Tải bản đầy đủ (.ppt) (72 trang)

Bài giảng côn trùng học - phần 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.47 MB, 72 trang )

4.1. Khái quát
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
Phỏt sinh cỏ th ca mt loi tri qua nhiu giai on:
1.Giai on hỡnh thnh t bo sinh dc;
2.Giai on phụi thai;
3.Giai on sinh trng
(cha thnh thc);
4.Giai on trng thnh;
5.Giai on húa gi v cht.
A
B
Thi k phỏt trin phụi thai,
Thi k phỏt trin sau phụi thai.
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
Tớnh a dng cao th hin trong phng thc sinh sn:
1.Sinh sn hu tớnh,
2.Sinh sn n tớnh,
3.Sinh sn nhiu phụi,
4.Sinh sn trc trng thnh
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.1. Sinh sản hữu tính (Amphigenesis)
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
Đẻ
Sâu non

Trứng
oviparity
Thai sinh (viviparity)
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.1. Sinh sản hữu tính (Amphigenesis)


Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
trng (oviparity)
1. Sau quỏ trỡnh hỡnh thnh bờn trong cỏc
ng trng, trng ri xung cỏc ng
dn, tip ú l quỏ trỡnh th tinh v
trng
2. Quỏ trỡnh rng trng c iu khin
bi h thng hormon sinh ra t nóo, quỏ
trỡnh trng c kim soỏt bi
hormon sinh dc v h thn kinh.
3. Thụng thng quỏ trỡnh trng gn
lin vi tp tớnh sinh sn c trng ca
loi nh o bi, gm khoột hoc tỡm
ni thớch hp, tuy nhiờn cng cú
loi ch n gin th ri trng xung t
hay xung nc.
4. Ngay sau khi trng c ra l quỏ
trỡnh phỏt trin phụi thai.
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.1. Sinh sản hữu tính (Amphigenesis)
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
con/thai sinh (viviparity)
1.QT phỏt trin phụi thai xy ra bờn trong c th cỏ th cỏi.
2.Cú 4 dng khỏc nhau ca hin tng con:

(1) thai trng (ovoviviparity):

(2) con phỏt trin trong bng m nh b phn nhau gi
(Pseudoplacetale viviparity):


(3) con phỏt trin trong xoang mỏu (Hemocoelous
viviparity):

(4) con phỏt trin trong bng m nh hỳt cht dinh
dng t tuyn sinh dc ph (adenotrophic viviparity):
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.1. Sinh sản hữu tính (Amphigenesis)
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
con/thai sinh (viviparity)
(1) thai trng (ovoviviparity):

Trng c th tinh cú noón
hong v v, phỏt trin phụi
thai bờn trong c th m, sau
ú c ra ngoi, ngay
sau ú sõu non n ra.

Thai trng thy giỏn
(Blattidae), mt s loi h Rp
mui (Aphididae), cỏnh cng
(Coleoptera), cỏnh t
(Thysanoptera) v rui
(Muscidae, Calliphoridae,
Tachinidae).
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.1. Sinh sản hữu tính (Amphigenesis)
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
con/thai sinh (viviparity)
(2) con phỏt trin trong bng m nh
b phn nhau gi (Pseudoplacetale

viviparity):
Thy mt s loi Rp mui
(Aphididae), cỏnh da (Dermaptera), rn
sỏch (Psocoptera) v b xớt (Hemiptera).
Trng ca nhúm cụn trựng ny cú ớt
noón hong, chỳng phỏt trin phụi thai
bờn trong t cung (phn phỡnh to ca
ng dn trng gia) nh mt b phn
cung cp cht dinh dng c bit c
gi l nhau gi, tuy nhiờn cht dinh
dng khụng i qua con ng ming.
Sõu non c ra vo lỳc chỳng n.
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.1. Sinh sản hữu tính (Amphigenesis)
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
con/thai sinh (viviparity)
(3) con phỏt trin trong xoang mỏu
(Hemocoelous viviparity):

Phụi thai phỏt trin trong xoang mỏu m
bng cỏch hp th cht dinh dng theo
kiu thm thu.

õy l trng hp thy cụn trựng ký
sinh trong thuc b Cỏnh cun
(Strepsiptera), sõu non c sinh ra
ngoi qua tỳi sinh sn.
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.1. Sinh sản hữu tính (Amphigenesis)
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng

con/thai sinh (viviparity)
(4) con phỏt trin trong bng m nh hỳt
cht dinh dng t tuyn sinh dc ph
(adenotrophic viviparity):

Cú mt s loi rui nh rui gõy bnh ng
(rui Tse tse, h Glossinidae), rui h
Hippoboscidae, Nycteribidae v Streblidae.

Sau quỏ trỡnh phỏt trin phụi thai, sõu non n
ra trong t cung, tip tc hỳt cht dinh dng
qua ming, phỏt trin n tn giai on tin
nhng mi c ra.
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.2. Sinh sản đơn tính (parthenogenesis)
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
Đẻ

Sâu tr ởng thành cái đơn ph ơng sinh đẻ.

Sinh sản đơn tính sinh sản vô tính.

Trứng có thể đơn bội, l ỡng bội hoặc đa bội.

Số l ợng nhiễm sắc thể khác nhau.
Sinh sn n tớnh khỏ ph bin cỏc loi cụn trựng,
Bt buc (thng xuyờn) ngu nhiờn hoc theo chu k.
Xột v mt t bo hc cú 2 loi sinh sn n tớnh chớnh l sinh sn
n tớnh n bi v sinh sn n tớnh lng bi.
QT PT ca trng khụng qua th tinh

c gi l sinh sn n tớnh.
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.2. Sinh sản đơn tính
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
1.Sinh sản đơn tính đơn bội:

Trong quỏ trỡnh phỏt trin phụi thai, sau
quỏ trỡnh phõn chia gim nhim (meiosis) t
bo soma ca phụi ch cú n nhim sc, do
khụng c th tinh nờn s lng nhim
sc th vn gi dng n bi.

Thớ d ong c Ong mt, mt s loi cỏnh
mng khỏc v h Rp phn (Aleurodidae).
ở giai đoạn sâu non và sâu tr ởng thành
nhân tế bào ở một số mô biến thành l ỡng
bội và đa bội.
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.2. Sinh sản đơn tính
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
2. Sinh sn n tớnh lng bi
a)Trong quỏ trỡnh phỏt trin phụi thai
khụng cú giai on phõn chia gim nhim, thớ
d Ong gõy mn cõy (Neuroterus
lenticularis); Rp mui, b que Carausius,
Bacillus hoc
b)Sau khi ó phõn chia gim nhim 2
nhõn phõn chia li kt hp vi nhau s sinh
ra cỏc t bo cú 2n nhim sc th. Thớ d
cỏc loi rp vy Lecanium hesperidum v

B phn (Trialeurodes vaporarium).
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.2. Sinh sản đơn tính
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
3. Sinh sn n tớnh bt buc (thng xuyờn):

b que Carausius, Bacillus, th h mựa xuõn
ca Ong gõy mn cõy (Neuroterus
lenticularis), B phn (Trialeurodes
vaporarium), rp mui, rp sỏp.

Thng ch sinh ra cỏc cỏ th cỏi, rt ớt khi sinh
ra cỏ th c, cỏc t bo trng gi th lng
bi, trong quỏ trỡnh phỏt trin phụi thai khụng
qua phõn chia gim nhim.

Sinh sn n tớnh bt buc cú th xy ra liờn tc
cỏc th h hoc ch xy ra mt th h hay
nhiu th h lin nhau.
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.2. Sinh sản đơn tính
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
4.Sinh sn n tớnh khụng bt buc (khụng thng xuyờn, ngu nhiờn):
Ch xy ra khi cú tỏc ng ca mụi trng ngoi hoc trong tỡnh trng sinh lý
nht nh ca con m. T t bo trng n bi sinh ra cỏc cỏ th c.
Thớ d: ong mt c. Dng chõu M ca B phn (Trialeusodes vaporarium).
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.2. Sinh sản đơn tính
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
5. Sinh sn n tớnh chu k: Nhiu loi rp cõy, vớ d nhúm rp mui cú s xen

k gia sinh sn n tớnh vi sinh sn hu tớnh theo mt chu k nht nh.

Mựa xuõn v mựa hố vi iu kin sng thun li rp mui sinh sn n tớnh
bng cỏch con,

Mựa thu xut hin rp c cú cỏnh, rp sinh sn hu tớnh, trng cú th
qua ụng thun li.
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.2. Sinh sản đơn tính
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
6. Kết quả của sinh sản đơn tính:
* Sinh sản đơn tính toàn cái Thelytoky
Có ở côn trùng rất hiếm hoặc không có con đực nh :
Phasmidae: Bọ que Carausius morosus, Bacillus rossii
Locustidae: Châu chấu Saga serrata Thysanoptera: Bọ trĩ
Psychidae: Sâu kèn
Coleoptera: Cánh cứng
Ichneumonidae, Chalcididae, Proctotrupoidae: Ong kí sinh
Aleurodidae: Rệp trắng
Carausius morosus
Bacillus rossii Saga serrata
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.2. Sinh sản đơn tính
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
6. Kết quả của sinh sản đơn tính:
* Sinh sản đơn tính đực cái Amphitoky
Psychidae: Sâu kèn
Orgyia spp. Ngài độc
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.2. Sinh sản đơn tính

Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
6. Kết quả của sinh sản đơn tính:
* Sinh sản đơn tính toàn đực Arrhenotoky
Ong đực đơn bội của Ong mật và các giống, họ, bộ sau:
Aculeaten (Ong độc)
Tenthredinidae (Ong ăn lá)
Thysanoptera (Cánh tơ/Bọ trĩ)
Aleurodidae (Rệp trắng)
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.3. Sinh sn trc lỳc trng thnh (paedogenesis)
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
Hin tng u sinh (larval paedogenesis)

Cỏnh cng Micromalthus debilis (h Micromalthidae) v mui nn ging Miastor
(h Cecidomyidae).

Trong c th u trựng t bo trng ó phỏt trin y v n ra u trựng sng
trong c th u trựng m ri cn v v c th m chui ra ngoi.

loi mui nn Heteropeza pygmaea trng phỏt trin thnh u trựng cỏi, cú th
bin thỏi ti pha trng thnh hoc sinh ra nhiu u trựng mi kiu u sinh.

Cỏc u trựng ny cú th mang gii tớnh c, cỏi hoc c c ln cỏi.
Micromalthus debilis
Miastor
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.3. Sinh sn trc lỳc trng thnh (paedogenesis)
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
Hin tng nhng sinh (pupal paedogenesis)


Xut hin nhúm mui nh mui ch hng (Chironomus).

Phụi thai phỏt trin bờn trong xoang mỏu ca nhng m (hemipupa)
c sinh ra theo phng thc u sinh.
Chironomus
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.4. Hin tng lng tớnh (ng th c cỏi - Hermaphroditism)
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng

Mt s loi thuc ging Icerya (h Margarodidae).

rp sỏp hi Phi lao (Icerya purchasi) cú rt ớt rp c bỡnh thng
(cú cỏnh), cũn li ch yu l rp lng tớnh vi c quan sinh dc bao
gm c tinh hon v bung trng (ovotestis).

Trong quỏ trỡnh sinh sn trng khụng c th tinh s sinh ra rp c,
cũn trng c th tinh s sinh ra rp cỏi.
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.5. Sinh sn nhiu phụi (polyembryony)
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng

Thy nhiu ong ký sinh, trng ca cỏc loi ong ny thng nghốo cht dinh
dng, c vo c th mt loi cụn trựng khỏc.

Tn dng cht dinh dng ca c th vt ch, trng phõn ct thnh di phụi
bo ri t phõn thnh nhiu on nh. Mi on phỏt trin thnh u trựng ri
sau ú thnh trng thnh.

Vi kh nng sinh sn ny cụn trựng ký sinh cú th nhõn nhanh s lng t
mt t bo nh bộ ban u. Quỏ trỡnh ký sinh xy ra nhanh gn hn, t l ký

sinh cao hn.
4.2. Các ph ơng thức sính sản của côn trùng
4.2.5. Sinh sn nhiu phụi (polyembryony)
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng

Cỏc h ong ký sinh nh Encyrtidae, Chalcidae, Prototrupidae, Braconidae,
Ichneumonidae v b Cỏnh cun (Strepsiptera).

S lng phụi c sinh ra khỏ khỏc nhau, tựy thuc vo ging cụn trựng v
ph thuc vo kớch thc ca ký ch, cú th dao ng t 2 n hng trm phụi.

Ging Copidosoma (h Encyrtidae) cú th to ra ti 3000 phụi t 1 qu trng
nh xớu, khụng cú lũng .

Cht dinh dng nuụi phụi c ly t ký ch thụng qua mng dinh dng
c gi l trophamnion.
Encyrtidae
4.3. Trứng và quá trình phát triển phôi thai
4.3.1. Hình thái, cấu tạo và quá trình đẻ trứng
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
Trứng = ??
Tế bào sinh dục cái, giai đoạn đầu tiên của cuộc sống côn trùng.
4.3. Trứng và quá trình phát triển phôi thai
4.3.1. Hình thái, cấu tạo và quá trình đẻ trứng
Ch ơng 4: sinh vật học côn trùng
V trng (Chorion):

Cú th bao gm y hoc mt s lp:

Lp sỏp, lp v trong cựng, lp v trong v lp

v ngoi.

Do biu mụ ca ng trng sinh ra
(Follikelepithel).

Lp v ngoi (Exochorion) c cu to bi
lipoprotein,

Lp v trong (Endochorion) mng hn, v mt
húa hc gn ging biu bỡ trờn (Epicuticula) ca
da trng thnh.

Lp sỏp trong cựng ca v trng cú th do
nguyờn sinh cht ngoi ca t bo trng sinh
ra.

u cui trng hoc gia trng cú l th tinh
(Micropyle) tinh trựng chui vo.

u trờn hoc di cng cú th cú cỏc l
noón (Oostigmen) lm nhim v thụng hi.

×