
trình c i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i.ả ạ ộ ự ộ ớ
qu n chúng nhân dân có đ o đã th c s tr thành ch th c a xã h i, đ i s ng v t ch t, tinhầ ạ ự ự ở ủ ể ủ ộ ờ ố ậ ấ
th n ngày càng đ c nâng cao. Trên c s đó h d n d n gi i thoát kh i tình tr ng mê tín, dầ ượ ơ ơ ọ ầ ầ ả ỏ ạ ị
đoan, ngày càng có đ c đ i s ng tinh th n lành m nh.ượ ờ ố ầ ạ
Các t ch c tôn giáo không còn là công c c a b t c th l c nào mu n m u toan l i d ngổ ứ ụ ủ ấ ứ ế ự ố ư ợ ụ
đ áp b c, bóc l t qu n chúng nhân dân nh trong các xã h i tr c đây. Nhà n c xã h i chể ứ ộ ầ ư ộ ướ ướ ộ ủ

nghĩa h ng các t ch c giáo h i vào quĩ đ o chuyên lo vi c đ o cho tín đ , tham gia tích c cướ ổ ứ ộ ạ ệ ạ ồ ự
vào các công tác xã h i t thi n; tình tr ng xung đ t tôn giáo không còn n a.ộ ừ ệ ạ ộ ữ
Đông đ o qu n chúng nhân dân có tôn giáo ngày càng có đi u ki n tham gia đóng góp vàoả ầ ề ệ
công cu c xây d ng đ t n c, tinh th n yêu n c xã h i ch nghĩa đ c kh i d y, t o nên s cộ ự ấ ướ ầ ướ ộ ủ ượ ơ ậ ạ ứ
m nh cùng toàn dân t c xây d ng thành công ch nghĩa xã h i.ạ ộ ự ủ ộ
c. Các nguyên t c c b n c a ch nghĩa Mác-Lênin trong vi c gi i quy t v n đ tôn giáoắ ơ ả ủ ủ ệ ả ế ấ ề
Tín ng ng, tôn giáo là nh ng v n đ nh y c m và ph c t p. Do đó, nh ng v n đ n y sinhưỡ ữ ấ ề ạ ả ứ ạ ữ ấ ề ả
t tôn giáo c n ph i đ c xem xét, gi i quy t h t s c th n tr ng, c th và chu n xác có tínhừ ầ ả ượ ả ế ế ứ ậ ọ ụ ể ẩ
nguyên t c v i nh ng ph ng th c linh ho t theo quan đi m c a ch nghĩa Mác-Lênin.ắ ớ ữ ươ ứ ạ ể ủ ủ
Gi i quy t v n đ tôn giáo trong ti n trình xây d ng ch nghĩa xã h i c n d a trên nh ngả ế ấ ề ế ự ủ ộ ầ ự ữ
nguyên t c sau đây:ắ
. Kh c ph c d n nh ng nh h ng tiêu c c c a tôn giáo trong đ i s ng xã h i ph i g n li nắ ụ ầ ữ ả ưở ự ủ ờ ố ộ ả ắ ề
v i quá trình c i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i. Đó là yêu c u khách quan c a s nghi pớ ả ạ ộ ự ộ ớ ầ ủ ự ệ
xây d ng ch nghĩa xã h i.ự ủ ộ
. Khi tín ng ng, tôn giáo còn là nhu c u tinh th n c a m t b ph n nhân dân thì nhà n c xãưỡ ầ ầ ủ ộ ộ ậ ướ
h i ch nghĩa ph i tôn tr ng và bao đ m quy n t do tín ng ng và không tín ng ng c a m iộ ủ ả ọ ả ề ự ưỡ ưỡ ủ ọ
công dân. Công dân có tôn giáo hay không có tôn giáo đ u bình đ ng tr c pháp lu t, đ u cóề ẳ ướ ậ ề
quy n l i và nghĩa v nh nhau. C n phát huy nh ng giá tr tích c c c a tôn giáo, nghiêm c mề ợ ụ ư ầ ữ ị ự ủ ấ
m i hành vi vi ph m quy n t do tín ng ng và không tín ng ng c a công dân.ọ ạ ề ự ưỡ ưỡ ủ
. Th c hi n đoàn k t nh ng ng i có tôn giáo v i nh ng ng i không có tôn giáo, đoàn k tự ệ ế ữ ườ ớ ữ ườ ế
các tôn giáo, đoàn k t nh ng ng i theo tôn giáo v i nh ng ng i không theo tôn giáo, đoàn k tế ữ ườ ớ ữ ườ ế
toàn dân t c xây d n và b o v đ t n c. Nghiêm c m m i hành vi chia r c ng đ ng vì lý doộ ự ả ệ ấ ướ ấ ọ ẽ ộ ồ
tín ng ng, tôn giáo.ưỡ
. Phân bi t rõ hai m t chính tr và t t ng trong v n đ tôn giáo. M t t t ng th hi n sệ ặ ị ư ưở ấ ề ặ ư ưở ể ệ ự
tín ng ng trong tôn giáo. Trong quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i, kh c ph c m t này là vi cưỡ ự ủ ộ ắ ụ ặ ệ
làm th ng xuyên, lâu dài. m t chính tr là s l i d ng tôn giáo c a nh ng ph n t ph n đ ngườ ặ ị ự ợ ụ ủ ữ ầ ử ả ộ
nh m ch ng l i s nghi p cách m ng, s nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i. Đ u tranh lo i bằ ố ạ ự ệ ạ ự ệ ự ủ ộ ấ ạ ỏ
m t chính tr ph n đ ng trong lĩnh v c tôn giáo là nhi m v th ng xuyên, v a ph i kh nặ ị ả ộ ự ệ ụ ườ ừ ả ẩ
tr ng, kiên quy t, v a ph i th n tr ng và ph i có sách l c phù h p v i th c t .ươ ế ừ ả ậ ọ ả ượ ợ ớ ự ế
. Ph i có quan đi m l ch s - c th khi gi i quy t v n đ tôn giáo.ả ể ị ủ ụ ể ả ế ấ ề

149

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Trong m i th i kỳ l ch s khác nhau, vai trò và s tác đ ng c a t ng tôn giáo đ i v i đ iỗ ờ ị ử ự ộ ủ ừ ố ớ ờ
s ng xã h i cũng khác nhau. Quan đi m, thái đ c a các giáo h i, giáo sĩ, giáo dân v các lĩnhố ộ ể ộ ủ ộ ề
v c, các v n đ c a xã h i có s khác bi t. Do đó, c n ph i có quan đi m l ch s - c th khiự ấ ề ủ ộ ự ệ ầ ả ể ị ử ụ ể
xem xét, đánh giá và gi i quy t nh ng v n ss liên quan đ n tôn giáo. “ng i Macxit ph i bi tả ế ữ ấ ề ế ườ ả ế
chú ý đ n toàn b tình hình c th ” – đó là đi u mà Lênin đã t ng nh c nh khi gi i quy t v nế ộ ụ ể ề ừ ắ ở ả ế ấ
đ tôn giáo. Nhà n c xã h i ch nghĩa c n ph i có quan đi m và ph ng th c ng x phù h pề ướ ộ ủ ầ ả ể ươ ứ ứ ử ợ
v i t ng tr ng h p c th khi gi i quy t các v n đ tôn giáo.ớ ừ ườ ợ ụ ể ả ế ấ ề
@
150

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Ch ng 9ươ
CH NGHĨA XÃ H I HI N TH C VÀ TRI N V NGỦ Ộ Ệ Ự Ể Ọ
V i s ra đ i c a ch nghĩa Mác, ch nghĩa xã h i đã t nh ng lý thuy t không t ng trớ ự ờ ủ ủ ủ ộ ừ ữ ế ưở ở
thành m t lý lu n khoa h c. Quá trình thâm nh p lý lu n khoa h c đó vào đ i s ng th c ti nộ ậ ọ ậ ậ ọ ờ ố ự ễ
phong trào đ u tranh c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng đã d n đ n s ra đ i và phátấ ủ ấ ộ ẫ ế ự ờ
tri n c a ch nghĩa xã h i hi n th c: t m t n c đ n nhi u n c và tr thành m t h th ngể ủ ủ ộ ệ ự ừ ộ ướ ế ề ướ ở ộ ệ ố
các n c xã h i ch nghĩa hùng m nh trên ph m vi qu c t th k XX v i nhi u thành t u vĩướ ộ ủ ạ ạ ố ế ở ế ỷ ớ ề ự
đ i, in đ m d u n không th phai m trong l ch s phát tri n c a xã h i loài ng i.ạ ậ ấ ấ ể ờ ị ử ể ủ ộ ườ
Th nh ng, vào nh ng th p niên cu i th k XX, do nhi u nguyên nhân khách quan và chế ư ữ ậ ố ế ỷ ề ủ
quan đã d n đ n s kh ng ho ng và s p đ mô hình ch nghiã xã h i Liên Xô và Đông Âu.ẫ ế ự ủ ả ụ ổ ủ ộ ở
Ch nghĩa xã h i hi n th c đã tâm th i lâm vào tình tr ng thoái trào. Các n c xã h i ch nghĩaủ ộ ệ ự ờ ạ ướ ộ ủ
còn l i đã ti n hành c i cách, m c a, đ i m i và ti p t c phát tri n. Th c t l ch s đó đã đ tạ ế ả ở ử ổ ớ ế ụ ể ự ế ị ử ặ
ra m t v n đ l n v t ng lai c a ch nghĩa xã h i. L i gi i đáp khoa h c chân chính cho câuộ ấ ề ớ ề ươ ủ ủ ộ ờ ả ọ
h i này ch có th có đ c trên c s n m v ng nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác-ỏ ỉ ể ượ ơ ở ắ ữ ữ ơ ả ủ ủ

Lênin và v n d ng sáng t o nh ng nguyên lý đó vào vi c phân tích b i c nh c th c a th i đ iậ ụ ạ ữ ệ ố ả ụ ể ủ ờ ạ
ngày nay.
I. CH NGHĨA XÃ H I HI N TH CỦ Ộ Ệ Ự
1. Cách m ng Tháng M i Nga và mô hình ch nghĩa xã h i hi n th c đ u tiên trênạ ườ ủ ộ ệ ự ầ
th gi iế ớ
a. Cách m ng Tháng M i Ngaạ ườ
Ngày 7 tháng 11 năm 1917, d i s lãnh đ o c a Đ ng Bônsêvich Nga, đ ng đ u là Lênin đãướ ự ạ ủ ả ứ ầ
lãnh đ o qu n chúng nhân dân kh i nghĩa phá tan dinh lũy cu i cùng c a chính ph Lâm th i tạ ầ ở ố ủ ủ ờ ư
s n, báo hiêu s toàn th ng c a cu c kh i nghĩa vũ trang giành “toàn b chính quy n v tay Xôả ự ắ ủ ộ ở ộ ề ề
vi t”. L n đ u tiên trong l ch s , Nhà n c Xô vi t do Lênin đ ng đ u đã ra đ i trong “m iế ầ ầ ị ử ướ ế ứ ầ ờ ườ
ngày rung chuy n th gi i”.ể ế ớ
Ch t ch H Chí Minh đã nh n đ nh: “gi ng nh m t tr i chói l i, Cách m ng Tháng M iủ ị ồ ậ ị ố ư ặ ờ ọ ạ ườ
Nga chi u sáng kh p năm châu, th c t nh hàng triêu ng i b áp b c, bóc l t trên trái đ t. Trongế ắ ứ ỉ ườ ị ứ ộ ấ
l ch s loài ng i ch a t ng có cu c cách m ng nào có ý nghĩa to l n và sâu xa nh th ”.ị ử ườ ư ừ ộ ạ ớ ư ế
Cách m ng Tháng M i Nga là th ng l i vĩ đ i nh t c a giai c p công nhân, c a nhân dânạ ườ ắ ợ ạ ấ ủ ấ ủ
lao đ ng và các dân t c b áp b c do giai c p công nhân và đ i tiên phong c a h là Đ ngộ ộ ị ứ ấ ộ ủ ọ ả
Bônsêvich lãnh đ o. Cách m ng tháng M i đã dùng b o l c cách m ng đánh đ giai c p t s nạ ạ ườ ạ ự ạ ổ ấ ư ả
và giai c p đ a ch phong ki n, l p nên chính quy n c a nh ng ng i lao đ ng, xây d ng m tấ ị ủ ế ậ ề ủ ữ ườ ộ ự ộ
xã h i hoàn toàn m i, m t xã h i không có tình tr ng ng i bóc l t ng i.ộ ớ ộ ộ ạ ườ ộ ườ
V i s th ng l i c a cách m ng Tháng M i Nga, l ch s đã m ra m t con đ ng m i choớ ự ắ ợ ủ ạ ườ ị ử ở ộ ườ ớ
s gi i phóng các dân t c b áp b c c a ch nghĩa th c dân. Nó đã m đ u m t th i đ i m iự ả ộ ị ứ ủ ủ ự ở ầ ộ ờ ạ ớ
trong l ch s - th i đ i quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i trên ph m vi toàn thị ử ờ ạ ộ ừ ủ ư ả ủ ộ ạ ế
gi i.ớ
b. Mô hình ch nghĩa xã h i đ u tiên trên th gi iủ ộ ầ ế ớ
Mô hình đ u tiên c a ch nghĩa xã h i ra đ i trong b i c nh h t s c đ c bi t. T sau cáchầ ủ ủ ộ ờ ố ả ế ứ ặ ệ ừ
m ng Tháng M i đ n k t thúc chi n tranh th gi i th hai, Liên Xô là n c xã h i ch nghĩaạ ườ ế ế ế ế ớ ứ ướ ộ ủ
duy nh t. Đi u ki n xây d ng m t ch đ m i c c kỳ khó khăn và ph c t p: n n kinh t v nấ ề ệ ự ộ ế ộ ớ ự ứ ạ ề ế ố
l c h u l i b tàn phá n ng n trong chi n trang th gi i th nh t, sau đó là n i chi n, ti p đó làạ ậ ạ ị ặ ề ế ế ớ ứ ấ ộ ế ế
151


Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
chi n tranh can thi p c a 14 n c đ qu c và b bao vây, c m v n v kinh t . T năm 1918 đ nế ệ ủ ướ ế ố ị ấ ậ ề ế ừ ế
mùa xuân 1921 đ đ m b o cung c p l ng th c cho quân đ i, cho ti n tuy n, cho công nhân vàể ả ả ấ ươ ự ộ ề ế
cho nhân dân thành th trong đi u ki n l ng th c c c kỳ khan hi m, Đ ng C ng s n Nga, Đ ngị ề ệ ươ ự ự ế ả ộ ả ứ
đ u là Lênin đã đ ra Chính sách c ng s n th i chi n, ti n hành qu c h u hóa tài s n, t li uầ ề ộ ả ờ ế ế ố ữ ả ư ệ
s n xu t quan tr ng nh t c a b t s n đ c quy n, đ i đ a ch và các th l c ch ng phá cáchả ấ ọ ấ ủ ọ ư ả ộ ề ạ ị ủ ế ự ố
m ng khác. Đ n tháng 3 năm 1921, sau khi n i chi n k t thúc, t i Đ i h i X Đ ng C ng s nạ ế ộ ế ế ạ ạ ộ ả ộ ả
Nga v i vi c đ ra Chính sách kinh t m i ( NEP ), Lênin đã ch rõ trong nh ng đi u ki n m i,ớ ệ ề ế ớ ỉ ữ ề ệ ớ
vi c s d ng nh ng hình th c quá đ c a ch nghĩa t b n nhà n c là m t b ph n r t quanệ ử ụ ữ ứ ộ ủ ủ ư ả ướ ộ ộ ậ ấ
tr ng c a chính sách này. Th i kỳ Chính sách c ng s n th i chi n đã k t thúc, gi đây, v i vi cọ ủ ờ ộ ả ờ ế ế ờ ớ ệ
th c thi NEP thì ch nghĩa t b n nhà n c là m t trong nh ng hình th c r t thích h p đ giúpự ủ ư ả ướ ộ ữ ứ ấ ợ ể
n c Nga Sôvi t nhanh chóng kh c ph c tình tr ng suy s p kinh t sau chi n tranh và ngăn ch nướ ế ắ ụ ạ ụ ế ế ặ
nh ng n y sinh t phát c a n n s n xu t hàng hóa nh - m m móng c a s ph c h i ch nghĩaữ ả ự ủ ề ả ấ ỏ ầ ủ ự ụ ồ ủ
t b n. S dĩ t b n nhà n c d i đi u ki n chuyên chính vô s n có ý nghĩa quan tr ng và tácư ả ở ư ả ướ ướ ề ệ ả ọ
d ng to l n nh v y vì nh đ nh nghĩa c a Lênin – đó là m t th c ch nghĩa t b n có liên quanụ ớ ư ậ ư ị ủ ộ ư ủ ư ả
v i nhà n c. Nhà n c đó là nhà n c c a giai c p vô s n, là đ i tiên phong c a chúng ta.ớ ướ ướ ướ ủ ấ ả ộ ủ
Thông qua vi c s d ng ch nghĩa t b n nhà n c, giai c p vô s n có th h c t p, k th a vàệ ử ụ ủ ư ả ướ ấ ả ể ọ ậ ế ừ
phát huy có ch n l c t t c nh ng tài s n v t ch t - k thu t và tinh hoa ch t xám trong kinhọ ọ ấ ả ữ ả ậ ấ ỹ ậ ấ
nghi m s n xu t kinh doanh c a các nhà t b n cũng nh tri th c khoa h c - k thu t và trìnhệ ả ấ ủ ư ả ư ứ ọ ỹ ậ
đ khoa h c qu n lý kinh t c a các chuyên gia t s n. Nhà n c vô s n có th s d ng chộ ọ ả ế ủ ư ả ướ ả ể ử ụ ủ
nghĩa t b n nhà n c nh là m t h th ng các chính sách, công c , bi n pháp nh m đi u ti tư ả ướ ư ộ ệ ố ụ ệ ằ ề ế
m i ho t đ ng c a các xí nghi p t b n còn t n t i trong th i kỳ quá đ , nh m h ng t i m cọ ạ ộ ủ ệ ư ả ồ ạ ờ ộ ằ ướ ớ ụ
đích v a s d ng v a c i t o b ng ph ng pháp hòa bình đ i v i các thành ph n kinh t chừ ử ụ ừ ả ạ ằ ươ ố ớ ầ ế ủ
nghĩa t b n và s n xu t nh . v i ý nghĩa đó, ch nghĩa t b n nhà n c còn có th coi là m tư ả ả ấ ỏ ớ ủ ư ả ướ ể ộ
trong nh ng ph ng th c, ph ng ti n, con đ ng có hi u qu trong vi c thúc đ y xã h i hóaữ ươ ứ ươ ệ ườ ệ ả ệ ẩ ộ
và làm tăng nhanh l c l ng s n xu t c a ch nghĩa xã h i mà k t qu căn b n c a s xã h iự ượ ả ấ ủ ủ ộ ế ả ả ủ ự ộ
hóa này là th hi n s phát tri n ngày càng m nh m m t n n s n xu t hàng hóa quá đ xãể ệ ở ự ể ạ ẽ ộ ề ả ấ ộ
h i ch nghĩa, giai đo n trung gian c a n n s n xu t hàng hóa xã h i ch nghĩa trong t ng lai.ộ ủ ạ ủ ề ả ấ ộ ủ ươ
Sau khi Lênin m t, đ ng l i đúng đ n này đã không đ c quán tri t th c hi n đ y đ . H nấ ườ ố ắ ượ ệ ự ệ ầ ủ ơ

n a, đ ng l i đó đ c th c hi n ch a đ c bao lâu thì t cu i nh ng năm 20 đ u nh ng nămữ ườ ố ượ ự ệ ư ượ ừ ố ữ ầ ữ
30 c a th k XX, tri u ch ng m t cu c chi n tranh th gi i ngày càng l rõ. Trong b i c nhủ ế ỷ ệ ứ ộ ộ ế ế ớ ộ ố ả
y ph i làm sao nhanh chóng bi n n c Nga l c h u thành c ng qu c công nghi p, v a đ xâyấ ả ế ướ ạ ậ ườ ố ệ ừ ể
d ng c s v t ch t c a ch nghĩa xã h i, xóa b nghèo nàn l c h u, v a đ chu n b đ i phóự ơ ở ậ ấ ủ ủ ộ ỏ ạ ậ ừ ể ẩ ị ố
v i nguy c chi n tranh. Gi i quy t nhi m v này trong m t th i gian ng n nh t là v n đ s ngớ ơ ế ả ế ệ ụ ọ ờ ắ ấ ấ ề ố
còn đ t ra đ i v i v n m nh c a t qu c và ch đ xã h i ch nghĩa n c Nga. Trong đi uặ ố ớ ậ ệ ủ ổ ố ế ộ ộ ủ ở ướ ề
ki n nh v y, đ gi i quy t nhi m v l ch s vô cùng khó khăn nói trên, Nhà n c Xô vi tệ ư ậ ể ả ế ệ ụ ị ử ướ ế
không th không áp d ng c ch k ho ch hóa t p trung cao, m t c ch có th th c hi n đ cể ụ ơ ế ế ạ ậ ộ ơ ế ể ự ệ ượ
khi chính quy n đã thu c v giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng. Th c t , Liên xô đã thànhề ộ ề ấ ộ ự ế
công r c r trong s nghi p công nghi p hóa v i th i giai ch a đ y 20 năm, mà trong hai th pự ỡ ự ệ ệ ớ ờ ư ầ ậ
k y, đã m t quá n a th p k n i chi n, ch ng chi n tranh can thi p và khôi ph c kinh t sauỷ ấ ấ ử ậ ỷ ộ ế ố ế ệ ụ ế
chi n tranh. Ch có ch nghĩa xã h i m i có th cho phép phát huy cao đ tinh th n anh dũng, hyế ỉ ủ ộ ớ ể ộ ầ
sinh c a hàng trăm tri u qu n chúng nhân dân, m i có th th c hi n đ c nh ng kỳ tích nhủ ệ ầ ớ ể ự ệ ượ ữ ư
v y. Không th ph nh n vai trò to l n có ý nghĩa l ch s c a mô hình đ u tiên này c a chậ ể ủ ậ ớ ị ử ủ ầ ủ ủ
nghĩa xã h i.ộ
2. S ra đ i c a h th ng xã h i ch nghĩa và nh ng thành t u c a nóự ờ ủ ệ ố ộ ủ ữ ự ủ
a. S ra đ i và phát tri n c a h th ng các n c xã h i ch nghĩaự ờ ể ủ ệ ố ướ ộ ủ
Sau chi n tranh th gi i l n th hai, h th ng xã h i ch nghĩa th gi i ra đ i bao g m cácế ế ớ ầ ứ ệ ố ộ ủ ế ớ ờ ồ
n c Liên xô, c ng hòa dân ch Đ c, Hunggari, Rumani, Ti p Kh c, Anbani, Mông c , Trungướ ộ ủ ứ ệ ắ ổ
qu c, Tri u tiên, Vi t nam ( sau này thêm Cuba ) đi theo mô hình ch nghĩa xã h i xôvi t. Nămố ề ệ ủ ộ ế
1960, t i moscow, h i ngh 81 Đ ng C ng s n và công nhân c a các n c trên th gi i đã raạ ộ ị ả ộ ả ủ ướ ế ớ
tuyên b và kh ng đ nh: “Đ c đi m ch y u c a th i đ i chúng ta là h th ng xã h i ch nghĩaố ẳ ị ặ ể ủ ế ủ ờ ạ ệ ố ộ ủ
th gi i đang tr thành nhân t quy t đ nh s phát tri n c a xã h i loài ng i”ế ớ ở ố ế ị ự ể ủ ộ ườ
152

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
b. Nh ng thành t u c a ch nghĩa xã h i hi n th cữ ự ủ ủ ộ ệ ự
Cho dù l ch s có bi n đ ng th nào, dù ai c tình xuyên t c l ch s cũng không th ph nh nị ử ế ộ ế ố ạ ị ử ể ủ ậ
đ c s th t là Liên Xô và các n c Đông Âu đã có m t th i phát tri n r c r và đ t đ cượ ự ậ ướ ộ ờ ể ự ỡ ạ ượ

nh ng thành t u to l n sau đây:ữ ự ớ
- Ch đ xã h i ch nghĩa đã t ng b c đ a nhân dân lao đ ng lên làm ch xã h i, thúc đ yế ộ ộ ủ ừ ướ ư ộ ủ ộ ẩ
trào l u đ u tranh cho quy n t do dân ch trên toàn th gi i.ư ấ ề ự ủ ế ớ
S ra đ i c a ch đ xã h i ch nghĩa cũng có nghĩa là ch đ dân ch đ c thi t l p. B tự ờ ủ ế ộ ộ ủ ế ộ ủ ượ ế ậ ắ
ngu n t b n ch t giai c p c a nó, ch đ dân ch xã h i ch nghĩa, ch đ dân ch cho tuy tồ ừ ả ấ ấ ủ ế ộ ủ ộ ủ ế ộ ủ ệ
đ i đa s nhân dân lao đ ng, th c hi n ngày càng đ y đ nh ng quy n dân ch , ngăn ng a vàạ ố ộ ự ệ ầ ủ ữ ề ủ ừ
tr n áp nh ng hành vi xâm ph m quy n t do dân ch c a nhân dân.ấ ữ ạ ề ự ủ ủ
Ch đ xã h i ch nghĩa không ch đ m b o quy n làm ch trên th c t cho nhân dân laoế ộ ộ ủ ỉ ả ả ề ủ ự ế
đ ng các n c xã h i ch nghĩa, mà h n th n a nó còn thúc đ y trào l u đ u tranh cho n nộ ở ướ ộ ủ ơ ế ữ ẩ ư ấ ề
t do dân ch các n c t b n ch nghĩa và trên toàn th gi i.ự ủ ở ướ ư ả ủ ế ớ
- Trong h n 70 năm xây d ng ch nghĩa xã h i, Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa đã đ tơ ự ủ ộ ướ ộ ủ ạ
đ c s phát tri n m nh m v ti m l c kinh t , xây d ng c s v t ch t c a ch nghĩa xã h iượ ự ể ạ ẽ ề ề ự ế ự ơ ở ậ ấ ủ ủ ộ
trên qui mô l n v i trình đ hi n đ i, b o đ m ngày càng t t h n đ i s ng v t ch t và tinh th nớ ớ ộ ệ ạ ả ả ố ơ ờ ố ậ ấ ầ
c a nhân dân. N c Nga tr c cách m ng Tháng M i so v i các n c phát tri n khác b l củ ướ ướ ạ ườ ớ ướ ể ị ạ
h u t 50 năm đ n 100 năm. Khi b t tay vào xây d ng ch nghĩa xã h i, thu nh p qu c dân tínhậ ừ ế ắ ự ủ ộ ậ ố
theo đ u ng i ch b ng 1/22 c a M cùng th i. Nh ng ch sau m t th i gian ng n Liên Xô đãầ ườ ỉ ằ ủ ỹ ờ ư ỉ ộ ờ ắ
tr thành m t trong hai siêu c ng c a th gi i. năm 1985, thu nh p qu c dân c a Liên Xô b ngở ộ ườ ủ ế ớ ậ ố ủ ằ
66% c a M , s n l ng công nghi p b ng 85% c a M . V i công cu c phát tri n kinh t , vănủ ỹ ả ượ ệ ằ ủ ỹ ớ ộ ể ế
hóa, Liên Xô đã tr thành m t n c có trình đ h c v n cao, thu đ c nh ng thành t u đáng kở ộ ướ ộ ọ ấ ượ ữ ự ể
trong vi c chăm sóc s c kh e, phát tri n y t và b o đ m phúc l i xã h i cho nhân dân lao đ ng.ệ ứ ỏ ể ế ả ả ợ ộ ộ
Tr c cách m ng Tháng M i, ¾ nhân dân Nga mù ch , ch 20 năm sau, n n mù ch đã xóaướ ạ ườ ữ ỉ ạ ữ
xong. Vào cu i năm 1980, Liên Xô là m t trong nh ng n c có trình đ h c v n cao nh t thố ộ ữ ướ ộ ọ ấ ấ ế
gi i. Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa tr c đây đã đ t đ c nh ng b c ti n l n trongớ ướ ộ ủ ướ ạ ượ ữ ướ ế ớ
lĩnh v c nghiên c u khoa h c, chinh ph c vũ tr , có ti m l c quân s và công nghi p quóc phòngự ứ ọ ụ ụ ề ự ự ệ
hùng m nh. Trong các lĩnh v c văn hóa, ngh thu t, khoa h c và công ngh cũng có nh ng thànhạ ự ệ ậ ọ ệ ữ
t u r t to l n.ự ấ ớ
- V i s l n m nh toàn di n, ch nghĩa xã h i có nh h ng sâu s c trong đ i s ng chính trớ ự ớ ạ ệ ủ ộ ả ưở ắ ờ ố ị
th gi i, đóng vai trò quy t đ nh đ i v i s s p đ h th ng thu c đ a c a ch nghĩa đ qu c,ế ớ ế ị ố ớ ự ụ ổ ệ ố ộ ị ủ ủ ế ố
m ra k nguyên m i, k nguyên đ c l p dan t c và th i đ i quá đ lên ch nghĩa xã h i trênở ỷ ớ ỷ ộ ậ ộ ờ ạ ộ ủ ộ
ph m vi toàn th gi i.ạ ế ớ

Ch đ xã h i ch nghĩa đ c thi t l p không ch m ra m t xu th phát tri n t t y u choế ộ ộ ủ ượ ế ậ ỉ ở ộ ế ể ấ ế
các dân t c là con đ ng xã h i ch nghĩa, mà b ng s giúp đ tích c c, có hi u qu v nhi uộ ườ ộ ủ ằ ự ỡ ự ệ ả ề ề
m t, các n c xã h i ch nghĩa đã góp ph n làm phát tri n m nh m phong trào gi i phóng dânặ ướ ộ ủ ầ ể ạ ẽ ả
t c. năm 1919, các n c thu c đ a và n a thu c đ a chi m 72% di n tích và 70% dân s th gi i,ộ ướ ộ ị ử ộ ị ế ệ ố ế ớ
t i nay ch còn 0,7% di n tích và 5,3% dân s th gi i. Tính đ n nay, hàng trăm n oc đã giànhớ ỉ ệ ố ế ớ ế ứ
đ c đ c l p. Trên m t trăm n c tham gia vào Phong trào không liên k t.ượ ộ ậ ộ ướ ế
- S c m nh c a ch nghĩa xã h i hi n th c đóng vai trò quy t đ nh đ y lùi nguy c chi nứ ạ ủ ủ ộ ệ ự ế ị ẩ ơ ế
tranh h y di t, b o v hòa bình th gi i.ủ ệ ả ệ ế ớ
- ngay t i các n c ph ng Tây, nhân dân lao đ ng đ c s c h p d n th c t c a ch nghĩaạ ướ ươ ộ ượ ứ ấ ẫ ự ế ủ ủ
xã h i đã đáu tranh đòi các quy n dân sinh, dân ch , các phúc l i xã h i…V i s c ép c a cácộ ề ủ ợ ộ ớ ứ ủ
n c xã h i ch nghĩa, các n c ph ng Tây ph i nh ng b và cháp nh n th c t r t nhi uướ ộ ủ ướ ươ ả ượ ộ ậ ự ế ấ ề
yêu sách đó.
Tóm l i, t tháng 11 năm 1917 cho đ n s ki n tháng 8 năm 1991, ch nghĩa xã h i Liênạ ừ ế ự ệ ủ ộ ở
Xô đã t n t i h n 70 năm, các n c Đông Âu h n 40 năm k t năm 1945. Ch nghĩa xã h iồ ạ ơ ở ướ ơ ể ừ ủ ộ
hi n th c đã tr i qua m t th i kỳ phát tri n r c r , có nh ng thành t u to l n và đã phát huy tácệ ự ả ộ ờ ể ự ỡ ữ ự ớ
d ng m nh m đ n ti n trình phát tri n l ch s c a loài ng i.ụ ạ ẽ ế ế ể ị ử ủ ườ
S phát tri n nh vũ bão c a ba dòng thác cách m ng trong su t m y th p k đã g n li n v iự ể ư ủ ạ ố ấ ậ ỷ ắ ề ớ
s t n t i và phát tri n c a ch nghĩa xã h i hi n th c, v i h th ng xã h i ch nghĩa.ự ồ ạ ể ủ ủ ộ ệ ự ớ ệ ố ộ ủ
153

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
II. S KH NG HO NG, S P Đ Ự Ủ Ả Ụ Ổ
C A MÔ HÌNH CH NGHĨA XÃ H I XÔ VI T Ủ Ủ Ộ Ế
VÀ NGUYÊN NHÂN C A NÓỦ
1. S kh ng ho ng và s p đ c a mô hình ch nghĩa xã h i Xô vi tự ủ ả ụ ổ ủ ủ ộ ế
L ch s xã h i loài ng i không đi theo con đ ng th ng và phong trào cách m ng cũngị ử ộ ườ ườ ẳ ạ
không tránh kh i sai l m và th t b i hay nh ng th i kỳ thoái trào.Khi ch nghĩa xã h i còn là lýỏ ầ ấ ạ ữ ờ ủ ộ
thuy t, vào nh ng năm 70 c a th k XIX, sau th t b i c a công xã Paris, cu c kh ng ho ngế ữ ủ ế ỷ ấ ạ ủ ộ ủ ả
đ u tiên đã x y ra. qu c t I tan rã (năm 1876 ). Nh ng t trong kh ng ho ng, s phát tri n c aầ ả ố ế ư ừ ủ ả ự ể ủ

lý lu n c a th i kỳ này đã phá v s b t c trong phong trào công nhân đ a đ n s thành l pậ ủ ờ ỡ ự ế ắ ư ế ự ậ
qu c t II (năm 1889).ố ế
Đ n cu i th k XIX, đ u th k XX, khi ch nghĩa t b n chuy n sang ch nghĩa đ qu c,ế ố ế ỷ ầ ế ỷ ủ ư ả ể ủ ế ố
đ c bi t là t sau khi Ăngghen qua đ i, phong trào xã h i ch nghĩa l i lâm vào kh ng ho ng l nặ ệ ừ ờ ộ ủ ạ ủ ả ầ
th hai. Qu c t II phân rã thành phái h u, phái t và phái gi a. T sau cách m ng Tháng M iứ ố ế ữ ả ữ ừ ạ ườ
Nga thành công, d i s lãnh đ o c a Lênin, Qu c t III - qu c t c ng s n đ c thành l p,ướ ự ạ ủ ố ế ố ế ộ ả ượ ậ
ch m d t s kh ng ho ng l n th hai.ấ ứ ự ủ ả ầ ứ
B t đ u t cu i nh ng năm 60 c a th k XX, Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa Đôngắ ầ ừ ố ữ ủ ế ỷ ướ ộ ủ
Âu đi vào th i kỳ kh ng ho ng. T tháng t năm 1989 tr đi, s đ v di n ra liên ti p cácờ ủ ả ừ ư ở ự ổ ỡ ễ ế ở
n c Đông Âu. Ch trong vòng 2 năm, đ n tháng 9 năm 1991, ch đ xã h i ch nghĩa Liên Xôướ ỉ ế ế ộ ộ ủ ở
và sáu n c Đông Âu d s p đ hoàn toàn. S s p đ cũng di n ra Mông C , Anbani, Namướ ẫ ụ ổ ự ụ ổ ễ ở ổ
T .ư
2. Nguyên nhân d n đ n kh ng ho ng và s p đẫ ế ủ ả ụ ổ
a. Nguyên nhân sâu xa là nh ng sai l m v mô hình phát tri n c a ch nghĩa xã h i Xô vi tữ ầ ề ể ủ ủ ộ ế
Sau khi Lênin qua đ i, Liên Xô, chính sách kinh t m i không đ c ti p t c th c hi n màờ ở ế ớ ượ ế ụ ự ệ
chuy n sang k h ch hóa t p trung cao đ . Th i gian đ u, k h ach hóa t p trung đã phát huyể ế ạ ậ ộ ờ ầ ế ọ ậ
tác d ng m nh m , song đã bi n d ng thành k ho ch hóa t p trung quan liêu bao c p. Sauụ ạ ẽ ế ạ ế ạ ậ ấ
chi n tranh th gi i th hai, Liên Xô v n ti p t c duy trì mô hình này. Trong mô hình này đãế ế ớ ứ ẫ ế ụ
tuy t đ i hóa c ch k ho ch hóa t p trung cao, t b hay g n nh t b m t cách ch quanệ ố ơ ế ế ạ ậ ừ ỏ ầ ư ừ ỏ ộ ủ
duy ý chí n n kinh t hàng hóa, c ch th tr ng, th c hi n ch đ bao c p tràn lan, tri t tiêuề ế ơ ế ị ườ ự ệ ế ộ ấ ệ
tính ch đ ng, sáng t o c a ng i lao đ ng.ủ ộ ạ ủ ườ ộ
Do ch m đ i m i c ch kinh t , h th ng qu n lý, nói chung là ch m đ i m i mô hình c aậ ổ ớ ơ ế ế ệ ố ả ậ ổ ớ ủ
ch nghĩa xã h i, nên h u qu là Liên Xô đang rút ng n d n kho ng cách v trình đ phát tri nủ ộ ậ ả ắ ầ ả ề ộ ể
kinh t so v i các n c t b n phát tri n thì t gi a nh ng năm 70 c a th k XX tình hình di nế ớ ướ ư ả ể ừ ữ ữ ủ ế ỷ ễ
ra theo xu h ng ng c l i. S thua kém rõ r t c a Liên Xô th hi n trong lĩnh v c công nghướ ượ ạ ự ệ ủ ể ệ ự ệ
và năng su t lao đ ng. Mà đây l i là y u t nh Lênin nói, xét đ n cùng quy t đ nh th ng l iấ ộ ạ ế ố ư ế ế ị ắ ợ
hoàn toàn c a ch đ m i.ủ ế ộ ớ
Nh ng sai l m ch quan nghiêm tr ng kéo dài đã nói trên c n tr s đ i m i đúng đ n làữ ầ ủ ọ ở ả ở ự ổ ớ ắ
nguyên nhân sâu xa làm ch đ xã h i ch nghĩa suy y u, r i vào kh ng ho ng. Đó không ph iế ộ ộ ủ ế ơ ủ ả ả
là nh ng khuy t t t do b n ch t c a ch đ xã h i ch nghĩa, mà do quan ni m giáo đi u vữ ế ậ ả ấ ủ ế ộ ộ ủ ệ ề ề

ch nghĩa xã h i. C ng lĩnh năm 1991 c a Đang ta ch rõ: “do duy trì quá lâu nh ng khuy t t tủ ộ ươ ủ ỉ ữ ế ậ
c a mô hình cũ c a ch nghĩa xã h i, ch m tr trong cách m ng khoa h c và công ngh ” nên gâyủ ủ ủ ộ ậ ễ ạ ọ ệ
ra tình tr ng trì tr kéo dài v kinh t -xã h i r i đi t i kh ng ho ng.ạ ệ ề ế ộ ồ ớ ủ ả
b. Nguyên nhân ch y u và tr c ti p d n đ n s s p đủ ế ự ế ẫ ế ự ụ ổ
S s p đ ch nghĩa xã h i Liên Xô và Đông Âu có hai nguyên nhân ch y u và tr c ti pự ụ ổ ủ ộ ở ủ ế ự ế
sau:
. Trong c i t , Đ ng C ng s n Liên Xô đã m c sai l m r t nghiêm tr ng v đ ng l i chínhả ổ ả ộ ả ắ ầ ấ ọ ề ườ ố
tr , t t ng và t ch c. Đó là đ ng l i h u khuynh, c h i và xét l i, th hi n trueóec h t ị ư ưở ổ ứ ườ ố ữ ơ ộ ạ ể ệ ế ở
nh ng ng i lãnh đ o cao nh t. Cu c c i t Liên Xô b t đ u t năm 1986 đã k t thúc trongữ ườ ạ ấ ộ ả ổ ở ắ ầ ừ ế
s đ v hoàn toàn năm 1991. Vì đ ng l i c i t th c ch t là đ ng l i tr t dài t c h i,ự ổ ỡ ườ ố ả ổ ự ấ ườ ố ượ ừ ơ ộ
154

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
h u khunh đ n xét l i, đ n t b hoàn toàn ch nghĩa Mác-Lênin. Nh ng l i tuyên b lúc banữ ế ạ ế ừ ỏ ủ ữ ờ ố
đ u: “c i t đ có nhi u dân ch h n, nhi u ch nghĩa xã h i h n”, “chúng ta s đi t i chầ ả ổ ể ề ủ ơ ề ủ ộ ơ ẽ ớ ủ
nghĩa xã h i t t đ p h n ch không đi ra ngoài nó, “chúng ra tìm trong khuôn kh c a ch nghĩaộ ố ẹ ơ ư ổ ủ ủ
xã h i ch không ph i ngoài gi h n c a nó nh ng câu tr l i cho các v n đ do cu c s ngộ ư ả ở ố ạ ủ ữ ả ờ ấ ề ộ ố
đ t ra”,….ch là nh ng tuyên b suông ng y trang cho ý đ ph n b i.ặ ỉ ữ ố ụ ồ ả ộ
Nh ng ng i lãnh đ o c i t lùi d n t ng b c, t ng b c; th m chí ngày càng công khaiữ ườ ạ ả ổ ầ ừ ướ ừ ướ ậ
tuyên b t b nh ng m c tiêu xã h i ch nghĩa mà h đã t ng h a h n, t b ch nghĩa Mác-ố ừ ỏ ữ ụ ộ ủ ọ ừ ứ ẹ ừ ỏ ủ
Lênin, t b vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n.ừ ỏ ạ ủ ả ộ ả
Ch tr ng đ a ra lúc đ u là “tăng t c v kinh t ” đ ch m d t s trì tr . Đ y m nh nh pủ ươ ư ầ ố ề ế ể ấ ứ ự ệ ẩ ạ ị
đ phát tri n không có gì sai mà là t t y u, b c bách. V n đ là tăng t c b ng cách nào thì khôngộ ể ấ ế ứ ấ ề ố ằ
có câu tr l i đúng đ n. Đ i m i công ngh b ng cách nào cũng b t c. Ng i ta bèn qui cho cả ờ ắ ổ ớ ệ ằ ế ắ ườ ơ
ch qu n lý kinh t , nh ng r i cũng tr y tr t; ng i ta chuy n nhanh sang c i t chính tr , coiế ả ế ư ồ ầ ậ ườ ể ả ổ ị
đây là “cái chìa khóa” cho m i v n đ . H i ngh Đ ng toàn qu c l n th 19 (năm 1988) chọ ấ ề ộ ị ả ố ầ ứ ủ
tr ng chuy n tr ng tâm sang c i t h th ng chính tr trên c s cái g i là “t duy chính trươ ể ọ ả ổ ệ ố ị ơ ở ọ ư ị
m i”. Th c ch t đó là s th a hi p vô nguyên t c, là s đ u hàng, là t b l p tr ng giai c p,ớ ự ấ ự ỏ ệ ắ ự ầ ừ ỏ ậ ườ ấ
là s ph n b i ch nghĩa Mác-Lênin, ph n b i s nghi p xã h i ch nghĩa. Cu c c i cách chínhự ả ộ ủ ả ộ ự ệ ộ ủ ộ ả

tr đánh th ng vào h th ng chính tr c a ch nghĩa xã h i tr c h t là vào t ch c Đ ng. Nhómị ẳ ệ ố ị ủ ủ ộ ướ ế ổ ứ ả
lãnh đ o c i t tìm cách lo i b kh i y ban Trung ng Đ ng hàng lo t nh ng ng i khôngạ ả ổ ạ ỏ ỏ Ủ ươ ả ạ ữ ườ
tán thành đ ng l i sai l m c a c i t , kiên trì đ ng l i ch nghĩa Mác-Lênin. Nh ng ng iườ ố ầ ủ ả ổ ườ ố ủ ữ ườ
ng m ng m ho c công khai thù đ ch v i ch nghĩa Mác-Lênin chi m các v trí ch ch t trong bấ ầ ạ ị ớ ủ ế ị ủ ố ộ
máy Đ ng và nhà n c.ả ướ
B ng phát súng l nh “công khai”, “dân ch ”, “không có vùng c m”, c i t đã nhanh chóngằ ệ ủ ấ ả ổ
t o ra làn sóng phê phán, công kích, bôi đen t t c nh ng gì g n v i 70 năm xây d ng ch nghĩaạ ấ ả ữ ắ ớ ự ủ
xã h i. Nó gây hoang mang, xáo đ ng đ n c c đ trong t t ng xã h i, phá v ni m tin c aộ ộ ế ự ộ ư ưở ộ ỡ ề ủ
qu n chúng đ i v i nh ng giá tr c a ch nghĩa xã h i. Ng i ta s d ng toàn b ph ng ti nầ ố ớ ữ ị ủ ủ ộ ườ ử ụ ộ ươ ệ
thông tin đ i chúng đ làm vi c này và chi n d ch tuyên truy n, đào b i, ph đ nh quá kh đ cạ ể ệ ế ị ề ớ ủ ị ứ ượ
các đài báo ph ng Tây ti p s c m nh m và lái theo nh ng ý đ , m c đích đen t i c a chúng.ươ ế ứ ạ ẽ ữ ồ ụ ố ủ
. Ch nghĩa đ qu c đã can thi p toàn di n, v a tinh vi, v a tr ng tr n, th c hi n đ c “di nủ ế ố ệ ệ ừ ừ ắ ợ ự ệ ượ ễ
bi hòa bình” trong n i b Liên Xô và các n c Đông Âu.ế ộ ộ ướ
Ch nghĩa đ qu c th ng xuyên ti n hành m t cu c chi n tranh khi b ng súng đ n, khiủ ế ố ườ ế ộ ộ ế ằ ạ
b ng “di n bi hòa bình” ch ng ch nghĩa xã h i, ch ng Liên Xô. Ch nghĩa đ qu c đã gây raằ ễ ế ố ủ ộ ố ủ ế ố
cu c chi n tranh l nh t sau th chi n th hai. Các chi n l c gia ph ng Tây s m nh n ra “cáiộ ế ạ ừ ế ế ứ ế ượ ươ ớ ậ
gót chân Asin” c a c i t : đó là đ ng l i xét l i, là h t t ng t s n, là chính sách th a hi p,ủ ả ổ ườ ố ạ ệ ư ưở ư ả ỏ ệ
nhân nh ng vô nguyên t c v i M và ph ng Tây th hi n t p trung “t duy chính tr m i”.ượ ắ ớ ỹ ươ ể ệ ậ ở ư ị ớ
Các th l c ch ng ch nghĩa xã h i bên ngoài theo sát quá trình c i t , tìm m i cách đ lái nóế ự ố ủ ộ ở ả ổ ọ ể
theo ý đ c a h ; tác đ ng vào c i t c v t t ng, chính tr và t ch c. H a h n vi n trồ ủ ọ ộ ả ổ ả ề ư ưở ị ổ ứ ứ ẹ ệ ợ
kinh t đ c dùng làm m t th vũ khí r t l i h i đ lái cu c c i t theo quĩ đ o mà ph ng Tâyế ượ ộ ứ ấ ợ ạ ể ộ ả ổ ạ ươ
mong mu n. Ch nghĩa đ qu c đã đ y m nh th c hi n “di n bi n hòa bình” trong n i b Liênố ủ ế ố ẩ ạ ự ệ ễ ế ộ ộ
Xô và các n c Đông Âu. Trong cu n sách “Chi n th ng không c n chi n tranh”, Nixon choướ ố ế ắ ầ ế
r ng “m t tr n t t ng là m t tr n quy t đ nh nh t”. Theo Nixon: “Toàn b vũ khí c a chúngằ ặ ậ ư ưở ặ ậ ế ị ấ ộ ủ
ta, các hi p đ nh m u d ch, vi n tr kinh t s không đi đ n đâu n u chúng ta th t b i trên m tệ ị ậ ị ệ ợ ế ẽ ế ế ấ ạ ặ
tr n t t ng”. Chi n l c c a M tr c sau nh m t là đ a chi n tranh vào bên trong “b cậ ư ưở ế ượ ủ ỹ ướ ư ộ ư ế ứ
màn s t”ắ
Tóm l i ạ s phá ho i c a ch nghĩa đ qu c cùng v i s ph n b i t bên trong và t trên chópự ạ ủ ủ ế ố ớ ự ả ộ ừ ừ
bu c a c quan lãnh đ o cao nh t là nguyên nhân tr c ti p làm cho Liên Xô s p đ . Hai nguyênủ ơ ạ ấ ự ế ụ ổ
nhân này quy n ch t vào nhau, tác đ ng cùng chi u, t o nên m t l c c ng h ng r t m nh vàệ ặ ộ ề ạ ộ ự ộ ưở ấ ạ

nhanh nh m t c n l c chính tr tr c ti p phá s p ngôi nhà xã h i ch nghĩa. T t nhiên xét choư ộ ơ ố ị ự ế ậ ộ ủ ấ
cùng, chính b n c h i, xét l i và ph n b i, s m t c nh giác cách m ng trong hàng ngũ nh ngọ ơ ộ ạ ả ộ ự ấ ả ạ ữ
ng i c ng s n đã t o c h i b ng vàng cho ch nghĩa đ qu c “chi n th ng mà không c nườ ộ ả ạ ơ ộ ằ ủ ế ố ế ắ ầ
chi n tranh”ế
155

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Trong tình hình ch nghĩa xã h i trì tr và kh ng ho ng do nh ng sai l m c a mô hình cũ thìủ ộ ệ ủ ả ữ ầ ủ
c i t , c i cách m c a, đ i m i là t t y u. Vì ch có m t cu c c i t , c i cách, đ i m i sâu s c,ả ỏ ả ở ử ổ ớ ấ ế ỉ ộ ộ ả ổ ả ổ ớ ắ
toàn di n m i đ a ch nghĩa xã h i thoát kh i kh ng ho ng đ b c vào th i kỳ phát tri n m i.ệ ớ ư ủ ộ ỏ ủ ả ể ướ ờ ể ớ
C i t , c i cách, m c a, đ i m i là t t y u nh ng s p đ thì không là t t y u. ả ổ ả ở ử ổ ớ ấ ế ư ụ ổ ấ ế V n đ ch :ấ ề ở ỗ
c i t , c i cách, m c a, đ i m i th nào, nhăm m c đích gì, theo đ ng l i nào.ả ổ ả ở ử ổ ớ ế ụ ườ ố
III. TRI N V NG C A CH NGHĨA XÃ H IỂ Ọ Ủ Ủ Ộ
1. Ch nghĩa t b n – không ph i là t ng lai c a xã h i loài ng iủ ư ả ả ươ ủ ộ ườ
a. B n ch t c a ch nghĩa t b n không thay đ iả ấ ủ ủ ư ả ổ
Ch nghĩa t b n có vai trò to l n đ i v i l ch s phát tri n c a xã h i loài ng i. Trong m yủ ư ả ớ ố ớ ị ử ể ủ ộ ườ ấ
th p k qua, do bi t “t đi u ch nh và thích ng” đ ng th i s d ng tri t đ nh ng thành t uậ ỷ ế ự ề ỉ ứ ồ ờ ử ụ ệ ể ữ ự
c a cách m ng khoa h c và công ngh , các n c t b n ch nghĩa đã v t qua m t s cu củ ạ ọ ệ ướ ư ả ủ ượ ộ ố ộ
kh ng ho ng và v n còn kh năng phát tri n. Nh ng đó không ph i là ch đ t ng lai c a nhânủ ả ẫ ả ể ư ả ế ộ ươ ủ
lo i b i b n ch t bóc l t, ph n dân ch , vô nhân đ o c a ch nghĩa t b n không thay đ i.ạ ở ả ấ ộ ả ủ ạ ủ ủ ư ả ổ
Chính ph ng th c s n xu t d a trên ch đ chi m h u t nhân t b n ch nghĩa gây ra nh ngươ ứ ả ấ ừ ế ộ ế ữ ư ư ả ủ ữ
ung nh t không th ch a kh i.ọ ể ữ ỏ
Trong cu n sách “ Ngoài vòng ki m soát” (xu t b n năm 1993)Bresinsky đã cay đ ng th aố ể ấ ả ắ ừ
nh n 20 khuy t t t c a xã h i M vào th i đi m đó và d báo M s m t vai trò siêu c ng vàoậ ế ậ ủ ộ ỹ ờ ể ự ỹ ẽ ấ ườ
th k XXI. Trong 20 khuy t t t y có nh ng khuy t t t đã tr thành ph bi n các n c tế ỷ ế ậ ấ ữ ế ậ ở ổ ế ở ướ ư
b n, nh : chăm sóc y t không đ y đ , giáo d c trung h c ch t l ng kém, v n đ phân bi tả ư ế ầ ủ ụ ọ ấ ượ ấ ề ệ
ch ng t c, nghèo đói, ngày càng sâu s c, t i ác b o l c tràn lan, c m giác tr ng v tinh th n…ủ ộ ắ ộ ạ ự ả ố ề ầ
làm cho xã h i lâm vào kh ng ho ng và vô ph ng c u ch a.ộ ủ ả ươ ứ ữ
Trong khuôn kh c a ch nghĩa t b n, dù là ch nghĩa t b n hi n đ i, trên th gi i hi nổ ủ ủ ư ả ủ ư ả ệ ạ ế ớ ệ

nay v n có đ n 1,2 t con ng i ph i ti p t c ch u nghèo đói, t t b nh, mù ch , chi n tranh,ẫ ế ỷ ườ ả ế ụ ị ậ ệ ữ ế
h ng m c thu nh p d i 1 USD/ngày; 2,5 t ng i nghèo có t ng thu nh p ch b ng thu nh pưở ứ ậ ướ ỷ ườ ổ ậ ỉ ằ ậ
c a 250 t phú, tri u phú l n nh t th gi i g p l i; 1/3 l c l ng lao đ ng toàn th gi i, t c làủ ỷ ệ ớ ấ ế ớ ộ ạ ự ượ ộ ế ớ ứ
kho ng 1 t ng i b th t nghi p các m c khác nhau; t i h n 100 n c đang ho c kém phátả ỷ ườ ị ấ ệ ở ứ ạ ơ ướ ặ
tri n, m c thu nh p bình quân đ u ng i gi m đi so v i th p niên tr c, hàng ngày có đ nể ứ ậ ầ ườ ả ớ ậ ướ ế
30.000 tr em ch t b nh mà l ra có th đ c c u s ng, và s ng i mù ch lên đ n h n 800ẻ ế ệ ẽ ể ượ ứ ố ố ườ ữ ế ơ
tri u ng i.ệ ườ
S ki n gi i c m quy n M , Anh t n công Iraq năm 2003 càng kh ng đ nh b n ch t hi uự ệ ớ ầ ề ỹ ấ ẳ ị ả ấ ế
chi n c a chúng.ế ủ
Ch nghĩa t b n v i nh ng mâu thu n bên trong không th kh c ph c. Xã h i t b n khôngủ ư ả ớ ữ ẫ ể ắ ụ ộ ư ả
d bi n màu b n ch t c a mình ch b ng l i x ng danh m i “phi h t t ng hóa” nh “xã h iễ ế ả ấ ủ ỉ ằ ố ư ớ ệ ư ưở ư ộ
t b n”, “xã h i h u công nghi p”, “xã h i tin hóa”, “xã h i kinh t tri th c hóa”. Nhi u h c giư ả ộ ậ ệ ộ ộ ế ứ ề ọ ả
t s n đã cho r ng, ch nghĩa t b n là không th ch p nh n đ c.ư ả ằ ủ ư ả ể ấ ậ ượ
b. Các y u t xã h i ch nghĩa đã xu t hi n trong lòng xã h i t b nế ố ộ ủ ấ ệ ộ ư ả
Ch nghĩa t b n hi n đ i s ti p t c phát tri n thông qua chính nh ng cu c kh ng ho ng,ủ ư ả ệ ạ ẽ ế ụ ể ữ ộ ủ ả
nh ng cu c c i cách đ thích ng, và quá trình phát tri n đó cũng chính là quá trình quá đ sangữ ộ ả ể ứ ể ộ
m t xã h i m i. Trong khuôn kh c a ch nghĩa t b n đã xu t hi n nh ng y u t c a xã h iộ ộ ớ ổ ủ ủ ư ả ấ ệ ữ ế ố ủ ộ
m i, nh ng y u t c a n n văn minh h u công nghi p, kinh t tri th c n y sinh và phát tri n;ớ ữ ế ố ủ ề ậ ệ ế ứ ả ể
tính ch t xã h i c a s h u ngày càng gia tăng; s đi u ti t c a nhà n c đ i v i th tr ngấ ộ ủ ở ữ ự ề ế ủ ướ ố ớ ị ườ
ngày càng h u hi u; tính nhân dân và xã h i c a nhà n c tăng lên; nh ng v n đ phúc l i xãữ ệ ộ ủ ướ ữ ấ ề ợ
h i và môi tr ng…ngày càng đ c gi i quy t t t h n. V i nh ng đ c đi m trên đây cũng cóộ ườ ượ ả ế ố ơ ớ ữ ặ ể
th xem đó là nh ng xã h i quá đ , vì nó ch a đ ng trong nó c các y u t c a ch nghĩa t b nể ữ ộ ộ ứ ự ả ế ố ủ ủ ư ả
và xã h i t ng lai.ộ ươ
2. Ch nghĩa xã h i – t ng lai c a xã h i loài ng iủ ộ ươ ủ ộ ườ
a. Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa Đông Âu s p đ không có nghĩa là s cáo chung c aướ ộ ủ ụ ổ ự ủ
ch nghĩa xã h iủ ộ
K thù đã và đang ra s c khai thác s ki n Liên Xô và Đông Âu s p đ đ rêu rao v “cáiẻ ứ ự ệ ụ ổ ể ề
ch t c a ch nghĩa xã h i và ch nghĩa Mác-Lênin nói chung” . S s p đ c a Liên Xô và Đôngế ủ ủ ộ ủ ự ụ ổ ủ
156


Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Âu là s s p đ c a m t mô hình c a ch nghĩa xã h i trong quá trình đi t i m c tiêu xã h i chự ụ ổ ủ ộ ủ ủ ộ ớ ụ ộ ủ
nghĩa. Nó không đ ng nghĩa v i s cáo chung c a ch nghĩa xã h i v i t cách là m t hình tháiồ ớ ự ủ ủ ộ ớ ư ộ
kinh t -xã h i mà loài ng i đang v n t i. T ng lai c a xã h i loài ng i v n là ch nghĩa xãế ộ ườ ươ ớ ươ ủ ộ ườ ẫ ủ
h i, đó là qui lu t khách quan c a s phát tri n l ch s . Tính ch t c a th i đ i hoàn toàn khôngộ ậ ủ ự ể ị ử ấ ủ ờ ạ
thay đ i; loài ng i v n trong th i kỳ quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i trên ph mổ ườ ẫ ờ ộ ừ ủ ư ả ủ ộ ạ
vi toàn th gi i m đ u b ng cách m ng tháng M i Nga vĩ đ i. Các mâu thu n c a th i đ iế ớ ở ầ ằ ạ ườ ạ ẫ ủ ờ ạ
v n t n t i, ch thay đ i hình th c bi u hi n và đ t ra yêu c u m i ph i gi i quy t.ẫ ồ ạ ỉ ổ ứ ể ệ ặ ầ ớ ả ả ế
b. Các n c xã h i ch nghĩa còn l i ti n hành c i cách, m c a, đ i m i và ngày càng đ tướ ộ ủ ạ ế ả ở ử ổ ớ ạ
đ c nh ng thành t u to l nượ ữ ự ớ
Trong các n c xã h i ch nghĩa còn l i ti n hành c i cách, m c a và không ch đ ng v ngướ ộ ủ ạ ế ả ở ử ỉ ứ ữ
mà còn ti p t c phát tri n. Trong đó, Trung Qu c và Vi t Nam là hai n c đã ti n hành côngế ụ ể ố ệ ướ ế
cu c c i cách, m c a và đ i m i t ng đ i thành công nh t. Trên c s v n d ng sáng t o,ộ ả ở ử ổ ớ ươ ố ấ ơ ở ậ ụ ạ
phát tri n ch nghĩa mác-Lênin vào đi u ki n c th c a m i n c đã tìm ra con đ ng đi lênể ủ ề ệ ụ ể ủ ỗ ướ ườ
ch nghĩa xã h i. Tuy Trung Qu c và Vi t Nam khác bi t nhau v qui mô đ t n c, t m quanủ ộ ố ệ ệ ề ấ ướ ầ
tr ng trên tr ng qu c t , v văn hóa dân t c, nh ng công cu c c i cách, m c a Trung Qu cọ ườ ố ế ề ộ ư ộ ả ở ử ở ố
và Vi t Nam có nh ng nét t ng đ ng sau đây:ệ ữ ươ ồ
. Đã t b mô hình kinh t k ho ch t p trung chuy n sang kinh t th tr ng xã h i chừ ỏ ế ế ạ ậ ể ế ị ườ ộ ủ
nghĩa (Trung Qu c) ho c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa (Vi t Nam). V i nh ng đ c tr ng:ố ặ ị ướ ộ ủ ệ ớ ữ ặ ư
đa d ng hóa hình th c s h u, trong đó qu c h u gi vai trò ch th (Trung Qu c), ho c côngạ ứ ở ữ ố ữ ữ ủ ể ố ặ
h u là n n t ng (Vi t Nam), kinh t nhà n c là ch đ o; s h u c ph n đ c xem là hìnhữ ề ả ệ ế ướ ủ ạ ở ữ ổ ầ ượ
th c ch y u c a ch đ công h u (Trung Qu c), ho c doanh nghi p c ph n tr thành hìnhứ ủ ế ủ ế ộ ữ ố ặ ệ ổ ầ ở
th c t ch c kinh t ph bi n (Vi t Nam); đa d ng hóa hình th c phân ph i, xem tr ng phânứ ổ ứ ế ổ ế ệ ạ ứ ố ọ
ph i theo lao đ ng, đ m b o quy n kinh doanh bình đ ng cho m i lo i hình doanh nghi p khôngố ộ ả ả ề ẳ ọ ạ ệ
phân bi t đ i x ; giá c , t giá, lãi su t do th tr ng xác đ nh có s đi u ti t c a nhà n c; phátệ ố ử ả ỷ ấ ị ườ ị ự ề ế ủ ướ
tri n đ ng b các lo i th tr ng t hàng hóa đ n d ch v , th tr ng ch ng khoán; th c hi nể ồ ộ ạ ị ườ ừ ế ị ụ ị ườ ứ ự ệ
các ch ng trình phúc l i xã h i r ng l n, xóa đói gi m nghèo, gi gìn môi tr ng…ươ ợ ộ ộ ớ ả ữ ườ
. Xây d ng nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa theo h ng xây d ng h th ng lu t phápự ướ ề ộ ủ ướ ự ệ ố ậ
ngày càng t ng đ ng v i h th ng lu t pháp hi n đ i, đ c bi t là phù h p v i nh ng cam k tươ ồ ớ ệ ố ậ ệ ạ ặ ệ ợ ớ ữ ế

qu c t ; gi m d n s can thi p vi mô, s can thi p vào ho t đ ng kinh doanh c a các doanhố ế ả ầ ự ệ ự ệ ạ ộ ủ
nghi p, gia tăng qu n lý vĩ mô, gia tăng s phân quy n cho các đ a ph ng; th c hi n ch đệ ả ự ề ị ươ ự ệ ế ộ
dân ch nói chung, đ c bi t là các c s theo h ng công khai, minh b ch, gia tăng s giám sátủ ặ ệ ở ơ ở ướ ạ ự
c a các c p, c a công lu n, c a qu c h i, c a h i đ ng nhân dân các c p, c a các t ch c xãủ ấ ủ ậ ủ ố ộ ủ ộ ồ ấ ủ ổ ứ
h i, tinh gi m b máy và biên ch ,…ộ ả ộ ế
. Xây d ng các t ch c xã h i phi chính ph đa d ng g m các h i ngh nghi p, văn hóa, tônự ổ ứ ộ ủ ạ ồ ộ ề ệ
giáo, xã h i,…các t ch c này ngày càng có vai trò to l n trong các lĩnh v c mà nhà n c khôngộ ổ ứ ớ ự ướ
v i tay t i, nh t thi n, c u tr ng i nghèo,…ớ ớ ư ừ ệ ứ ợ ườ
. H i nh p qu c t sâu r ng, tham gia vào h u h t các t ch c qu c t ; Liên h p qu c, các tộ ậ ố ế ộ ầ ế ổ ứ ố ế ợ ố ổ
ch c khu v c, đ c bi t là đã gia nh p WTO, tr thành nh ng qu c giai tích c c trong h i nh pứ ự ặ ệ ậ ở ữ ố ự ộ ậ
khu v c ASEAN, Đông Á.ự
. Đ m b o s c m quy n và lãnh đ o c a Đ ng C ng s n đ i v i công cu c xây d ng vàả ả ự ầ ề ạ ủ ả ộ ả ố ớ ộ ự
phát tri n đ t n c trên t t c các m t. S lãnh đ o và c m quy n c a Đ ng đã và đang đ cể ấ ướ ấ ả ặ ự ạ ầ ề ủ ả ượ
đ i m i theo h ng khoa h c, dân ch và hi u qu h n, phù h p v i đi u ki n c th c a t ngổ ớ ướ ọ ủ ệ ả ơ ợ ớ ề ệ ụ ể ủ ừ
n c.ướ
Công cu c c i cách c a Trung Qu c và Vi t Nam đã đ t đ c nh ng thành t u to l n đ cộ ả ủ ố ệ ạ ượ ữ ự ớ ượ
qu c t th a nh n. Nh ng đ nh h ng phát tri n c a Trung Qu c và Vi t Nam cho th y là cố ế ừ ậ ữ ị ướ ể ủ ố ệ ấ ả
Trung Qu c và Vi t Nam đ u tôn tr ng nh ng giá tr ti n b c a nhân lo i c ph ng Tây vàố ệ ề ọ ữ ị ế ộ ủ ạ ả ở ươ
ph ng Đông, nghiên c u, ng d ng chúng phù h p v i đi u ki n c th trên c s nh ng giáươ ứ ứ ụ ợ ớ ề ệ ụ ể ơ ở ữ
tr nhân đ o c b n c a ch nghĩa Mác-Lênin. Đ ng th i s ti n tri n th c t c a nh ng cu cị ạ ơ ả ủ ủ ồ ờ ự ế ể ự ế ủ ữ ộ
c i cách trên đây s ngày càng làm sáng t h n con đ ng đ i m i ch nghĩa xã h i.ả ẽ ỏ ơ ườ ổ ớ ủ ộ
c. Đã xu t hi n xu h ng đi lên ch nghĩa xã h iấ ệ ướ ủ ộ
157

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Trong tình hình ch nghĩa xã h i t m th i lâm vào thoái trào, nhi u n i trên th gi i, đ củ ộ ạ ờ ở ề ơ ế ớ ặ
bi t là M Latinh, t nh ng năm 1990 đã xu t hi n xu th thiên t và ngày càng phát tri nệ ở ỹ ừ ữ ấ ệ ế ả ể
m nh lên thành m t trào l u vào đ u th k XXI. T 1998 đ n nay, thông qua b u c dân ch ,ạ ộ ư ầ ế ỷ ừ ế ầ ử ủ
các chính ph cánh t , ti n b đã lên c m quy n 11 n c M Latinh.ủ ả ế ộ ầ ề ở ướ ỹ

Trong s các n c M latinh do cánh t c m quy n hi n nay, nhi u n c tuyên b đi lên chố ướ ỹ ả ầ ề ệ ề ướ ố ủ
nghĩa xã h i.ộ
T năm 2005, t ng th ng Venezuela - Hugo Chavez - nhi u l n công khai tuyên b m c tiêuừ ổ ố ề ầ ố ụ
c a cu c cách m ng n c mình là đ a đ t n c đi lên ch nghĩa xã h i. Trong bài phát bi uủ ộ ạ ướ ư ấ ướ ủ ộ ể
ngày 3 tháng 12 năm 2006, ngay sau khi tái đ c c , Chavez m t l n n a kh ng đ nh: “Venezuelaắ ử ộ ầ ư ẳ ị
s ti p t c con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i th k XXI v i các n i dung c b n sau đây:ẽ ế ụ ườ ủ ộ ở ế ỷ ớ ộ ơ ả
. V t t ng: L y ch nghía Mác, t t ng cách m ng và ti n b c a Simon Bolivia, tề ư ưở ấ ủ ư ưở ạ ế ộ ủ ư
t ng nhân đ o thiên chúa giáo làm n n t ng.ưở ạ ề ả
. V chính tr : Nh n m nh t t ng “dân ch cách m ng” và “chính quy n nhân dân”, theo đóề ị ấ ạ ư ưở ủ ạ ề
nhân dân có trách nhi m cùng tham gia quy t đ nh v n m nh c a đ t n c, tham gia vào côngệ ế ị ậ ệ ủ ấ ướ
vi c xây d ng m t nhà n c pháp quy n, th c hi n công b ng xã h i; xây d ng m t mô hình xãệ ự ộ ướ ề ự ệ ắ ộ ự ộ
h i m i, n i mà m i ng i dân đ u có ch đ ng cho dù đó là m t th dân.ộ ớ ơ ọ ườ ề ỗ ứ ộ ổ
. V kinh t : Ch tr ng th c hi n kinh t nhi u thành ph n, trong đó kinh t nhà n c vàề ế ủ ươ ự ệ ế ề ầ ế ướ
h p tác xã n m vai trò ch đ o; nh n m nh vi c giành l i ch quy n qu c gia dân t c đ i v iợ ắ ủ ạ ấ ạ ệ ạ ủ ề ố ộ ố ớ
tài nguyên thiên nhiên, đ c bi t là d u m , n c s ch và môi sinh…ặ ệ ầ ỏ ướ ạ
. V xã h i: Ch tr ng th c hi n phân ph i công b ng c a xã h i đ gi i quy t v n đ b tề ộ ủ ươ ự ệ ố ằ ủ ộ ể ả ế ấ ề ấ
bình đ ng và phân hóa xã h i…ẳ ộ
. V đ i ngo i: Thúc đ y kh i đoàn k t M Latinh và quan h h u ngh v i t t c các n c,ề ố ạ ẩ ố ế ỹ ệ ữ ị ớ ấ ả ướ
l y h p tác thay th c nh tranh; l y h i nh p thay cho bóc l t; đ u tranh cho m t th gi i đaấ ợ ế ạ ấ ộ ậ ộ ấ ộ ế ớ
c c, dân ch .ự ủ
. V cách làm, b c đi: K th a nh ng m t t t đ p c a ch nghĩa xã h i Liên Xô, Đôngề ướ ế ừ ữ ặ ố ẹ ủ ủ ộ ở
Âu tr c đây; không r p khuôn, sao chép mà ph i th ng xuyên đ i m i và sáng t o; bên c nhướ ậ ả ườ ổ ớ ạ ạ
phát tri n kinh t , coi tr ng các giá tr đ o đ c, tinh th n; đoàn k t dân t c; chú tr ng kinhể ế ọ ị ạ ứ ầ ế ộ ọ
nghi m qu c t c a các n c xã h i ch nghĩa nh Cuba, Vi t Nam, Trung Qu c,…ệ ố ế ủ ướ ộ ủ ư ệ ố
S xu t hi n c a “ch nghĩa xã h i M Latinh” còn đi m này, đi m khác ph i ti p t cự ấ ệ ủ ủ ộ ỹ ể ể ả ế ụ
nghiên c u và theo dõi, nh ng rõ ràng nh ng bi u hi n đó đã và đang th hi n s tác đ ng sâu xaứ ư ữ ể ệ ể ệ ự ộ
và s c s ng mãnh li t c a ch nghĩa xã h i hi n th c đ i v i các dân t c M Latinh, th hi nứ ố ệ ủ ủ ộ ệ ự ố ớ ộ ỹ ể ệ
b c ti n m i c a ch nghĩa xã h i trên th gi i. Đó là m t th c t l ch s ch ng minh cho s cướ ế ớ ủ ủ ộ ế ớ ộ ự ế ị ử ứ ứ
s ng và kh năng phát tri n c a ch nghĩa xã h i, c ng c ni m tin vào lý t ng c ng s n chố ả ể ủ ủ ộ ủ ố ề ưở ộ ả ủ
nghĩa.

Tóm l i, t di n bi n c a tình hình th gi i t cách m ng Tháng M i Nga đ n nay có thạ ừ ễ ế ủ ế ớ ừ ạ ườ ế ể
kh ng đ nh r ng: ch nghĩa xã h i trên th gi i, t nh ng bài h c thành công và th t b i và sẳ ị ằ ủ ộ ế ớ ừ ữ ọ ấ ạ ự
th c t nh c a các dân t c, nh t đ nh s có b c phát tri n m i; theo qui lu t khách quan c a l chứ ỉ ủ ộ ấ ị ẽ ướ ể ớ ậ ủ ị
s , loài ng i nh t đ nh s ti n t i xã h i ch nghĩa. ử ườ ấ ị ẽ ế ớ ộ ủ
@
158

×