Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

kế hoạch giang day địa lý 6-7-8-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.17 KB, 78 trang )

Phòng gd và ĐT PHù NINH
TRờng THCS Phú Nham
Tổ: Khoa học tự nhiên
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kế hoạch giảng dạy
Môn: địa lý. Lớp 6, 7, 8,9
năm học 2009-2010
Phần thứ nhất: mục tiêu và ph ơng pháp dạy học
I.Mục tiêu của môn học:
* Địa Lý có vị trí quan trọng trong chơng trình giảng dạy. Đây cũng là môn học không thể thiếu đối với giáo dục phổ thông.
Nội dung môn Địa lý cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản về những diieù kiện tự nhiên cũng nh điều kiện kinh tế xã hội
của Việt Nam cũng nh thế giới.Từ kiến thức cơ bản hình thành cho học sinh tình cảm, niềm tin đạo đứcvà tình yêu thiên nhiên đất
nớc cũng nh vấn đề bảo vệ môi trờng sống của con ngời.Trên cơ sở nhận thức cảm tính ở khối 6,7, 8,9 mà sẽ giúp các em chuyển
sang nhận thức lí tính;t duy, cảm xúc. Có nh vậy mới hình thành ở HS động cơ bên trong, tạo niềm tin, giúp các em tự hoàn thiện,
tự điều chỉnh để vơn tới cái chân, thiện,mĩ trong cuộc sống. Đây là tính đặc trng của môn Địa lý , nhằm củng cố, mở rộng sự hiểu
biết, nâng cao trách nhiệm với cá nhân và xã hội. Học sinh có thễ hiểu và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày, để giải thích các
hiện tợng trong tự nhiên và phân tích tốt các đặc điểm tự nhiên để phát triển kinh tế- xã hôi.
* Địa lý 6 là một môn khoa học vừa mang tính tự nhiên và tính xã hội . Nó có vai trò rất quan trọng trong giảng dạy. Nội dung
của môn Địa lý 6 cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản về bản đồ và Trái đất ,các hành tinh trong hệ mặt trời ,các hiện t -
ợng tự nhiên nh : thời tiết ,khí hậu; mây, ma, sấm ,chớp Từ kiến thức cơ bản đó học sinh có thể hiểu và vận dụng vào cuộc sống
hàng ngày,đồng thời có thể mở rộng và tiếp thu tốt hơn về địa lí tự nhiên, xã hội ở các lớp 7 ,8 ,9.
* Địa lý 7 là một môn khoa học vừa mang tính tự nhiên và tính xã hội . Nó có vai trò rất quan trọng trong giảng dạy. Nội
dung của môn Địa lý 7 cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản về các môi trờng địa lí, về các hoạt động của con ngời trên
Trái Đất và các châu lục. Từ kiến thức cơ bản đó học sinh có thễ hiểu và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày,đồng thời có thể mở
rộng và tiếp thu tốt hơn về địa lí tự nhiên, xã hội ở các lớp ,8 ,9.
*Địa lý 8 là một môn khoa học và mangtính tự nhiên và xã hội.Nó có vai trò quan trọng trong giảng dạy. Nội dung của môn
địa lý 8 cung cấp cho HS những kiến thức cơ bản về tự nhiên và xã hội các châu lục.và đặc điểm địa lý tự nhiên việt nam. Từ
những kiến thức cơ bản đó học sinhcó thể vận dụng đợc vào cuộc sống hàng ngày.
*Địa lý 9 là một môn khoa học vừa mang tính tự nhiên vùa mang tính xã hội. Nó có vai trò quan trọng trong giảng dạy.
Nội dung của môn địa lý 9 cung cấp cho HS những kiến thức cơ bản về tự nhiên của việt nam, các nguồn lực để phát triển kinh tế


nông ngiệp, công nghiệp, dịch vụ. Và vấn đề phát triển kinh tế của các vùng kinh tế của đất nớc. Từ những kiến thứccơ bản đó học
sinh có thể vận dụng đợc để phân tích , đánh giá sự phát triển kinh tế của địa phơng cũng nh những phơng hơng phát triển kinh tế
của đất nớc trong giai đoạn hiện nay.

II. Phơng pháp dạy học:
1. Những ph ơng pháp dạy học cơ bản của môn học :
- Phơng pháp dạy học là cách thức tơng tac giữa giáo viên và học sinh có liên quan đến các hoạt động dạy và học nhằm mục đích
giáo dục và trau dồi học vấn cho thế hệ trẻ. Hiện nay, các phơng pháp dạy học rất phong phú và đa dạng. Nừu căn cứ vào nội dung
dạy học thì có nhóm phơng pháp dạy kiến thức, nhóm phơng pháp rèn luyện kỹ năng, nhóm phơng pháp dạy Địa lý tự nhiên, kinh
tế xã hội.
- Một số phơng pháp dạy học cụ thể:
Nhóm phơng pháp dùng lời:
+ Phơng pháp giảng giải, giảng thuật, đàm thoại, dạy học nêu vấn đề
Nhóm phơng pháp sử dụng các phơng tiện trực quan:
+ Phơng pháp sử dụng bản đồ, biểu đồ
+ Phơng pháp sử dụng tranh ảnh, mô hình, mẫu vật
+phơng pháp hớng dẫn học sinh khai thác tri thức địa lý ,hình thành kỹ năng khai thác tri thức qua số liệi thống kê, biểu đồ .
Nhóm phơng pháp dạy học chia theo các hình thức tổ chức dạy học:
+ Phơng pháp dạy học hợp tác với các kỹ thuật tổ chức dạy học nh nhóm nhỏ, kỹ thuật khăn trải bàn, Kỹ thuật các mảnh ghép,
.
2. .Nhiệm vụ đ ợc phân công :
a.Giảng dạy: Môn Địa lý; Lớp 6A,B,; Lớp 7A,B,; Lớp 8A,B. Lớp 9A,B
2.1.Đặc điểm học sinh
a.Thuận lợi:
-Đa số học sinh có ý thức học tập, chuẩn bị bài tơng đối đầy đủ khi tới lớp.
-Có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập.
-Đa số học sinh có đạo đức tốt ngoan ngoãn, lễ độ.
b. Khó khăn.
-Vẫn còn một bộ phận nhỏ học sinh cha chăm học, cha có ý thức học bài và làm bài trớc khi tới lớp.
3 .Những giải pháp chủ yếu:

a. Đối với thầy:
Tích cực tự học, tự bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ, nâng cao hơn nữa chất lợng, hiệu quả các tiết dạy.
Thờng xuyên dự giờ học hỏi kinh nghiệm đồng nghiệp để nâng cao hơn nữa trình độ chuyên môn, kinh nghiệm giảng dạy.
Thờng xuyên phối hợp với nhà trờng, chuyên môn, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên giảng dạy các bộ môn khác để cùng tuyên
truyền vận động học sinh tích tực thi đua học tập.
Tích cực đôn đốc, bám sát, kiểm tra, từng đối tợng học sinh, nhắc nhở kịp thời.
Kiểm tra vấn đáp, BTVN, sách vở, ĐD học tập của HS. Trú trọng việc tự phân loại HS để có biện pháp, KH bồi dỡng, phụ đạo
kịp thời.
Cụ thể:
Giao bài tập riêng và yêu cầu riêng cho HSG và HSY, kiểm tra việc thực hiện.

Tổng số buổi: + BD HSG: 04 tiết/ Tuần.
phân tổ, nhóm HS thích hợp để HS giúp đỡ nhau.
Nghiêm khắc với HS trong giờ dạy, khen thởng, phê bình nghiêm minh, kịp thời.
Thờng xuyên tự học tích cực dự giờ đồng nghiệp để trao đổi, rút kinh nghiệm tự điều chỉnh để nâng cao chất lợng giờ lên
lớp.
b. Đối với trò:
Tự đặt KH học tập cụ thể, giữ gìn sách vở, ĐD học tập cẩn thận.
Học tập nghiêm túc, củng cố kiến thức từng phần.
Thờng xuyên trao đổi với bạn bè để tự rút kinh nghiệm về hiệu quả học tập của bản thân.

III>:Những điều kiện để thực hiện kế hoạch:
-Có sự chỉ đạo thống nhất, cụ thể của các cấp quản lí chuyên môn,nhà trờng trong công tác giảng dạy ngay từ đầu năm học.
-Có đủ phòng học một ca, trong phòng học có đủ các thiết bị tối thiểu nh ánh sáng, quạt điện.
-Có đủ đồ dùng tối thiểu cho giáo viên và học sinh phục vụ cho công tác dạy và học.
-Có sự phối hợp chặt chẽ giữa giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn, tổng phụ trách trong việc quản lý theo dõi phát
động các phong trào thi đua học tập của học sinh
Phần thứ hai: Kế hoạch dạy học

Môn địa lý 6 Học kỳ I

Kế hoạch chi tiết
Tuần Tiết
(PPCT)
Tên bài dạy Mục tiêu Ngày tháng dạy
Dự kiến Thực hiện
1 1
Bài mở đầu - Học sinh nắm đợc kiến thức khái quát về
nội dung chơng trình địa lý 6
- Định hớng đợc các phơng pháp và cách
thức học môn địa lý trong nhà trờng phổ
thông.
2 2
Vị trí Hình dạng và kích thớc
của Trái Đất
HS nắm đợc tên các hành tinh trong hệ mặt
trời. Biết một số đặc điểm của trái đất nh vị
trí, hình dạng và kích thớc.
-Hiểu khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh
tuyến gốc, vĩ tuyến gốc và công dụng của
chúng.
-Xác định đợc các Kinh tuyến gốc, Vĩ tuyến
gốc nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam trên quả Địa
cầu.
3 3
Bản đồ, cách vẽ bản đồ -HS hiểu khái niệm bản đồ và đặc điểm của
bản đồ vẽ theo các phép chiếu đồ khác nhau.
-Biết một số việc phải làm khi vẽ bản đồ nh:
thu thập thông tin về đối tợng địa lý, biết
chuyển mặt cong trái đất lên mặt phẳng của
giấy và dùng kí hiệu để thể hiện các đối t-

ợng.
4 4
Tỉ lệ bản đồ -HS hiểu tỉ lệ bản đồ là gì và nắm đợc ý
nghĩa của hai loại: số tỉ lệ và thớc tỉ lệ.
-Biết cách tính khoảng cách thực tế dựa vào
số tỉ lệ và thớc tỉ lệ.
5 5
Phơng hớng Kinh độ Vĩ
độ Tọa độ địa lý
-HS nhớ quy định về phơng hớng trên bản
đồ.
-Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa
lý của của một điểm.
-Biết cách tìm phơng hớng, kinh độ, vĩ độ,
toạ độ địa lý trên bản đồ và trên quả địa cầu.
6 6
Kí hiệu bản đồ Cách biểu
hiện địa hình trên bề mặt
-HS hiểu kí hiệu bản đồ là gì ? biết các đặc
điểm và sự phân loại các kí hiệu bản đồ.
-Biết cách đọc các kí hiệu trên bản đồ, đặc
biệt là kí hiệu về độ cao của địa hình.
7 7
Thực hành: Tập sử dụng địa bàn
thớc đo
- HS biết sử dụng địa bàn để tím phơng hớng
của các đối tợng địa lí trên bản đồ.
-Biết đo khảng cách trên thực tế và tỉ lệ khi
đa lên lợc đồ.
-Biết vẽ sơ đồ đơn giản.

8 8
Ôn tập - HS hệ thống đợc những kiến thức cơ
bản.
- Vận dụng tính đợc giờ địa phơng và
giờ khu vực
9 9
Kiểm tra 1 tiết
10 10
Sự vận động của Trái Đất quanh
trục
- HS biết sự chuyển động tự quay quanh một
trục tởng tợng của Trái đất.
-Trình bày đợc hai hệ quả sự chuyển động
của Trái đất.
11 11
Sự chuyển động của Trái Đất
quanh mặt trời
-HS hiểu cơ chế sự chuyển động của Trái
Đất quanh Mặt Trời.
-Nhớ vị trí xuân phân, hạ chí, thu phân và
đông chí trên quỹ đạo của Trái Đất.
12 12
Hiện tợng ngày đêm dài ngắn
theo mùa
-Biết đợc hiện tợng ngày đêm chênh lệch
giữa các mùa có khái niệm về các đờng chí
tuyến Bắc, chí tuyến Nam, vòng cực Bắc ,
vòng cực Nam.
13 13
Cấu tạo bên trong của Trái Đất -Biết và trình bày cấu tạo bên trong của Trái

Đất gồm 3 lớp; lớp vỏ, lớp trung gian, lớp lõi
14 14
Thực hành: Sự phân bố các lục
địa và đại dơng
- Biết đợc sự phân bố lục địa và đại dơng
trên bề mặt trái đất, cũng nh ở 2 nửa cầu Bắc
và Nam.
- Biết đợc tên của 6 châu lục và 4 đại dơng
lớn trên bản đồ thế giới.
15 15
Tác động của nội lực ngoại
lực trong việc hình thành bề mặt
Trái Đất
- HS hiu c nguyờn nhõn ca vic hỡnh
thnh a hỡnh trờn b mt t do tỏc ng
ca ni lc v ngoi lc.
- Hiu s lc v nguyờn nhõn, tỏc ha ca
nỳi la, ng t.
16 16
Địa hình bề mặt Trái Đất
Hc sinh cú khỏi nim v nỳi, phõn bit
c cao tuyt i v tng i ca a
hỡnh, nỳi la gi v nỳi la tr.
17 17
Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp
theo)
- Trỡnh by c 1 s c im v hỡnh thỏi
ca ng bng, cao nguyờn, i.
- Bit s phõn loi ng bng, ớch li ca
ng bng v cao nguyờn.

18 18
Ôn tập học kì I
- Sau bi ụn tp, HS c h thng húa cỏc
kin thc c bn t tit 7 n tiờt 14.
- Hỡnh thnh mi quan h nhõn qu trong t
duy a lý.
19 19
Kiểm tra học kì I
Môn địa lý 6 Học kỳ I i
Kế hoạch chi tiết
Tuần Tiết
(PPCT)
Tên bài dạy Mục tiêu Ngày tháng dạy
Dự kiến Thực hiện
20 20
Các mỏ khoáng sản
Bit phõn bit cỏc khỏi nim: Khoỏng sn,
m khoỏng sn.
Bit phõn loi cỏc khoỏng sn theo mc ớch
s dng.
21 21
Thực hành: Đọc bản đồ. Địa
hình tỉ lệ lớn
Nh khỏi nim ng ng mc, cỏch tỡm
cao a hỡnh da vo ng ng mc.
- Bit tớnh cao a hỡnh, nhn xột dc
da vo ng ng mc.
- Bit s dng bn ty l ln cú ng
ng mc n gin.
22 22

Lớp vỏ khí
Bit c thnh phn ca khụng khớ, vai trũ
ca hi nc trong khớ quyn.
- Trỡnh by c v trớ, c im ca cỏc
tng ca lp khớ. Vai trũ ca tng i lu v
lp ozụn.
- Nm c nguyờn nhõn hỡnh thnh, tớnh
cht ca cỏc khi khớ.
23 23
Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ
không khí
- Phõn bit c s ging v khỏc nhau ca
thi tit v khớ hu.
- Bit c khỏi nim nhit khụng khớ,
cỏc ngun cung cp nhit cho khụng khớ,
cỏch o v tớnh nhit trung bỡnh ngy
thỏng nm.
- Trỡnh by s thay i t
0
kk
theo v ,
cao, lc a v i dng.
- Bc u bit quan sỏt, ghi chộp v 1 s
yu t ca thi tit, khớ hu. Xỏc lp mi
quan h gia cỏc yu t t nhiờn vi nhit
.
24 24
Khí áp và gió trên Trái Đất
Nm c khỏi nim khớ ỏp v giú.
- Trỡnh by c s phõn b cỏc ai ỏp v

giú thng xuyờn trờn Trỏi t.
- Bit s dng hỡnh v mụ t v cỏc loi
giú thng xuyờn trờn Trỏi t.
25 25
Hơi nớc trong không khí. Ma - HS nắm đợc: KN độ ẩm của không khí, độ
bão hoà hơi nớc trong không khí và hiện t-
ợng ngng tụ hơi nớc trong không khí.
- Biết tính lợng ma trong ngày, tháng, lợng
ma TB năm.
26 26
Thực hành: Phân tích biểu đồ
nhiệt độ và lợng ma
- Học sinh biết cách đọc và khai thác thông
tin, rút ra nhận xét về thời gian và lợng ma
của một địa phơng đợc thể hiện trên biểu đồ.
Nhận biết đợc dạng biểu đồ.Phân tích và đọc
biểu đồ.
27 27
Các đới khí hậu trên Trái Đất Học sinh nắm đợc vị trí và u điểm của các
chí tuyến và vùng cực trên bề mặt trái đấ
Trình bày đợc vị trí của các đai nhiệt, các
đới khí hậu và đặc điểm của các đới khí hậu
theo vĩ độ trên bề mặt trái đất.
28 28
Ôn tập HS nhằm củng cố kiến thức đã đợc học từ
đầu HK I đến giờ
Nhằm khắc sâu kiến thức cơ bản cho học
sinh
Để chuẩn bị làm bài kiểm tra .
29 29

Kiểm tra 1 tiết Nhằm đánh giá quá trình nhận thức của học
sinh qua các chơng trình đã học.
Giáo viên kịp thời uốn nắn việc nhận thức
của học sinh qua bài kiểm tra.
30 30
Sông Hồ HS hiểu đợc: KN về sông, phụ lu, chi lu, hệ
thống sông, lu vực sông, lu lợng, chế độ ma.
HS nắm đợc khí hậu về hồ, nguyên nhân
hình thành các loại hồ.
Khai thác kiến thức và liên hệ thực tế.
31 31
Biển và Đại Dơng HS biết đợc: Độ muối của biển và nguyên
nhân làm cho nớc biển, đại dơng có muối.
Biết các hình thức vận động của nớc biển và
đại dơng (Sóng, thủy triều, dòng biển) và
nguyên nhân của chúng.
32 32
Thực hành: Sự chuyển động của
các dòng biển trong Đại Dơng
- Học sinh cần nắm đợc: Có mấy loại dông
biển trong các đại dơng.
Đặc điểm của các dông biển và sự chuyển
động của chúng trong các đại dơng.
33 33
Đất Các nhân tố hình thành
đất
Học sinh cần nắm đợc: Khái niệm về đất
Biết đợc các thành phần của đất cũng nh
nhân tố hình thành đất.
Tầm quan trọng, độ phì của đất.

ý thức, vai trò của con ngời trong việc làm
tăng độ phì của đất.
34 34
Lớp vỏ sinh vật Các nhân tố
ảnh hởng đến sự phân bố thực
vật, động vật trên Trái Đất
Học sinh cần ôn tập lại toàn bộ kiến thức của
HS đã học qua từ đầu học kì II tới bài lớp vỏ
sinh vật
GV hớng dẫn cho HS nắm đợc các kiến thức
trọng tâm của chơng trình để cho HS có kiến
thức vững chắc để bớc vào kì thi học kì II.
35 35
Ôn tập kiểm tra đánh giá lại những nội dung kiến
thức cơ bản của học sinh về bài sôngvà hồ
,biển,đại dơng, đất
rèn cho học sinh kĩ năng trình bày, có khả
năng t duy và tự luận
giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học
tập
36 36
Ôn tập Học sinh cần nắm đợckhái niệm lớp vỏ sinh
vật
Phân tích đợc ảnh hởng của các nhân tố tự
nhiên đến sự phân bố động thực vật trên
trái đất và mối quan hệ giữa chúng
ý thức, vai trò của con ngời trong việcphân
bố ĐTV
37 37
Kiểm tra học kì II

Môn địa lý 7 học kỳ I
Kế hoạch chi tiết
Tuần Tiết
(PPCT)
Tên bài dạy Mục tiêu Ngày tháng dạy
Dù kiÕn Thùc
hiÖn
1
1
D©n sè
- Học sinh cần nắm dân số, mật độ dân số, tháp tuổi,
nguồn lao động của một địa phương.
- Hiểu nguyên nhân của gia tăng dân số và sự bùng nổ
dân số, hậu quả của bùng nổ dân số đối với các nước
đang phát triển.
- Qua biểu đồ dân số hiểu và nhận biết được sự gia tăng
dân số và bùng nổ dân số.
- Rèn luyện kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ các
biểu đồ dân số và tháp tuổi.
2
Sù ph©n bè c¸c chñng téc trªn
thÕ giíi
- Sự phân bố dân cư không đồng đều và những vùng
đông dân trên thế giới.
- Nhận biết sự khác nhau và sự phân bố của 3 chủng tộc
trên thế giới.
- Kỹ năng đọc bản đồ phân bố dân cư.
- Nhận biết 3 chủng tộc trên thế giới (qua ảnh).
2
3

QuÇn c - §« thÞ hãa
- HS nắm được những đặc điểm cơ bản của quần cư
nông thôn và quần cư đô thị.
- Lịch sử phát triển đô thị và sự hình thành các siêu đô
thị.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng đọc bản đồ.
4 Thùc hµnh ph©n tÝch lîc ®å d©n
sè vµ th¸p tuæi
- Củng cố cho HS khái niệm mật độ dân số và sự phân
bố dân cư không đồng đều trên thế giới.
- HS nhận biết một số cách thể hiện mật độ dân số, phân
bố dân cư và các đô thị trên bản đồ dân số.
- Đọc và khai thác thông tin trên lược đồ dân số; Tháp
tuổi, nhận dạng tháp tuổi.

3
5
§íi nãng – M«i trêng xÝch ®¹o
Èm
- HS xác định được vị trí đới nóng trên BĐ, các kiểu môi
trường trong đới nóng.
- Khí hậu môi trường xích đạo ẩm và các cảnh quan điển
hình.
- Đọc bản đồ khí hậu, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
- Nhận biết môi trường qua ảnh địa lý.
6
M«i trêng nhiÖt ®íi
- HS nắm được đặc điểm môi trường nhiệt đới.
- Nhận biết cảnh quan đặc trưng của MT nhiệt đới là
xavan hay đồng cỏ cao nhiệt đới.

- Củng cố và rèn luyện kỹ năng đọc biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa.
- Kỹ năng nhận biết môi trường địa lý qua ảnh.
4
7
M«i trêng nhiÖt ®íi giã mïa
- Nắm sơ bộ nguyên nhân hình thành gió mùa ở đới
nóng và đặc điểm của gió mùa mùa đông, mùa hạ.
- Nhiệt đới gió mùa là môi trường đặc sắc và đa dạng
của đới nóng.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng đọc bản đồ, ảnh địa lý,
biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
- Nhận biết khí hậu nhiệt đới gió mùa qua biểu đồ.
8 C¸c h×nh thøc canh t¸c n«ng
nghiÖp ®íi nãng
- Học sinh nắm được các hình thức canh tác trong nông
nghiệp: làm rẫy, thâm canh lúa nước, sản xuất theo qui
mô lớn.
- Nắm được các mối quan hệ giữa canh tác lúa nước và
dân cư
2. Kỹ năng :
- Nâng cao kỹ năng phân tích ảnh địa lý và lược đồ địa
lý.
- Rốn luyn k nng lp s cỏc mi quan h.
5 9
Hoạt động sản xuất nông nghiệp
ở đới nóng
- HS nm c cỏc mi quan h gia khớ hu vi nụng
nghip v t trng, gia khai thỏc t ai vi bo v
t.

- Bit c cỏc sn phm nụng nghip ch yu cỏc
kiu MT khỏc nhau ca i núng
2. K nng:
- Nõng cao k nng phõn tớch nh a lý v lc a

- Rốn luyn k nng phỏn oỏn a lý cho HS
10
Dân số và sức ép dân số tới tài
nguyên môi trờng ở đới nóng
- Hc sinh bit c i núng va ụng dõn, va cú s
bựng n dõn s trong khi nn kinh t cũn ang trong quỏ
trỡnh phỏt trin, cha ỏp ng c cỏc nhu cu c bn
(n, mc, ) ca ngi dõn.
- Bit c sc ộp ca dõn s lờn i sng v cỏc bin
phỏp m cỏc nc ang phỏt trin c ỏp dng gim
sc ộp dõn s, bo v ti nguyờn v mụi trng.
2. K nng:
- Luyn tp cỏch c, phõn tớch biu v s v cỏc
mi quan h.
- Bc u luyn tp cỏch phõn tớch cỏc s liu thng kờ.
6 11 Di dân và sự bùng nổ đô thị ở
đới nóng
- Hc sinh hiu c nguyờn nhõn ca s di dõn v s
bựng n ụ th húa i núng
- Bit c nguyờn nhõn hỡnh thnh v nhng vn
ang t ra cho cỏc ụ th, siờu ụ th i núng .
2. K nng:
- Bc u luyn tp cỏch phõn tớch cỏc s vt, hin
tng a lý
- Củng cố các kĩ năng đọc và phân tích ảnh địa lý, lược

đồ và biểu đồ.
12
Thùc hµnh: NhËn biÕt ®Æc ®iÓm
m«i trêng ®íi nãng
- Củng cố cho học sinh những kiến thức về các kiểu khí
hậu xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa.
- Về đặc điểm các kiểu môi trường ở đới nóng.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết các kiểu môi trường của đới nóng qua ảnh
địa lý, qua biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
- Phân tích các mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ
sông ngòi, giữa khí hậu với môi trừơng.
7
15
¤n tËp
- Hệ thống hóa kiến thức từ đầu năm học đến nay để học
sinh có kiến thức tổng quát nhất về chương trình đã học.
- Phát triển thêm những kĩ năng đã thực hành về biểu đồ,
cách nhận biết biểu đồ, bản đồ phù hợp với ảnh, biết liên
hệ thực tế.
16
KiÓm tra 1 tiÕt
8 17 M«i trêng ®íi «n hßa
- Học sinh nắm được đặc điểm cơ bản của môi trường
đới ôn hòa: tính chất trung gian của khí hậu với thời tiết
thất thường; tính đa dạng của thiên nhiên theo thời gian
và không gian.
- Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kiểu khí hậu
của đới ôn hòa qua biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
- Thấy được sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa có

ảnh hưởng đến sự phân bố các kiểu rừng ở đới ôn hòa.
2. Kĩ năng:
- Tiếp tục củng cố thêm về kĩ năng đọc, phân tích ảnh
và bản đồ địa lý, bồi dưỡng kĩ năng nhận biết các kiểu
khí hậu đới ôn hoà qua các biểu đồ và các ảnh.
18
Ho¹t ®éng n«ng nghhiÖp ë ®íi
«n hßa
- Biết được đới ôn hòa tạo ra được khối lượng nông sản
có chất lượng cao đáp ứng cho tiêu dùng, cho công
nghiệp chế biến và cho xuất khẩu khắc phục những bất
lợi về thời tiết, khí hậu gây ra cho nông nghiệp.
Biết hai hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp chính :
hộ gia đình và theo trang trại ở đới ôn hòa.
Kĩ năng :
Củng cố kĩ năng phân tích thông tin từ ảnh địa lý.
Rèn luyện tư duy tổng hợp địa lý
9
19
Ho¹t ®éng c«ng gnhiÖp ë ®íi «n
hßa
Nắm được nền công nghiệp của các nước ở đới ở đới ôn
hòa là nền công nghiệp hiện đại thể hiện trong công
nghiệp chế biến
Biết được và phân biệt được các các cảnh quan công
nghiệp phổ biến ở đới ôn hòa: khu công nghiệp, trung
tâm công nghiệp và vùng công nghiệp.
Kĩ năng :
Học sinh luyện tập kĩ năng phân tích bố cục một ảnh địa
lý.

20 §« thÞ hãa ë ®íi «n hßa
- Nắm được các đặc điểm cơ bản của đô thị hóa ở đới
ôn hòa (phát triển về số lượng, chiều rộng, chiều cao và
chiều sâu, liên kết với nhau thành cụm đô thị hoặc siêu
đô thị phát triển đô thị có quy hoạch)
- Nắm được những vấn đề nảy sinh trong quá trình đô thị
hóa ở các nước phát triển (nạn thất nghiệp, thiếu chỗ ở,
và công trình công cộng, ô nhiễm, ùn tắc giao
thông, . . .) và cách giải quyết.
Kĩ năng :
Học sinh nhận biết được đô thị mới và đô thị cổ qua ảnh.
10
21
Ô nhiễm môi trờng ở đới ôn hòa
Bit c nhng nguyờn nhõn gõy ụ nhim khụng khớ
v ụ nhim nc cỏc nc phỏt trin
Bit c cỏc hu qu gõy ụ nhim khụng khớ v nc
gõy ra cho thiờn nhiờn v con ngi khụng ch i ụn
hũa m cho ton th gii
K nng
Hc sinh : luyn tp k nng v biu hỡnh qut v k
nng phõn tớch nh a lý.
22
Thực hành: Nhận biết đặc điểm
môi trờng đới ôn hòa
Hc sinh : cng c cỏc kin thc c bn v mt s k
nng v
Cỏc kiu khớ hu i ụn hũa v nhn bit c qua
biu nhit v lng ma.
Cỏc kiu rng i ụn hũa v nhn bit c qua nh

a lý.
ễ nhim khụng khớ i ụn hũa v bit v, c, phõn
tớch biu gia tng lng khớ thi c hi.
Cỏch tỡm cỏc thỏng hn trờn biu khớ hu v theo T =
2P
Hc sinh : luyn tp k nng v biu hỡnh qut v
k nng phõn tớch nh a lý.
11
23
Môi trờng hoang mạc
Nm c nhng c im ca hoang mc phõn bit
c s khỏc nhau gia hoang mc núng vi hoang mc
lnh.
Bit c cỏch thớch nghi ca ng vt v thc vt
mụi trng hoang mc.
Hc sinh : c v quan sỏt hai biu nhit v
hoang mc
c v phõn tớch nh a lý, lc a lý
24
Ho¹t ®éng kinh tÕ ë con ngêi ë
hoang m¹c
Hiểu các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con
người trong các hoang mạc qua đó làm nổi bật kĩ năng
thích ứng của con người với môi trường
Biết được nguyên nhân hoang mạc hóa đang mở rộng
trên thế giới và các biện pháp đang cải tạo hoang mạc
hiệân nay để ứng dụng vào cuộc sống và cải tạo môi
trường.
Học sinh: rèn luyện kĩ năng phân tích ảnh địa lý và tư
duy tổng hợp địa lý

12
25
M«i trêng ®íi l¹nh
- Nắm được các đặc điểm cơ bản của đới lạnh (lạnh lẽo,
có ngày và đêm dài từ 24 giờ đến tận 6 tháng, lượng
mưa rất ít, chủ yếu là tuyết)
- Biết được cách của thực vật và động vật thích nghi để
tồn tại và phát triển trong môi trường đới lạnh.
- Học sinh : Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích lược đồ
và ảnh địa lý, đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở đới
lạnh.
26
Ho¹t ®éng kinh tÕ cña con ngêi
ë ®íi l¹nh
Thấy được các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh
chủ yếu dựa vào chăn nuôi và săn bắt động vật.
Thấy được các hoạt động kinh tế hiện đại dựa vào khai
thác tài nguyên thiên nhiên của đới lạnh và những khó
khăn trong hoạt động kinh tế ở đới lạnh.
Kĩ năng :
Học sinh: rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích lược đồ và
ảnh địa lý, kĩ năng vẽ sơ đồ về các mối quan hệ.
13 27 M«i trêng vïng nói
Học sinh cần nắm được những đặc điểm cơ bản của môi
trường vùng núi (càng lên cao không khí càng lạnh và
càng loãng, thực vật phân tầng theo từng độ cao).
Biết được cách cư trú khác nhau của con người ở các
vùng núi trên thế giới
Kĩ năng:
Học sinh: rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích lược đồ và

ảnh địa lý, kĩ năng vẽ sơ đồ về các mối quan hệ.
28
Ho¹t ®éng kinh tÕ cña con ngêi
ë vïng nói
Biết được hoạt động kinh tế cổ truyền ở các vùng núi
trên thế giới (chăn nuôi, trồng trọt, khai thác lâm sản,
nghề thủ công)
Biết được điều kiện phát triển kinh tế vùng núi và các
hoạt động kinh tế hiện đại ở vùng núi cũng như những
hậu quả đến môi trường vùng núi, các hoạt động kinh tế
của con người gây ra.
Kĩ năng :
Học sinh : rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích lược đồ và
ảnh địa lý, kĩ năng vẽ sơ đồ về các mối quan hệ.
14 29
ThÕ giíi réng lín vµ ®a d¹ng
Cần nắm được sự phân chia thế giới thành lục địa và
châu lục.
Nắm vững một số khái niệm kinh tế cần thiết : thu nhập
bình quân đầu người, tỉ lệ tử vong ở trẻ em và chỉ số
phát triển con người, sử dụng các khái niệm này để phân
loại các nước trên thế giới.
Kĩ năng :
Học sinh: rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích lược đồ và
ảnh địa lý, kĩ năng vẽ sơ đồ về các mối quan hệ.
15 30 Thiªn nhiªn Ch©u Phi
Biết được đặc điểm về vị trí địa lý, hình dạng lục địa,
đặc điểm địa hình và khoáng sản của châu Phi
Đọc và phân tích lược đồ tự nhiên để tìm ra vị trí địa lý,
địa hình và sự phân bố khoáng sản châu Phi

Kĩ năng :
Bước đầu luyện tập cách phân tích các sự vật, hiện
tng a lý.
Cng c cỏc k nng c v phõn tớch nh a lý, lc
v biu hỡnh ct.
31
Thiên nhiên Châu Phi (tiếp theo)
Nm vng c im cỏc mụi trng t nhiờn chõu Phi.
Nm vng s phõn b cỏc mụi trng t nhiờn chõu Phi.
Hiu rừ mi quan h qua li gia v trớ a lý vi khớ
hu, gia khớ hu vi s phõn b cỏc mụi trng t
nhiờn chõu Phi.
Cng c cỏc k nng c v phõn tớch nh a lý, lc
v biu hỡnh ct.
16 32
Thực hành: Phân tích lợc đồ
phâncbố các môi trờng
Nm vng s phõn b cỏc mụi trng t nhiờn chõu
Phi v gii thớch c nguyờn nhõn dn n s phõn b
ú.
Nm vng cỏch phõn tớch mt biu khớ hu chõu
Phi v xỏc nh c trờn lc cỏc mụi trng t
nhiờn chõu Phi v trớ ca a im biu ú.
33
Ôn tập
H thng húa kin thc t u chng n nay hc
sinh cú kin thc tng quỏt nht v chng trỡnh ó hc.
Phỏt trin thờm nhng k nng ó thc hnh v biu ,
cỏch nhn bit biu , bn phự hp vi nh.
17 34

Kiểm tra học kì I
35 Dân c xã hội Châu Phi
Nm vng cỏc c im v dõn c , kinh t v xó hi
ca khu vc chõu Phi.
Nm vng nhng nột khỏc nhau gia cỏc khu vc Bc
Phi, Trung Phi v Nam phi.
Luyn tp cỏch phõn tớch cỏc s vt, hin tng a lý.
Cng c cỏc k nng c v phõn tớch nh a lý, lc
v biu .
18 36
Kinh tÕ Ch©u Phi
Nắm vững đặc điểm nông nghiệp, công nghiệp của của
khu vực châu Phi.
Nắm vững tình hình phát triển nông nghiệp và công
nghiệp của châu Phi
37
Kinh tÕ Ch©u Phi (tiÕp)
Nắm vững cấu trúc đơn giản của nền kinh tế các nước
châu Phi.
Hiểu rõ sự đô thị hóa nhanh chóng nhưng không tương
xứng với trình độ phát triển công nghiệp làm xuất hiện
nhiều vấn đề kinh tế xã hội phải giải quyết.
Rèn luyện kĩ năng về quan sát phân tích biểu đồ, lược đồ
để phát hiện kiến thức.
19 38
C¸c khu vùc Ch©u Phi
Thấy được sự phân chia châu Phi thành 3 khu vực: Bắc
Phi, Trung Phi và Nam phi.
Nắm vững các đặc điểm tự nhiên và kinh tế của khu vực
Bắc Phi, Trung Phi và Nam phi.

Bước đầu luyện tập cách phân tích các sự vật, hiện
tượng địa lý.
Củng cố các kỹ năng đọc và phân tích ảnh địa lý, lược
đồ và biểu đồ hình cột.
39
C¸c khu vùc Ch©u Phi (tiÕp)
Nắm vững các đặc điểm về tự nhiên, kinh tế và xã hội
của khu vực châu Phi.
Nắm vững những nét khác nhau giữa các khu vực Bắc
Phi, Trung Phi và Nam phi.
Luyện tập cách phân tích các sự vật, hiện tượng địa lý.
Củng cố các kỹ năng đọc và phân tích ảnh địa lý, lược
đồ và biểu đồ.
20 40 So s¸nh nÒn kinh tÕ cña ba khu
Nắm vững những nét khác nhau trong thu nhập bình
vùc Ch©u Phi
quân đầu người giữa các quốc gia ở châu Phi.
Nắm vững sự khác biệt trong nền kinh tế của châu Phi
Luyện tập cách phân tích các sự vật, hiện tượng địa lý.
Củng cố các kỹ năng đọc và phân tích ảnh địa lý, lược
đồ và biểu đồ.
41
Kh¸i qu¸t Ch©u MÜ
Nắm vững vị trí địa lý, hình dạng, lãnh thổ để hiểu rõ
châu Mĩ là một lãnh thổ rộng lớn.
Hiểu rõ châu Mĩ là lãnh thổ của dân nhập cư từ châu Âu
và quá trình nhập cư này gắn liền với sự tiêu diệt thổ
dân.
Luyện tập cách phân tích các sự vật, hiện tượng địa lý.
Củng cố các kỹ năng đọc và phân tích ảnh địa lý, lược

đồ và biểu đồ.
21 42
Thiªn nhiªn B¾c MÜ
Nắm được đặc điểm ba bộ phận của địa hình Bắc Mĩ
Sự phân hoá địa hình từ Bắc xuống Nam chi phối sự
phân hoá khí hậu Bắc Mĩ
Rèn kỹ năng phân tích lát cắt địa hình
Rèn kỹ năng đọc, phân tích lược đồ tự nhiên và lược đồ
các kiểu khí hậu Bắc Mĩ để rút ra mối liên hệ giữa địa
hình và khí hậu
43 D©n c B¾c MÜ
Nắm được sự phân bố dân cư Bắc Mỹ gắn liền với quá
trình khai thác lãnh thổ
Các luồng di chuyển dân cư từ vùng công nghiệp Hồ
Lớn xuống vành đai “Mặt Trời”
Quá trình đô thị hoá ở Bắc Mĩ
Xác định sự phân bố dân cư khác nhau ở phía tây và
phía Đông kinh tuyến, sự di dân từ vùng Hồ Lớn đến
vành đai “ Mặt Trời"
Rèn kỹ năng đọc, phân tích lược đồ dân cư.
22 44
Kinh tÕ B¾c MÜ
Hiểu rõ nền nông nghiệp Bắc Mĩ có các hình thức tổ
chức sản xuất hiện đại đạt trình độ cao, hiệu quả lớn.
Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào thương mại và tài
chính có khó khăn. Sự phân bố một số nông sản quan
trọng của Bắc Mĩ
Rèn kỹ năng phân tích lược đồ nông nghiệp để xác
định các vùng nông nghiệp chính của Bắc Mĩ
Rèn kỹ năng phân tích các hình ảnh về nông nghiệp

Bắc Mĩ lược đồ tự nhiên và lược đồ các kiểu khí hậu Bắc
Mĩ để rút ra mối liên hệ giữa địa hình và khí hậu
45
Kinh tÕ B¾c MÜ (tiÕp)
Hiểu rõ nền công nghiệp Bắc Mĩ đã phát triển ở trình độ
cao, sự gắn bó mật thiết giữa công nghiệp và dịch vụ
công nghiệp chế biến chiếm ưu thế.
Trong công nghiệp đang có sự chuyển biến trong phân
bố sản xuất hình thành các trung tâm kinh tế – dịch vụ
lớn.
Mối quan hệ giữa các nước thành viên NAFTA và vai
trò của Hoa Kỳ trong NAFTA
Rèn kỹ năng phân tích các hình ảnh về công nghiệp
Bắc Mĩ lược đồ tự nhiên và lược đồ các kiểu khí hậu Bắc
Mĩ để rút ra mối liên hệ giữa địa hình và khí hậu.
Rèn kỹ năng phân tích lược đồ công nghiệp để xác định
các vùng công nghiệp chính của Bắc Mĩ
23 46 Thùc hµnh: T×m hiÓu vïng c«ng
nghiÖp truyÒn thèng ë §«ng B¾c
Hoa Kú
Hiểu rõ cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật làm thay đổi
sự phân bố sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ.
Sự thay đổi trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở vùng
công nghiệp Đông Bắc và ở vùng “Vành đai Mặt Trời”
Rèn luyện kỹ năng phân tích lược đồ công nghiệp để có
sự nhận thức về sự chuyển dịch các yếu tố làm thay đổi

×