Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bài luyện tập 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.49 KB, 15 trang )


TiÕt 31 :
Bµi luyÖn tËp 4
I. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Mol
Côm tõ sau cã nghÜa nh thÕ nµo ?
1 mol nguyªn tö Al
1 N nguyªn tö Al hay 6.10
23
nguyªn tö Al
1,5 mol ph©n tö O
2
1,5 N ph©n tö O
2
hay 9.10
23
ph©n tö O
2
2 mol ph©n tö NaOH
2 N ph©n tö NaOH hay 12.10
23
ph©n tö NaOH

Tiết 31 :
Bài luyện tập 4
I. Kiến thức cần nhớ
1. Mol
Mol là l ợng chất có chứa N (6.10
23
) nguyên tử hoặc phân tử
của chất đó


2. Khối l ợng mol

Tiết 31 :
Bài luyện tập 4
I. Kiến thức cần nhớ
1. Mol
Mol là l ợng chất có chứa N (6.10
23
) nguyên tử hoặc phân tử
của chất đó
2. Khối l ợng mol
Câu sau có nghĩa nh thế nào ?
Khối l ợng mol của đồng oxit là 80 g
Khối l ợng của N phân tử đồng oxit hay 6.10
23
phân tử CuO
là 80 g.
Ký hiệu là M
CuO
= 80 g

Tiết 31 :
Bài luyện tập 4
I. Kiến thức cần nhớ
1. Mol
Mol là l ợng chất có chứa N (6.10
23
) nguyên tử hoặc phân tử
của chất đó
2. Khối l ợng mol

Khối l ợng mol của một chất là khối l ợng của N nguyên tử
hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử
khối hoặc phân tử khối.
3. Thể tích mol chất khí

Tiết 31 :
Bài luyện tập 4
I. Kiến thức cần nhớ
1. Mol
2. Khối l ợng mol
3. Thể tích mol chất khí
Thể tích mol của chất khí ở :
a, ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
1 mol của bất kỳ chất khí nào cũng chiếm những thể tích bằng
nhau
b, Trong điều kiện tiêu chuẩn ( 0
0
C và 1atm)
Thể tích của chất khí bằng 22,4 lit


Hãy điền các biểu thức thích hợp vào chỗ trống để
hoàn thành sơ đồ chuyển đổi giữa L ợng chất (số
mol) Khối l ợng chất - Thể tích chất khí ( đktc) :
Khối
l ợng chất
(m)
Số mol chất
(n)
n = m/M

(1)
(2)
m = n * M
Thể tích chất khí
(V)
(3)
V = 22,4 * n
(4)
n = V/ 22,4

TiÕt 31 :
Bµi luyÖn tËp 4
I. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Mol
2. Khèi l îng mol
3. ThÓ tÝch mol chÊt khÝ
4. TØ khèi cña chÊt khÝ

d
A/B
=
B
A
M
M
29
A
M

d

A/KK
=

Tiết 31 :
Bài luyện tập 4
I. Kiến thức cần nhớ
II.Bài tập
Bài 1: Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành bảng sau :
Chất
M (khối l ợng mol) m (khối l ợng chất) n (số mol)
CO 0,5
NH
3
8,5
KOH 56 1
O
2
1,5
Cu 3,2
28
17
32
64
14
56
48
0,5
0,05

Tiết 31 :

Bài luyện tập 4
Bài 2:
Hãy tìm công thức hoá học đơn giản nhất của một loại
l u huỳnh oxit, biết rằng trong oxit này có 3g l u huỳnh
kết hợp với 2g oxi
n
S
: n
O
=
6:2
16
3
:
32
2
=
Giải :
Tỉ lệ số mol của S : O là :
Công thức hoá học là SO
3

Tiết 31 :
Bài luyện tập 4
Bài 3:
Biết phân tử khối của hợp chất A là 400 đvC và A có
thành phần theo khối l ợng các nguyên tố : 28% Fe;
24% S ; 48% O. Hãy xác định công thức phân tử của
hợp chất A.


TiÕt 31 :
Bµi luyÖn tËp 4
Bµi 3:
Gi¶i :
m
Fe
=
100
400.28
= 112g
m
S
=
100
400.24
= 96g
m
O
=
100
400.48
= 192g
=> n
Fe
=
56
112
= 2 mol
=> n
S


=
32
96
= 3 mol
=> n
O
=

16
192
= 12 mol
VËy c«ng thøc cña A : Fe
2
S
3
O
12
hay Fe
2
(SO
4
)
3

Tiết 31 :
Bài luyện tập 4
Bài 4:
Có ph ơng trình hoá học sau :
CaCO

3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
a, Tính khối l ợng canxi clorua thu đ ợc khi cho 10g
canxi cacbonat tác dụng với axit clohiđric d
b, Tính thể tích khí cacbonic thu đ ợc trong phòng khi
làm thí nghiệm, nếu có 5g canxi cacbonat tác dụng
hết với axit. Biết 1 mol khí ở điều kiện phòng có thể
tích là 24 lit

TiÕt 31 :
Bµi luyÖn tËp 4
Bµi 4:
Gi¶i:
CaCO
3
+ HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
1 mol 1 mol
0,1 mol 0,1 mol

a, n
CaCO
3
=
100
10
= 0,1 mol
m
CaCl
2
= 0,1.111 = 11,1g
2

TiÕt 31 :
Bµi luyÖn tËp 4
Bµi 4:
Gi¶i:
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
1 mol 1 mol
0,05 mol 0,05 mol
b, n
CaCO

3
=
100
5
= 0,05 mol
v
CO
2
= 24.0,05 = 1,2 lit

TiÕt 31 :
Bµi luyÖn tËp 4
Bµi tËp vÒ nhµ :
Lµm bµi tËp 2, 3, 5 ( SGK-79 )
Xem l¹i toµn bé phÇn lý thuyÕt ch ¬ng I, II, III

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×