Tải bản đầy đủ (.doc) (239 trang)

Giáo án đại số 8(cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 239 trang )

Ngày soạn:18/8/2008 Ngày dạy: 21/8/2008(8A
3
)-Tuần

: 1
Chơng I
:
Phép nhân và phép chia các đa thức

Tiết 1: NHân đơn thức với đa thức
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- Học sinh nắm đợc qui tắc nhân một đơn thức với một đa thức.
2./ Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, chú ý về dấu
- Dựa trên cơ sở nhân một số với một tổng, học sinh có kỹ năng thực hiện
thành thạo phép tính nhân 1 đơn thức với 1 đa thức, kỹ năng nhân đơn thức với đơn
thức.
3./ Thái độ
- Học sinh biết lấy ví dụ về nhân đơn thức với đa thức, thực hành nghiêm túc.
II)Chuẩn bị:
-
Giáo viên: Bảng phụ, phấn mầu.
-Học sinh: Ôn qui tắc nhân 1số với một tổng,bảng nhóm.
III, Ph ơng pháp:
Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV)Tiến trình bài dạy:
*

n định tổ chức
1.Kiểm tra:


+ Nêu qui tắc nhân 1 số với 1 tổng, viết dạng tổng quát ( A ( B + C) = AB + AC
)
+ Em hãy viết 1 đơn thức và 1 đa thức tuỳ ý
Nhắc lại: thế nào là đơn thức, thế nào là đa thức?
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1
: GV Cả lớp
xem bài ?1 gọi 1 học sinh
đọc đầu bài
1 HS đọc to đầu bài, cả lớp
nghe và xem SGK
1.Nhân đơn thức với đơn thức:
H: Hãy viết 1 đơn thức và 1
đa thức. Gọi 1 HS lên bảng
viết đơn thức và đa thức của
Cả lớp viết ra nháp Đơn thức 5x
Đa thức: 3x
2
- 4x + 1
5x (3x
2
- 4x + 1)
Ngời soạn: Lơng thị hồng 1
mình
H: Hãy nhân đơn thức đó
với từng hạng tử của đa
thức?
= 5x . 3x
2
- 5x . 4x + 5x . 1

= 15x
3
- 20x
2
+ 5x
H: Hãy cộng các tích tìm đợc
H: Các bớc trên giống các
bớc của phép toán nào?
Giống qui tắc nhân một số
với một tổng

- Ta có phép toán nhân 1
đơn thức với đa thức
Nh vậy đa thức 15x
3
- 20x
2
+ 5x
là tích của 5x và đa thức
3x
2
- 4x + 1
H: Nhân 1 đa thức với 1 đa
thức ta làm thế nào?
Nhân 1 đơn thức với 1 đa
thức ta nhân đơn thức với
từng hạng tử của đa thức rồi
cộng các tích với nhau.
Qui tắc SGK/Tr4
* Hoạt động 2:

áp dung
á
p dụng
G: Cả lớp làm bài ra nháp HS giở nháp ra làm VD1: Làm tính nhân
H:Em làm phép tính nhân
này nh thế nào?
Em lấy - 2x
3
nhân với lần l-
ợt từng hạng tử x
2
; 5x; 1/2
(- 2x
3
)( x
2
+ 5x - 1/2)
=(-2x
3
).x
2
+(-2x
3
).5x+(2x
3
).1/2
G: Gọi 1 hs lên chức bảng
trình bày sau 2 phút. Sau
đó giáo viên xem một số
vở nháp của học sinh để

cho điểm
rồi cộng các tích tìm đợc = - 2x
5
- 10x
4
+ x
3

G: Cho học sinh đọc bài ?2 ? 2 Làm phép nhân
H: Ta có phép tính gì? Nhân đơn thức với đa thức
2 2 3
1 1
(3 ).6
2 5
x y x xy xy +
H: Ta thực hiện phép tính
này nh thế nào?
G: Cả lớp làm bài ra nháp
Nhân từng hạng tử của đa
thức với đơn thức rồi cộng
các tích tìm đợc (T1)
=
3 4 3 3 2 4
6
18 3
5
x y x y x y +
sau 2 phút GV gọi 1 hs lên
bảng trình bày. GV xem 1
số nháp của hs và cho

điểm
Cả lớp làm ra nháp, 1 hs lên
bảng trình bày
c
ả lớp nhận xét bài trên
bảng và cho điểm

Ngời soạn: Lơng thị hồng 2
GV: Cho 1 hs đọc to, rõ
ràng bài ?3, Gv tóm tắt bài
lên bảng
?3 Mảnh vờn hình thang đáy
lớn : ( 5x + 3) m
đáy nhỏ : ( 3x + y) m
H: Câu 1 bài hỏi gì ? Viết công thức tính S mảnh vờn chiều cao : 2y m
H: Ai viết đợc diện tích
mảnh vờn
(5 3 3 ).2
2
x x y y
S
+ + +
=
a,
(5 3 3 ).2
2
x x y y
S
+ + +
=

G: Gọi 1 hs lên bảng trình bày S = ( 8x + y + 3) . y
H: Câu 2 bài hỏi gì? Tính S mảnh vờn nếu x =
3m

; y = 2m
b, S = ( 8 . 3 + 2 + 3) . 2
= 29 . 2 = 58 ( m
2
)
H: Còn các tính nào khác
không?
S = 8xy + y
2
+ 3y
= 8 . 3 . 2 + 2
2
+ 3 . 2
= 48 + 4 + 6 = 58 ( m
2
)
G: Đôi khi tính giá trị của
BT ta có thể thay số ngay,
có thể phải nhân đa thức
với đơn thức, thu gọn tích
trên đợc rồi mới thay số
* Hoạt động 3 :
Luyện tập củng cố
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
Câu 1:
Giá trị của biểu thức ax(x - y) + y

3
(x + y) tại x = -1 và y = 1(a là hằng số) là
A, a B, - a + 2 C, - 2a D, 2a
G: Cả lớp làm BT 2/5 SGK
GV Viết đầu bài lên bảng
GV Yêu cả lớp làm bài ra
nháp rồi gọi 1 hs lên lên
bảng trình bày
Cả lớp làm bài ra nháp
1 hs lên bảng trình bày
Bài 2/5 SGK
Thực hiện phép tính rồi tính
giá trị của bt với x = - 6, y = 8
a, x(x - y) + y(x + y)
= x
2
- xy + xy +y
2
= x
2
+ y
2
= ( 6)
2
+ 8
2
= 36 + 64 = 100
G: Bài 3 SGK trang 5
H: Để tìm x ta làm nh thế
nào?

Thực hiện các phép tính
nhân đơn thức với đa thức,
trừ đa thức rồi thu gọn đa
thức
Bài 3 SGK /trang 5: Tìm x
a, 3x(12x- 4)- 9x(4x- 3) = 30
=36x
2
- 12x -36x
2
+27x= 30
G: các em nhận xét bài làm
của bạn
Học sinh nhận xét bài toán
trên bảng
15x = 30
x = 2
G: Nêu bài 4 / trang 5 SGK Bài 4 /5 SGK: Đoán tuổi
Ngời soạn: Lơng thị hồng 3
GV: Gọi hs đọc to đầu bài,
1 hs lên bảng tóm tắt bài
[(tuổi mình + 5) . 2 + 10] . 5
-100

Tuổi mình
G: để tìm đợc tuổi của mình
ta hãy xem kết quả của các
phép tính trên là bao nhiêu.
Muốn vậy ta gọi tuổi mình
là x


có phép tính
Giải: gọi tuổi mình là x ta có
[(x + 5) . 2 + 10] . 5 - 100
= ( 2x + 10 + 10 ) . 5 - 100
= 10x + 100 - 100
= 10x
[(x + 5) . 2 + 10] . 5 - 100 Cả lớp làm bài ra nháp Vậy muốn tìm tuổi mình em
H: Em hãy thực hiện phép
tính
Chỉ việc lấy kết quả chia cho 10
H: em có nhận xét gì về kết
quả của phép tính
Kết quả gấp 10 lần tuổi
mình
H: Vậy muốn tìm tuổi mình
em chỉ việc lấy kết qủa chia
cho 10
G: Gọi 1 hs đọc kết quả của
mình, cả lớp tìm tuổi của
bạn
* Hoạt động 4:
Hớng dẫn về nhà
1, Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức
2, Bài tập về nhà: Bài 2(b), bài 3(b), bài 5, bài 6 SGK/6
+)
H ớng dẫn tự học:


3, Tự đặt một đề toán thực tế có sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức để

trình bày lời giải
oạn:25/8/2008 Ngày dạy: 28 /8/2008 (8A
3
)-Tuần: 2
Tiết 2: NHân Đa thức với đa thức
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
Ngời soạn: Lơng thị hồng 4
- Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
- Biết trình bày phép nhân đa thức theo nhiều cách khác nhau. Biết vận dụng
qui tắc vào làm bài tập.
2./ Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng nhân đa thức với đơn thức
3./ Thái độ
- Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức cẩn thận chính xác.
II) Chuẩn bị:

Giáo viên bảng phụ bài 9/SGK trang8
Học sinh bảng nhóm, phấn viết bảng
III, Ph ơng pháp:

Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV)Tiến trình bài dạy:
*
ổn định tổ chức

*
Kiểm tra bài cũ:
Điền các đơn thức hoặc đa thức thích hợp vào ô trống:
a, (- 2x

2
+ 3)(- 2x
2
) =
b, (- 2x
2
+ 3). = 4x
4
- 6x
2
c, . (- 2x
2
) = 6x
2
- 4x
4
d,

. (2x
2
) = 6x
2
- 4x
4
Hoạt động của thầy Hoạt động của
trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 1. Qui tắc

G: Ví dụ 1: nhân đa thức x - 2

với đa thức 6x
2
- 5x + 1
HS trình bày theo sự h-
ớng dẫn của giáo viên
a, VD 1; ( x - 2) (6x
2
- 5x + 1)
= x(6x
2
- 5x+1)-2(6x
2
-5x+ 1)
GV gợi ý coi 6x
2
- 5x + 1 là
đơn thức A
= 6x
3
-5x
2
+x- 12x
2
+ 10x - 2
= 6x
3
- 17x
2
+ 11x - 2
( x - 2). A = x . A - 2. A

Ngời soạn: Lơng thị hồng 5
x(6x
2
- 5x+1)-2(6x
2
-5x+ 1)
= 6x
3
-5x
2
+x- 12x
2
+ 10x - 2
Nh vậy ta lấy từng hạng tử
của đa thức thứ nhất nhân
với đa thức thứ hai
H: Nh vậy muốn nhân đa thức
với đa thức ta làm thế nào?
GV: Đa thức
6x
3
-17x
2
+11x - 2
là tích của 2 đa thức đã cho
Cho học sinh ghi nhận xét
Nhân đa thức với đa thức
ta nhân từng hạng tử của
đa thức này với từng
hạng tử của đa thức kia

rồi cộng các kết quả tìm
đợc
b, Qui tắc: SGK/ trang 7
Tổng quát:
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
Tích của 2 đa thức là 1 đa thức
G: Cả lớp làm bài ?1 yêu cầu
cả lớp làm bài ra nháp, gv
gọi 1 học sinh lên bảng
Cả lớp làm bài ra nháp
1 HS lên bảng trình bày
3
1
( 1)( 2 6)
2
xy x x
4 2 3
1
3 2 6
2
x y x y xy x x= + +
GV: Ta có thể trình bày phép
nhân đa thức nh sau
Cách 2: nhân theo hàng dọc
6x
2
- 5x + 1 Học sinh làm vào vở 6x
2
- 5x + 1
x - 2 x - 2

12x
3
- 5x
2
+ x 12x
3
- 5x
2
+ x
- 12x
2
+ 10x - 2 - 12x
2
+ 10x - 2
12x
3
-17x
2
+ 11x - 2 12x
3
-17x
2
+ 11x - 2
G: Nh vậy nhân 1 đa thức
với đa thức ( đã sắp xếp) ta
có 2 cách trình bày bằng
phép nhân:
Cách 1: Theo hàng ngang
Cách 2: Theo hàng dọc
H: Hãy trình bày phép nhân - Sắp xếp đa thức


Ngời soạn: Lơng thị hồng 6
đa thức theo hàng dọc? - Viết đa thức này dới đa
thức kia
- Kết quả của phép nhân
mỗi hạng tử của đa thức
thứ 2 với đa thức thứ
nhất đợc viết riêng trong
1 dòng

- Các đơn thức đồng
dạng đợc sắp xếp cùng 1
cột
- Cộng theo từng cột
* Luyện tập củng cố

:
điền các đa thức thính hợp vào chỗ trống:
a, (- 2x
3
+ x - 4)(- 3x + 2) =
b, (3x - 2)
ì
= 6x
4
- 4x
3
- 3x
2
+14x - 8

c,
ì
(- 3x +2) = 8 - 14x + 3x
2
+ 4x
3
- 6x
4
G: Ta làm tiếp bài 7 /SBT.
g
ọi
1 học sinh đọc đầu bài
H: Để tìm đợc x ta làm nh
thế nào?
HS tìm x biết (
T2)
2x
2
+3(x-1)(x+1)
=5x(x+1)
Bài 7 / SBT: Tìm x biết
2x
2
+3(x-1)(x+1)=5x(x+1)
G: Cả lớp làm bài ra nháp, 1
học sinh lên bảng trình bày
HS: Ta phải nhân đa thức
chuyển vế và thu gọn đa
thức
2x

2
+3(x
2
+x x-1)=5x
2
+5x
2x
2
+3x
2
-3 - 5x
2
- 5x = 0

-5x = 3
x =
3
5

Bài tập làm thêm : Chứng
minh biểu thức sau không
phụ thuộc vào biến.
H: Để chứng minh biểu thức
không phụ thuộc vào biến ta
làm thế nào? ( Nếu còn thời
gian thì cho học sinh làm
tiếp, nếu hết thì cho về nhà)
HS: Ta thực hiện các
phép tính, thu gọn đa
thức, đợc kết quả là biểu

thức không còn biến.
Bài tập thêm: Chứng minh biểu
thức sau không phụ thuộc vào
biến
(3t + 2)(2t - 1) + (3 - t)(6t + 2)
- 17( t - 1)
Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà
1, Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức, đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Ngời soạn: Lơng thị hồng 7
2, Bài tập về nhà: Bài 7, 8, 10 SGK/8
+)
H ớng dẫn tự học:

3, Tự đặt một đề toán thực tế có sử dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức để trinh
bày lời giải
Ngày soạn:25/8/2008 Ngày dạy: 1 /9/2008 (8A
3
)-Tuần: 3
Tiết 3: Luyện tập
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- HS đợc củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân
đa thức với đa thức
2./ Kỹ năng
- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức
3./ Thái độ
- Chuẩn bị bài cũ tốt, làm bài tập cẩn thận chính xác.
II) Chuẩn bị
:
- GV bảng phụ ghi bài tập

- HS: thuộc qui tắc nhân.
III, Ph ơng pháp:

Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV)Tiến trình bài dạy:
*
ổ n định tổ chức
*
Kiểm tra bài cũ
: Hãy khoanh tròn chữ đứng trớc câu trả lời đúng
Câu1
. Phép nhân ( x
2
+ 2xy - 3 ) (-xy) đợc kết quả là :
A. x
3
y + 2x
2
y
2
-3xy B x
3
y - 2x
2
y
2
+3xy
C. x
3
- 2x

2
y
2
-3 D. x
2
y
4
-xy -3
*
Bài mới
:
* Hoạt động 1: Luyện tập
H: Chữa BT 10 /8 SGK ? Bài
toán yêu cầu gì?
G: Gọi 3 HS lên bảng và yêu
+ Làm phép nhân
1.Làm tính nhân
a,
2
1
( 2 3)( 5)
2
x x x
+
cầu 2 HS làm 2 cách: HS1: Cách 1 phần
a
3 2 2
1 3
5 10 15
2 2

x x x x x
= + +
Ngời soạn: Lơng thị hồng 8
Cách1: Nhân nh qui tắc
Cách 2: Đặt cột dọc
HS 2: Cách 2
phần a
HS 3: Cách 1 phần
b
3 2
1 23
6 15
2 2
x x x
= +
G: Nếu ta lấy mỗi hạng tử của
đa thức 2 nhân với từng hạng tử
của đa thức thứ nhất.
k
ết quả
còn đúng không?
b, (x
2
- 2xy + y
2
)(x - y)
= x
3
- x
2

y - 2x
2
y + 2xy + xy
2
- y
3

= x
3
- 3x
2
y

+ 3xy
2
- y
3
H: Chữa BT 11/8 SGK
2. Chứng minh biểu thức không
phụ thuộc vào biến
H: Muốn chứng minh biểu thức
không phụ thuộc vào biến ta
làm thế nào?
+ Rút gọn biểu
thức
+ 1 HS lên bảng
trình bày
a, (x - 5)(2x + 3) - 2x( x - 3) + x + 7
= 2x
2

+3x-10x-15 - 2x
2
+ 6x + x + 7
= - 8
G: Nhận xét bài làm của HS và
yêu cầu HS xác định các phép
toán nhân có trong bài
+ Có phép nhân
đa thức với đa
thức, đơn thức
với đơn thức
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào
biến.
H: Làm phần b và giải thích các
bớc làm?
+ HS 2 làm phần
b
b,(3x - 5)(2x + 11)-(2x + 3)(3x + 7)
G: Lu ý cho HS cho tích thứ 2
vào trong ngoặc vì đẳng thức có
dấu " - " để tránh nhầm dấu
= (6x
2
+ 33x 10x - 55) - (6x
2
-
14x + 9x + 21)
= 6x
2
+ 33x - 10x - 55 - 6x

2
- 14x -
9x - 21 = - 76
(T3)
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào
biến.
G: Chữa BT 12/8SGK
3. Tính giá trị của biểu thức
H: Hãy nêu cách tính giá trị của
biểu thức.
H: Hãy rút gọn biểu thức?
Rút gọn thay số -
tính
Thay số - tính
HS 1: rút gọn
A = (x
2
- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x
2
)
A = x
3
+ 3x
2
- 5x - 15 + x
2
- x
3
+ 4x
- 4x

2
= - x - 15
G: Cho HS nhận xét bài. Cả lớp tính giá
trị của A tại
Giá trị của x Giá trị của A
Hớng dẫn HS đặt biểu thức các giá trị của x x = 0 - 15
là A và treo bảng phụ 1 HS lên bảng
điền theo kết
x = - 15 0
Ngời soạn: Lơng thị hồng 9
H: Hãy điền các giá trị của quả của học sinh
dới lớp
x = 15 - 30
A vào bảng phụ? x = 0,15 - 15,15
G: Lu ý học sinh: có một trờng
hợp không cần rút gọn mà vẫn
tính nhanh đợc giá trị của biểu
thức.
VD: x = 0 ta có:
( 0 -5)(0 + 3)+(0 +4)( 0 - 0) ( 0
-5)(0 + 3)+(0 +4)( 0 - 0)
= - 5 . 3 = - 15
G: Chữa 13 / 9SGK
4. Tìm x
(12x-5)(4x-1) +(3x-7)(1-16x)= 81
48x
2
- 12x - 20x + 5 + 3x - 48x
2
- 7

+ 112x = 81
83x - 2 = 8148x
2
- 12x - 20x
+ 5 + 3x - 48x
2
- 7 + 112x = 81
83x - 2 = 81
x = 1
G: Đa đề bài lên bảng phụ sau
đó cho hoạt động nhóm.
Học sinh làm vào
bảng nhóm
G: Cho học sinh kiểm tra bài
các nhóm. Lấy 1 bài giải hoàn
chỉnh làm bài mẫu
5.B1/9SGK
G: Hớng dẫn học sinh trình bày
bài
H: Cho (n

N). Hãy viết dạng
tổng quát của số chẵn?
H: Tìm tiếp 2 số chẵn liên tiếp
với 2n
+Dạng TQ số
chẵn là 2n.

2n + 2; 2n + 4
Gọi 3 số chẵn liên tiếp lần lợt là 2n;

2n + 2; 2n + 4
( n

N)
Vì tích của 2 số sau lớn hơn tích
của 2 số đầu là 192. Nên ta có:
H: Biết tích của 2 số sau lớm
hơn tích của 2 số đầu 192. Hãy
viết biểu thức biểu thị mối quan
hệ đó?
H: Hãy tìm x?
+ 1 HS lên bảng
viết biểu thức
+ 1 HS lên bảng
tìm x
(2n+2)(2n+4)-2n(2n+2)=192
4n
2
+8n+4n+8-4n
2
- 4n = 192
8n + 8 = 192
8n = 192 - 8
n = 184 : 8
n = 23
Vậy ba số cần tìm là: 46, 48, 50.
* Củng cố
: Ghi nhớ các dạng bài áp dụng 2 quy tắc đã học : thực hiện phép tính, tính giá
trị của biểu thức, tìm x, toán đố.
Hoạt động 3:

Hớng dẫn về nhà
Ngời soạn: Lơng thị hồng 10
1. Thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
2. Làm bài tập 5/9 SGK; 8,10/5 SBT.
+)
H ớng dẫn tự học:

3. Làm tính nhân: ( a + b)( a + b); ( a - b)( a - b); ( a + b)( a - b).
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tính tích (a+b).(a-b) bằng cách nhân mỗi hạng tử của đa
thức thứ nhất với đa thức thứ hai.Yêu cầu học sinh về nhà hoàn thành tiếp.
- Nghiên cứu kĩ ?1 - SGK/9 (bài 3)

Ngày soạn: 1/9/2008
Ngày dạy: 4/9/2008(8A
3
) -Tuần: 3
tiết 4 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- HS nắm đợc các hằng đẳng thức: bình phơng một tổng, bình phơng hiệu,
hiệu hai bình phơng.
2./ Kỹ năng
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên vào bài tập.
3./ Thái độ
- Thấy rõ thuận lợi khi sử dụng các hằng đẳng thức để tính nhanh, tính nhẩm.
II) Chuẩn bị
:
Giáo viên vẽ hình 1 SGK, bảng phụ ghi bài tập ?7,
Học sinh: chuẩn bị bài tập, ôn qui tắc nhân đa thức với đa thức
III, Ph ơng pháp:


Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV)Tiến trình bài dạy:
A.

n định tổ chức :
B.
. K
iểm tra bài cũ
:
Câu1
. Tính ( x + 2y )
2
đợc kết quả là :
A.x
2
+ 4xy + 4y
2
B.x
2
- 4xy + 4y
2
C.x
2
+ 2xy + y
2
D.x
2
+ 4xy -
4y

2
Ngời soạn: Lơng thị hồng 11
a BT 15/9SGK
=
1 1
( )( )
2 2
x y x y
+ +
=
2 2
1 1 1
4 2 2
x xy xy y
+ + +
=
2 2
1
4
x xy y
+ +
G: Ta có thể tìm nhanh kết quả phép nhân trong bài tập hoặc tính
2
1
( )
2
x y
+
hoặc viết đa
thức

2 2
1
4
x xy y
+ +
thành tích nếu biết các hằng đẳng thức. Các hằng đẳng thức đợc
học trong chơng trình toán 8
* Hoạt động 2 : Bình phơng của 1 tổng
H: Làm ?1(Bài tập về nhà) 1 Học sinh lên bảng
1.Bình phơng của một
tổng
H: Viết gọn tích (a + b)(a + b) (a + b)(a + b)
= a
2
+ ab + ab + b
2
= a
2
+ 2ab + b
2
G: Treo bảng phụ có hình vẽ 1
SGK/9 và nêu rõ công thức đợc
minh hoạ bởi diện tích các hình
vuông và hình chữ nhật trong hình
vẽ (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2


(T4)
H: Tơng tự với A, B là các biểu thức
tuỳ ý ta có đẳng thức nào?
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB +
B
2
a, (A + B)
2
= A
2
+ 2AB +
B
2
G: Lu ý học sinh trong hằng đẳng thức
chỉ có dấu " + "
H: Làm ?2 ( phát biểu hằng đẳng
thức bằng lời)
G: gợi ý: A: là biểu thức thứ nhất
B: là biểu thức thứ hai
G: Cần xác định rõ biểu thức
A, B khi áp hằng đẳng thức

HS 1 phát biểu
HS 2 nhắc lại
b, áp dụng:

Tính (a + 1)
2
= a
2
+ 2a + 1
H: Tính (a + 1)
2
H:
x
ác định A, B trong bài A = x ; B = 1
Ngời soạn: Lơng thị hồng 12
H:Biểu thức đã cho có dạng giống
vế phải của hằng đẳng thức vừa học
không?
G: Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình
bày
có. Trong đó A
2
= x
2
B
2
= 4 ; 2AB = 4x
1HS viết lên bảng
Viết biểu thức x
2
+ 4x + 4
dới dạng bình phơng của 1
tổng
x

2
+ 4x + 4 = x
2
+ 2.x.2 +
2
2
= (x + 2)
2
G: Hằng đẳng thức có dạng:
VT

VP: Biến tích

tổng
VP

VT: Biến tổng

tích
H: Làm thế nào để tính nhanh 51
2
Tách 51 = 50 + 1 Tính nhanh:
51
2
= (50 + 1)
2
= 50
2
+ 2.50.1
+ 1

2
= 2500 + 100 + 1
= 2601
G: Gọi 3 học sinh làm nhanh
* Phát biểu HĐT bằng lời HS1: phát biểu HĐT
(T4)
*Tính
2
1
( )
2
x y
+
bằng HĐT HS2:Tính
2
1
( )
2
x y
+
*Viết x
2
+ 2x + 1 dới dạng bình ph-
ơng của 1 tổng
So sánh với kiểm tra
bài cũ x
2
+ 2x + 1 =
x
2

+2.x.1 + 1
2
=(x + 1)
2

* Hoạt động 3:
Bình phơng của 1 hiệu 2. Bình phơng của 1
hiệu
H: Tính (a - b)
2
bằng 2 cách
cách1: (a - b)
2
=( a -b)(a - b)
cách2: (a - b)
2
= [( a +(- b)]
2
G: Chia lớp thành 2 nhóm
mỗi nhóm làm một cách
Đại diện hai nhóm trình bày
bảng
H: Tơng tự viết hằng đẳng thức
với A, B là các biểu thức?
1 HS viết trên bảng
H: phát biểu hằng đẳng thức
bằng lời?
+ HS 1 phát biểu
+ HS 2 nhắc lại
H: So sánh với hằng đẳng

thức bình phơng của 1
tổng? H:
2
1
( )
2
x

=?
+ Chỉ khác nhau về dấu đứng
trớc 2AB
HS xác định biểu thức A, B rồi
áp dụng hằng đẳng thức
b,
á
p dụng

:
*)
2
1
( )
2
x

=x
2
-2.x.
1
2

+
2
1
( )
2
= x
2
- x+
1
4
Ngời soạn: Lơng thị hồng 13
*)
H: Viết biểu thức: 25a
2
-
20ab + 4b
2
dới dạng bình
phơng của 1 hiệu?
HS viết biểu thức dới dạng A
2
-
2AB + B
2
25a
2
- 20ab + 4b
2
= (5a)
2

-
2.5a.2b + (2b)
2
= ( 5a - 2b)
2
H: Tính nhanh 99
2
*) 99
2
= (100 - 1)
2
= 100
2
- 2.100.1 + 1
2
= 10000 - 200 + 1 = 9801
G: Khắc sâu
( A

B)
2
= A
2


2AB + B
2
Đằng trớc A
2
, B

2
luôn là dấu
"+"
VT

VP:biến tích

tổng
VP

VT:biến tổng

tích
*Hoạt động 4:
Hiệu hai bình phơng
H: Làm ?5 HS 1 làm trên bảng cả
lớp nháp

nhận xét
3. Hiệu hai bình phơng
H: Qua bài tập có đẳng thức
nào?
a
2
- b
2
= (a + b)(a - b)
H: Tơng tự viết hằng đẳng
thức với A, B là 2 biểu
thức?

A
2
- B
2
= (A + B)(A - B) a, A
2
- B
2
= (A + B)(A - B)
H: phát biểu hằng đẳng thức
bằng lời?
HS1 phát biểu
HS 2 nhắc lại
G: Phân biệt với hằng đẳng
thức bình phơng của 1 hiệu
Khi biến dổi VP

VT cần
dựa vào hiệu để xác định
đúng biểu thức A, B
b,
á
p dụng
H: Tính (x + 1)(x - 1) có
mấy cách tính, cách nào
nhanh hơn?
Có 2 cách tính
Dùng hằng đẳng thức
1 HS trình bày
Tính: (x + 1)(x - 1) = x

2
- 1
Ngời soạn: Lơng thị hồng 14
H: viết 4x
2
- 9 thành tích? 1HS viết

nêu kiến
thức sử dụng
4x
2
- 9 = (2x)
2
- 3
2
= ( 2x - 3)( 2x + 3)
(T4)
H: Tính nhanh 56.64? 1 HS tính trên bảng, cả
lớp làm vào vở
Tính nhanh:
56.64 = ( 60 - 4)(60 + 4)
= 60
2
- 4
2
= 3600 - 16 = 3584
* Hoạt động 5: Củng cố
H: ?7 Đúng hay sai HS dùng biển chữ cái
đúng, sai
4. Chú ý

H: Sơn rút ra đợc HĐT nào? (A - B)
2
= ( B - A)
2
(A - B)
2
= ( B - A)
2
G: Nhấn mạnh: bình phơng
của 2 đa thức đối nhau thì
bằng nhau
H: Viết 3 HĐT vừa học? Cả lớp viết nháp
G: Treo bảng phụ có bài tập
5. Bài tập
Các phép biến đổi sau đúng hay sai
a, Sai
b, Sai
c, Sai
d, đúng
G: lu ý tránh HS sai lầm khi sử dụng HĐT. Rồi yêu cầu
HS sửa lại các biến đổi sai cho đúng
* Hoạt động 6:
Hớng dẫn về nhà
1. Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 HĐT đã học. Viết theo 2 chiều (Tích

tổng)
2. Làm BT: 16

20SGK/12
11, 12, 13 /SBT4

+)
H ớng dẫn tự học:
3. Đọc kĩ bài 21 - SGK/12 để tìm lời giải, sau đó hãy nêu một đề bài tơng tự.
Ngày soạn: 1/9/2008 Ngày dạy: 6/9/2008(8A
3
)- Tuần:3
Tiết 5: Luyện tập
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
Ngời soạn: Lơng thị hồng 15
- Củng cố kiến thức về HĐT: bình phơng của 1 tổng, bình phơng của 1 hiệu,
hiệu 2 bình phơng.
2./ Kỹ năng
- HS có kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức trên vào bài tập.
3./ Thái độ
- Nắm chắc 3 hằng đẳng thức và áp dụng làm bài cẩn thận, chính xác
II) Chuẩn bị:
Giáo viên: bảng phụ, chuẩn bị đề kiểm tra 5

7 phút, phấn mầu.
Học sinh: Thuộc HĐT, chuẩn bị bút màu khác, giấy KT
III, Ph ơng pháp:

Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV)Tiến trình bài dạy:
A
. ổ n định tổ chức
B .
Kiểm tra bài c
ũ : Học sinh 1 : hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những

HĐT bị mực làm nhòe đi một số chỗ:
a, x
2
+ 8xy + = ( + 4y)
2
b, - 10xy + 25y
2
= ( - )
2
Em đã áp dụng hằng đẳng thức nào ? Viết hằng đẳng thức đó và phát biểu thành
lời ?
HS 2 : Viết tiếp hằng đẳng thức sau : A
2
- B
2
=

.
(A + B)
2
=

.
Tính nhanh : 101
2
; 199
2
C .
Bài mới


* Hoạt động 1:
Luyện tập
H: Bài làm đúng hay
sai? Vì sao?
Sai: vì
(x + 2y)
2

= x
2
+ 4xy + 4y
2
1.
Bài 20 -12
SGK
x
2
+2xy + 4y
2
= (x + 2y)
2
(Sai)
G:Khắc sâu: 2lần tích AB) Khác VT 2.
Bài 21 / 12
SGK
H: Làm bài 21/ 12 SGK viết các biểu thức dới dạng bình phơng của 1 tổng, bình phơng của
1 hiệu
H: Dùng HĐT nào? Biến
đổi từ vế nào sang vế nào?
Dùng HĐT bình phơng 1

tổng (1 hiệu biến đổi VP

VT)
G:Hớng dẫn H phát hiện Cả lớp làm
Ngời soạn: Lơng thị hồng 16
A
2
, B
2


A, B, 2AB 1H lên bảng trình bày 9x
2
- 6x + 1 =(3x)
2
-2.3x.1+1
2
A
2
= 9x

A = 3x = ( 3x - 1)
2
B
2
= 1

B = 1
2AB = 2 . 3x . 1 = 6x
H: Biểu thức là đa thức có

mấy hạng tử?
3 hạng tử (2x + 3y)
2
+ 2 (2x + 3y) + 1
= [(2x + 3y) + 1]
2
H: Xác dịnh A
2
, B
2
, 2AB? A
2
= (2x + 3y)
2
; B
2
= 1 = (2x + 3y + 1)
2
G: Nhấn mạnh A, B là các
biểu thức
2AB = 2 .(2x + 3y).1
(T5)
H:Chứng minh đẳng thức? HS 1 chứng minh 3.
Bài 17 /11 SGK
Chứng minh
H: Hãy viết tổng 10a + 5
thành 1 số có 2 chữ số?
5a
VT =(10a +5)
2

=100a
2
+2.10a.5+ 5
2
G:Ta đợc số tận cùnglà 5 = 100a
2
+ 100a + 25
H: Hãy nêu cách tính
nhẩm bình phơng của 1số
có tận cùng bằng 5?
+ 1 HS nêu cách tính
nhẩm
= 100a ( a + 1) + 25
Cách tính nhẩm bình phơng 1 số có
tận cùng là 5
H: áp dụng tính 25
2
; 35
2
2 HS áp dụng tính Lấy số chục nhân với số liền sau nó
G: Chia mỗi tổ thành 2
nhóm
Hoạt động nhóm Viết tiếp 25 vào cuối
H: Viết rõ HĐT đợc sử
dụng trong mỗi phần?
H: Chữa BT 23/12 SGK 2 HS lên bảng trình
bày
5, 23/12 SGK
a, (a + b)
2

= (a - b)
2
+ 4ab
VT = (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
= a
2
+ 4ab + b
2
- 2ab
= (a
2
- 2ab + b
2
) + 4ab
= ( a - b)
2
+ 4ab = VP
b, (a - b)
2
= (a + b)
2
- 4ab
VP = (a + b)
2
- 4ab

= a
2
+ 2ab + b
2
- 4ab
= a
2
- 2ab + b
2

= ( a - b)
2
= VT
H: Qua BT ta có nhận xét
gì?
HS nhận xét áp dụng
a, (a-b)
2
=7
2
- 4.12 = 49 - 48 = 1
b, (a + b)
2
= 20
2
+ 4.3 = 400 + 12
= 412
G: Các đẳng thức mối quan hệ giữa bình phơng 1
tổng và bình phơng 1 hiệu này là
Ngời soạn: Lơng thị hồng 17

6, Tính (a + b + c)
2
(A + B + C)
2
=A
2
+B
2
+C
2
+ 2AB+2AC+2BC
H: Làm thế nào để tính
bình phơng của tổng ba số
(a + b + c)
2

=(a + b + c) (a + b +c)
(a + b + c)
2

= [(a + b) + c]
2

HĐT ( A + B +C)
2
G: Lu ý học sinh viết theo qui luật cho dễ nhớ
Trờng hợp có dấu " -" cần chú ý khi nhân
* Hoạt động 3:
Kiểm tra giấy
Biến tổng thành tích hoặc tích thành tổng

1, x
2
- y
2
2. (3 - x)
2
3. 4x
2
- 9y
2
2
1
(2 )
2
x +
4. ( 2x + 3)(2x - 3)
5. x
2
- 4x + 4
* Củng cố:
Ghi nhớ các dạng bài tập: Tính nhanh, chứng minh đẳng thức, tính giá trị của
biểu thức, biến đổi tổng -> tích và ngợc lại
* Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
1. Thuộc các HĐT đã học. Viết theo 2 chiều ( Tích

tổng)
2. Làm các bài BT còn lại SGK và SBT

+) H ớng dẫn tự học:


3. Tính ( a + b)
3
; (a - b)
3
bằng cách sử dụng phần kiến thức đã học
(T5)
ngày soạn: 5./9/08 Ngày dạy:8/9/08(8A
3
) Tuần: 4
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- Hs nắm đợc các HĐT: Lập phơng của một tổng, lập phơng của một hiệu
2./ Kỹ năng
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức vào bài tập.
3./ Thái độ
Ngời soạn: Lơng thị hồng 18
- Hiểu rõ thuận lợi khi sử dụng hằng đẳng thức để tính toán giải các dạng bài
tập
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ,phấn màu.
2. Học sinh: - thuộc hằng đẳng thức, bảng nhóm
III, Ph ơng pháp:

Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV)Tiến trình bài dạy:
A.
ổn định tổ chức
B .
Kiểm tra bài cũ

:
Câu1
. Tính ( x + 2y )
2
đợc kết quả
là :
A.x
2
+ 4xy + 4y
2
B.x
2
- 4xy + 4y
2
C.x
2
+ 2xy + y
2
D.x
2
+ 4xy - 4y
2
C.
Bài mới

Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Ghi bảng
* Hoạt động 1
: Lập phơng của một tổng


-Viết biểu thức sau dới
dạng tổng : (a + b)
3
?
-Từ đó hãy viết dạng tổng
quát HĐT lập phơng 1
tổng?
- Phát biểu hằng đẳng thức
bằng lời ? -Tính
3
( 1)x
+
Xác định biểu thức A,
B rồi vận dụng hằng
đẳng thức ( A + B)
3
tính
H: Hãy phát biểu lại bằng
lời HĐT lập phơng của 1
tổng?
1 HS viết trên bảng
3 2 2 2 3
( ) 3 3A B A A B AB B
+ = + + +
A = x; B = 1
A = 2x; B = y
1HS phát biểu
1. Lập ph ơng của một tổng:
3 2 2 2 3

( ) 3 3A B A A B AB B+ = + + +
* áp dụng:
(x + 1)
3
= x
3
+ 3x
2
.1 + 3x.1
2
+ 1
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
(2x + y)
3
= (2x)
2
+ 3(2x)
2
y +
3.2x.y
2
+ y
3
= 8x
3

+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
* Hoạt động 3:
Lập phơng của một hiệu

H: Nêu cách tính
3
( )a b

?
+
3
( )a b
=(a-b)(a-b)(a-b)
+
3
( )a b
=(a-b)
2
( )a b
+
3
( )a b
3
=[a+(-b)]
3

( )a b

=(a-b)(a-b)(a-b)
3
( )a b

=(a-b)
2
( )a b

3
( )a b

3
= [a+(-b)]
2, Lập phơng của một hiệu
- Rút ra nhận xét gì?
3 3 2 2 3
(a-b) 3 3a a b ab b= +
*
Ngời soạn: Lơng thị hồng 19
-Tơng tự viết hằng đẳng
thức với A,B là các biểu
thức ?
-Phát biểu hằng đẳng
thức với A,B là các biểu
thức ?
- Phát biểu hằng đẳng
thức vừa lập bằng lời
- Phân biệt với HĐT lập

phơng của một tổng
3 3 2 2 3
(A-B) 3 3A A B AB B= +
1 HS phát biểu
HS khác nhắc lại
Chỉ khác nhau về dấu đứng
trớc
2
3A B
;
3
B
3 3 2 2 3
(A-B) 3 3A A B AB B= +
- ? 4
Tính
3
1
( )
3
x
; ( x - 2y)
3
G:Lu ý H xác định
đúng biểu thức A, biểu
thức B, trớc khi dùng
hằng đẳng thức
G: Qua bài tập ta có
nhận xét:
. ( A -B)

2
= (B - A)
2
. (A - B)
3


( B - A)
3
. (A +B)
3
= (B + A)
3
. A
2
- B

B - A
2
HS1 tính
3
1
( )
3
x
HS2 tính( x - 2y)
3
HS3 điền Đ, S
áp dụng : a,
3

1
( )
3
x
=
(T6)
3 2 2 3
3 2
1 1 1
3 . 3. .( ) ( )
3 3 3
1
3 27
x x x
x
x x
= +
= +
b, (x - 2y)
3
=
= x
3
- 3x
2
.2y + 3x(2y)
2
- (2y)
3
= x

3
- 6x
2
y + 12xy
2
- 8y
3
c,
1._Đ 4_S
2._S 5_S
3._Đ
* Hoạt động 4:
Luyện tập củng cố
-Làm bài tập 26 /14
SGK
G: Treo bảng phụ có BT
29/14 SGK cho HS hoạt
động nhóm
Cả lớp làm vào vở
HS1: Làm phần a nêu
rõ HĐT áp dụng
HS2: Làm phần b nêu
rõ HĐT áp dụng
Chia cả lớp làm 4
nhóm . Trình bày vào
bảng nhóm rồi điền
bảng phụ
3. Luyện tập:
Bài 26 /14SGK
a, ( 2x

2
+ 3y)
3
=(2x
2
)
3
+3(2x
2
)
2
3y+ 3.2x
2
(3y)
2
+ ( 3y)
3
= 8x
6
+ 36x
4
y
2
+ 54x
2
y
2
+ 27x
3
b,

3
1
( 3)
2
x

3 2 2 3
1 1 1
( ) 3.( ) .3 3. .3 3
2 2 2
x x x
= +
3 2
1 9 27
27
8 4 2
x x x
= +
Ngời soạn: Lơng thị hồng 20
2.BT 29/14 sgk
x
3
- 3x
2
+ 3x - 1 = ( x - 1)
3
N
16 + 8x + x
2
= ( 4 + x)

2
U
3x
2
+ 3x

+ 1 + x
3
= ( 1 + x)
3
H
1- 2y + y
2
= ( 1 - y)
2
= ( y - 1)
2
Â
* Hoạt động 5:
Hớng dẫn về nhà :
1. Ôn tập các bài đã học
2. Làm 27, 28 /14 sgk
Các bài tập sách bài tập 16,17/5 SBT
+) Hớng dẫn tự học:
HS đọc bài tiếp theo và làm ?1, ?2/15 SGK.
Tính (a+b)(a
2
- ab+ b
2
) ; (a- b)(a

2
+ ab+ b
2
)


Ngày soạn: 5/9/08 Ngàydạy:.11/9/08(8A
3
) -Tuần: 4
Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
(tiếp)
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- HS nắm đợc các hằng đẳng thức: tổng 2 lập phơng, hiệu hai lập phơng.
2./ Kỹ năng
- Biết vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
3./ Thái độ
- Nghiêm túc trong việc tìm hiểu kiến thức mới
II) Chuẩn bị:

- GV: bảng phụ, phấn màu
- HS: thuộc

các hằng đẳng thức.
III, Ph ơng pháp:

Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV)Tiến trình bài dạy:
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ

:
Câu 1:
(Bảng phụ )Trong các khẳng định sau
khẳng định nào đúng:
a, x
2
- 1 = 1- x
2
b, (2x
2
- 1)= (1-2x)
2
c, (x+2)
2
= x
2
+ 2x +4
a, Sai.
b, Đúng
c, Sai
Chữa bài 28b/14SGK
x
3
- 6x
2
+ 12x - 8
= x
3
- 3 . x
2

. 2 + 3 . x . 2
2
- 2
3
= (x - 2)
3

Ngời soạn: Lơng thị hồng 21
C. Bài mới
Thay số đợc: (22 - 2)
3
= 20
3
= 800
Hoạt động của thầy Hoạt động của
trò
ghi bảng
* Hoạt động 1
: Tổng 2 lập phơng
H: Làm ?1/14 SGK (a + b)(a
2
- ab + b
2
)
1. Tổng hai lập phơng
H: Qua bài tập rút ra hằng
đẳng thức nào?
= a
3
- a

2
b +ab
2
+ a
2
b - ab
2
+ b
3

= a
3
+ b
3
a.TQ:
a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
- ab + b
2
)
-Tơng tự viết với A, B là các
biểu thức
A
3
+ B
3

= (A + B)(A
2
- AB +
B
2
)
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2
)
G: Hớng dẫn HS cách nhớ
hằng đẳng thức tổng hai lập
phơng :
Cả lớp nghe
A
2
- AB + B
2
đợc gọi là bình
phơng thiếu của 1 hiệu
H:Làm ?2
H: Phát biểu hằng đẳng thức
bằng lời?
- HS 1 phát biểu
- HS 2 nhắc lại

H: Viết x
3
+ 8 dới dạng tích?
b,
á
p dụng
G: Xác định rõ biểu thức A,
biểu thức B rồi áp dụng hằng
đẳng thức
A
3
= x
3


A = x
B
3
= 8

B = 2
x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3
= (x + 2)(x
2
- 2x + 4)

H: Viết (x + 1)(x
2
- x + 1) dới
dạng tổng?
HS nêu cách làm,
áp dụng hằng đẳng
thức
(x + 1)(x
2
- x + 1)
= (x + 1)(x
2
- x . 1 + 1
2
)
H: Hãy xác định dạng biểu thức
khi ta biến đổi VT

VP,
VP

VT của hằng đẳng thức?
VT

VP: tổng

tích
VP

VT: Tích


tổng
= x
3
+ 1 (
T7)
H: Đẳng thức sau đúng hay sai:
( A + B)
3
= A
3
+ B
3
Sai
G: Nhắc nhở HS phân biệt lập phơng của tổng với
tổng hai lập phơng
* Hoạt động 3: Hiệu hai lập phơng
Ngời soạn: Lơng thị hồng 22
H: Làm ?3 HS1: làm trên bảng
3, Hiệu hai lập ph ơng
(a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
= a
3
+ a
2
b +ab

2
- a
2
b - ab
2
- b
3
a.TQ:
H: Qua bài tập rút ra hằng
đang thức nào?
= a
3
- b
3
a
3
- b
3
= (a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
Tơng tự viết hằng đang
thức khi A, B là các biểu
thức
A
3
- B
3

= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
) A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
H: Ta có thể gọi biểu thức? Bình phơng thiếu của tổng
(A
2
+ AB + B
2
) là gì?
H: Làm ?7
H: phát biểu HĐT bằng
lời?
- HS1 phát biểu
- HS 2 nhắc lại
b,
á
p dụng
H: Tính (x - 1)(x
2
+ x + 1)

bằng cách nào?
- HS 1 lên bảng làm bằng
cách nhanh nhất
(x - 1)(x
2
+ x + 1)= x
3
- 1
(T7)

H: Viết 8x
3
- y
3
dới dạng tích? Có 2 hạng tử 8x
3
- y
3
= (2x)
3
- y
3
H: Đa thức có mấy hạng tử.
Có dạng của HĐT nào?
Hãy xác định A, B?
Biểu thức có dạng hiệu 2
lập phơng
A
3
= 8x

3


A = 2x
= (2x -y)(4x
2
+ 2xy +y
2
)
B
3
= y
3


B = y
G: Treo bảng phụ có phần c
của ?4
HS điều dấu x vào ô vuông (x +2)( x
2
- 2x + 4)
G: Nhắc nhở học sinh phân x
3
+ 8 x
Biệt 2 HĐT lập phơng của
1hiệuvới hiệu 2 lập phơng
x
3
- 8
(x + 2)

3
- Nêu các dạng bài tập khi
biến đổi hằng đẳng thức
hiệu hai lập phơng
VP

VT: Tích

tổng (x - 2)
3
* Hoạt động 4:
Luyện tập - củng cố
H: viết 7 HĐT vào nháp Cả lớp viết 3. Luyện tập
G: Đổi giấy nháp để kiểm tra
bài của bạn.
G: Cho HS hoạt động nhóm Chia lớp thành 8
nhóm
G: Treo bảng phụ có BT: Các
khẳng định sau dúng hay sai

a, Sai
(T7)
Ngời soạn: Lơng thị hồng 23
a, (a - b)
3
=(a - b)(a
2
+ ab + b
2
)

b, (a + b)
3
= a
2
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
c, (a - b
3
) = a
3
- b
3
d, (a + b)( b
2
- ab + a
2
) = a
3
+ b
3
b, Đúng
c, Sai
d, Đúng
G: Chữa bài cho các nhóm
khắc sâu các hằng đẳng thức
1 HS lên bảng biến

đổi : VT

VP:
2. Chứng minh đẳng thức:
a
3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab ( a + b)
H: Làm bài 31 a/ 16 SGK -VP

VT:Tích

tổng
VT = a
3
+ b
3
H: Chứng minh đẳng thức
bằng cách nào?
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3

- 3a
2
b - 3ab
2
G: Cho HS thấy VP là cách
viết khác của HĐT : A
3
+ B
3
= (a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
) - (3a
2
b + 3ab
2
)
= (a + b)
3
- 3ab ( a + b) = VP
Vậy đẳng thức đợc CM
-Làm BT 30b/ 16 SGK
3. Rút gọn biểu thức
H: Xác định các phép tính
trong biểu thức.

(2x + y)(4x
2
- 2xy + y
2
) - (2x - y)
(4x
2
+ 2xy + y
2
)
G: Gợi ý nếu HS cha nhận ra
hằng đẳng thức
= (8x
3
+ y
3
) - ( 8x
3
- y
3
)
= 8x
3
+ y
3
- 8x
3
+ y
3
= 2y

3
* Hoạt động5:
Hớng dẫn về nhà
1. Thuộc lòng 7 HĐT (công thức và phát biểu bằng lời)
2. Bài tập 32

38 SGK; 17,18/5 SBT
+) Hớng dẫn tự học:
HS đọc bài tiếp theo và làm ?1, ?2/15 SGK.
Tính (a+b)(a
2
- ab+ b
2
) ; (a- b)(a
2
+ ab+ b
2
)
(T7)
n:.12/9/08 Ngày dạy:.15/9/08(8A
3
) Tuần : 5
Tiết 8: Luyện tập
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Hớng dẫn HS dùng hằng đẳng thức (A

B)
2

để xét giá trị của tam thức.
Ngời soạn: Lơng thị hồng 24
2./ Kỹ năng
- Vận dụng thành thạo 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán
3./ Thái độ
- Hiểu và thấy rõ những thuận lợi khi sử dụng hằng đẳng thức trong giải toán
II) Chuẩn bị
: GV bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
HS: thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
III, Ph ơng pháp:

Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV)Tiến trình bài dạy:
A.

ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của
thầy
Hoạt động của
trò
ghi bảng
* Hoạt động 1
: Kiểm tra

GV: Treo bảng phụ có
BT 37 / 17 SGK. Nói rõ
tên các hằng đẳng thức
có trong BT
H1: Chữa BT 37 / 17 SGK (dùng bút chì nối các biểu thức

sao cho chúng tạo thành 2 vế của 1 HĐT theo mẫu.)
H2: Chữa BT 32/16 SGK + HS 2: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
2 2 3 3
,(3 )(9 3 ) 27a x y x xy y x y
+ + = +
2 3
,(2 5)(4 10 25) 8 125b x x x x
+ + =
GV: Cho điểm 2HS Cả lớp viết 7 hằng đẳng thức vào nháp
* Hoạt động 2:
Luyện tập
H: Chữa BT 33 -16 SGK
1. Tính
: Bài tập 33 / 16 SGK
GV: Yêu cầu vài em HS
kém xác định biểu thức A, B
trong các bài tập
+ 6 HS chữa bài tập
mỗi em một phần
2 2 2
,(2 ) 2 2.2. ( )a xy xy xy
+ = + +

2 2
4 4xy x y
= + +
2 2 2
,(5 3 ) 5 2.5.3 (3 )b x x x
= +


2
25 30 9x x
= +
Ngời soạn: Lơng thị hồng 25

×