Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Xu©n
Tæ Khoa häc Tù
Nhiªn
MÆt trèng ®ång ( V¨n hãa §«ng S¬n )
CHơng2:Đờngtròn
4 chủ đề của ch ơng 2:
1- Sự xác định đ ờng tròn, tính chất đối xứng của đ
ờng tròn .
2- Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn.
3- Vị trí t ơng đối của hai đ ờng tròn.
4- Quan hệ giữa đ ờng tròn và tam giác.
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng tròn
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
a) Định nghĩa : SGK Tr 97
Kí hiệu : (0;R) đ ờng tròn tâm 0 Bán kính R
Hoặc : (0) đ ờng tròn tâm 0.
Đọc các kí hiệu sau : (O ;OM), ( I ;3cm ) (O).
.
O
R
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng tròn
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
a) Định nghĩa : SGK Tr 97
Bài tập1 :Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để đ ợc khẳng định
đúng :
1) Tập hợp các điểm có khoảng
cách đến điểm A cố định bằng
2cm .
a) Là đ ờng tròn tâm A bán kính 2cm.
2) Đ ờng tròn tâm A bán kính 2cm
gồm tất cả những điểm
b) Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc
bằng 2cm.
3) Hình tròn tâm A bán kính 2cm
gồm tất cả những điểm
c) Có khoảng cách đến điểm A bằng 2cm.
d) Có khoảng cách đến điểm A lớn hơn 2cm.
Đáp án: Nối :1 a; 2 c; 3 b;
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng tròn
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
.
O
R
.M
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng tròn
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng tròn
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
M nằm ngoài (O;R) OM R
M nằm trên (O;R ) OM R
M nằm trong (0;R ) 0M R
>
<
=
b) Vị trí t ơng đối của điểm với đ ờng tròn.
.
O
R
.M
.M
.
O
R
.
O
R
.
O
R
.M.M
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng tròn
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng tròn
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
?1 Trên hình 53 ,điểm H nằm bên ngoài
(O), điểm K nằm bên trong (O) .Hãy so
sánh góc OKH và OHK .
Đáp án : Vì H nằm ngoài ( O ;R) 0H >R.
Vì K nằm trong (O;R) OK < R.
OH > OK OKH > OHK
(quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác.)
a,Đinh nghĩa : SGKTr97
b) Vị trí t ơng đối của điểm với đ ờng tròn.
.
O
.
.
K
H
Hình 53 -SGK
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng tròn
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
a,Đinh nghĩa : SGKTr97
b) Vị trí t ơng đối của điểm với đ ờng tròn.
Nhóm 1,2 làm ?2 .Cho 2 điểm A và B
a,Hãy vẽ 1 đ ờng tròn đi qua 2 điểm đó .
b,Có bao nhiêu đ ờng tròn nh vậy ? Tâm
của chúng nằm trên đ ờng nào ?
Nhóm 3,4 làm?3 .Cho 3 đểm A ,B ,C
không thẳng hàng .Hãy vẽ đ ờng tròn đi
qua 3 điểm đó .
Nhóm 5,6 :Cho 3 điểm A , B ,C thẳng hàng
,d
1,
d
2
là trung trực của AB và BC (hình 54
sgk).Hãy giải thích vì sao không vẽ đ ợc đ
ờng tròn đi qua 3 điểm thẳng hàng ?
2. Cách xác định đ ờng tròn.
Đặt mũi nhọn com pa ở vị trí nào thì vẽ
đ ợc đ ờng tròn đi qua ba điểm A ,B ,C
không thẳng hàng ?
.
A.
.B
.C
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng tròn
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
b) Vị trí t ơng đối của điểm với đ ờng tròn.
2. Cách xác định đ ờng tròn:
+ Biết tâm và bán kính,hoặc khi biết 1
đoạn thẳng là đ ờng kính của nó.
+ Qua ba điểm không thẳng hàng.
a) Các cách xác định một đ ờng tròn:
.
O
.A
.
B
.
.
. C
A.
.
B
.
.
.
A
B
C
d
1
d
2
Chú ý :Không vẽ đ ợc đ ờng tròn nào đi qua ba
điểm thẳng hàng.
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng tròn
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
b) Vị trí t ơng đối của điểm với đ ờng tròn.
2. Cách xác định đ ờng tròn:
+ Biết tâm và bán kính, hoặc bết một đoạn
thẳng là đ ờng kính của nó.
+ Qua ba điểm không thẳng hàng.
a) Các cách xác định một đ ờng tròn:
b) Đ ờng tròn ngoại tiếp, tam giác nội tiếp:
.
O
. C
A.
.
.
.
B
+ Đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác là đ ờng tròn
đi qua ba đỉnh của tam giác.
+Tam giác nội tiếp đừờng tròn là tam giác có
ba đỉnh thuộc đ ờng tròn.
+Tâm của đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác là
giao điểm của ba đ ờng trung trực của tam
giác.
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng tròn
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
b) Vị trí t ơng đối của điểm với đ ờng tròn.
2. Cách xác định đ ờng tròn:
a) Các cách xác định một đ ờng tròn:
b) Đ ờng tròn ngoại tiếp, tam giác nội tiếp:
3. Tâm đối xứng:
.
O
A.
.A
Đ ờng tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đ
ờng tròn là tâm đối xứng của đ ờng tròn đó
4. Trục đối xứng:
C .
. C
.
O
A
B
Đ ờng tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đ
ờng kính nào cũng là trục đối xứng của đ
ờng tròn.
Bài tập 2 Có một tấm bìa hình tròn không còn dấu
vết của tâm.Hãy nêu cách tìm lại tâm của nó?
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng
tròn
+Đ ờng tròn tâm O bán kính R(R>o) là hình gồm
các điểm
+ Điểm M đ ờng tròn (O;R) OM = R.
+ Điểm M đ ờng tròn (O;R) OM < R.
+ Điểm M đ ờng tròn (O;R) OM > R.
+Muốn chứng minh một điểm nằm trên đ ờng tròn ta chứng minh:
+Mỗi đ ờng tròn có tâm đối xứng là
đ ờng tròn trục đối xứng là .
Kiến thức cần nhớ :
cách điểm O một khoảng bằng R.
nằm trên
nằm trong
nằm ngoài
một tâm
vô số các đ ờng kính
điểm đó cách đều một điểm cho tr ớc một khoảng không đổi.
Điền từ thích hợp vào dấu
+Đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác là :
đ ờng tròn đi qua đi qua ba đỉnh của tam giác.
Tam giác nội tiếp đ ờng tròn.
là tam giác có ba đỉnh thuộc đ ờng tròn đó.
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng tròn
Bài tập 3:
Đáp án: Hình 58 có một tâm đối xứng, hai
trục đối xứng.
Hình 59 có 1 trục đối xứng.
.
Hình 58
Hình 59
Bài tập 4: Cho tam giác ABC vuông tại A .M là
trung điểm của AB .Biết AB =6cm ,AC = 8cm .
a, Chứng minh ba điểm A , B ,C (M) .
b,Trên tia đối của tia MA lấy các điểm D , E , F
sao cho MD= 4cm ,ME = 5cm ,MF =6cm .Hãy
nêu vị trí của D ,E ,F với (M).
A
B
C
.
.
.
D
E
F
A, B, C (M)
MA = MB = MC
BC
2
1
MCMB ==
BC
2
1
MA =
M là t/đ của BC
MA là trung tuyến
Trong các biển báo giao thông sau ,biển nào
có tâm đối xứng ,biển nào có trục đối xứng ?
.
M
Chơng2:Đờngtròn
Bài 1: Sự xác định đ ờng tròn. tính chất đối xứng của đ ờng tròn
Hớngdẫnvềnhà:
+Học thuộc lý thyết phần củng cố ,l u ý ph ơng pháp làm bài tập chứng minh
điểm nằm trên ,trong ,ngoài đ ờng tròn .
+ HD bài 3 sgk :câu a chính là cách hỏi khác của bài 3.về nhà làm bài 3 (sgk)
tr ớc rồi mới làm bài2 (sgk)
+Bài tập về nhà : Bài 1 tr 99 ,3 ,2 ,4 tr 100 ,Bài 11, 12 sbt .
+Đọc có thể em ch a biết sgk tr 102 .