Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tuan 27.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.58 KB, 19 trang )

Tuần 27
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2007
Chào cờ
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu:
1- H. biết số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng
bằng chính số đó.
2- Có kĩ năng làm bài đúng, chính xác.
3- Thích học toán .
II.Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: Gọi 2 H. lên bảng làm bài, lớp làm bài ra giấy nháp các bài tập sau.
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lợt là: a/4cm; 7cm; 9cm.
- G nhận xét ,cho điểm .
2/Bài mới:
a/ Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1.
- Nêu phép nhân 1
ì
2 và y/c H. chuyển
phép nhân thành tổng tơng ứng.
- Vậy 1
ì
2 bằng mấy?
- Tiến hành tơng tự với các phép tính
1
ì
3và 1
ì
4.
- Y/C H. nhận xét về kết quả của các
phép nhân của 1 với một số.


- Y/C H. thực hiện các phép tính 2
ì
1;
3
ì
1; 4
ì
1.
- Hỏi: Khi ta thực hiện phép nhân của
một số nào đó với 1 thì kết quả của phép
nhân có gì đặc biệt.
b/ Giới thiệu phép chia cho 1.
- Nêu phép tính 1
ì
2 = 2
- Y/C H. dựa vào phép tính nhân trên lập
hai phép tính tơng ứng.
- Vậy từ 1
ì
2 = 2 ta có đợc phép chia
2:1 =2.
- Tiến hành tơng tự với các phép chia
3: 1 = 3; 4 : 1 = 4.
- Y/C H. nhân xét về thơng của các phép
chia có số chia là 1.
- Nêu kết luận: Số nào chia cho 1 cũng
bằng chính số đó.
3/ Thực hành:
Bài 1: - Gọi H. đọc đề, nêu y/c của đề
- Y/C H. nêu cách tính nhẩm.

- Y/C H. nối tiếp nhau nêu phép tính và
kết quả của các phép tính.
Bài 2:- Y/C H. đọc đề bài.
- Gọi 2 H. lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.
- Gọi H. nhận xét.
Bài 3: - Gọi H. đọc y/c của bài.
- Y/C H. nêu cách tính dãy tính.
- Y/C H. làm bài vào vở, 1 H. lên bảng .
- Gọi H. nhận xét bài bạn làm.
4/ Củng cố : Nhận xét tiết học.
- Nhiều H. thực hiện: 1
ì
2 = 1 + 1 = 2.
- 1
ì
2 = 2
- Thực hiện y/c của T. rút ra:
1
ì
3 = 1 + 1+ 1 = 3.Vậy 1
ì
3 = 3
1
ì
4 = 1 +1 +1 +1 =4. Vậy 1
ì
4 = 4
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính
số đó.

- 2
ì
1 = 2; 3
ì
1 = 3; 4
ì
1= 4.
- Khi ta thực hiện phép nhân một số với
1 thì kết quả là chính số đó.
- Nghe
- Nêu 2 phép chia: 2 : 1 = 2
2 : 2 = 1.
- Nghe.
- Thực hiện theo y/c.
- Thơng bằng số bị chia.
- Nhắc lại lời kết luận.
- H. làm miệng.
VD: 1
ì
2 =2
2
ì
1 = 2
2 : 1 = 2.
- Đọc : Số?
- Thực hiện làm bài vào vở.

ì
2 =2 5
ì

= 5 : 1 = 3

ì
1 =2 5 : = 5
ì
1 = 4
- Tính:
- Thực hiện làm bài vào vở:
4
ì
2
ì
1 = 8; 4: 2
ì
1 =2; 4
ì
5 : 1 =
20
Tiếng việt
Ôn tập ( tiết 1)
I.Mục tiêu:
1- Ôn các bài tập đọc tuần 19 . Đọc thêm bài : Lá th nhàm địa chỉ . Ôn cách đặt và
trả lời câu hỏi: Khi nào?. Ôn cách đáp lời cảm ơn.
2- Rèn kĩ năng đọc đúng , chính xác. Trả lời các câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
Làm bài thành thạo các bài tập trên.
3- Tích cực ôn tập .
II.Đồ dùng: Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Hoạt động dạy học:
1/Giới thiệu bài :
2/ Ôn các bài tập đọc tuần 19 :

- G. ghi tên bài tập đọc vào phiếu bốc
thăm. Gọi H. lên bảng bốc thăm để
chuẩn bị bài đọc.
- Gọi H. đọc bài
- G. nêu câu hỏi y/c H. trả lời.
- Gọi H. nhận xét. G. nhận xét chung và
cho điểm.
3/Bài tập :
Bài 2 :Ôn luyện đặt và trả lời câu hỏi:
Khi nào?
- Gọi H. đọc y/c bài 2
- Gọi 2 H. lên bảng làm bài vào giấy khổ
to: Gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi Khi nào?.Cả lớp làm bài tập vào
nháp
- Gọi H. nhận xét, bổ sung, cho điểm.
- Chốt lời giải đúng.
Bài 3 :/Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc
in đậm
- Gọi H. nêu y/c.
- Y/C H. tự làm bài
- Khuyến khích H giỏi đặt từ khi nào ? ở
các bộ phận trong câu .
- Gọi H. nhận xét và chốt lời giải đúng.
Bài 4 : /Nói lời đáp của em.
- Gọi H. đọc y/c của bài tập
- Y/C H. thảo luận nhóm đôi về các tình
huống.
- Gọi H. trình bày trớc lớp.
3/ Củng cố : Nhận xét tiết học.

- Nhận phiếu và về chỗ chuẩn bị bài.
- Mỗi em đọc 1 bài mà mình đã bốc
thăm.
- Thực hiện theo y/c.
- Đọc:Tìm bộ phận của mỗi câu dới đây
trả lời cho câu hỏi khi nào?
- Thực hiện làm bài miệng.
- Đáp án:Bộ phận trả lời cho câu hỏi
Khi nào?ở câu a là mùa hè, câu b là
khi hè về
- 1 H. đọc y/c: Đặt câu hỏi cho bộ phận
câu đợc in đậm.
- Làm bài viết vào vở và báo cáo trớc lớp
- Đáp án: a/ Khi nào dòng sông trở thành
đờng trăng lung linh dát vàng./Dòng
sông khi nào?b/ Ve nhởn nhơ ca hát
khi nào?
- 1 H. đọc y/c: Nói lời dáp của em
- Các nhóm đọc các tình huống thảo
luận
- Trình bày theo nhóm đôi: 1 H. hỏi, 1 H.
đáp.
Tiếng Việt
Ôn tập ( tiết 2 )
I.Mục tiêu:
1-Ôn các bài tập đọc từ tuần 20 . Đọc thêm bài : Mùa nớc nổi .Mở rộng vốn từ bốn
mùa qua trò chơi. Ôn luyện cách dùng dấu chấm.
2- Rèn kĩ năng đọc đúng, chính xác. Thực hiện tốt trò chơi. Biết dùng dấu câu chính
xác.
3- Tích cực ôn tập .

II.Đồ dùng dạy học : Phiếu ghi tên các bài tập đọc; Bảng để H. điền từ trong
trò chơi.
III.Hoạt động dạy học:
1/ /Giới thiệu bài :
2
2/ Ôn luyện tập đọc: Tơng tự tiết 1.
3/ Trò chơi mở rộng vốn từ về bốn mùa
- Chia lớp thành 4 đội chơi, phát cho mỗi
đội 1 bảng ghi từ.
- Nêu tên trò chơi và luật chơi: Tìm từ về
bốn mùa; thời gian trong vòng 10 phút;
đội nào ghi đợc nhiều từ đội đó thắng
cuộc.
-Tuyên dơng các nhóm điền nhiều
từ,đúng
4/Ôn luyện cách dùng dấu chấm
- Y/C H. đọc đề bài tập 3 .
- Y/C H. tự làm bài vào vở bài tập.
- Gọi H. đọc bài làm, H. khác nhận xét
bổ sung.
- Nhận xét cho điểm bài làm của H
5/ Củng cố: - Nhận xét tiết học
- Nhận nhóm, cử nhóm trởng, th kí
- Thực hiện theo nhóm: Bàn luận viết các
từ vào bảng và báo cáo trớc lớp.
- 1 H. đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.
- Thực hiện làm bài. 1 H. lên bảng làm
bài, lớp làm vào vở.
- Đáp án: Trời đã vào thu. Những đám

mây bớt đổi màu.Trời bớt nặng. Gió
hanh heo đã rải khắp cánh đồng.Trời
xanh và cao dần lên.
Tiếng việt
Ôn tập (tiết 3)
I.Mục tiêu:
1- Ôn tập các bài tập đọc tuần 21 . Đọc thêm bài : Thông báo của th viện vờn
chim . Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi
ở đâu?. - Ôn cách đáp lời xin lỗi của ngời khác.
2- Rèn kĩ năng đọc hay, đọc diễn cảm. Biết đặt và trả lời câu hỏi rõ ràng; Biết đáp
lời xin lỗi một cách lịch sự, nhẹ nhàng.
3- Tích cực ôn tập .
II. Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài :
2/ Ôn tập đọc: Thực hiện tơng tự nh tiết
2
3/ Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi :
ở đâu?
Bài 2: - Gọi H. đọc y/c của bài.
- Câu hỏi ở đâu? dùng để hỏi về nội
dung gì?
- Y/C H. gạch dới bộ phận câu trả lời
cho câu hỏi ở đâu?.
- Gọi 2 H. lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở nháp.
- Gọi H. nhận xét bổ sung.
Bài 3: - Gọi 1 H. đọc y/c của bài.
- Y/C H. làm việc nhóm đôi
( Nội dung làm việc: 2 H. hỏi nhau để
tìm bộ phận in đậm trong câu; nêu tác

dụng của bộ phận ấy; thực hiện đặt câu
hỏi và trả lời câu hỏi)
- Gọi H. báo cáo trớc lớp và nhận xét.
4/ Ôn luyện cách đáp lời xin lỗi của ng-
ời khác.
- Gọi H. nêu y/c của bài tập.
- Y/C H. đóng vai theo các tình huống
theo( nhóm đôi)
- Gọi H. trình bày trớc lớp và nhận xét.
- Thực hiện đọc bài.
- 1 H. đọc: Tìm bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi ở đâu?
- Dùng để hỏi về nội dung nơi chốn( địa
điểm)
- Thực hiện theo y/c bằng cách dùng bút
chì gạch chân vào vở BT.
- Thực hiện làm bài vào vở.
+ Hai bên bờ sông.
+ Trên những cành cây.
- 1 H. đọc : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu
đợc in đậm.
- Thực hiện làm việc nhóm đôi:
HS1:Bộ phận nào trong 2 câu trên đợc in
đậm?
H. 2: Hai bên bờ sông. Trong vờn.
H. 1: Bạn đặt câu hỏi cho các bộ phận
này nh thế nào?
H. 2:+Hoa phợng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
+ Trăm hoa khoe sắc ở đâu?
3

5/ Củng cố: - Khi đáp lại lời xin lỗi em
cần có thái độ nh thế nào?
- Nhận xét tiết học.
Tiếng Việt +
Luyện đọc : Cá sấu sợ cá mập .
I.Mục tiêu:
1- H. luyện đọc lại bài tập đọc : Cá sấu sợ cá mập . Kết hợp trả lời các câu
hỏi của bài.
2- Rèn kĩ năng đọc đúng , đọc diễn cảm.
3- Có ý thức chăm đọc sách.
II. Hoạt động dạy học :
1/ Giới thiệu bài :
2/ Luyện đọc :
- Y/C H. đọc nối đoạn , cả bài ( cá nhân ,
đồng thanh ).
- Y/C từng cá nhân đọc bài tập đọc theo
y/c của G .
- Gọi H. nhận xét, cho điểm bạn .
3/ Củng cố nội dung bài tập đọc
- Y/C H. thực hiện theo nhóm đôi nêu
câu hỏi và trả lời của nội dung các bài
tập đọc đã học( 1 H. hỏi, 1 H. đáp).
- G. hỏi thêm:
a/ Lời giải thích của ông chủ làm cho
mọi ngời thấy thế nào ?
Không còn lo sợ nh trớc nữa .
Thấy lo sợ hơn trớc gấp bội .
Không tin vaò các lời đồn đại .
b/Câu chuyện này khiến em buồn cời vì
Cách làm yên lòng quí khách của ông

chủ khách sạn .
Sự nhút nhát của các vị khách du lịch .
Những tin đồn sai sự thật làm cho mọi
ngời lo sợ .
4/ Củng cố: Nhận xét tiết học.
- Thực hiện theo y/c
- Đọc cá nhân.
- Nhận xét bạn theo tiêu chí G . đa ra.
- Thực hiện theo nhóm đôi và báo cáo tr-
ớc lớp.
- Nối tiếp nhau trả miệng.
- H đọc và chọn đáp án đúng .
Âm nhạc +
Học bài hát: Mẹ đi vắng
I.Mục tiêu:
1- Hát đúng giai điệu và lời ca.
2- Biết bài hát Mẹ đi vắng
3-Yêu thích âm nhạc.
II.Chuẩn bị: T. hát chuẩn xác bài Mẹ đi vắng
III.Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài :
2/ Các hoạt động:
Hoạt động1: Dạy bài hát Mẹ vắng nhà
- Giới thiệu bài hát, hát mẫu
- Y/C H. đọc lời ca.
- G. dạy hát từng câu và cả bài
- Cho h hát theo tổ , cả lớp .
Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ tay
- G . hớng dẫn H. vừa hát vừa vỗ tay theo
phách và vỗ tay theo tiết tấu lời ca.

- Nghe T. nêu tên bài hát và tác giả sáng
tác, nghe T. hát mẫu.
- Thực hiện theo y/c của T. 2 lần.
- Học hát từng câu và cả bài.
- Thực hiện theo y/c của T
4
- Thi hát giữa các nhóm .
- Bầu ban giám khảo .
- Bình chọn nhóm hát hay .
3/ Củng cố : Nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2007
Toán
Số 0 trong phép nhân và phép chia
I.Mục tiêu:
1- H. biết số 0 nhân với số nào cũng cho kết quả là 0. Số nào nhân với không cũng
bằng 0. Không có phép chia cho 0.
2- Rèn kĩ năng làm toán nhanh đúng chính xác.
3- Tích cực học tập .
II.Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: Gọi 2 H. lên bảng, lớp làm bài ra vở nháp các phép tính sau: 4
ì
4
ì
4 ;
5: 5
ì
5
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0
-Nêu phép nhân 0

ì
2; Y/C H. chuyển
phép nhân thành tổng tơng ứng. Vậy 0
ì
2 bằng mấy?
- Tiến hành tơng tự với phép nhân 0
ì
3.
- Từ các phép tính 0
ì
2 = 0 ; 0
ì
3 = 0
các em có nhận xét gì về kết quả của các
phép nhân của 0 với một số khác?
- Gọi 2 H. lên bảng thực hiện các phép
tính 2
ì
0; 3
ì
0.
- Khi ta thực hiện phép nhân của một số
nào với 0 thì kết quả của phép nhân có gì
đặc biệt?
b/ Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0
- Nêu phép tính 0 2 = 0. Y/C H. dựa vào
phép nhân lập phép chia tơng ứng có số
bị chia là 0
- Tiến hành tơng tự với phép tính 0 : 5 =
0

-Từ các phép tính trên em có nhận xét gì
về thơng của các phép chia có số bị chia
là 0?
* Kết luận: Số 0 chia cho số nào cũng
bằng 0.
* Lu ý: Không có phép chia cho 0.
3/Thực hành:
Bài 1,2: - Y/C H. đọc đề và nêu cách
tính nhẩm
- Y/C H. nối tiếp nhau nêu phép tính và
kết quả của phép tính
Bài 3: - Y/C H. đọc đề . Y/C H. tính
nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống.
- Y/C H. làm bài vào vở, gọi 2 H. lên
bảng làm bài. Gọi H. nhận xét bài bạn
làm.
- Cho H giỏi làm thêm = 5 x 0
Bài 4: - Gọi H. nêu y/c của đề.
- Nêu cách thực hiện dãy tính.
- Gọi H. lên bảng làm bài , cả lớp làm
- Quan sát và thực hiện theo y/c
- 0 2 = 2 + 2 = 0
- 0 2 = 0
-Thực hiện theo y/c của T. để rút ra kết
luận: 0
ì
3 = 0 + 0 + 0 = 0. Vậy 0
ì
3 =
0

- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- 2
ì
0 = 0 ; 3
ì
0 = 0
- khi ta thực hiện phép nhân một số với 0
thì kết quả thu đợc bằng 0.
- Nêu phép chia: 0 : 2 = 0
- Các phép chia có số bị chia là 0 có
thơng bằng 0.
- Nhắc lại kết luận
- Tính nhẩm, nhiều H. nêu cách tính
nhẩm.
- Làm bài miệngVD bài 1:
0
ì
4 = 0 4
ì
0 = 0
VD bài 2: 0 : 4 = 0
- Đọc điền số thích hợp vào ô trống
- 2 H. lên bảng làm bài , lớp làm bài vào
vở
VD:
ì
5 = 0. Vậy
ì
5 = 0.
0 = 5 x 0

- Tính. Mỗi biểu thức có 2 dấu tính.
- Ta thực hiện tính từ trái sang phải
5
0
bài vào vở.
-Gọi H. nhận xét bài bạn.
4/ Củng cố: Nhận xét tiết học
- 3 H. lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở
2 : 2
ì
0 = 1
ì
0 5: 5
ì
0 = 1
ì
0
= 0 = 0
Thể dục
Bài tập rèn luyện t thế cơ bản.
( GV chuyên dạy )
Tiếng việt
Ôn tập (tiết 4)
I.Mục tiêu:
1- Ôn tập các bài từ tuần 22 . Đọc thêm bài Chim rừng Tây nguyên . Mở rộng vốn
từ về chim chóc qua trò chơi. Viết một đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia
cầm.
2- Rèn kĩ năng đọc hay, diễn cảm. Viết đợc một đoạn văn ngắn đủ nội dung, rõ
nghĩa.

3- Tích cực học tập .
II. Đồ dùng dạy học : 4 lá cờ .
III.Hoạt động dạy học:
1/ Ôn tập đọc : Tiến hành tơng tự tiết 1.
2/ Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc
- Chia lớp thành 4 đội , phát cho mỗi đội
một lá cờ.
- Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra
qua 2 vòng
+ Vòng 1 T. nêu câu đố về các loài chim.
Mỗi lần T. đọc, các đội phất cờ để giành
quyền trả lời. 1 lần trả lời đợc 1 điểm.
+ Vòng 2: Các đội ra câu đố cho nhau.
- Tổng kết, tuyên dơng đội thắng cuộc.
3/ Viết một đoạn văn ngắn về một loài
chim hay một loài gia cầm mà em biết.
- Gọi H. đọc đề.
- Em định viết về con gì? Hình dáng của
con chim đó nh thế nào?
- Em biết những hoạt động nào của con
chim đó.
- Y/C H. khá nói toàn bài trớc lớp
- Y/C H. viết bài, T. quan sát H.
- Chấm bài .
- Gọi H. nhận xét về cách viết câu, đoạn
văn, dùng từ.
4/ Củng cố : Nhận xét tiết học
- Nhận đội chơi theo hớng dẫn của T
- Giải đố. Ví dụ:
+ Con gì mà biết đánh thức mọi ngời vào

mỗi buổi sáng?
+ Con chim có mỏ vàng biết nói tiếng
ngời?
+ Con chim này còn gọi là con chim
chiền chiện?
+ Con chim đợc nhắc đến trong bài hát
có câu: luống rau xanh sâu đang phá, có
thích không?
+ Chim gì bơi rất giỏi, sống ở Bắc Cực?
+ Chim gì có khuôn mặt giống con mèo?
+ Chim gì có bộ lông đuôi đẹp nhất?
+ Chim gì bay lả bay la?
- 1 H. đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
SGK
- H. nối tiếp nhau trả lời.
- 2 H. trình bày trớc lớp, cả lớp theo dõi
và nhận xét.
- Thực hiện theo y/c của T
- 5 H. trình bày bài trớc lớp.
Tự nhiên xã hội
Loài vật sống ở đâu ?
I. Mục tiêu:
- H. hiểu loài vật chỉ có thể sống ở khắp nơi: Trên cạn, dới nớc, trên không.
- Hình thành khái niệm quan sát nhận xét và mô tả.
- Biết yêu quý và bảo vệ động vật.
6
II. Đồ đung.
Tranh ảnh về động vật.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra.

2. Bài mới.
- Giới thiệu.
a. Hoạt động 1: Kể tên các con vật.
? Kể tên các con vật mà em biết.
? Con vật đó sống ở đâu.
b. Hoạt động 2: Nơi sống của các
con vật.
Chia 2 đội
Đội 1: Nói tên con vật.
Đội 2: Nói nơi sống.
- Nhận xét động vật sống ở đâu?
c. Hoạt động 3: Quan sát SGK.
- Yêu cầu quan sát.
- Nhận xét, kết luận.
3. Củng cố :
- Chơi trò chơi : Cho đố về các con
vật .
- Nhận xét tiết học.
- H. lần lựơt nêu.
- ở mọi nơi.
Ví dụ:Tôm- ao, biển.
Cá sấu- đầm
Cá voi sông biển.
- Trên mặt đất, dới nớc và bay trên
không.
- H
1
: Đàn chim bay trên trời.
- H
2

: Đàn voi đang đi trên đồng cỏ.
Toán +
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố các phép tính nhân, chia, cộng, trừ với các số 0 và số 1. Củng cố cách
thực hiện dãy tính có hai dấu tính.
- Rèn kĩ năng làm thành thạo các dạng bài toán trên.
II.Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: Gọi 2 H. nêu quy tắc nhân chia với số 0 và số 1.
2/ Thực hành làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm( Dành cho H. cả lớp)
5 + 0 = 4
ì
0 = 5
ì
1 =
5
ì
0 = 4 + 1 = 1
ì
3 =
5 - 0 = 4
ì
0 = 4
ì
1 =
0 : 5 = 0 : 1 = 1
ì
5 =
- Y/C H. làm bài miệng.

- Gọi H. nhận xét.
Bài 2: Đúng ghi đ sai ghi S( Dành cho H.
khá giỏi)
0 : 1 = 0 0
ì
3 = 0 0: 2 = 0
1 : 0 = 0 0
ì
3 = 3 2 : 0 = 0
- Y/C H. làm bài vào vở, gọi 3 H. lên
bảng.
- Gọi H. nhận xét cho điểm.
Bài 3: Tính( Bài dành cho H. khá giỏi)
6
ì
0 +7 0 : 3 + 3 4
ì
1- 1
- Y/C H. đọc đề, nêu cách thực hiện dãy
tính.
- Gọi 3 H. lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.
Bài 4: ( Dành cho H. cả lớp)
- 1 H. đọc đề và nêu cách tính nhẩm
- Nối tiếp nhau nêu phép tính và kết quả
phép tính.
-1 H. đọc đề, nêu y/c của đề.
- Thực hiện làm bài theo y/c.
1 : 0 = 0 không có phép chia cho 0
0

ì
3 = 3 S 2 : 0 = 0 không có phép
chia cho 0.
- 1 H. đọc đề và nêu cách thực hiện dãy
tính
- Thực hiện làm bài
6
ì
0 + 7 = 0 + 7 0 : 3 + 3 = 3 + 3
= 7 = 6
4
ì
1 -1 = 4 -1
= 3
- Đọc đề phân tích đề
- Thực hiện làm bài
7
Cô giáo chia đều 20 tờ báo Toán tuổi
thơ cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ đợc mấy tờ
báo?
- Y/C H. đọc đề, thảo luận nhóm đôi về
phân tích đề, nhận dạng bài toán.
- Gọi 1 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.
- Chấm bài nhận xét.
3/ Củng cố : - G chốt các dạng toán
- Nhận xét tiết học.
Tóm tắt
4 tổ: 20 tờ báo
1 tổ : ? tờ báo

Bài giải
Số tờ báo của mỗi tổ là
20 : 4 = 5( tờ báo)
Đáp số: 5 tờ
Tự học
Hớng dẫn học bài
I.Mục tiêu :
- HS hoàn thành các bài còn lại của các tiết toán ,tập viết đã học trong tuần
II. Hoạt động trên lớp :
1.Giới thiệu nội dung tiết học .
2.Hớng dẫn học sinh hoàn thành bài :
a. Môn toán :
-GV cho HS mở vở toán hoàn thành các
bài còn lại của các tiết đã học .
-GV giúp đỡ những HS còn lúng túng
Bài tập :
a/Dành cho HS cả lớp :Tính :
4 x 2 x 0 = 4 : 2 x 0 =
0 : 4 x 2 = 0 : 9 x 3 =
b/ Dành cho H giỏi * : điền dấu x hoặc :
vào chỗ chấm .
6 2 1 = 12 6 1 2 = 12
6 2 1 = 1+2 6 1 2 = 1 + 2
- Cho h tìm thử chọn dấu để có kết quả
thích hợp
b.Môn tập viết :
-Cho HS viết phần bài ở nhà .
-GV uốn nắn .
-HS khá ,giỏi viết phần chữ nghiêng
3.Tổng kết giờ học .

-HS làm
- H thực hiện phép tính
- Chọn dấu .

-Hs viết bài
-viết đều nét ,đúng mẫu
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Chủ đề 5: Ngày quốc tế phụ nữ : Nghe kể chuyện Ba cô gái.
I.Mục tiêu:
1- H. nghe kể chuyện Ba cô gái. Hiểu đợc nội dung câu chuyện: Câu chuyện nói về
cô con gái út rất yêu thơng mẹ của mình.
2- Nghe và học tập tấm gơng của cô út về lòng yêu quí mẹ .
3- Thích nghe kể chuyện.
II.Chuẩn bị: T. thuộc truyện Ba cô gái, hình minh họa cho nội dung truyện.
III.Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài .
2/ T. kể chuyện:
- T. kể hai lần: lần 1( kể toàn truyện) ;
lần 2( kể tóm tắt theo tranh) G treo tranh
.
3/ Hớng dẫn H. tìm hiểu nội dung
truyện.
- Nghe T. kể và quan sát tranh.
- H. nối tiếp nhau nêu: Câu chuyện có 5
nhân vật: Bà mẹ, ba cô con gái, ngời đa
8
- Câu chuyện có mấy nhân vật? Là
những nhân vật nào? Hãy nêu câu nói
của ba cô gái.
- Câu chuyện kể về nội dung gì?

- Ai là ngời biết thơng mẹ? Kết quả họ
đợc sống nh thế nào?
- Còn những kẻ không biết thơng mẹ hậu
quả ra sao?
- Nếu là em em phải làm gì khi mẹ ốm?
4/ Củng cố :
? Em học tập điều gì của cô út ?
- Nhận xét tiết học.
th. Tự nêu câu nói của ba cô gái.
- Có một bà mẹ sinh đợc ba cô gái
- Cô gái thứ ba. Cô đợc sống cuộc sống
sung sớng giàu sang.
- Đều biến thành bọ hung.
- Nối tiếp nhau nêu theo ý của bản thân.
Thứ t ngày 21 tháng 3 năm 2007
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. H. luyện tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0.
2. Tính nhẩm đúng nhanh.
3. Tích cực học tập.
II. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra: 1 số nhân chia với 1 số.
2. Thực hành.
Bài 1: Tính nhẩm.
- G cho h làm miệng .
Bài 2: Cho H. tính nhẩm theo cột.
a) Cho H. nhận xét các phép tính.
0 + 3 = 3
3 + 0 = 3

- Cho lấy thêm một số ví dụ.
b) Lu ý: Phép cộng và nhân với 1.
Phép nhân và chia cho 1
Không có phép chia với số chia là 0
Bài 3:
- Nối kết quả đúng.
- Cho H. thi.
- T.đánh giá nhận xét.
3. Củng cố :
- Nhận xét giờ học.
- H.làm miệng về bảng nhân và chia 1.
0 x 3 = 0 (Phép cộng có số hạng = 0)
=> số 0 cộng với số nào cũng bằng
chính nó.
3 x 0 = 0 (Phép nhân có thừa số bằng 0)
=> Số 0 nhân với 1 số nào cũng đều
bằng 0.
- H thực hành nối .
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu : Vẽ cặp sách học sinh
( GV chuyên dạy )

Tiếng Việt
Ôn tập (Tiết 5)
I. Mục tiêu:
1. Luyện đọc các bài tuần 23 . Đọc thêm bài : S Tử xuất quân - Ôn cách đặt và trả
lời câu hỏi nh thế nào?
- Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định.
2. Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng.
9

Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào, Nh thế nào chính xác.
3. Tích cực ôn tập.
II. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Kiểm tra đọc: 5 7 em.( Tiến hành đọc nh tiết 1 )
3. Thực hành.
Bài 1: (Miệng ) Tìm bộ phận trả lời
câu hỏi: Nh thế nào?
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc
in đậm.
? Những từ in đậm là những từ gì?
Vậy phải đặt câu hỏi gì?
- G . chấm và chữa.
Bài 3: Nói lời đáp của em.
- Lu ý: Thái độ tự nhiên, lịch sự.
Đáp án: a) Cảm ơn ba.
b) Mình mừng quá!
c) Tha cô, thế ạ!
4. Củng cố: - Nhận xét giờ học.
a) Đỏ rực
b) Nhởn nhơ.
- H. hỏi đáp.
- H. suy nghĩ và trả lời.
- Chỉ đặc điểm.
- Nh thế nào?
- H. đọc đề.
- Đóng vai trả lời từng tình huống.
Tiếng Việt
Ôn tập (Tiết 6)
I. Mục tiêu:

1. Luyện đọc các bài tuần 24 . Đọc thêm bài : Gấu trắng là chúa tò mò .
- Mở rộng vốn tự nhiên về muông thú.
- Biết kể chuyện về các con vật mà mình biết.
2. Đọc to rõ ràng đúng bài thơ. Tìm từ đúng.
3. Tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu ghi tên các con vật của 2 đội .
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Kiểm tra đọc : - 5 7 em đọc
3. Thực hành :
Bài 1: Mở rộng vốn từ về muông thú.
- Chia lớp 2 đội : Đội 1: Nói tên các con
vật.
Đội 2: Nói từ ngữ để
chỉ đặc điểm của con vật đó.
- G. nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Thi kể các con vật mà em biết.
- Yêu cầu nói tên con vật định kể, nêu
tên, hình dáng, hành động, tình cảm của
em về con vật đó.
- T. nhận xét, sửa lỗi.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học.
- Hai đội thi đua .
- Tính điểm .
- H. thi kể nhiều lần.
Mĩ thuật
Thi vẽ đẹp , vẽ nhanh .
( GV chuyên dạy )
Thể dục

10
Trò chơi : Tung vòng vào đích .
( GV chuyên dạy )
Tiếng việt +
Luyện viết bài : Cá rô lội nớc .
I - Mục tiêu
1- Cho học sinh luyện viết bài: Cá rô lội nớc.
2- Làm đúng các bài tập phân biệt r / d / gi.
3- Có ý thức viết đúng, đẹp.
II - Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết bài tập
III - Hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn viết bài :
- GV đọc mẫu bài 1 lần.
- ? Bài viết tả cảnh gì?
- ? Đoạn viết có mấy câu?
- Những chữ nào phải viết hoa ?
- Hớng dẫn viết từ khó : rô già , lực l-
ỡng , đen sì , nô nức , lội ngợc ,
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm - chữa bài.
3- Hớng dẫn làm bài tập.
- Điền vào chỗ chấm : r , d , gi ?
- Em án nhãn vở .
-Nớc âng ngập uộng đồng .
-Những cánh buồm thấp thoáng trên
òng sông .
- Em gấp những con sếu bằng ấy .
4- Củng cố : - nhận xét tiết học

- 2 HS đọc lại.
- Những chú cá rô phấn khởi vì có
những trận ma đầu mùa.
- HS đếm và trả lời.
- Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn
viết hoa lùi vào 1 ô.
- HS viết từ khó vào bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- Soát lỗi - chữa bài.
- 1 HS đọc yêu càu.
- HS tự làm vào vở : dán , dâng , ruộng ,
dòng , giấy .
- Nhiều em đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, bổ sung.
Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2007
Toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
1- H. dựa vào bảng nhân, chia đã học để nhẩm kết quả của các phép tính có dạng số
tròn chục, nhân chia với số nhỏ hơn 5 và khác 0. Giải bài toán có lời văn bằng 1
phép tính chia.
2- Rèn kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân, chia. Rèn kĩ năng tìm thừa số, số bị
chia .
3- Tích cực học tập .
II.Hoạt động dạy học:
11
1/ Kiểm tra: Gọi 2 H. lên bảng, lớp làm vở nháp các phép tính sau
4
ì
7 : 2 0 : 5

ì
5
2/ Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: - Gọi H. nêu y/c của đề
- Y/C H. nêu cách tính nhẩm.
- Y/C H. nối tiếp nhau nêu phép tính và
kết quả của các phép tính.
-? Khi đã biết 2 x 3 = 6 có thể ghi ngay
kết quả của 6: 2 và 6: 3 hay không. Vì
sao?
Bài 2: - Viết bảng 20
ì
2 và y/c H.
nhẩm kết quả của phép tính trên. Y/c H.
báo cáo.
- Giới thiệu cách tính nhẩm của bài mẫu
+ 20 còn gọi là mấy chục?
+ Để thực hiện 20

2 ta có thể tính là
2chục
ì
2 = 4 chục, 4 chục là 40.
Vậy 20
ì
2= 40.
- Y/C H. nối tiếp nhau làm miệng các
phép tính còn lại ở phần a.
- Hớng dẫn phần b tơng tự phần a.
Bài 3: -Y/C H. nêu cách tìm thừa số cha

biết và số bị chia cha biết.
- Y/C lớp tự làm bài vào vở, 2 H. lên
bảng .
- Gọi H. nhận xét, cho điểm.
Bài 4: - Gọi 1 H. đọc đề bài
- Y/C H. thảo luận nhóm đôi về phân
tích đề, nhận dạng bài toán.
- Y/C H. làm bài vào vở, 1 H. lên bảng.
- Nhận xét chữa bài cho điểm
Bài 5: - Tổ chức trò chơi thi xếp hình
3/ Củng cố : Nhận xét tiết học.
- 1 H. đọc đề: Tính nhẩm và nêu cách
tính nhẩm.
- Thực hiện theo y/c.
Ta có thể ghi ngay kết quả của 6: 2= 3
và 6: 3 = 2vì khi lấy tích chia cho thừa
số này ta sẽ đợc thừa số kia.
-
H. suy nghĩ để nhẩm theo y/c.
Một số H. phát biểu trớc lớp.
+ 20 còn gọi là 2 chục.

- Làm bài theo y/c và theo dõi để nhận
xét bài làm của bạn.
- Nhiều H. nêu quy tắc tìm thừa số và
tìm số bị chia.
- Thực hiện làm bài.
- 1 H. đọc đề
- Thực hiện theo y/c.
- Làm bài

Tóm tắt
4 tổ: 24 tờ báo
1 tổ: ? tờ báo
Bài giải
Mỗi tổ đợc số tờ báo là:
24 : 4 = 6( tờ báo)
Đáp số: 6 tờ báo.
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Chim chích bông
( GV chuyên dạy )
Tiếng việt
Ôn tập ( tiết 7)
I.Mục tiêu:
1- Ôn các bài học thuộc lòng từ tuần 25 . Đọc thêm bài : Dự báo thời tiết. Ôn luyện
cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?. Ôn luyện cách đáp lời đồng ý của ngời khác.
2- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm , trả lời câu hỏi đúng, nhanh, chính xác , giao tiếp với
thái độ lễ phép, lịch sự.
II.Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài .
2 / Kiểm tra đọc: 5 -7 em ( tơng tự tiết 1)
3/ Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi
Vì sao?
Bài 2: - Gọi H. đọc đề và nêu y/c của đề
- Câu hỏi Vì sao? dùng để hỏi về nội
- Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
Vì sao?
- Dùng để hỏi về nguyên nhân, lí do của
sự việc nào đó.
12
dung gì?

- Y/C H. thảo luận nhóm đôi về y/c của
bài.
- Y/C H. báo cáo nội dung đã thảo luận
theo nhóm đôi trớc lớp.
- Gọi H. nhận xét bổ sung.
Bài 3: - Gọi 1 H. đọc đề bài
- Y/C H. tìm các bộ phận đợc in đậm
trong các câu văn.
- Phải dặt các câu hỏi cho các bộ phận
này nh thế nào?
- Y/C H. thực hiện theo nhóm đôi .
- Gọi H. nhận xét cho điểm.
4/ Ôn luyện cách đáp lời đồng ý của
ngời khác.
- Gọi H. nêu y/c của đề
- Y/C H. thảo luận nhóm đôi từng tình
huống.
- Gọi H. đóng vai theo các tình huống.
- Nhận xét và cho điểm.
5/ Củng cố: - Khi đáp lời đồng ý của ng-
ời khác em cần có thái độ nh thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Thực hành hỏi đáp:
HS1: Vì sao sơn ca khô khát họng?
HS2: Vì khát.
HS 1: Vậy bộ phận nào trả lời cho câu
hỏi: Vì sao?
HS2: Vì khát.
- Đọc đề: Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in
đậm.

- Thực hiện theo y/c.
Đáp án: HS1 Bộ phận đợc in đậm trong 2
câu văn là gì?
HS2: Vì thơng xót sơn ca .Vì mải chơi
HS1: Bạn hãy đặt câu hỏi cho các bộ
phận này?
HS2: Vì sao bông cúc héo lả đi? Vì sao
đến mùa đông ve không có gì ăn?
- Đọc đề: Nói lời đáp của em trong
những trờng hợp sau, đọc 3 tình huống
- Thực hiện theo y/c.
VD: HS 1 Em thay mặt cho lớp mời cô
đến dự liên hoan với lớp em.
HS2( cô giáo): Cô sẽ đến dự với lớp em
ngay đây.
HS1: Chúng em xin cảm ơn cô./
-H nêu .

Tiếng việt
Kiểm tra đọc (Đọc hiểu - Luyện từ và câu)
I - Mục tiêu
-Kiểm tra kiến thức đọc hiểu và phần luyện từ và câu đã học .
II - Đề bài và biểu điểm:
( có dán kèm theo)
III - Kết quả:
- Điểm 9 - 10 : em Đạt %
- Điểm 7 - 8 : em Đạt %
- Điểm 5 - 6 : em Đạt %
- Điểm dới 5: em Đạt %
Toán +

Luyện tập
I. Mục tiêu:
1- H. nắm đợc tính chất đặc biệt của số 0, số 1 trong phép nhân, phép chia
2- Vận dụng tính chất đã học để làm toán chính xác.
3- H. say mê học toán.
II. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài :
2. Thực hành:
Bài 1: Nối phép tính với kết quả đúng.
a) 3 x 2 : 1 a) 18
b) 9 : 1 x 2 b) 0
- H nối .
- Kt chéo trong nhóm .
13
c) 8 x 0 : 1 c) 20
d) 5 x 4 : 1 d) 6
e) 6 x 0 : 6 e) 4
g) 8 : 2 x 1 g) 0
- Y/c H nhẩm kết quả và chọn đáp án
đúng để nối .
- G chữa bài .
Bài 2: Tính nhẩm.
5 + 0 = 4 : 1 x 0 =
5 x 0 = 4 x 1 0 =
5 0 = 4 x 0 x 1 =
0 : 5 = 0 : 1 + 1 =
- G. cùng H. nhận xét và sửa chữa
(nếu có sai).
Bài 3: a/ 0 : 3 + 7 =
Số cần điền vào chỗ chấm là :

A. 10 B. 4 C. 0 D. 7
- Y/ c H tính kết quả và chọn đáp án .
b/* ( dành cho H giỏi ) Phép tính nào
sai ?
A. 0 : 2 = 0 B. 2- 0 = 2
C.2 : 0 = 0 D. 2 : 2 = 1
- G hớng dẫn H nắm chắc tính chất nhân
, chia với 0 ( một số không thể chia cho
0 )
Bài 4: Có 32 cây trồng đều thành 4
hàng .Hỏi mỗi hàng trồng bao nhiêu
cây ?
- Y /c H tự tóm tắt và giải .
- G chấm , chữa bài .
- Đọc đề bài .
- Tính nhẩm và ghi kết quả .
- Chọn đáp án D
- Chọn đáp án C .
- Tóm tắt và giải vở .
3.Củng cố .
- Nhận xét tiết học.
Thể dục +
Hoàn thiện bài tập RLTTCB- Trò chơi : Nhảy ô
( GV chuyên dạy )
Hoạt động Ngoài giờ lên lớp
Đọc báo Nhi đồng
I. Mục tiêu :
1- Tìm hiểu những điều xung quanh em và học tập những tấm gơng của các bạn
qua những câu chuyện , bài thơ ở báo Nhi đồng số 22 .
2-Đọc , hiểu nội dung và học tập bạn .

3-Yêu thích báo Đội .
II. Hoạt động :
1 - Đọc truyện , thơ :
+ Truyện : - Cô gái tóc vàng
- Tội nghiệp búp bê , Đừng chỉ vì màu da .
- Giúp H hiểu tình cảm của cô gái tóc vàng với bà , của các bạn với bạn bè xung
quanh .
14
+ Thơ : Những con sông khóc .
- Hình thức : - G hoặc H đọc .
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ,bài thơ .
- Nội dung: ? Em học tập đợc điều gì qua những câu chuyện em đợc nghe ?
- Cho h nêu .
- G chốt lại ý chính
2- Tìm hiểu các chuyên mục :
- Chuyên mục : - Hành trang cuộc đời
- Bác sĩ vui tính : .
-Vui cời Cời vui.
- Cho H thảo luận và nêu điều cần ghi nhớ .
- * Tổng kết giờ học .
Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2007
Toán
Luyện tập chung
I - Mục tiêu
1- Giúp Học sinh thuộc bảng nhân chia.Tìm thừa số , tìm số bị chia .
2- Vận dụng vào tính toán có đơn vị kèm theo.
- Giải bài toán có 2 phép chia.
3- Tích cực học tập .
II - Hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài

2-Thực hành :
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi HS nêu mối quan hệ giữa phép
nhân và phép chia.
-KL: Từ 1 phép nhân ta có thể lập đợc 2
phép chia.
- Chú ý: khi làm tính có đơn vị kèm
theo.
Bài 2: Tính
- Hớng dẫn HS tính nhẩm từ trái sang
phải.
- Nhẩm : ba chục nhân 3 bằng chín chục
Hoặc 3 x 3 = 9 viết 0 ở bên phải .
Bài 3:
Phần a: Gọi HS đọc yêu cầu
Phần b: Gọi HS đọc đề bài.
- Hai bài toán phần a và phần b có gì
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả phép
tính.
- HS trả lời.
- HS thực hành tính.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài
- Nhận xét.
15
khác nhau?
+ KL: Phần a chia thành phần bằng
nhau, phần b chia thành các nhóm.

3- Củng cố
- HS trả lời.
- Chuẩn bị cho bài KTĐK.
Tiếng việt
Kiểm tra viết (Chính tả - Tập làm văn)
I - Mục tiêu
-Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và phần tập làm văn đã học của học sinh.
II - Đề bài và biểu điểm:
(có dán kèm theo)
III - Kết quả:
- Điểm 9 - 10 : em Đạt %
- Điểm 7 - 8 : em Đạt %
- Điểm 5 - 6 : em Đạt %
- Điểm dới 5: em Đạt %
Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay
I.Mục tiêu:
1- H. biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy.
2- Rèn đôi tay khéo léo.
3- Thích làm đồ chơi.
II.Chuẩn bị: - G. : Mẫu đồng hồ đeo tay; quy trình làm đồng hồ; giấy, kéo,
hồ dán.
- H.: Giấy trắng, kéo, hồ dán.
III.Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài
2/ Hớng dẫn H. quan sát
- Treo mô hình đồng hồ đeo tay cho H.
quan sát.
- Y/C H. nêu tên các bộ phận của đồng
hồ?

- Nêu vật liệu làm đồng hồ?
- G. y/c H. nêu thêm vật liệu làm đồng
hồ
- Cho H. liên hệ đồng hồ đeo tay thật.
3/ Hớng dẫn H. làm đồng hồ.
- G/ V treo quy trình và giảng cách thực
hiện làm đồng hồ: Có 4 bớc
+ B ớc 1: Cắt thành các nan giấy( Cắt 3
nan giấy 1 nan dài 24 ô, rộng 3 ô; 1 nan
dài 30 ô, rộng 3 ô cắt vát hai bên của
đầu nan; 1 nan dài 8 ô rộng 1 ô làm đai.
+ B ớc 2: Làm mặt đồng hồ( theo SGV
tr.244)
+ B ớc 3: Gài dây đeo
+ B ớc 4: Vẽ số và kim đồng hồ.
4/ Thực hành trên giấy trắng.
- Quan sát và rút ra nhận xét:
- Các bộ phận của đồng hồ gồm: Mặt
dây đeo, đai cài dây đồng hồ, ngoài ra
còn có kim đồng hồ.
- Lá dừa, lá chuối.
- Tự nêu ý kiến sau khi quan sát.
- Quan sát quy trình và nghe T. nêu quy
trình.
16
- Y/c H. tự thực hành trên giấy trắng.
- Theo dõi nhắc nhở H. thực hiện theo
quy trình.
5/ Củng cố :
- Nhận xét tiết học

- Nhắc lại quy trình làm đồng hồ đeo tay
bằng giấy.
- Thực hiện làm trong vòng 20 phút.

Đạo đức
Lịch sự khi đến nhà ngời khác( tiết 2)
I.Mục tiêu:
1- H/S biết thêm một số quy tắc ứng xử khi đến nhà ngời khác và ý nghĩa của các
quy tắc ứng xử đó.
2- Không đồng tình, phê bình nhắc nhở ai không biết c xử lịch sự khi đến nhà ngời
khác.
3- Biết cách c xử lịch sự khi đến nhà bạn và mọi ngời quen.
II. Chuẩn bị: G/V chuẩn bị một số tình huống và một số đồ trang phục cho trò
chơi.
III.Hoạt động dạy hoc:
1/ Kiểm tra: Khi đến nhà ngời khác em
cần làm gì?
2/ Các hoạt động
a/ Hoạt động1: Đóng vai
- G/V chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
từng nhóm (mỗi nhóm hãy đóng vai 1
tình huống)
- Đa các tình huống cho các nhóm, y/c
các nhóm thảo luận nhận vai.
- Nội dung các tình huống theo SGV.
- Y/C h/s thực hiện đóng vai theo các
tình huống.
* Kết luận về cách ứng xử trong mỗi tình
huống.
b/ Hoạt động2: Trò chơi đố vui

- G/V phổ biến luật chơi và cách chơi.
- Chia nhóm y/c mỗi nhóm chuẩn bị 2
câu đố
- Tổ chức cho 2 nhóm đố nhau.G/V và
h/s còn lại đóng vai BGK đánh giá và bổ
sung ý kiến.
* Kết luận chung: C xử lịch sự khi đến
nhà ngời khác là thể hiện nếp sống văn
minh. Trẻ em biết c xử lịch sự sẽ đợc
mọi ngời yêu quý.
3/ Củng cố: Nhận xét tiết học.
- 2 h/s tự trả lời.
- Nghe g/v giao nhiệm vụ
- Nhận các tình huống và thảo luận
nhóm (Mỗi nhóm có 2 h/s, có 3 nhóm).
Đọc thuộc các tình huống và thực hiện
lại các tình huống.
- Nghe kết luận.
- Nghe g/v phổ biến luật chơi và cách
chơi.
- Thực hiện theo y/c
VD: Trẻ em có cần lịch sự khi đến nhà
ngời khác không?
- Nghe kết luận.
Tiếng việt +
Luyện tập : Luyện từ và câu Tập viết
I.Mục tiêu :
1- Củng cố từ ngữ về các chủ đề . Đặt và trả lời câu hỏi . Dấu phẩy , viết đúng các
chữ đã học .
2- Hiểu từ , đặt câu đúng , viết đẹp .

3- Tích cực học tập .
II. Hoạt động dạy học :
1- GTB :
2- Thực hành :
17
Bài 1 : Thi tìm từ theo chủ đề .
- G nêu tên chủ đề .
- G Nhận xét .
Bài 2 : Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch
chân:
a/ Bé vẽ ông mặt trời toả sáng rực rỡ .
b/ Cánh rừng thông xanh t ơi suốt bốn
mùa .
- Giúp H hỉêu những từ gạch chân là từ
chỉ đặc điểm và đặt câu hỏi nh thế
nào ?
Bài 3 : Điền dấu phẩy :
Đà điểu là giống chim khổng lồ cao
tới gần ba mét và nặng một trăm cân .
- Cho H tự điền dấu và nêu tác dụng
của việc dùng dấu câu .
3. Luyện viết : Cho H nêu những chữ
đã học ở tuần 25 , 26 và luyện viết .
- Cho viết tên riêng của địa danh và tên
ngời bắt đầu bằng chữ X , V
4- Củng cố : - G chốt ý chính .
- Nhận xét giờ học .
- H các nhóm nêu từ và đặt câu .
- KT chéo .
- H đọc và đặt câu hỏi nh thế nào ?

- đọc kĩ câu văn và điền dấu phẩy ,
dấu chấm .
- Tìm tên và viết .
- VD : bạn Xuân , Việt Nam ,
Thủ công +
Luyện làm đồng hồ đeo tay
I.Mục tiêu:
1- Làm đợc đồng hồ đeo tay bằng giấy.
2- Rèn đôi tay khéo léo, có sáng tạo khi làm và trng bày sản phẩm.
3- Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
II. Đồ dùng: - Tờ tô ki để dán SP . H. có giấy màu, kéo, hồ dán.
III. Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài :
2/ H. thực hành làm đồng hồ đeo tay và trng bày sản phẩm.
- Chia nhóm y/c H. thực hành theo nhóm
trong vòng 15 phút nếu nhóm nào làm đ-
ợc nhiều sản phẩm đúng, trình bày đẹp
là nhóm thắng cuộc.
- Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy to.
- Trớc khi H. làm việc giáo viên y/c H.
nhắc lại các bớc làm đồng hồ đeo tay.
- Y/C H. các nhóm khác nhận xét đánh
giá.
3/ Nhận xét tiết học.
- Nhận nhóm, nhận giấy và thực hành
theo y/c của T
- Nêu các bớc làm đồng hồ đeo tay:
+ Bớc1: Cắt thành các nan giấy
+ Bớc2: Làm mặt đồng hồ.
+ Bớc 3: Gài dây đeo đồng hồ

+ Bớc 4: Vẽ số kim đồng hồ.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 27
( Ghi ở sổ chủ nhiệm )
18


19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×