Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

So sánh TT 30-TT32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.95 KB, 2 trang )

Trờng Tiểu học
PHC CT 2
Sự giống nhau và khác nhau
trong đánh giá, xếp loại học sinh tiểu học
theo QĐ 30 ngày 30/9/2005 và Thông t 32 ngày 27/10/2009
của Bộ GD&ĐT
QĐ 30 ngày 30/9/2005
(Có hiệu lực từ 15/10/2005,
thay thế cho QĐ 29 ngày 01/9/2004)
Thông t 32 ngày 27/10/2009
(Có hiệu lực từ 11/12/2009,
thay thế cho QĐ 30 ngày 30/9/2005)
1. Gồm 5 chơng 17 điều 1. Gồm 5 chơng 17 điều
2. Đánh giá hạnh kiểm:
- Theo 4 nhiệm vụ của HS Tiểu học.
- Cách đánh giá, quan điểm đánh giá và thời
điểm xếp loại là nh nhau.
2. Đánh giá hạnh kiểm
- Theo 5 nhiệm vụ của HS Tiểu học.
- Cách đánh giá, quan điểm đánh giá và thời
điểm xếp loại là nh nhau.
3. Đánh giá và xếp loại học lực:
a) Đối với các môn học đánh giá bằng nhận
xét: B, A và A
+
(giống nhau)
b) Đối với các môn đánh giá bằng điểm kết
hợp với nhận xét:
Việc đánh giá và xếp loại học lực môn dựa vào
kiểm tra thờng xuyên và kiểm tra định kì.
b1. Kiểm tra thờng xuyên: môn LS&ĐL, mỗi


phân môn có tối thiểu 1 lần/tháng.
b2. Kiểm tra định kì:
- Bài KTĐK bằng hình thức tự luận, trắc
nghiệm trong 1 tiết hoặc BT thực hành (với
môn đánh giá bằng nhận xét)
- Môn Tiếng Việt và LS&ĐL, mỗi lần KTĐK
có 2 bài KT và đợc quy về 1 điểm chung là
TBC của 2 bài đó. (làm tròn 0,5 thành 1)
c. Xếp loại học lực môn:
* Cách tính điểm HLM:
- HS đợc xếp loại HLMKI, HLMKII và
HLMN.
- Điểm HLMKI môn Toán, TV là TBC của bài
KTĐK lần I và điểm KTĐK lần II. Điểm HLM
KI môn còn lại là điểm KTĐK cuối kì I.
- Điểm HLMN là TBC HLMKI và HLMKII.
3. Đánh giá và xếp loại học lực:
a) Đối với các môn học đánh giá bằng nhận
xét: B, A và A
+
(giống nhau)
b) Đối với các môn đánh giá bằng điểm kết
hợp với nhận xét:
Việc đánh giá và xếp loại học lực môn dựa
vào kiểm tra thờng xuyên và kiểm tra định kì.
b1. Kiểm tra thờng xuyên: môn LS&ĐL tối
thiểu 1 lần/tháng.
- Bài KTĐK bằng hình thức tự luận hoặc tự
luận kết hợp với trắc nghiệm trong thời gian 1
tiết.

- Môn Tiếng Việt mỗi lần KTĐK có 2 bài KT
và đợc quy về 1 điểm chung là TBC của 2 bài
đó. (làm tròn 0,5 thành 1). Môn LS&ĐL, mỗi
lần KTĐK chỉ có 1 bài KT.
c. Xếp loại học lực môn:
* Cách tính điểm HLM:
- HS đợc xếp loại HLMKI và HLMN.
- Điểm HLMKI là điểm KTĐK cuối kì I.
- Điểm HLMN là điểm KTĐK cuối năm.
* Cách xếp loại HLM: nh nhau
* Cách xếp loại HLM: nh nhau
d. Đánh giá HS có hoàn cảnh đặc biệt: không
đề cập.
d. Đánh giá HS có hoàn cảnh đặc biệt: đợc
nêu tại điều 10. Trong đó:
- HS lang thang cơ nhỡ.
- HS KT đợc chia thành 2 loại: KT nhẹ và KT
nặng
4. Sử dụng kết quả đánh giá, xếp loại:
a. Xét lên lớp: với HS có Đ + TB trở lên + A,
môn Tự chọn không tham gia xét lên lớp.
(giống nhau)
b. Thi lại:
- Đối tợng HS phải thi lại: giống nhau.
- Số lần tối đa: 3 lần
- Cách xét: điểm TBC các môn thi lại đạt 5,
trong đó không có môn dới 4 thì lên lớp.
c. Xét HTCTTH: không đề cập.
d. Xếp loại GD: không đề cập
e. Xét khen thởng:

- G = Đ + 100%G + 100% A
- TT = Đ + 1 G + còn lại K + A
- Từng mặt: 1 G, HS KT,
*Môn tự chọn không tham gia xét khen loại
giỏi và tiên tiến, chỉ tham gia xét khen từng
mặt.
4. Sử dụng kết quả đánh giá, xếp loại:
a. Xét lên lớp: với HS có Đ + TB trở lên + A,
môn Tự chọn không tham gia xét lên lớp.
(giống nhau)
- Đối tợng HS phải thi lại: giống nhau. (KT
bổ sung)
- Số lần tối đa: 3 lần
- Cách xét: các môn thi lại đạt 5 thì lên lớp.
c. Xét HTCTTH: Nêu tại điều 12. (HS đợc xét
công nhận HTCTTH là HS lớp 5 đợc lên lớp
thẳng.)
d. Xếp loại GD: HS đợc xếp theo 4 loại là:
- HSG = Đ + 100% G + 100% A.
- HSK= Đ + 100% K + 100 % A.
- HSTB = Lên lớp thẳng và cha đạt G, K.
- HSY = Số còn lại.
e. Xét khen thởng:
- Khen thởng danh hiệu HSG cho HS xếp loại
G.
- Khen thởng danh hiệu Tiến tiến cho HS xếp
loại K.
- Khen từng mặt: nh QĐ 30.
*Môn tự chọn có tham gia xếp loại GD và
xét danh hiệu HS G , HS TT.

5. Tổ chức thực hiện:
Trách nhiệm của các Sở GD&ĐT, phòng
GD&ĐT: không đề cập.
5. Tổ chức thực hiện:
Trách nhiệm của các Sở GD&ĐT, PGD&ĐT:
đề cập tại điều 14.
Phc Cỏt 2, ngy15/12/2009
NGUYN VN NAM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×