Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

ôn tập hình chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.65 KB, 11 trang )

CHÀO MỪNG THẦY CÔ
CHÀO MỪNG THẦY CÔ


ĐẾN VỚI TIẾT
ĐẾN VỚI TIẾT
HÌNH
HÌNH
HỌC
HỌC
7
7


HÔM NAY
HÔM NAY
Tieát 44
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. Ôn tập lý thuyết
1/ Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
a. Đònh lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc
ngoài của tam giác
-
Tổng 3 góc của 1 tam giác bằng 180
0
.
A
B C
º
º
º


0
180A B C+ + =
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A
B
C
a) ABC có Â + BÂ + CÂ =
180
0
ABC; BÂ= 65
0
; CÂ=35
0
AI là tia phân giác của Â
GT
a) Â = ?
KL
 + 65
0
+ 35
0
= 180
0
 + 100
0
= 180
0
 = 180
0
- 100

0
 = 80
0
b) Vì AI là tia phân giác của
Â
µ

µ
0
0
1 2
80
40
2 2
A
A A
= = = =
 ABI có = Â
1
+ BÂ
(T.chất góc ngoài của t.giác)
 Vậy = 40
0
+ 65
0
= 105
0
I
1
2

Bài tập
¼
) ?b A IC =
·
AIC
·
AIC
b. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
A. Ôn tập lý thuyết
1/ Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
a. Đònh lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc
ngoài của tam giác
Cạnh - cạnh - cạnh
Cạnh - góc - cạnh Góc - cạnh - góc
B.Bài tập
Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc
tia Ox ; C, D thuộc Oy sao cho OA = OB; OC = OD. Gọi E
là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng:
a) AD = BC
b) Tam giác AEC = Tam giác BED
c) OE là tia phân giác của góc xOy
O
A
B
C
D
E
x
y
a)XeùtAOD vaø

BOC
Vaäy AEC =BED (gcg)
2
1
2
1
c) XétOEA và OEB
OA = OB (GT)
OE cạnh chung
EA = EB(AEC=BED)
Vậy OEA =OEB
(ccc)
=> Ô
1
= Ô
2
=> OE là p.giác Ô
1
2
ÔN TẬP CHƯƠNG II

Các tam giác Sau tam giác nào là tam giác
vuông

a/ 13;5;12 b/ 8;10;6 c/ 9;5,12

a/ Ta có : 13
2
=169 ; 12
2

+5
2
= 144+25 = 169

Nên tam giác đã cho là tam giác vuông

b/ Ta có : 10
2
=100 ; 8
2
+6
2
= 64 +36 = 100

Nên tam giác đã cho là tam giác vuông

c/ Ta có : 12
2
=144 ; 9
2
+5
2
= 81 +25 = 106

Nên tam giác đã cho không phải là tam giác vuông
HƯỚNG DẪN VỀ
HƯỚNG DẪN VỀ
NHÀ
NHÀ
Tiếp tục ôn tập :

- Tam giác cân, Đ.lý PyTaGo, các trường hợp
bằng nhau của tam giác vuông.
- Làm các bài tập 68, 70 trang 141.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×