Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Số nguyên Tố, hợp số, bảng số nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.16 KB, 9 trang )



Kiểm tra bài cũ
Thế nào là ước, là bội của 1số
Bài tập : Có 36 học sinh vui chơi.Các bạn đó muốn chia đều 36
người vào các nhóm.Trong các cách chia sau, các nào thực hiện
được

Cách chia Số nhóm Số người ở một nhóm
Thứ nhất
4 ……
Thứ hai
…… 6
Thứ ba
7
Thứ tư
12 ……
9
6
3
5 dư 1

Tiết 26:
SỐ NGUYÊN TỐ.HỢP SỐ.
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ

Tìm các ước của mỗi số sau rồi điền kết quả vào bảng :
số a
2 3 4 5 6 7 8 9
Các
ước


của a
1;2 1;3
1;2;
4
1;5
1;2;3
;6
1;7
1;2;
4;8
1;3;9
- Mỗi số 2;3;5;7 có bao nhiêu ước ?
- Mỗi số 4;6;8;9 có bao nhiêu ước ?
-Số 2;3;5;7 goi là số nguyên tố, số 4;6;8;9 gọi là hợp số
Mỗi số có hai ước 1 và chính nó
Mỗi số có nhiều hơn hai ước
Vậy thế nào là số nguyên tố, hợp số

Tiết 26 : SỐ NGUYÊN TỐ -HỢP SỐ -BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
1/ Số nguyên tố .Hợp số
-Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có hai ước là 1 và chính nó
-Hợp số là số tự nhiên lớn hơn một 1; có nhiều hơn hai ước
?1 Trong các số 7;8;9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số
Số 0;và số 1có là số nguyên tố không? Có là hợp số không? Vì sao?
Chú ý
a/ Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số
b/ Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2;3;5;7
Em hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10
Số 0 và số 1 là hai số đặc biệt


100
999897969594939291
90898887868584838281
80797877767574737271
70696867666564636261
60595857565554535251
50494847464544434241
40393837363534333231
30292827262524232221
20191817161514131211
1098765432
* Giữ lại số nguyên tố 2
và loại những số là bội
của 2 mà lớn hơn 2
* Giữ lại số nguyên tố 3
và loại những số là bội
của 3 mà lớn hơn 3
* Giữ lại số nguyên tố 5
và loại những số là bội
của 5 mà lớn hơn 5
* Giữ lại số nguyên tố 7
và loại những số là bội
của 7 mà lớn hơn 7
CÁC SỐ CÒN LẠI LÀ
NHỮNG SỐ NGUYÊN TỐ

Tiết 26 : SỐ NGUYÊN TỐ -HỢP SỐ -BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
1/ Số nguyên tố .Hợp số
2/ Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100
Ta được 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là:

2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31;
37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71;73;
79; 83; 89;97.
Số nguyên tố nhỏ nhất là 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất
Có số nguyên tố nào là số chẵn
Trong bảng nầy các số nguyên tố lớn hơn 5có tận cùng bỏi các chữ số
nào?
Tìm hai số nguyên tố kém nhau 2 đơn vị,1đơn vị
2
1,3,5,7
3 và 5;5 và 7;11và 13…

Bài tập 115/47
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?
321 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67
Các số 321; 213 ; 435 ;417; 3311 là hợp số
Số 67 là số nguyên tố
Đáp án
Bài tập 122/47
Điền dấu ‘’x’’vào ô thích hợp
Câu
Đ S
a/ Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố
b/ Có ba số lẽ liên tiếp đều là số nguyên tố
c/ Mọi số nguyên tố đề là lẽ
d/ Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một
trong các chữ số 1; 3; 5; 7
Đ
Đ
S

S

Hướng dẫn về nhà :
-Học thuộc định nghĩa về số nguyên tố, hợp số
-Làm bài tập 119; 120 SGK
-SBT 148, 149, 153
Bài học đến đây là hết,xin chân thành cảm ơn các thầy cô,các
đồng nghiệp, các em học sinh giup tôi hoàn thành tiết dạy nầy

×