Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề đáp án KT chất lượng đầu năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97 KB, 3 trang )

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí giám thị 1:
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2009- 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN, LỚP 11
( Đề thi gồm có 01 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ
Câu 1. (2,0 điểm )
Giải các bất phương trình sau:
a.
2
3 2 0x x− + <
b.
2 3
2
1
x
x
+
≤ −

Câu 2. ( 1,0 điểm )
Cho bất phương trình :
2
2 10 5 0 (1)mx x− + >
Tìm m để bất phương trình (1) nghiệm đúng
x∀
Câu 3. ( 1,0 điểm )
Điểm kiểm tra cuối học kì II môn Toán của tổ 1 lớp 10C như sau:
2 3 9 7 6 2 5 4 8


Tìm số trung vị và mốt của dãy số liệu trên
Câu 4. ( 3,0 điểm )
a. Cho cos
α
=
4
5

với
3
2
π
π α
< <
. Tính cot
α
, sin
α
b. Cho tan
α
= 3 . Tính A = 5cos
2
α
+ sin
2
α
c. Chứng minh: cos
3
α
.sin

α
– sin
3
α
.cos
α
=
1
sin4
4
α
Câu 5. ( 3,0 điểm )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(2;3), B(– 1;1), C(4;– 2)
a. Tính tọa độ véctơ:
3u BC AB= −
ur uuur uuur
b. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng

đi qua 2 điểm B, C.
c. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc đường thẳng

- - - - - Hết - - - - -
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí giám thị 1:
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2009- 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN, LỚP 11
( Đề thi gồm có 01 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM

(Gồm có 02 trang )
Câu 1. (2,0 điểm )
a. Tìm được nghiệm của VT & lập bảng xét dấu đúng 0,5 đ
Trả lời nghiệm : 1 < x < 2 0,5 đ
b. Bpt
4 1
0
1
x
x
+
⇔ ≤

0,25đ
Lập bảng xét dấu đúng 0,5 đ
KL nghiệm :
1
1
4
x− ≤ <
0,25đ
Câu 2. (1,0 điểm )
+ m = 0 , BPT (1) trở thành: – 10x + 5 > 0 không nghiệm đúng

x 0,25đ
+ BPT (1) nghiệm đúng

x :
0
' 25 10 0

m
m

>


∆ = − <

0,5 đ
0
5
5
2
2
m
m
m

>

⇔ ⇔ >

>


0,25đ
Câu 3. (1,0 điểm )
Sắp xếp dãy: 2 2 3 4 5 6 7 8 9 0,25đ
Số trung vị : M
e

= 5 0,25đ
Mốt : M
o
= 2 0,5 đ
Câu 4. ( 3,0 điểm )
a. Vì :
3
sin 0
2
π
π α α
< < ⇒ <
0,25đ
2 2 2
3
sin os 1 sin 1 os
5
c c
α α α α
+ = ⇒ = − − = −
0,5 đ
os 4
cot
sin 5
c
α
α
α
= =
0,25đ

b.
2 2
5cos sinA
α α
= +
2
1 4cosA
α
⇔ = +
0,25đ

2
4
1
1 tan
α
= +
+
0,25đ

4 7
1
1 9 5
= + =
+
0,5 đ
c. Biến đổi vế trái của đẳng thức, ta có:
3 3
os .sin sin . osVT c c
α α α α

= −

2 2
os .sin ( os sin )c c
α α α α
= −
0,25đ

1
sin2 . os2
2
c
α α
=
0,5 đ

1
sin4 .
4
VP
α
= =
đpcm 0,25đ
Câu 5. ( 3,0 điểm )
a. ( 1,0đ)
Ta có:
( 3; 2), (5; 3)AB BC= − − = −
uuur uuur
0,5 đ
Vậy

(18; 7)u = −
r
0,5 đ
b. ( 1,0đ )
Ta có đường thẳng

có VTCP là
(5; 3)BC = −
uuur
0,25đ
Suy ra

có VTPT là
(3;5)n =
r
0,25đ
Phương trình tổng quát của đường thẳng

là:
3x + 5y – 2 = 0 0,5 đ
c. ( 1,0đ )
Ta có
( ; )
2 2
3.2 5.3 2
3 5
A
R d

+ −

= =
+
0,25đ
19 34
34
=
0,25đ
Vậy phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với

là:
2 2
361
( 2) ( 3)
34
x y− + − =
0,5 đ
Hết
Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đáp án nhưng đúng, vẫn chấm điểm tối đa.

×