Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

cấu tạo và tính chất của xương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 15 trang )



Em có biết ?
- ộ bền chắc của xơng ngời lớn có thể
chịu đợc lực gấp 30 lần loại gạch tốt.
-
Một xơng đùi ếch đặt ở vị trí nằm ngang,
gia xơng treo đĩa cân, ta có thể đặt các
quả cân tới 3,5 kg mà xơng vẫn cha gãy.


TiÕt 8
CÊu t¹o vµ tÝnh chÊt cña x¬ng
I. CÊu t¹o cña x¬ng
I. CÊu t¹o cña x¬ng
1. Cấu tạo của xương dài
Sức chịu đựng rất lớn của xương có liên
quan gì đến cấu tạo của xương không ?
Liên quan như thế nào ?
Quan sát hình 8-1 và hình 8-2
Xương dài gồm những bộ phận nào ?
Cấu tạo của từng phần
Sôn
M« x¬ng xèp
M« x¬ng
cøng
Khoang
x¬ng
Nan
x¬ng
Cấu tạo hình ống gồm: thân xương và 2 đầu xương


+ Thân xương: Màng xương, mô xương cứng và khoang
xương.
+2 Đầu xương: Sụn bọc đầu xương và mô xương xốp.


2. Chức năng của xương dài
Các phần
của xương
Cấu tạo Chức năng
Đầu
xương
Thân
xương
-
Sụn bọc
đầu xương.
- Mô xương
xốp gồm các
nan xương
-
Màng xương
-
Mô xương
cứng
-
Khoang
xương
- Giảm ma sát
trong khớp xương.
- Phân tán lực tác

động.
- Tạo các ô chứa
tủy đỏ xương
- Giúp xương phát
triển to về bề
ngang.
-
Chiu lực, đảm bảo
vững chắc.
-
Chứa tuỷ đỏ ở trẻ
em, sinh hồng cầu;
chứa tuỷ vàng ở
người lớn.
Trình bày chức năng của xương dài ?


Tiết 8
Cấu tạo và tính chất của xơng
I. Cấu tạo của xơng
I. Cấu tạo của xơng
Xng
di hỡnh
ng
Hai đầu
xơng
Một Thân
xơng
Sụn bọc đầu xơng -> giảm ma sát
Mô xơng xốp có các nan xơng

->phân tán lực, chứa tuỷ đỏ
Màng xơng -> giúp xơng to ra bề ngang
Mô xơng cứng -> chịu lực
Khoang xơng -> chứa tủy đỏ (trẻ em),
tuỷ vàng( ngời lớn)
Qua kiến thức vừa phân tích kết hợp thông tin bảng 8-1 SGK viết đặc
điểm cấu tạo và chức nng của x'ơng dài d'ới dạng sơ đồ ?
1. Cu to ca xng di
Trỡnh by chc nng ca xng di ?


CÊu t¹o x¬ng ng¾n
3. CÊu t¹o x'¬ng ng¾n vµ x'¬ng dÑt
Cho biết cấu tạo của xương ngắn và xương
dẹt ?
- Ngoài là mô xương cứng .
-
Trong là mô xương xốp.
-
Chức năng: Chứa tủy đỏ
II. Sù to ra vµ dµi ra cña x¬ng
II. Sù to ra vµ dµi ra cña x¬ng
Quan sát hình và cho biết vai trò của sụn tăng trưởng
Xương to ra và dài ra do đâu ?
- Xương dài ra do sự phân chia các
tế bào ở lớp sụn tăng trưởng.
- Xương to thêm nhờ sự phân chia
của các tế bào màng xương.
Vai trò của sụn tăng trưởng
trong sự dài ra của xương



Phim chụp sụn tăng trưởng ở trẻ em


III. Thành phần hoá học và tính chất của xơng
III. Thành phần hoá học và tính chất của xơng
Thí nghiệm 1 :
-
Lấy xơng đùi ếch ngâm trong dung dịch HCl 10%
( 10 15 phút )
Yêu cầu :
1. Kiểm tra xem xơng cứng hay mềm ?
2. Quan sát khi xơng bỏ vào cốc axit HCl có hiện t
ợng gỡ ? Thử giải thích hiện tợng đó ?
Thí nghiệm 2 :
-
t xơng đùi ếch trên ngọn lửa đèn cồn cho đến
khi không cháy,không còn khói
Yêu cầu :
1. Bóp nhẹ phần xơng đã đốt em có nhận xét gỡ ?


III. Thành phần hoá học và tính chất của xơng
III. Thành phần hoá học và tính chất của xơng
Từ các thí nghiệm trên em có thể rút ra nhận xét gỡ về thành
phần cấu tạo và tính chất của x'ơng ?
Thnh phn gm:
+ Cht hu c: Ct giao to nờn tớnh cht n
hi cho xng

+ Cht vụ c: Cỏc mui Canxi to nờn tớnh cht
rn chc cho xng


Qua bài học hãy thảo luận nhanh :
1. ặc điểm nào của x'ơng giúp x'ơng đ'ợc cứng chắc?
- Cấu trúc của mô x'ơng cứng.
- Chất khoáng trong x'ơng.
2. ặc điểm nào của x'ơng giúp x'ơng có tính chất đàn
hồi?
- Dạng trụ rỗng.
- Cấu trúc của mô x'ơng xốp
- Chất cốt giao của x'ơng.




1. ở ng'ời già, x'ơng rất giòn và rất dễ gãy là
do:
b. Mô xơng cứng bị mất.
c. Tỷ lệ chất cốt giao trong xơng giảm.
a. Màng xơng bị thoái hoá.


3. Khả nng liền của x'ơng sau khi bị gãy là do:
a. Mô xơng xốp
d. Mô xơng cứng
c. Mô sụn ( sụn tng trởng)
b. Màng xơng



4. Bộ phận nào sau đây của xơng dài
có chức nng giúp xơng chịu lực ?
a. Sn u xng
d. Mng xng
c. Mụ xng cng
b. Mụ xng xp


2. Løa tuæi nµo sau ®©y dÔ bÞ cong
vÑo cét sèng ?
a. Trẻ em
b. Người lớn
c. Người già


1. Học bài và làm bài tập mục I, II vở
Bài tập sinh 8 Bài 8.
2. Nghiên cứu trớc bài 9: ặc điểm
nào của cơ giúp ta có thể cử động,
vận động cơ thể?

×