Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT chất lượng đầu năm lớp 8 - 08/09 - Cát - Gia nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.02 KB, 2 trang )

KIỂM TRA CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian 90 phút
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ).
Chọn câu trả lời đúng. Chẳng hạn câu 1 chọn câu a thì viết câu 1: a
Câu 1:
a. (x–2)
2
=x
2
–2x–4 b. (x – y)
2
=x
2
– y
2
c. x
2
-4=(x+4)(x– 4) d. (x-5)
2
=x
2
–10x+25
Câu 2: Tính : (– 4x)(5x – 2y)=?
a. –20x
2
-8xy b. 20x
2
+8xy c. –20x
2
+8xy d. Cả a,b,c đều sai.
Câu 3: Hình bình hành là tứ giác có:


a. Hai cạnh đối song song. b. Các cạnh đối song song.
c. Hai cạnh đối bằng nhau d. Hai góc đối bằng nhau.
Câu 4: Hình thang cân là hình thang có:
a. Hai góc bằng nhau b. Hai góc đối bằng nhau.
c. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau d. Hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 5: Tính giá trò của P= x
2
- 2xy+y
2
tại x=2008; y=1008
a.P= 1000 b. P=10.000 c. P=1.000.000 d. Kết quả khác
Câu 6: Tìm x biết: x
2
-3 = 0
a. b. c. d. x=
±
3
PHẦN TỰ LUẬN(7đ)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 5x+5y+xz+yz
b. 9x
2
-25y
2

Bài 2: Chứng minh giá trò biểu thức A không phụ thuộc vào biến x:
A= (x-3)( x+3)-2x(x-7)+x
2
-14x+19
Bài 3:Thực hiện phép tính.

a) 34
2
+ 24
2
– 48.34
b) 10,3 . 9,7 - 9,7 . 0,3 + 10,3
2
– 10,3 . 0,3
Bài 4: Cho tam giác ABC cân (AB = AC,
µ
0
A 40=
). Gọi M, N lần lượt là trung điểm các
cạnh AB và AC.
a) Chứng minh: Tứ giác MNCB là hình thang cân.
b) Tính số đo các góc tứ giác MNCB.
Bài 5: Chứng minh rằng:
x
2
– 2x + 2 > 0 (với mọi x thuộc R).
--- a~b ---
3x =
3x = −
3; 3x x= = −
Đáp án:
I Phần trắc nghiệm: (3đ)
1-d; 2-c; 3-b; 4-d; 5-c; 6-a.
Phần tự luận: (7đ)
Bài 1 (1đ)
a. 5x+5y+xz+yz= (5x+5y)+(xz+yz)=5(x+y)+z(x+y)=(x+y)(5+z) (0.5 đ)

b. 9x
2
-25y
2
=(3x)
2
-(5y)
2
=(3x-5y)(3x+5y) (0.5 đ)
Bài 2 (1đ) A= (x-3)( x+3)-2x(x-7)+x
2
-14x+19
A= x
2
- 9 -2x
2
+14x+ x
2
-14x+19 (0.5 đ)
A=10. (0.5đ)
Bài 3 (1đ)
a) 34
2
+24
2
-48 . 34 = (34-24)
2
= 10
2
=100 (0.5đ)

b) 10,3 . 9,7 - 9,7 . 0,3 + 10,3
2
– 10,3 . 0,3
=9,7(10,3-0,3)+10,3 (10,3-0,3)
=9,7 . 10 +10,3 . 10
= 10. (9,7+10,3)
=10 . 20 = 200 (0.5đ)
Bài 4 (3đ)
Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng (0,5 đ)
N
M
CB
A
GT
ABCV
,
µ
0
, A 40=
MA = MB, NA = NC
KL
MNCB là hình thang cân.
Tính các góc tứ giác MNCB
Chứng minh đúng câu a: MA = MB, NA = NC (gt)

MN // BC (tính chất đường trung bình tam giác)

MNCB là hình thang
µ µ
B = C

(tam giác ABC cân tại đỉnh A )

MNCB là hình thang cân (1,5 đ)
b) Tính số đo các góc đúng:
µ µ
· ·
0 0
B = C 70 ; BMN = CNM 110= = (1 đ)
Bài 5 (1đ)
x
2
– 2x + 2 = (x
2
– 2x + 1) + 1 = (x – 1)
2
+ 1
(x – 1)
2


0 (với mọi x thuộc R)

(x – 1)
2
+ 1 > 0 (với mọi x thuộc R).
--- a~b ---

×