Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dap an mon Toan (tuyen sinh vao lop 10 nam 2010) tinh Nam Dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.41 KB, 3 trang )

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011 T ỈNH NAM ĐỊNH
A. Trắc nghiệm:
1-A 2-B 3-D 4-C
5-A 6-C 7-B 8-A
B. Tự luận:
Câu 1:
1) Với
x 0;x 1≥ ≠
ta có:
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2 x x
P = + .
x - 1 x + 1 x + x + 2
2 x + 1 x x - 1
x
= + .
x + x + 2
x - 1 x + 1 x + 1 x - 1
2 x 2 x - x x
= .
x - 1
x + x + 2
x
=
x - 1
 
 ÷


 ÷
 
 
 ÷
 ÷
 
+ +
2) Thay
( )
2
x = 3 + 2 2 = 1 + 2
vào BT:
x
P =
x - 1
ta được:
( )
2
1+ 2
1 + 2 1
P = = =
2
3 + 2 2 - 1 2 + 2 2
Vậy khi
x = 3 + 2 2
thì
1
P =
2
Câu 2:

1) Vì đồ thị hàm số y = 2x + 2m + 1 đi qua điểm A(1;4) nên ta có:
4 = 2.1 + 2m + 1
2) Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x
2
và đồ thị hàm số y = 2x + 3 là nghiệm
của PT:
x
2
= 2x + 3
 x
2
- 2x - 3 = 0
 x
1
= -1; x
2
= 3
Từ đó suy ra: y
1
= 1; y
2
= 9
Vậy tọa độ giao điểm là : B(1 ;1), C(3 ;9).
Câu 3 :
( )
( )
x + y + 1 x + 2y
+ = 2 1
x + 2y x + y + 1
3x + y = 4 2







Đặt
( )
x + y + 1 x + 2y 1
= t * =
x + 2 y x + y + 1 t
=>

( )
2
1 2
1
1 t + = 2 t - 2t + 1 = 0 t = t = 1
t
⇔ ⇔ ⇔
Thay t = 1 vào (*) ta được:
x + y + 1
= 1 x + y + 1 = x + 2 y y = 1
x + 2 y
⇔ ⇔
Thay y = 1 vào (2) ta được: x = 1.
Vậy HPT có nghiệm là : (1 ;1).
Câu 4 :
1) Tam giác OAM vuông tại A
N là trung điểm OM

=> AN là trung tuyến
=> AN = ½ OM
=> AN = R
*) Lai có tam giác AON đều
=> góc OAN = 60
0
=> góc NAM = 30
0
2) a) C/m góc BDC = góc QPC
Mà góc BDC + góc CDQ = 180
0
=> goc QPC + góc CDQ = 180
0
=> T/g PQDC nội tiếp
b) 3BQ – 2AQ > 4R
<=> 3.BQ > 2.AQ + 2.AB
<=> 9BQ
2
> 4( AQ
2
+ AB
2
) + 8.AQ.AB (*)
Mà BQ
2
= AQ
2
+ AB
2
(Pitago)

(*)<=> 5 (AQ
2
+ AB
2
) = 8.AQ.AB
Lại có : AQ
2
+ AB
2

2.AQ.AB (Cauchy)
=> 5(AQ
2
+ AB
2
)


10AQ.AB > 8.AQ.AB
=> đpcm
Câu 5 :
ĐK :
x 4;y 4≥ ≥
Cách 1 :
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 x y - 4 + y x - 4 = xy 2xy - 4 x y - 4 + y x - 4 = 0
x y - y - 4 + y x - x - 4 = 0

x y - 4 2 + y x - 4 2 = 0


⇔ − −
Ta thấy :
( ) ( )
2 2
x y - 4 2 0; y x - 4 2 0 x 4;y 4− ≥ − ≥ ∀ ≥ ≥
N
A
B
M
O
C
D
P
Q
Vậy
( )
( )
( )
( )
2
2
x y - 4 2 = 0 y - 4 2 = 0
y - 4 = 4 y = 8
x - 4 = 4 x = 8
x - 4 2 = 0
y x - 4 2 = 0



− −
 
 
⇔ ⇔ ⇔
   
 

 



Cách 2 :
Đặt
2
2
x - 4 = a
x = a + 4
y = b + 4
y - 4 = b


 

 




( )

( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
' 4 3 2
2 x y - 4 + y x - 4 = xy
2 a + 4 b + 2 b + 4 a = a + 4 b + 4
b - 2b + 4 a 2 b + 4 a + 4 b - 2b + 4 0(*)
= -3b + 16b - 40b + 64b - 48

⇔ − =
V
Phương trình (*) có nghiệm <=>

' 4 3 2
4 3 2
= -3b + 16b - 40b + 64b - 48 0
3b - 16b + 40b - 64b + 48 0

⇔ ≤
V
Ta thấy b = 0 không thỏa mãn
Chia cả 2 vế BPT cho b
2
> 0 ta được:
2
2
2
2
64 48

3b - 16b + 40 - + 0
b b
16 4
3 b + - 16 b + + 40 0
b b

   
⇔ ≤
 ÷  ÷
   
Đặt
4
b + = t, t 4
b


2 2
2
16
b + = t - 8
b

Ta được:
2
3t - 16t + 16 0≤

4 4
(t - 4)(t - ) 0 t 4
3 3
⇔ ≤ ⇔ ≤ ≤


t 4

=> t = 4
=> a = b =2
=> x = y = 8 (TMĐK)

×