TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG ĐH TÂY ĐÔ
NG ĐH TÂY ĐÔ
KHOA KINH T
KHOA KINH T
Ế
Ế
-
-
QU
QU
Ả
Ả
N TR
N TR
Ị
Ị
KINH DOANH
KINH DOANH
MÔN QU
MÔN QU
Ả
Ả
N TR
N TR
Ị
Ị
NHÂN S
NHÂN S
Ự
Ự
Đ
Đ
ề
ề
t
t
à
à
i
i
N
N
Ộ
Ộ
I DUNG TUY
I DUNG TUY
Ể
Ể
N D
N D
Ụ
Ụ
NG
NG
NHÂN S
NHÂN S
Ự
Ự
GVHD: Châu Th
GVHD: Châu Th
ị
ị
L
L
ệ
ệ
Duyên
Duyên
Nh
Nh
ó
ó
m th
m th
ự
ự
c hi
c hi
ệ
ệ
n: nh
n: nh
ó
ó
m 3
m 3
-
-
ĐHKT
ĐHKT
3B
3B
Sinh viên th c hi n: ự ệ
1. Nguy n Th Trúc Mai (1989)ễ ị
2. Nguy n Ánh Nguy tễ ệ
3. Nguy n Th Quỳnh Nhễ ị ư
4. Nguy n Th H ng Nhungễ ị ồ
5. Nguy n H ng Ph ngễ ồ ượ
TUY N D NG NHÂN SỂ Ụ Ự
Tuy n d ng nhân viên gi vai trò đ c bi t ể ụ ữ ặ ệ
quan tr ng trong ho t đ ng c a các đ n v , công ọ ạ ộ ủ ơ ị
ty, xí nghi p. Nh ng nhân viên không có đ năng ệ ữ ủ
l c c n thi t đ th c hi n công vi c s nh ự ầ ế ể ự ệ ệ ẽ ả
h ng x u tr c ti p đ n hi u qu qu n tr và ưở ấ ự ế ế ệ ả ả ị
ch t l ng th c hi n công vi c, th m chí có th ấ ượ ự ệ ệ ẩ ể
còn là ngu n g c m t đoàn k t, chia r n i b , ồ ố ấ ế ẽ ộ ộ
gây xáo tr n trong đ n v xí nghi p. Phí t n đ ộ ơ ị ệ ổ ể
tuy n d ng nhân viên r t cao. Tuy n nhân viên ể ụ ấ ể
không phù h p, sau đó sa th i h , không nh ng ợ ả ọ ữ
gây t n kém cho công ty xí nghi p mà còn gây ố ệ
tâm lý b t an cho các nhân viên khác. Chính vì ấ
v y, mà các nhà qu n tr nhân s c n quan tâm ậ ả ị ự ầ
đ n v n đ tuy n m và tuy n ch n nhân viên.ế ấ ề ể ộ ể ọ
I. TY N M NHÂN VIÊNỂ Ộ
1.1 KHÁI NI MỆ
Tuy n m là quá trình thu hút nh ng ể ộ ữ
ng i xin vi c có trình đ t l c l ng lao ườ ệ ộ ừ ự ượ
đ ng xã h i và l c l ng lao đ ng bên ộ ộ ự ượ ộ
trong t ch c.ổ ứ
HO CH Đ NH TNNSẠ Ị
NGU N N I BỒ Ộ Ộ
NGU N BÊN NGOÀIỒ
CÁC PH NG PHÁPƯƠ
N I BỘ Ộ
CÁC PH NG PHÁPƯƠ
BÊN NGOÀI
CÁ NHÂN TUY N MỂ Ộ
CÁC Gi I PHÁC KHÁCẢ
TUY N MỂ Ộ
1.3 TUY N MỂ Ộ
1.3.1 NGU N N I BỒ Ộ Ộ
• Có nhi u ngu n cung c p ng viên vào các ch c v ề ồ ấ ứ ứ ụ
ho c công vi c tr ng c a công ty nh tuy n tr c ti p t các ặ ệ ố ủ ư ể ự ế ừ
nhân viên đang làm vi c cho công ty, xí nghi p; tuy n ng i ệ ệ ể ườ
theo hình th c qu ng cáo; tuy n ng i thông qua c quan ứ ả ể ườ ơ
d ch v lao đ ng… Trong đó, hình th c tuy n tr c ti p t các ị ụ ộ ứ ể ự ế ừ
nhân viên đang làm cho công ty xí nghi p th ng đ c u ệ ườ ượ ư
tiên hàng đ u do các thu n l i sau:ầ ậ ợ
• T o ra s thi đua r ng rãi gi a các nhân viên đang làm ạ ự ộ ữ
vi c, kích thích h làm vi c t t h n, sáng t o h n, nhi t tình ệ ọ ệ ố ơ ạ ơ ệ
h n, t n tâm h n và hi u su t cao h n.ơ ậ ơ ệ ấ ơ
• Nhân viên c a công ty xí nghi p d dàng, thu n l i h n ủ ệ ễ ậ ợ ơ
trong vi c th c hi n công vi c nh t là trong th i gian đ u ệ ự ệ ệ ấ ờ ầ ở
c ng v (trách nhi m) m i; h mau chóng thích nghi v i ươ ị ệ ớ ọ ớ
đi u ki n làm vi c m i và ít b vi c.ề ệ ệ ớ ỏ ệ
• Nhân viên c a công ty đã đ c th thách v ủ ượ ử ề
lòng trung thành, thái đ nghiêm túc, trung th c, ộ ự
tinh th n trách nhi m.ầ ệ
Tuy nhiên vi c tuy n nhân viên tr c ti p t ệ ể ự ế ừ
nhũng ng i đang làm vi c có m t s khó khăn ườ ệ ộ ố
nh t đ nh nh :ấ ị ư
• Vi c tuy n nhân viên vào m t ch c v tr ng ệ ể ộ ứ ụ ố
theo ki u thăng ch c n i b có th sinh ra hi n ể ứ ộ ộ ể ệ
t ng “l i gi ng” do các nhân viên đ c thăng ượ ạ ố ượ
ch c có th đã quá quen v i cách làm vi c c a ứ ể ớ ệ ủ
c p trên và h s n sàng r p khuôn l i cách làm ấ ọ ẵ ậ ạ
vi c đó, thi u sáng t o.ệ ế ạ
• Trong đ n v d hình thành nhóm “nh ng ng ơ ị ễ ữ ứ
viên không thành công”, h là nh ng ng i ng c ọ ữ ườ ứ ử
vào m t ch c v nào đó còn tr ng nh ng không ộ ứ ụ ố ư
đ c tuy n ch n t đó có tâm lý không ph c lãnh ượ ể ọ ừ ụ
đ o, b t h p tác v i lãnh đ o, d chia bè phái, khó ạ ấ ợ ớ ạ ễ
làm vi c.ệ
• Đ có th xác đ nh có bao nhiêu ng viên t ể ể ị ứ ừ
trong công ty c n có nh ng thông tin c n thi t v ầ ữ ầ ế ề
ch t l ng và các đ c đi m chính c a các nhân ấ ượ ặ ể ủ
viên trong công ty thông qua vi c thu nh p và xây ệ ậ
d ng các “h s nhân viên” “bi u đ thuyên ự ồ ơ ể ồ
chuy n nhân viên” và “phi u thăng ch c”.ể ế ứ
T NG GIÁM Đ CỔ Ố
Giám đ c đi u hànhố ề
∆ A1 ⊗
♦ B1 ⊗
☻ C1 ∗
Giám đ c nhân số ự
♦
A
☻ B ∗
∆ C ∗
Kí hi u: A, B, C,…: ông (bà) A, B, C …ệ
Đánh giá th c hi n công vi c ự ệ ệ
hi n nayệ
Đánh giá kh năng thăngả
ti n ế
♦ xu t s cấ ắ
☻C n c g ng thêmầ ố ắ
∆ Đ t yêu c u ạ ầ
s n sàngẳ
∗ c n đào t o thêmầ ạ
⊗ có v n đấ ề
1.3.2 NGU N BÊN NGOÀIỒ
1.3.2.1 NGU N TUY N MỒ Ể Ộ
• B n bè c a nhân viênạ ủ
• Nhân viên cũ
• ng viên t n p đ n xin vi cỨ ự ạ ơ ệ
• Nhân viên c a các hãng khácủ
• Các tr ng đ i h c và cao đ ngườ ạ ọ ẳ
• Ng i th t nghi p ườ ấ ệ
• Ng i làm ngh t doườ ề ự
1.3.2.2 PH NG PHÁP TUY N MƯƠ Ể Ộ
Có r t nhi u ph ng pháp tuy n m nhân ấ ề ươ ể ộ
viên t ngu n bên ngoài nh :ừ ồ ư
Qu ng cáo ả
• C chuyên viên tuy n m đ n các tr ng ử ể ộ ế ườ
• Các c quan tuy n d ng ơ ể ụ
• Thuê chuyên gia tuy n mể ộ
• Sinh viên th c t pự ậ
• Nh nhân viên gi i thi uờ ớ ệ
• ng viên t n p đ nỨ ự ộ ơ
• Hãng săn tìm c p qu n trấ ả ị
• D ch v d ki n lý l chị ụ ữ ệ ị
II. TUY N CH N NHÂN VIÊNỂ Ọ
2.1 Khái ni mệ
• Là quá trình tìm ki m nhân viên có đ ế ủ
kh năng, kĩ năng, kĩ x o và các ph m ch t ả ả ẩ ấ
cá nhân đ th c hi n các công vi c c n ể ự ệ ệ ầ
thi t ph i th c hi n ế ả ự ệ
2.2 QUI TRÌNH TUY N CH NỂ Ọ
Xác đ nh nhu c uị ầ
Tìm ki m g viêế ứ n
Đánh giá& L a ch nự ọ
H ng d n h i nh pướ ẫ ộ ậ
2.2.1 XÁC Đ NH NHU C U TUY N CH NỊ Ầ Ể Ọ
•
M c tiêu b n ch t c a v trí công vi c c n tuy n ụ ả ấ ủ ị ệ ầ ể
thông qua m t s thông tin sau:ộ ố
•
Vai trò và nhi m v c a ch c danh công vi c.ệ ụ ủ ứ ệ
•
Các công vi c c th ph i th c hi nệ ụ ể ả ự ệ
•
Chu n m c hi u qu công vi c mong mu n.ẩ ự ệ ả ệ ố
•
Yêu c u v trình đ , kĩ năng và kĩ xão c a nhân ầ ề ộ ủ
viên.
•
Yêu c u v ph m ch t cá nhân: tính khí và th ầ ề ẩ ấ ể
ch t c a nhân viên c n có.ấ ủ ầ
•
Th i gian t n t i c a v trí công vi c c n tuy n.ờ ồ ạ ủ ị ệ ầ ể
•
L p b ng yêu c u ng viên: cung c p nh ng ậ ả ầ ứ ấ ữ
chu n m c c đ nh đ làm c s đánh giá ng ẩ ự ố ị ể ơ ở ứ
viên nh yêu c u v ki n th c, kinh nghi m. trình ư ầ ề ế ứ ệ
đ h c v n, chuyên môn, th l c, cá tính…ộ ọ ấ ể ự
2.2.2 TÌM KI M NG VIÊNẾ Ứ
•
T ngu n n i b và ngu n bên ngoài (đ ừ ồ ộ ộ ồ ả
trinh bày c th ph n tuy n m )ụ ể ở ầ ể ộ
•
Đánh giá và l a ch n ự ọ
•
Tr c khi đánh giá ng viên c n xây d ng ướ ứ ầ ự
m t qui trình và tiêu chu n đánh giá th ng ộ ẩ ố
nh t.ấ
2.2.2.1 Ph ng pháp so sánh ng ươ ứ
viên.
•
Ph ng pháp x p h ng.ươ ế ạ
•
Ph ng pháp ch m đi m.ươ ấ ể
2.2.2.2 Các kĩ thu t đánh giá ng viênậ ứ
• Sàng l c h s .ọ ồ ơ
• Ki m tra tr c nghi m.ể ắ ệ
• Ph ng v n.ỏ ấ
• Đi u tra xác minh.ề
• H ng d n h i nh pướ ẫ ộ ậ
• M c đích:ụ
–
Giúp nhân viên m i c m th y đ c chào đón ớ ả ấ ượ
và đánh giá cao (t o n t ng ban đ u).ạ ấ ượ ầ
–
Hi u và c m th y mình là m t ph n c a ể ả ấ ộ ầ ủ
doanh nghi p.ệ
–
Hi u v công vi c mình làm và kỳ v ng c a ể ề ệ ọ ủ
doanh nghi p đ i v i mình.ệ ố ớ
–
Nhanh chóng tham gia vào các ho t đ ng c a ạ ộ ủ
doanh nghi p.ệ
–
T o n t ng t t đ p v doanh nghi p.ạ ấ ượ ố ẹ ề ệ
–
Giúp nhân viên lo i b c m giác lo l ng.ạ ỏ ả ắ
–
Giúp nhân viên m i làm vi c hi u qu h n ớ ệ ệ ả ơ
trong giai đo n đ u.Giúp nhà qu n lý tr c ti p ạ ầ ả ự ế
xây d ng m i quan h v i nhân viên m iự ố ệ ớ ớ .
VD: v tuy n d ng nhân sề ể ụ ự
VD: v tuy n d ng nhân sề ể ụ ự