Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

SỬ DỤNG BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.69 KB, 53 trang )

02/02/2010 Trần Đình Hùng
02/02/2010 Trần Đình Hùng
- Để làm việc tốt với bảng số liệu cần:
+ Phân tích câu hỏi để làm rõ các yêu cầu phạm vi cần phân tích, nhận
xét.
+ Tái hiện kiến thức cơ bản đã học có liên quan đến câu hỏi và bảng số
liệu, trên cơ sở làm bài.
Ví dụ 1: Về vấn đề dân cư cần phân tích được động lực gia tăng dân số,
quy mô, kết cấu, phân bố dân cư
Ví dụ 2: Về ngành kinh tế, phải phân tích được vò trí, vai trò, nguồn lực,
tình hình phát triển, cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ, sự phân bố sản
xuất
- Thông thường việc phân tích, nhận xét bảng số liệu được tiến hành như
sau:
+ Phát hiện các mối liên hệ giữa các số liệu theo cột, hàng. Chú ý đến
các giá trò nổi bật như lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình, đột biến, (cả
tuyệt đối lẫn tương đối).
+ Nhận xét khái quát trước sau đó mới đi sâu vào các thành phần.
+ Đi theo trình tự từ khái quát đến cụ thể, từ chung đến riêng, từ cao
đến thấp, và luôn sử dụng số liệu để dẫn chứng.
KỸ THUẬT LÀM VIỆC VỚI BẢNG SỐ LIỆU
02/02/2010 Trần Đình Hùng
- Một số phép tính toán thường gặp khi làm việc với
bảng số liệu:
1/ Để so sánh sự tăng trưởng có thể dùng các phép
tính sau: tính trừ, tính chia, tính %.
2/ Tính tốc độ tăng trưởng, thông thường lấy năm
đầu tiên làm chuẩn == 100%, lần lượt dùng quy tắc
tam suất tính cho các năm tiếp theo. Tính chỉ số
tăng trưởng, lấy năm trước làm chuẩn tính % cho
năm sau liền đó.


3/ Tính cơ cấu: Cho tổng số = 100%, tỉ trọng của
các thành phần khác dùng quy tắc tam suất để đổi
02/02/2010 Trần Đình Hùng
4/ Mối quan hệ giữa các đại lượng có:
Diện tích tự nhiên, diện tích rừng  tỉ lệ che phủ rừng.
Diện tích, số dân  mật độ dân số.
Diện tích, sản lượng  năng suất.
Sản lượng, số dân  tính bình quân theo đầu người.
Số dân, dân số thành thò  tỉ lệ thò dân.
Số dân, lao động thất nghiệp  tỉ lệ thất nghiệp.
Số dân, số lượng đô thò  số dân trung bình trong một đô thò.
Vốn đầu tư, số dự án  quy mô trung bình một dự án.
Xuất khẩu, nhập khẩu  tổng kim ngạch xuất nhập khẩu, cán
cân xuất nhập khẩu, cơ cấu xuất nhập khẩu, tỉ lệ xuất khẩu so
với nhập khẩu.
GDP, số dân  GDP/người.
Số dân, số trẻ em sinh ra, số tử vong  tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử …
Tỉ lệ xuất cư, nhập cư  gia tăng cơ giới.
Tỉ suất sinh, tử  tỉ suất gia tăng tự nhiên.
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét về tài nguyên
rừng thời kì 1943 – 2006.
Năm 1943 1983 2003 1006
Tổâng diện tích có rừng 14,3
43,2
7,2
21,8
12,1 12,9
Rừng tự nhiên 14,3 6,8 10,0 10,4
Rừng trồng - 0,4 2,1 2,5

Đổi ra % (tỉ lệ phủ rừng, rừng trồng), nhận xét tổng DT thay đổi như thế
nào? Kéo theo tỉ lệ phủ rừng ra sao? Diện tích rừng trồng, % rừng trồng
thay đổi như thế nào? Đánh giá về chất lượng rừng. Giải thích?
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Đòa phương Dân số Diện tích
Cả nước 84.155.800 331.212
ĐBS Hồng 18.207.900 14.862
TDMNBB 12.065.400 101.559
Đông Bắc 9.458.500 64.025
Tây Bắc 2.606.900 37.533
DH miền Trung 19.530.600 95.918
Bắc Trung Bộ 10.668.300 51.552
Nam Trung Bộ 8.862.300 44.366
Tây Nguyên 4.868.900 54.659
Đông Nam Bộ 12.067.500 34.807
ĐBS Cửu Long 17.415.500 40.604
Câu 2: Tính mật độ dân số các vùng
Đưa ra công thức
tính. Lưu ý đến
đơn vò tính của
các đại lượng.
Chú ý đến quy
tắc làm tròn số.
Nhận xét về mật
độ dân số trung
bình cả nước
(cao, thấp), nhận
xét giữa các
vùng có chênh
lệch không?

Vùng nào rất
cao. Cao, trung
bình, thưa, rất
thưa? Rút ra kết
luận. So sánh
giữa các vùng
còn có sự chênh
lệch rất lớn…
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Câu 3: Cho bảng số liệu dưới đây:
Mật độ dân số một số vùng nước ta, năm 2006
(Đơn vò : người/km
2
) - cả nước: 254
Vùng Mật độ dân số
Đồng bằng sông Hồng
1.225
Đông Bắc
148
Tây Bắc
69
Bắc Trung Bộ
207
Duyên hải Nam Trung Bộ
215
Tây Nguyên
89
Đông Nam Bộ
396
Đồng bằng sông Cửu Long

429
a. Nhận xét tình hình phân bố dân cư nước ta.
b. Giải thích tại sao có sự phân bố đó ?
c. Phân tích ảnh hưởng của sự phân bố đó đến sự phát triển kinh tế - xã hội.
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Câu 4: Cho bảng số liệu về diện tích, sản lượng lúa qua các
năm. Nhận xét về tình hình sản xuất lúa giai đoạn trên.
Năm Diện tích
(1.000 ha)
Sản lượng
(1.000 tấn)
1990 6.042,8 19.225,1
1993 6.559,4 22.836,5
1995 6.765,6 24.963,7
1998 7.362,7 29.145,5
2000 7.666,3 32.529,5
2005 7.329,2 35.832,9
Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích, sản lượng lúa nước ta qua các năm trên.
Tính n ng su t ă ấ
lúa qua các năm?
Đổi từ tấn/ha ==
10 tạ/ha
02/02/2010 Trn ỡnh Hựng
Tớnh naờng suaỏt luựa qua caực naờm (taù/ha).
Naờm Naờng suaỏt
1990 31,8
1993 34,8
1995 36,9
1998 39,6
2000 42,4

2005 48,9
02/02/2010 Trn ỡnh Hựng
0
2.000
4.000
6.000
8.000
1990 1993 1995 1998 2000 2005
0
10.000
20.000
30.000
40.000
Din tớch
Sn lng
Bi u th hi n di n tớch, s n l ng luựa n c ta qua caực n m
Dieọn tớch
1.000 ha
Saỷn lửụùng
1.000 t n
6.559,4
6.765,6
6.042,8
7.362,7
7.666,3
7.329,2
19.225,1
29.145,5
22.836,5
24.963,7

32.529,5
35.832,9
Ghi chuự
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Cho bảng số liệu về diện tích, sản lượng lúa, năng
suất lúa qua các năm.
Năm Diện tích Năng suất Sản lượng
1990 6.042,8 31,8 19.225,1
1993 6.559,4 34,8 22.836,5
1995 6.765,6 36,9 24.963,7
1998 7.362,7 39,6 29.145,5
2000 7.666,3 42,4 32.529,5
2005 7.329,2 48,9 35.832,9
Tính tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng qua các năm trên.
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Tính tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất,
sản lượng lúa qua các năm.
Năm Diện tích Năng suất Sản lượng
1990 100,0 100,0 100,0
1993 108,5 109,4 118,8
1995 112,0 116,0 129,8
1998 121,8 124,5 151,6
2000 126,9 133,3 169,2
2005 121,3 153,8 186,4
Nhận xét tình hình sản xuất lúa của nước ta qua
các năm trên?
02/02/2010 Trần Đình Hùng
118,8
109,4
108,5

60
Diện tích
Năng suất
Sản lượng
80
%
180
140
120
100
160
1990
1993 1995 1998 2000
2005
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng
suất, sản lượng lúa của nước ta từ 1990 - 2005
129,8
124,5
133,3
121,8
112,0
126,9
186,4
153,8
121,3
116,0
151,6
169,2
Các đại lượng tăng, giảm như thế nào? Giai đoạn nào nhanh?
Vì sao?

Chú ý sử dụng công thức: SL = DT x NS
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Câu 5: Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu lao động có việc làm chia theo trình độ chuyên
môn kỹ thuật năm 1996 và 2005. (Đơn vò : %)
Trình độ 1996 2005
Đã qua đào tạo
12,3 25,0
Trong đó Có chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2 15,5
Trung học chuyên nghiệp
3,8 4,2
Cao đẳng, đại học và trên đại học
2,3 5,3
Chưa qua đào tạo
87,7 75,0
Từ bảng trên, hãy so sánh và rút ra nhận xét về sự thay đổi
cơ cấu lao động có việc làm chia theo trình độ chuyên môn
kỹ thuật ở nước ta.
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Câu 6: Cho bảng số liệu dưới đây về sản lượng lúa cả năm
nước ta dưới đây (đơn vò: 1000 tấn)
Năm Tổng số Lúa đông
xuân
Lúa hè
thu
Lúa mùa
1990 19.225,2 7.845,8 4.110,4 7,269,0
1992 21.590,3 9.153,1 4.910,3 7.526,9
1994 23.528,2 10.503,9 5.629,6 7.394,7

1996 26.396,7 12.209,5 6.878,5 7.308,7
1998 29.145,5 13.559,5 7.522,6 8.063,4
Tính cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ 1990 - 1998.
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Câu 6: Cho bảng số liệu dưới đây về sản lượng lúa cả năm
nước ta dưới đây (đơn vò: 1000 tấn)
Năm Tổng số Lúa đông
xuân
Lúa hè
thu
Lúa mùa
1990 100,0 40,8 21,4 37,8
1992 100,0 42,4 22,7 34,9
1994 100,0 42,6 23,9 33,5
1996 100,0 46,3 26,2 27,5
1998 100,0 46,5 25,8 27,7
Tính cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ 1990 - 1998.
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Chú thích:
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấâu sản lượng lúa các loại của nước ta qua các năm (%)
40,8 42,4
22,7
42,6
23,9
33,5 27,727,5
25,8
46,3 46,5
26,2
34,937,8
21,4

02/02/2010 Trần Đình Hùng
Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa các loại của nước
ta từ năm 1990 - 1998:
-
Về sản lượng lúa đông xuân: tỉ trọng tăng liên tục từ 40,8%
lên 46,5%, và đang có xu hướng trở thành vụ mùa chính trong
năm, do: điều kiện thời tiết thuận lợi, năng suất cao, ổn đònh.
-
Về sản lượng lúa hè thu: tỉ trọng có xu hướng tăng, từ 21,4%
lên 25,8%,đây là vụ lúa tránh được thời kỳ mưa bão nhiều
trong năm.
-
Lúa mùa: tỉ trọng có xu hướng giảm, từ 37,8% còn 27,7%,
đây là vụ lúa chòu ảnh hưởng của thời kỳ mưa bão, lũ lụt trong
năm nên năng suất và sản lượng bấp bênh, không ổn đònh.
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Câu 7: Cho bảng số liệu dưới đây về
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯNG LÚA CỦA NƯỚC TA
Năm 19 81 1984 1986 19 90 19 94 19 96
1999
2006
Số dân (triệu
người)
54,9 58,6 61,2 66,2 72,5 75,4 76,3 84,1
Sản lượng lúa
(triệu tấn)
12,4 15,6 16,0 19,2 23,5 26,4 31,4 36,2
a/ Tính sản lượng lúa bình quân theo đầu người qua các năm.
b/ Nhận xét về tình hình sản xuất lúa qua các số lòêu trên.
02/02/2010 Trần Đình Hùng

Câu 8: Cho bảng số liệu dưới đây về
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯNG LÚA CỦA NƯỚC TA
Năm 19 81 1984 1986 19 90 19 94 19 96
1999
2006
Số dân (triệu
người)
54,9 58,6 61,2 66,2 72,5 75,4 76,3 84,1
Sản lượng lúa
(triệu tấn)
12,4 15,6 16,0 19,2 23,5 26,4 31,4 36,2
Bình quân sản
lượng lúa theo
đầu người
225,9
a/ Tính sản lượng lúa bình quân theo đầu người qua các năm.
b/ Nhận xét về tình hình sản xuất lúa qua các số liệu trên.
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Câu 9: Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước theo
giá so sánh năm 1989. Đơn vò : tỉ đồng
Năm Tổng
số
Nông - lâm -
ngư nghiệp
Công nghiệp -
xây dựng
Dòch vụ
1985
23.875 10.455 5.231 8.189
1990

131.968 42.003 33.221 56.744
2005
393.031 76.888 157.867 158.276
1/ Hãy xác đònh cơ cấu GDP các năm 1985, 1990, 2005.
2/ Vẽ bi u đồ thể hiện quy mô, cơ cấu GDP các năm trên.ể
3/ Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP từ 1985 -2005.
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Câu 9: Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước theo
giá so sánh năm 1989. Đơn vò : tỉ đồng
Năm
Tổáng
số
Nông - lâm -
ngư nghiệp
Công nghiệp –
xây dựng
Dòch vụ
1985 100,0
43,8 21,9 34,3
1990
100,0
31,8 25,2 43,0
2005 100,0
19,6 40,2 40,2
1/ Hãy xác đònh cơ cấu GDP các năm 1985, 1990, 2005.
2/ Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu các năm trên.
3/ Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP từ 1985 -2005.
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Bảng so sánh diện tích, bán kính của các đường tròn
Năm 1985 1990 2005

Diện tích
Bán kính
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Bảng so sánh diện tích, bán kính của các đường tròn
Năm 1985 1990 2005
Diện tích 1,0 5,5
Bán kính 1,0
DT (1990/ 1985) == 131.968/ 23.875 == 5,5
BK == 5,5 == 2,3
02/02/2010 Trần Đình Hùng
Bảng so sánh diện tích, bán kính của các đường tròn
Năm 1985 1990 2005
Diện tích 1,0 5,5 16,5
Bán kính 1,0 2,3 4,0

×