Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Quy định quy trình kiểm định CLGD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.29 KB, 54 trang )


QUY ĐỊNH
QUY ĐỊNH
VỀ QUY TRÌNH VÀ CHU KỲ KIỂM ĐỊNH
VỀ QUY TRÌNH VÀ CHU KỲ KIỂM ĐỊNH
CHẤT LƯỢNG CSGDPT
CHẤT LƯỢNG CSGDPT
(QĐ 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008)
(QĐ 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008)
Người biên soạn và trình bày:
Người biên soạn và trình bày:
TS. Đỗ Anh Dũng - CVC P. Kiểm định CLGD
TS. Đỗ Anh Dũng - CVC P. Kiểm định CLGD
Cục Khảo thí và Kiểm định CLGD
Cục Khảo thí và Kiểm định CLGD
ĐT: 0903433118; e mail:
ĐT: 0903433118; e mail:

Các căn cứ xây dựng văn bản
Các căn cứ xây dựng văn bản

Điều 17, Luật Giáo dục (2005);
Điều 17, Luật Giáo dục (2005);

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP

Căn cứ Nghị định số 32/2003/NĐ-CP
Căn cứ Nghị định số 32/2003/NĐ-CP

Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP


Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP

Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BDGĐT của
Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BDGĐT của
Bộ
Bộ
GDĐT
GDĐT
ban hành Điều lệ trườngTHCS, THPT
ban hành Điều lệ trườngTHCS, THPT
và trường phổ thông có nhiều cấp học;
và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Quyết định 51/2007/QĐ-BGDĐT của Bộ GDĐT
Quyết định 51/2007/QĐ-BGDĐT của Bộ GDĐT
về việc ban hành Điều lệ trường tiểu học.
về việc ban hành Điều lệ trường tiểu học.

NỘI DUNG VĂN BẢN
NỘI DUNG VĂN BẢN
QUY ĐỊNH VỀ QUY TRÌNH VÀ CHU KỲ
QUY ĐỊNH VỀ QUY TRÌNH VÀ CHU KỲ
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CSGDPT
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CSGDPT
7 CHƯƠNG, 36 ĐIỀU VÀ 3 PHỤ LỤC
7 CHƯƠNG, 36 ĐIỀU VÀ 3 PHỤ LỤC

TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN
TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN


Chương I. Quy định chung (8 điều)
Chương I. Quy định chung (8 điều)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 2. Giải thích từ ngữ

Điều 3. Mục đích kiểm định chất lượng CSGDPT
Điều 3. Mục đích kiểm định chất lượng CSGDPT

Điều 4. Quy trình KĐ chất lượng CSGDPT
Điều 4. Quy trình KĐ chất lượng CSGDPT

Điều 5. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSGDPT
Điều 5. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSGDPT

Điều 6. Nguyên tắc KĐ chất lượng CSGDPT
Điều 6. Nguyên tắc KĐ chất lượng CSGDPT

Điều 7. Điều kiện đăng kí KĐ chất lượng CSGDPT
Điều 7. Điều kiện đăng kí KĐ chất lượng CSGDPT

Điều 8. Chu kì KĐ chất lượng CSGDPT
Điều 8. Chu kì KĐ chất lượng CSGDPT

TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN
TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN


Chương II. Tự đánh giá của CSGDPT (8 điều)
Chương II. Tự đánh giá của CSGDPT (8 điều)

Điều 9. Quy trình TĐG của CSGDPT
Điều 9. Quy trình TĐG của CSGDPT

Điều 10. Hội đồng TĐG CSGDPT
Điều 10. Hội đồng TĐG CSGDPT

Điều 11. Mục đích, phạm vi TĐG
Điều 11. Mục đích, phạm vi TĐG

Điều 12. Xây dựng kế hoạch TĐG
Điều 12. Xây dựng kế hoạch TĐG

Điều 13. Thu thập, xử lý và phân tích các
Điều 13. Thu thập, xử lý và phân tích các
thông tin, minh chứng
thông tin, minh chứng

Điều 14. Đánh giá mức độ đạt được tiêu chí
Điều 14. Đánh giá mức độ đạt được tiêu chí

Điều 15. Viết báo cáo TĐG
Điều 15. Viết báo cáo TĐG

Điều 16. Công bố báo cáo TĐG
Điều 16. Công bố báo cáo TĐG

TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN

TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN
Chương III.
Chương III.
Đăng ký KĐCLGD của CSGDPT (2 điều)
Đăng ký KĐCLGD của CSGDPT (2 điều)

Điều 17. Hồ sơ và thời gian đăng ký
Điều 17. Hồ sơ và thời gian đăng ký

Điều 18. Quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
Điều 18. Quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
đăng ký KĐCLGD
đăng ký KĐCLGD

TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN
TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN
Chương IV.
Chương IV.
Đánh giá ngoài và đánh giá lại (5 điều)
Đánh giá ngoài và đánh giá lại (5 điều)

Điều 19. Đoàn đánh giá ngoài CSGDPT
Điều 19. Đoàn đánh giá ngoài CSGDPT

Điều 20. Các hoạt động của đoàn ĐGN
Điều 20. Các hoạt động của đoàn ĐGN

Điều 21. Thông báo kết quả ĐGN
Điều 21. Thông báo kết quả ĐGN


Điều 22. Đánh giá lại kết quả ĐGN
Điều 22. Đánh giá lại kết quả ĐGN

Điều 23. Sử dụng kết quả ĐGN và đánh giá lại
Điều 23. Sử dụng kết quả ĐGN và đánh giá lại

TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN
TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN
Chương V
Chương V


Công nhận CSGDPT đạt tiêu chuẩn và cấp
Công nhận CSGDPT đạt tiêu chuẩn và cấp
giấy chứng nhận (5 điều)
giấy chứng nhận (5 điều)

Điều 24. Các cấp độ của kết quả KĐCL CSGDPT
Điều 24. Các cấp độ của kết quả KĐCL CSGDPT

Điều 25. Công nhận CSGDPT đạt tiêu chuẩn CLGD
Điều 25. Công nhận CSGDPT đạt tiêu chuẩn CLGD

Điều 26. Thời hạn đăng ký KĐCLGD
Điều 26. Thời hạn đăng ký KĐCLGD

Điều 27. Cấp giấy chứng nhận và công bố kết quả
Điều 27. Cấp giấy chứng nhận và công bố kết quả
KĐCLGD
KĐCLGD


Điều 28. Thu hồi giấy chứng nhận KĐCLGD
Điều 28. Thu hồi giấy chứng nhận KĐCLGD

TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN
TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN
Chương VI
Chương VI
Tổ chức thực hiện (5 điều)
Tổ chức thực hiện (5 điều)

Điều 29. Trách nhiệm của Cục KT-KĐCLGD
Điều 29. Trách nhiệm của Cục KT-KĐCLGD

Điều 30. Trách nhiệm của Sở GDĐT
Điều 30. Trách nhiệm của Sở GDĐT

Điều 31. Trách nhiệm của phòng GDĐT
Điều 31. Trách nhiệm của phòng GDĐT

Điều 32. Trách nhiệm của CSGDPT
Điều 32. Trách nhiệm của CSGDPT

Điều 33. Kinh phí hoạt động
Điều 33. Kinh phí hoạt động

TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN
TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN
Chương VII
Chương VII

Thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo,
Thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo,
khen thưởng và xử lý vi phạm (3 điều)
khen thưởng và xử lý vi phạm (3 điều)

Điều 34. Thanh tra và kiểm tra
Điều 34. Thanh tra và kiểm tra

Điều 35. Khiếu nại và tố cáo
Điều 35. Khiếu nại và tố cáo

Điều 36. Khen thưởng và xử lý vi phạm
Điều 36. Khen thưởng và xử lý vi phạm

NỘI DUNG VĂN BẢN
NỘI DUNG VĂN BẢN
Chương I
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Văn bản này quy định về quy trình và chu kỳ
1. Văn bản này quy định về quy trình và chu kỳ
kiểm định chất lượng CSGDPT, bao gồm: tự
kiểm định chất lượng CSGDPT, bao gồm: tự
đánh giá của CSGDPT; đăng ký kiểm định của
đánh giá của CSGDPT; đăng ký kiểm định của
CSGDPT; đánh giá ngoài và đánh giá lại; công
CSGDPT; đánh giá ngoài và đánh giá lại; công
nhận CSGDPT đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo
nhận CSGDPT đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo

dục và cấp giấy chứng nhận kiểm định.
dục và cấp giấy chứng nhận kiểm định.
2. Văn bản này áp dụng đối với các CSGDPT
2. Văn bản này áp dụng đối với các CSGDPT
thuộc loại hình công lập và tư thục trong hệ
thuộc loại hình công lập và tư thục trong hệ
thống giáo dục quốc dân.
thống giáo dục quốc dân.

NỘI DUNG VĂN BẢN
NỘI DUNG VĂN BẢN
Điều 3. Mục đích kiểm định chất lượng
Điều 3. Mục đích kiểm định chất lượng

Xác định mức độ đáp ứng mục tiêu giáo dục
Xác định mức độ đáp ứng mục tiêu giáo dục
trong từng giai đoạn của CSGDPT nhằm nâng
trong từng giai đoạn của CSGDPT nhằm nâng
cao chất lượng giáo dục;
cao chất lượng giáo dục;

Thông báo công khai với các cơ quan quản lý
Thông báo công khai với các cơ quan quản lý
nhà nước và xã hội về thực trạng chất lượng
nhà nước và xã hội về thực trạng chất lượng
giáo dục;
giáo dục;

Để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận
Để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận

CSGDPT đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
CSGDPT đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.

Điều 4. Quy trình kiểm định chất lượng
Điều 4. Quy trình kiểm định chất lượng
1. Tự đánh giá.
1. Tự đánh giá.
2. Đăng ký kiểm định.
2. Đăng ký kiểm định.
3. Đánh giá ngoài và đánh giá lại (nếu có).
3. Đánh giá ngoài và đánh giá lại (nếu có).
4. Công nhận và cấp giấy chứng nhận kiểm định.
4. Công nhận và cấp giấy chứng nhận kiểm định.

Điều 7. Điều kiện đăng ký kiểm định
Điều 7. Điều kiện đăng ký kiểm định
1.
1.
Trường tiểu học đã được công nhận đạt chuẩn quốc
Trường tiểu học đã được công nhận đạt chuẩn quốc
gia mức độ 1 trở lên. Khuyến khích các trường tiểu
gia mức độ 1 trở lên. Khuyến khích các trường tiểu
học chưa đạt chuẩn quốc gia thực hiện tự đánh giá.
học chưa đạt chuẩn quốc gia thực hiện tự đánh giá.
2. Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
2. Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học có đủ các khối
và trường phổ thông có nhiều cấp học có đủ các khối
lớp học và có ít nhất một khoá học sinh đã hoàn
lớp học và có ít nhất một khoá học sinh đã hoàn

thành chương trình giáo dục của lớp cuối cấp.
thành chương trình giáo dục của lớp cuối cấp.
3. Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp thực
3. Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp thực
hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo quy định tại Điều 3
hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo quy định tại Điều 3
của Quyết định số 44/2008/QĐ-BGDĐT ngày
của Quyết định số 44/2008/QĐ-BGDĐT ngày
30/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về
30/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ
thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
thuật tổng hợp - hướng nghiệp.

Điều 8. Chu kỳ kiểm định chất lượng
Điều 8. Chu kỳ kiểm định chất lượng
1. Trường tiểu học: 5 năm / lần.
1. Trường tiểu học: 5 năm / lần.
2. Trường trung học cơ sở, trường trung
2. Trường trung học cơ sở, trường trung
học phổ thông, trường phổ thông có
học phổ thông, trường phổ thông có
nhiều cấp học và Trung tâm kỹ thuật
nhiều cấp học và Trung tâm kỹ thuật
tổng hợp - hướng nghiệp: 4 năm / lần.
tổng hợp - hướng nghiệp: 4 năm / lần.

Chương II
Chương II

TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA CSGDPT
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA CSGDPT
Điều 9. Quy trình tự đánh giá
Điều 9. Quy trình tự đánh giá
1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá.
1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá.
2. Xác định mục đích, phạm vi tự đánh giá.
2. Xác định mục đích, phạm vi tự đánh giá.
3. Xây dựng kế hoạch tự đánh giá.
3. Xây dựng kế hoạch tự đánh giá.
4. Thu thập, xử lý và phân tích các thông tin,
4. Thu thập, xử lý và phân tích các thông tin,
minh chứng.
minh chứng.
5. Đánh giá mức độ đạt được theo từng tiêu chí.
5. Đánh giá mức độ đạt được theo từng tiêu chí.
6. Viết báo cáo tự đánh giá.
6. Viết báo cáo tự đánh giá.
7. Công bố báo cáo tự đánh giá.
7. Công bố báo cáo tự đánh giá.

Điều 10. Hội đồng T
Điều 10. Hội đồng T
ĐG
ĐG
1. Hội đồng TĐG có ít nhất 07 thành viên.
1. Hội đồng TĐG có ít nhất 07 thành viên.
2. Thành phần của Hội đồng TĐG gồm:
2. Thành phần của Hội đồng TĐG gồm:
a) Chủ tịch Hội đồng là Hiệu trưởng hoặc Giám đốc

a) Chủ tịch Hội đồng là Hiệu trưởng hoặc Giám đốc
Trung tâm;
Trung tâm;
b) Phó Chủ tịch Hội đồng TĐG là Phó Hiệu trưởng hoặc
b) Phó Chủ tịch Hội đồng TĐG là Phó Hiệu trưởng hoặc
Phó Giám đốc Trung tâm;
Phó Giám đốc Trung tâm;
c) Thư ký là thư ký Hội đồng trường hoặc giáo viên có
c) Thư ký là thư ký Hội đồng trường hoặc giáo viên có
uy tín;
uy tín;
d) Các thành viên: đại diện Hội đồng trường đối với
d) Các thành viên: đại diện Hội đồng trường đối với
trường công lập hoặc Hội đồng quản trị đối với trường
trường công lập hoặc Hội đồng quản trị đối với trường
tư thục, các tổ trưởng tổ chuyên môn, giáo viên có uy
tư thục, các tổ trưởng tổ chuyên môn, giáo viên có uy
tín, tổ trưởng tổ văn phòng, đại diện các tổ chức đoàn
tín, tổ trưởng tổ văn phòng, đại diện các tổ chức đoàn
thể; đại diện một số các phòng, ban, tổ Giáo vụ và
thể; đại diện một số các phòng, ban, tổ Giáo vụ và
Quản lý học sinh, tổ Quản lý nội trú (nếu có).
Quản lý học sinh, tổ Quản lý nội trú (nếu có).

Điều 10. Hội đồng T
Điều 10. Hội đồng T
ĐG
ĐG
3. Nhóm thư ký có từ 2 đến 3 người do Chủ tịch
3. Nhóm thư ký có từ 2 đến 3 người do Chủ tịch

Hội đồng quyết định thành lập; nhóm trưởng là
Hội đồng quyết định thành lập; nhóm trưởng là
một thành viên trong Hội đồng.
một thành viên trong Hội đồng.
4. Chủ tịch Hội đồng chịu trách nhiệm về các
4. Chủ tịch Hội đồng chịu trách nhiệm về các
hoạt động của Hội đồng tự đánh giá.
hoạt động của Hội đồng tự đánh giá.

Điều 10. Hội đồng T
Điều 10. Hội đồng T
ĐG
ĐG
5. Nhiệm vụ và quyền hạn:
5. Nhiệm vụ và quyền hạn:



Phổ biến quy trình TĐG và yêu cầu các bộ phận, cá
Phổ biến quy trình TĐG và yêu cầu các bộ phận, cá
nhân của CSGDPT phối hợp thực hiện;
nhân của CSGDPT phối hợp thực hiện;

Xây dựng kế hoạchTĐG;
Xây dựng kế hoạchTĐG;

Thu thập thông tin, minh chứng; rà soát các hoạt
Thu thập thông tin, minh chứng; rà soát các hoạt
động giáo dục, đối chiếu, so sánh kết quả TĐG với các
động giáo dục, đối chiếu, so sánh kết quả TĐG với các

tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục do Bộ ban
tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục do Bộ ban
hành;
hành;

Đ
Đ
ánh giá mức độ CSGDPT đạt được theo từng tiêu
ánh giá mức độ CSGDPT đạt được theo từng tiêu
chí;
chí;

Viết báo cáoTĐG;
Viết báo cáoTĐG;

Tổ chức thực hiện việc duy trì cơ sở dữ liệu về chất
Tổ chức thực hiện việc duy trì cơ sở dữ liệu về chất
lượng giáo dục gồm các thông tin chung, kết quả về
lượng giáo dục gồm các thông tin chung, kết quả về
điều tra thực trạng và các vấn đề khác nhằm hỗ trợ
điều tra thực trạng và các vấn đề khác nhằm hỗ trợ
việc duy trì, nâng cao chất lượng.
việc duy trì, nâng cao chất lượng.

Điều 10. Hội đồng T
Điều 10. Hội đồng T
ĐG
ĐG

Yêu cầu lãnh đạo, giáo viên, nhân viên và học

Yêu cầu lãnh đạo, giáo viên, nhân viên và học
sinh thực hiện kế hoạch cải tiến chất lượng
sinh thực hiện kế hoạch cải tiến chất lượng
phát huy các điểm mạnh, khắc phục điểm yếu
phát huy các điểm mạnh, khắc phục điểm yếu
đã đề ra trong báo cáo TĐG;
đã đề ra trong báo cáo TĐG;

Đề nghị lãnh đạo của CSGDPT thuê chuyên gia
Đề nghị lãnh đạo của CSGDPT thuê chuyên gia
tư vấn để hỗ trợ việc triển khai hoạt động TĐG.
tư vấn để hỗ trợ việc triển khai hoạt động TĐG.



Hội đồng làm việc theo nguyên tắc tập trung
Hội đồng làm việc theo nguyên tắc tập trung
dân chủ và thảo luận để đi đến thống nhất;
dân chủ và thảo luận để đi đến thống nhất;
mọi quyết định có giá trị khi ít nhất 2/3 số
mọi quyết định có giá trị khi ít nhất 2/3 số
thành viên trong Hội đồng nhất trí.
thành viên trong Hội đồng nhất trí.

Điều 11. Mục đích, phạm vi tự đánh giá
Điều 11. Mục đích, phạm vi tự đánh giá
1.
1.
Mục đích:
Mục đích:

- Tự xem xét, tự kiểm tra, chỉ ra các điểm mạnh,
- Tự xem xét, tự kiểm tra, chỉ ra các điểm mạnh,
điểm yếu của từng tiêu chí;
điểm yếu của từng tiêu chí;
- Xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng và các biện
- Xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng và các biện
pháp thực hiện để đáp ứng các tiêu chuẩn chất
pháp thực hiện để đáp ứng các tiêu chuẩn chất
- Không ngừng cải tiến, nâng cao chất lượng giáo
- Không ngừng cải tiến, nâng cao chất lượng giáo
dục;
dục;
- Đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục.
- Đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục.
2. Phạm vi của tự đánh giá bao quát toàn bộ các hoạt
2. Phạm vi của tự đánh giá bao quát toàn bộ các hoạt
động giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông theo
động giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông theo
từng tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
từng tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

Điều 12. Xây dựng kế hoạch tự đánh giá
Điều 12. Xây dựng kế hoạch tự đánh giá



Mục đích và phạm vi tự đánh giá;
Mục đích và phạm vi tự đánh giá;


Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên;
Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên;

Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy
Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy
động;
động;

Công cụ đánh giá;
Công cụ đánh giá;



Dự kiến các thông tin và minh chứng cần thu
Dự kiến các thông tin và minh chứng cần thu
thập cho từng tiêu chí;
thập cho từng tiêu chí;

Thời gian biểu cho từng hoạt động (bao gồm
Thời gian biểu cho từng hoạt động (bao gồm
thời gian cần thiết để triển khai tự đánh giá và
thời gian cần thiết để triển khai tự đánh giá và
lịch trình thực hiện các hoạt động cụ thể).
lịch trình thực hiện các hoạt động cụ thể).

Điều 13. Thu thập, xử lý và phân tích các
Điều 13. Thu thập, xử lý và phân tích các
thông tin, minh chứng
thông tin, minh chứng



1. Thu thập thông tin và minh chứng.
1. Thu thập thông tin và minh chứng.
2. Thông tin và minh chứng phải có nguồn gốc rõ ràng
2. Thông tin và minh chứng phải có nguồn gốc rõ ràng
và tính chính xác, được thu thập ở hồ sơ lưu trữ của
và tính chính xác, được thu thập ở hồ sơ lưu trữ của
CSGDPT, các cơ quan có liên quan, hoặc bằng khảo
CSGDPT, các cơ quan có liên quan, hoặc bằng khảo
sát, điều tra phỏng vấn những người có liên quan và
sát, điều tra phỏng vấn những người có liên quan và
quan sát các hoạt động giáo dục trong CSGDPT.
quan sát các hoạt động giáo dục trong CSGDPT.
3. Các thông tin và minh chứng cần được xử lý, phân
3. Các thông tin và minh chứng cần được xử lý, phân
tích
tích


dùng làm căn cứ, minh hoạ cho các nhận định
dùng làm căn cứ, minh hoạ cho các nhận định
trong báo cáo tự đánh giá.
trong báo cáo tự đánh giá.
4. Phiếu đánh giá tiêu chí (Phụ lục 1) được lập cho
4. Phiếu đánh giá tiêu chí (Phụ lục 1) được lập cho
từng tiêu chí làm cơ sở để tổng hợp thành báo cáo
từng tiêu chí làm cơ sở để tổng hợp thành báo cáo
tự đánh giá.
tự đánh giá.


Điều 14. Đánh giá mức độ đạt được tiêu chí
Điều 14. Đánh giá mức độ đạt được tiêu chí
Tiêu chí được xác định là đạt yêu cầu
Tiêu chí được xác định là đạt yêu cầu
khi tất cả các chỉ số của tiêu chí đều
khi tất cả các chỉ số của tiêu chí đều
đạt yêu cầu.
đạt yêu cầu.

Điều 15. Viết báo cáo tự đánh giá
Điều 15. Viết báo cáo tự đánh giá
1. Mỗi tiêu chí trình bày các nội dung:
1. Mỗi tiêu chí trình bày các nội dung:

mô tả hiện trạng
mô tả hiện trạng

điểm mạnh
điểm mạnh

điểm yếu
điểm yếu

kế hoạch cải tiến chất lượng
kế hoạch cải tiến chất lượng

tự đánh giá theo từng tiêu chí.
tự đánh giá theo từng tiêu chí.
2. Báo cáo có cấu trúc và hình thức theo quy định.

2. Báo cáo có cấu trúc và hình thức theo quy định.
3. Báo cáo tự đánh giá là một văn bản ghi nhớ quan
3. Báo cáo tự đánh giá là một văn bản ghi nhớ quan
trọng để CSGDPT cam kết thực hiện các hoạt động
trọng để CSGDPT cam kết thực hiện các hoạt động
cải tiến và nâng cao chất lượng giáo dục.
cải tiến và nâng cao chất lượng giáo dục.

×