Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 MÔN TOÁN HỌC pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.73 KB, 7 trang )

Đề thi Học sinh giỏi lớp 12
Năm học 95-96
Câu 1: Giải hệ phơng trình :





=+
=+
xy
yx
21
21
2
2
Câu 2: Cho bất phơng trình :
01172)12(172
4
22
>+++++ mxxmxxm
(1)
1.Giải phơng trình (1) với m = 1
2.Với giá trị nào thì bất phơng trình (1) : a.Nghiệm đúng với mọi giá
trị x ? b.Có nghiệm ?
Câu 3: Cho parabol y = 0,5x
2
và một điểm M(x
0
,y
0


) với y
0
< 0,5 x
0
2
.
Các tiếp tuyến kẻ từ M tới parabol tiếp xúc với parabol tại N
1
(x
1
,y
1
) và
N
2
(x
12
,y
2
)
1. Chứng minh : y
0
+ y
1
= x
0
x
1
; y
0

+ y
2
= x
0
x
2
2. Giả sử rằng M chạy trên đờng thẳng y = - 0,5 . Chứng minh khi
đó đờng thẳng N
1
N
2
đi qua một điểm cố định . Tìm toạ độ của điểm cố
định đó .
Câu 4: Cho đờng tròn có pt: x
2
+ y
2
= R
2
( R. 0 ) , ABCD là một
hình thoi ngoại tiếp đg tròn . M ( Rcosa ; Rsina) ; N (Rcosb; Rsinb)
(với sin( a b ) khác 0) lần lợt là tiếp điểm của các cạnh AB và BC
với đờng tròn .
1 . Viết phơng trình các cạnh của hình thoi ABCD. Tính diện tích hình
thoi theo R ; a ; b
Câu 5: Cho S
n

=
2 2 2

2( 1) 2( 2) 2( )

( 1) 1 ( 2) 1 ( ) 1
n n n n
n n n n
+ + +
+ + +
+ + + + + +
Với n = 1,2,3 Tìm giới hạn nếu có của S
n
khi n
+
Năm học 96-97
Câu 1: 1. Lập bảng biến thiên ( không vẽ đồ thị ) của hàm số
y=2x
4
+(1 2x )
4

2. Giải phơng trình : 2x
4
+( 1- 2x)
4
=
27
1
Câu 2: Cho elip (E) có phơng trình
1
49
22

=+
yx
1. Lập phơng trình các tiếp tuyến kẻ từ M ( 0;
)13
tới (E) . Xác định
góc của 2 tiếp tuyến đó
2. Tìm tập hợp các điểm N sao cho các tiếp tuyến kẻ từ N tới (E)
vuông góc với nhau
Câu 3: ABC là một tam giác bất kì có 3 góc nhọn . Chứng minh
ABC

là tam giác đều khi và chỉ khi :







+
+






+
+







+
=++
3
2
cos
3
2
cos
3
2
coscoscoscos
ACCBBA
CBA

- 1 -
Câu 4: 1. Chứng minh với mọi m
0

hàm số f(t) =
3
2mtm
đồng biến
trên tập xác định của nó
1. Cho hệ phơng trình :








=+
=+
=+
3
3
3
3
3
3
2.2
2.2
2.2
mxmz
mzmy
mymx
a. Giải hệ khi m = 0 b. Giải hệ khi m = 3
Năm học 97-98
Câu 1: Cho hàm số : f(x) = x
3
12x-20 (1)
1. Khảo sát , lập bảng biến thiên ( không vẽ đồ thị ) của hàm số (1)
2. Tính
( )
3

3
164 +f
3. Chứng minh:
3
3 3 3
69 4 16 70< + <
Câu 2: Cho hệ phơng trình :







mxx
mxx
414
12
2
2

1. Giải hệ với m =1 2. Giải và biện luận hệ theo m
Học sinh đợc chọn một trong hai câu 3a , 3b sau:
Câu 3a: Cho A(x
0
,y
0
) là một điểm bất kì thuộc đờng tròn x
2
+y

2
=25 (E)
là elíp có phơng trình :
1
916
22
=+
yx

1. Chứng tỏ rằng A nằm ngoài (E)
2. Chứng minh từ A ta có thể kẻ đợc haitiếp tuyến của (E) và hai tiếp
tuyến đó vuông góc . Gọi tiếp điểm của 2 tiếp tuyến đó với (E) là
B và C
3. Giả sử h là khoảng cách từ A đến đờng thẳng BC . Tìm giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của h
Câu 3b: Cho ABCDlà một tứ diện đều với các cạnh bằng 1 . Hai điểm
M và N chuyển động trên các cạnh AB và AC sao cho tnp(DMN)
)(ABCmp
1. Chứng minh tnp(DMN)luôn đi qua một đờng thẳng cố định
2. Đặt AM=x và AN=y . Tính theo x,y diện tích
AMN
và chứng minh :
x + y = 3xy
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất thể tích V của tứ diện ADMN
Câu 4:Cho các số a,b,c thoả mãn : 0
2,, cba
và a + b + c =3
1.
Chứng minh : a
4

+ b
4
+ c
4

17
2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : a
1997
+ b
1997
+ c
1997
Năm học 98-99
Câu 1: Cho hàm số : y = - 4x
3
+ 3x (1)
- 2 -
1. Tìm khoảng đồng biến , nghịch biến của hàm số (1) và tìm
điểm cực đại , cực tiểu của đồ thị hàm số đó
2. Chứng minh bất đẳng thức :
75
26
20sin
3
1
0
<<
Câu 2: Cho phơng trình
)2(180016093

8
cos
2
=












++ xxx

1. Giải phơng trình (2)
2. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của (2)
Học sinh đợc chọn 1 trong 2 câu 3a hoặc 3b dới đây
Câu 3a: Cho elip (E) có phơng trình
1
916
22
=+
yx
và hai điểm M (4cos

;

3sin

) ; N(4cos

sin3;
)trong đó

;
thay đổi thoả mãn hệ thức :
0sinsin16coscos9 =+

1. Chứng minh các điểm MvàN đều thuộc (E)
2. Chứng minh các tiếp tuyến của (E) tại Nvà M vuông góc với nhau
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của đoạn thẳng MN
Câu 3b: Hình chóp S.ABCcó 3 mặt SAB,SBC và SCA là các tam giác
vuông tại S . Kẻ SH
)(ABCmp
với
)(ABCmpH
1. Chứng minh H là trực tâm của
ABC


2. Chứng minh hệ thức :
2222
1111
SCSBSASH
++=
3. Giả sử SA = a , SB = b , SC = c thay đổi sao cho ab + bc + ca
không đổi . Tìm GTLN của đoạn thẳng SH

Câu 4: A,B,C là 3 góc của một tam giác bất kì .Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức :
P = cos A + cos B + cos C +
2
sin
2
sin
2
sin
1
CBA
++
năm 1999-2000
Câu1(6đ): Cho hàm số : y=xlnx (1)
1. Tìm tập xác định và khoảng đồng biến nghịch biến và giá trị nhỏ
nhất của hàm số.
2. CMR :
e
x
x 1
ln
2

x lnx khi x > 0
3. Tính đạo hàm của hàm số f(x)=
0 khi x=0.
Câu2( 4đ): Giải bất phơng trình sau: log
3
(x
2

+1)+ log
5
(x
4
+1)

0
Câu3a(6đ):
- 3 -
Giả sử A (x
0
; y
0
) là một điểm bất kỳ thuộc đờng tròn x
2
+ y
2
=25; (E)
là elip có phơng trình :
1
916
22
=+
yx
.
a. Chứng minh từ A có thể kẻ đợc hai tiếp tuyến tới (E) và hai tiếp
tuyến đó vuông góc với nhau. Gọi tiếp điểm của chúng là B và C.
b. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của diện tích tam giác ABC.
Câu 3b(6đ):Tứ diện ABCD chỉ có cạnh AD lớn hơn 1 . đặt BC =x .
dựng DH và AK vuông góc với BC ( H ,K đều thuộc cạnh BC ).

1. Gọi V là thể tích của tứ diện ABCD chứng minh V

DHBCAK
6
1
.
2. Chứng minh : DH
4
1
2
x

.
3. Tìm x để thể tích V của tứ diện ABCD là lớn nhất .
Câu 4(4đ): Cho phơng trình : x
4
= 4
114
4
++x
(2)
1. Giả sử x
0
là nghiệm của phơng trình (2) chứng minh x
0
> 1
2. Giải phơng trình (2).
Năm học 2000-2001
Câu1. Cho hàm số : F(x) =
3

( 1)
khi x 1
1
a khi x=1
x
x








. Với giá trị nào của a thì hàm
số có đạo hàm tại x=1 ? vơí giá trị của a tìm đợc tìm F(1).
Câu 2 : Cho tam giác ABC . biết rằng trên mặt phẳng (ABC) có điểm
M sao cho MA=1 ;MB=MC=6. gọi S là diện tích tam giác ABC .
Chứng minh rằng : S
510
dấu bằng xẳy ra khi nào ?
Câu3: Cho A(-a;0); A(a;0)và elip có phơng trình (E):
1
2
2
2
2
=+
b
y

a
x
. Với a
> b > 0 . Trên (E) lấy điểm M bất kỳ . tìm quỹ tích trực tâm H của tam
giác MA A khi điểm M di chuyển trên (E) .
Câu 4 : iải hệ sau : sinx +
ysin
1
= siny +
2000sin
1
= sin 2000 +
xsin
1
.
Câu 5 : Cho hai phơng trình sau : 3 (x
2
+a
2
) =1 - (9a
2
- 2)x (1); x
+(3a -2 )
2
. 3
x
=(8
a
-4)log
3

(3
a
- 1/2) - 3 x
3
(2).
Tìm a để số nghiệm của phơng trình (1) không vợt quá số
nghiệm của (2)
Năm học 2001-2002
Câu1 :Giải hệ phơng trình sau x.2
x-y+1
+ 3y 2
2x+y
=2

2x . 2
2x+y
+ 3y. 8
x+y
=1 .
- 4 -
Câu2 : Tìm m để phơng trình sau vô nghiệm (4m-3)
3+x
+ (3m -4)
x1
=1-m.
Câu 3 :Gọi A,B,C là ba góc của tam giác ABC
a.CMR : (1+ tg
2
A
)(1+tg

2
B
)(1+ tg
2
C
)=2+2 tg
4
A
tg
4
B
tg
4
B
.
b. Xác định các giá trị của A,B,C để biểu thức sau đạt giá lớn nhất
T=(1+ tg
2
A
)(1+tg
2
B
)(1+ tg
2
C
)
Câu 4 :Trên mặt phẳng toạ độ cho họ đờng thẳng : y=
x
m
m

+

1
)1(2
+
2
)1(
)3)(1(
m
mm
+
+
với m >0. Tìm tất cả các điểm mà qua mỗi điểm đó có đúng
hai đờng thẳng của họ đi qua và hai đờng thẳng này vuông góc với
nhau
Câu5: không dùng máytính so sánh hai số sau A =log
2000
2001 và B=
log
2001
2002

Năm học 2002-2003
Câu1: Cho hàm số : f(x) = x
3
3x
2
7x + 6 (1)và M(x
0
;y

0
)là điểm
thuộc đồ thị hàm số(1) . Tiếp tuyến tại M của đồ thị hàm số (1) cắt trục
hoành tại A và cắt trục tung tại B . Tìm toạ độ của M sao cho các điều
kiện sau đồng thời đợc thoả mãn :
1. Hoàng độ của A là số dơng
2. Tung độ của B là số âm
3. OB = 2OA ( O là gốc toạ độ
Câu2: 1. Tìm nghiệm dơng nhỏ nhất của phơng trình :
2 2
cos cos ( 2 1)x x x

= + +
2. Giải bất phơng trình :
3 1 3 3 1
8 2 4 2 5
x x x + +
+ + >
Câu3: Cho 2 họ đờng tròn có phơng trình : (C
m
): x
2
+y
2
-
2mx+2(m+1)y-1=0; (K
m
): x
2
+ y

2
-x+(m-1)y+3=0
1. Tìm trục đẳng phơng của đờng tròn
2. Chứng minh rằng khi m thay đổi , trục đẳng phơng luôn đi qua
một điểm cố định .
Câu4 : Giả sử tham số a thuộc đoạn [
0; ]
4

và hàm số ; f(x) = 3x
4
+ 4x
3

(cosa sina)-3x
2
sin2a xác định trên [-sina ; cosa]. Tìm a để giá trị
nhỏ nhất của hàm số đạt giá trị lớn nhất .
Năm học 2003-2004
Câu1 (5đ):Giải bất phơng trình sau : (3
x
-2x-1)(
)23 +x
>0.
- 5 -
Câu 2(6đ):
1. Cho phơng trình : x
6
+3x
5

-6x
4
+ a x
3
- 6x
2
+3x+1 =0 tìm a để ph-
ơng trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m hệ luôn có nghiệm (x ; y):
mx -2y >m
x
2
+ y
2
-2mx +
y =0
Câu3 (6đ): Trong không gian cho hai đờng thẳng d
1
,d
2
sao cho 0x ,d
1
,d
2
đôi một chéo nhau và vuông góc với nhau
1. Xét đờng thẳng d bất kỳ đi qua 0 . gọi

,,
thứ tự là góc giữa d với
các đờng 0x ,d

1
,d.
Chứng minh tg
2

tg
2

tg
2

- (tg
2

+tg
2

+g
2

) =2.
2. Biết rằng khoảng cách giữa ba đờng thẳng bất kỳ trong ba đờng
0x ,d
1
,d
2
cùng bằng 2 đơn vị độ dài . một hình hộp ABCD.ABCD
thoả mãn : B và d thuộc 0x ; A và C thuộc d
1
;A và D thuộc d

2
. Tính
thể tích hình hộp ABCD,ABCD.
Câu 4(3đ):Cho a,b dơng chứng minh rằng : (a + 1)ln(a+1) + e
b



(a +1) (b+1)
Năm học 2004 - 2005
Câu I ( 6 điểm) Cho hàm số f(x) =
2
2 2 2mx x x m + +
, với m là tham số.
1)Khi m =
3
2

; hãy tìm khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của
hàm số.
2)Xác định m để hàm số nghịch biến trên R .
Câu II ( 4 điểm) Tính tích phân I =
2
1
4 2
1
1
( 1)( 1)
x
x

dx
x x e

+
+ + +

Câu III (7 điểm)Trên mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy; cho đ-
ờng parabol (P) có phơng trình: y = x
2
và đờng tròn (C) có phơng
trình: x
2
+ y
2
2x 6y + 1=0
1)Chứng minh rằng (P) và (C) có đúng 4 giao điểm phân biệt.
2)Cho điểm A(1, 6) thuộc đờng tròn (C) . Hãy lập phơng trình đờng
tròn đi qua điểm M( 2, - 1) và tiếp xúc với đờng tròn (C) tại điểm A.
3)Giả sử đờng thẳng (d) thay đổi đi qua điểm A sao cho (d) cắt (P) tại
hai điểm phân biệt T
1
, T
2
. Gọi (d
1
) , (d
2
) thứ tự là tiếp tuyến của (P)
tại tiếp điểm T
1

, T
2
. Biết rằng (d
1
) cắt (d
2
) ở điểm N; hãy chứng
minh điểm N nằm trên một đờng thẳng cố định.
Câu IV (3 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực x thuộc khoảng
( 0 ;
1
2


) ,
- 6 -
ta ®Òu cã:
3
3 3
cos .sin( 1) cos( 1).sin cos .cos( 1)x x x x x x
+ − + > +


- 7 -

×