Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

đau bụng - nguyên nhân, lâm sàng, chẩn đoán và điều trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 18 trang )





Đau bng
Đau bng
Dr Bnh-BM Nôi tng hp
Dr Bnh-BM Nôi tng hp




Đại cương
Đại cương
-
Tr/ch cơ năng hay gặp nhất trong
Tr/ch cơ năng hay gặp nhất trong
bệnh lý Tiêu hoá
bệnh lý Tiêu hoá
-


Là cảm giác chu quan
Là cảm giác chu quan


không phản
không phản
ánh tình trạng nặng của bệnh
ánh tình trạng nặng của bệnh
-




Đau bụng là dấu hiệu chỉ điểm
Đau bụng là dấu hiệu chỉ điểm


hỏi
hỏi
bệnh và thăm khám
bệnh và thăm khám


Chẩn đoán
Chẩn đoán


Đau bụng
Đau bụng
Hỏi bệnh
Hỏi bệnh
Đặc điểm của đau
Đặc điểm của đau
- Hoàn cảnh xuất hiện
- Hoàn cảnh xuất hiện
-
Vị trí đau, hướng lan, tính chất, cường độ
Vị trí đau, hướng lan, tính chất, cường độ
-
Yếu tố làm tăng hoặc giảm cơn đau
Yếu tố làm tăng hoặc giảm cơn đau

Các tr/ch kèm theo
Các tr/ch kèm theo
-
Nôn và buồn nôn
Nôn và buồn nôn
-
Sốt
Sốt
-
Biếng ăn
Biếng ăn
-
Ỉa chảy or táo bón
Ỉa chảy or táo bón
-
ỉa máu
ỉa máu
-
Đái khó
Đái khó


Đau bụng
Đau bụng
Tiền sử bệnh nhân
Tiền sử bệnh nhân



Phẫu thuật, chấn thương ổ bụng

Phẫu thuật, chấn thương ổ bụng



Sỏi mật
Sỏi mật



Viêm túi thừa
Viêm túi thừa



Bệnh tim mạch:
Bệnh tim mạch:
+Thiếu máu mạc treo
+Thiếu máu mạc treo
+ Phình tách ĐMC
+ Phình tách ĐMC
+Thiếu máu cơ tim
+Thiếu máu cơ tim



Đái tháo đường
Đái tháo đường




HIV
HIV

Thiếu máu HC hình liềm
Thiếu máu HC hình liềm

Viêm ruột
Viêm ruột


Đau bụng
Đau bụng
Social history.
Social history.



Lạm dụng thuốc lá (tobacco abuse):
Lạm dụng thuốc lá (tobacco abuse):
+Thiếu máu mạc treo
+Thiếu máu mạc treo
+ Phình tách ĐMC
+ Phình tách ĐMC



Lạm dụng rượu:
Lạm dụng rượu:
+ Viêm tuỵ cấp
+ Viêm tuỵ cấp

+ Bệnh lý túi mật
+ Bệnh lý túi mật
Medications
Medications
Recent travel: Nhiễm kí sinh trùng
Recent travel: Nhiễm kí sinh trùng
Bệnh lý sinh dục tiết niệu:
Bệnh lý sinh dục tiết niệu:
Kinh nguyệt, sản
Kinh nguyệt, sản
khoa, tr/ch tiết niệu (đái khó, đái máu…)
khoa, tr/ch tiết niệu (đái khó, đái máu…)


Đau bụng
Đau bụng
Khám
Khám



Biểu hiện chung:
Biểu hiện chung:



Đau cấp hay mạn tính?
Đau cấp hay mạn tính?




Suy dinh dưỡng?
Suy dinh dưỡng?



Vị trí đau:
Vị trí đau:
+
+
Kích thích sau phúc mạc:
Kích thích sau phúc mạc:


thighs flexed
thighs flexed
+ Viêm phúc mạc: Lie very still
+ Viêm phúc mạc: Lie very still
+ Tắc ruột hoặc sỏi thận: Restless
+ Tắc ruột hoặc sỏi thận: Restless



Back exam:
Back exam:



Tụ máu hông lưng (Flank ecchymosis)
Tụ máu hông lưng (Flank ecchymosis)



Đau bụng
Đau bụng
Khám
Khám



Khám tim mạch
Khám tim mạch



NMCT
NMCT



Rối loạn nhịp tim
Rối loạn nhịp tim



Bắt mạch: mạch đùi, mu chân
Bắt mạch: mạch đùi, mu chân



Khám sinh dục tiết niệu:

Khám sinh dục tiết niệu:



Thoát vị đùi
Thoát vị đùi



Thăm trực tràng:
Thăm trực tràng:
+ Đau khi thăm
+ Đau khi thăm
+ phân có máu
+ phân có máu



Khám vùng tiểu khung đối với nữ
Khám vùng tiểu khung đối với nữ


Đau bụng
Đau bụng
Khám bụng:
Khám bụng:



Pearls:

Pearls:



Không nên làm test cảm ứng phúc mạc
Không nên làm test cảm ứng phúc mạc



Có thể dùng ống nghe để tạo áp lực và quan sát phản
Có thể dùng ống nghe để tạo áp lực và quan sát phản
ứng của bệnh nhân
ứng của bệnh nhân



Observation:
Observation:



Chướng bụng, t/c đối xứng, nhu động
Chướng bụng, t/c đối xứng, nhu động



Sẹo mổ của các lần mổ trước
Sẹo mổ của các lần mổ trước




Thoát vị ( thoát vị nghẹt)
Thoát vị ( thoát vị nghẹt)



Giảm sự di chuyển của lồng ngực
Giảm sự di chuyển của lồng ngực



Auscultation:
Auscultation:



Tăng nhu động: tắc ruột
Tăng nhu động: tắc ruột



Silent: surgical abdomen
Silent: surgical abdomen



Palpation: (
Palpation: (
thăm khám từ vùng không đau trước)
thăm khám từ vùng không đau trước)




Đánh giá tính nhạy cảm của thành bụng
Đánh giá tính nhạy cảm của thành bụng



Phát hiện các khối bất thường: Ex pulsatile masses…
Phát hiện các khối bất thường: Ex pulsatile masses…


Đau bng
Đau bng
Cận lâm sàng:
Cận lâm sàng:



Tổng phân tích nước tiểu
Tổng phân tích nước tiểu



Công thức máu
Công thức máu



Điện tâm đồ

Điện tâm đồ



Khí máu
Khí máu



Phosphate (tăng trong thiếu máu mạc treo)
Phosphate (tăng trong thiếu máu mạc treo)



Ch
Ch
ức năng gan
ức năng gan



Cấy máu
Cấy máu



Amylase tăng:
Amylase tăng:
VTC, tắc ruột, thủng tạng rỗng,
VTC, tắc ruột, thủng tạng rỗng,

thiếu máu mạc treo
thiếu máu mạc treo



Lipase: VTC, tắc ruột, loét HTT
Lipase: VTC, tắc ruột, loét HTT


Đau bụng
Đau bụng
Chẩn đoán hình ảnh:
Chẩn đoán hình ảnh:



X quang ngực:
X quang ngực:
+
+
Khí tự do trong bụng + Suy tim + Viêm phổi
Khí tự do trong bụng + Suy tim + Viêm phổi



X quang bụng:
X quang bụng:
+
+
Tắc ruột

Tắc ruột


+ Thoát vị nghẹt
+ Thoát vị nghẹt
+ VRT
+ VRT
+ Viêm túi thừa + Xoắn ruột + Thiếu máu mạc treo
+ Viêm túi thừa + Xoắn ruột + Thiếu máu mạc treo
+ Sỏi mật, thận, tuỵ, niệu quản
+ Sỏi mật, thận, tuỵ, niệu quản



Siêu âm:
Siêu âm:
+ S
+ S
ỏi + Viêm túi mật + VRT + Phình
ỏi + Viêm túi mật + VRT + Phình


ĐMC + VTC
ĐMC + VTC

CT: + VRT, túi thừa + TR + VTC + Phình ĐMC + TMMT
CT: + VRT, túi thừa + TR + VTC + Phình ĐMC + TMMT

MRI or Angiography: Thiếu máu mạc treo (TMMT)
MRI or Angiography: Thiếu máu mạc treo (TMMT)



Đau bụng
Đau bụng
Phân loại
Phân loại



Đau bụng cấp tính ngoại khoa
Đau bụng cấp tính ngoại khoa
-
Phình tách ĐMC – VRT - Viêm túi mật cấp
Phình tách ĐMC – VRT - Viêm túi mật cấp
-
Sỏi mật, thận, niệu quản – GEU
Sỏi mật, thận, niệu quản – GEU
-
Loét thủng - Vỡ lách – VFM cấp
Loét thủng - Vỡ lách – VFM cấp
-
Tắc ruột - Xoắn ruột - Xoắn buồng trứng
Tắc ruột - Xoắn ruột - Xoắn buồng trứng
-
Nhồi máu mạc treo – thoát vị nghẹt
Nhồi máu mạc treo – thoát vị nghẹt






Đau bụng cấp tính nội khoa
Đau bụng cấp tính nội khoa
-
Viêm dạ dày ruột – VTC - Viêm đại tràng
Viêm dạ dày ruột – VTC - Viêm đại tràng
TM
TM
-
Cơn đau bụng gan mật – K đại tràng có loét…
Cơn đau bụng gan mật – K đại tràng có loét…



Đau bụng mạn tính:
Đau bụng mạn tính:
IBS, Nhiễm độc chì…
IBS, Nhiễm độc chì…


Đau bụng
Đau bụng
Phân loại
Phân loại



Đau bụng do nguyên nhân thành bụng
Đau bụng do nguyên nhân thành bụng




Đau bụng không do nguyên nhân ở bụng
Đau bụng không do nguyên nhân ở bụng



Phổi: VF, NM phổi thuỳ dưới…
Phổi: VF, NM phổi thuỳ dưới…



Tim: NMCT, Viêm màng ngoài tim
Tim: NMCT, Viêm màng ngoài tim



Tuỷ sống: tổn thương tuỷ, rễ TK ngực đoạn thấp
Tuỷ sống: tổn thương tuỷ, rễ TK ngực đoạn thấp



Đau bụng do nguyên nhân toàn thân
Đau bụng do nguyên nhân toàn thân



RL chuyển hoá Porphyrin
RL chuyển hoá Porphyrin




Ngộ độc: chì, thuỷ ngân, asen
Ngộ độc: chì, thuỷ ngân, asen



Ban XH Schőnlein - Henoch
Ban XH Schőnlein - Henoch



Động kinh thể bụng
Động kinh thể bụng



Hồng cầu hình liềm
Hồng cầu hình liềm


Đau bụng
Đau bụng


Signs & symptoms suggestive of surgical abdomen
Signs & symptoms suggestive of surgical abdomen

Trong khi đau xuất hiện
Trong khi đau xuất hiện

:
:
-
Đau cấp tính dữ dội < 1h
Đau cấp tính dữ dội < 1h
+ BC trong ổ bụng
+ BC trong ổ bụng
+ Cause
+ Cause
: *
: *
Sỏi thận * Phình tách ĐMC
Sỏi thận * Phình tách ĐMC


* NMMT * NMCT * Thủng tạng rỗng
* NMMT * NMCT * Thủng tạng rỗng
-
Đau kéo dài < 48h: 18% mổ
Đau kéo dài < 48h: 18% mổ
-
Đau > 48h: 11% mổ
Đau > 48h: 11% mổ

Pain precedes Vomiting
Pain precedes Vomiting
-
VRT
VRT
- Viêm túi mật

- Viêm túi mật
- Tắc ruột non
- Tắc ruột non

Sốt > 38
Sốt > 38
0C
0C
(ở người già thường muộn)
(ở người già thường muộn)

Mạch > 110 CK/1’
Mạch > 110 CK/1’

BC trung tính tăng > 75%
BC trung tính tăng > 75%

Peritoneal signs
Peritoneal signs

> 65 tuổi
> 65 tuổi


Left lower quadrant pain cause
Left lower quadrant pain cause
1.
1.
Appendicitis
Appendicitis

2. Intestinal obstruction
2. Intestinal obstruction
3. Constipation
3. Constipation


4. Diverticulitis
4. Diverticulitis
5. Leaking aneurysm
5. Leaking aneurysm
6. Ovarian cyst or torsion
6. Ovarian cyst or torsion
7. Nephrolithiasis
7. Nephrolithiasis


8. Renal pain
8. Renal pain
9. Psoas abcess
9. Psoas abcess


10. Seminal vesiculitis
10. Seminal vesiculitis




Gastritis
Gastritis



Pancreatitis
Pancreatitis


Splenic enlargement, rupture, infarction,
Splenic enlargement, rupture, infarction,
aneurysm
aneurysm


Renal pain
Renal pain


Herpes zoster
Herpes zoster


Myocardial ischemia or infarction
Myocardial ischemia or infarction


Pericarditis
Pericarditis


Pneumonia
Pneumonia



Empyema
Empyema
Left upper quadrant pain cause
Left upper quadrant pain cause




Appendicitis
Appendicitis


Intestinal obstruction
Intestinal obstruction


Regional enteritis
Regional enteritis


Diverticulitis
Diverticulitis


Psoas abcess
Psoas abcess



Perforated ulcer
Perforated ulcer


Leaking aneurysm
Leaking aneurysm


Ovarian cyst or torsion
Ovarian cyst or torsion


Nephrolithiasis
Nephrolithiasis


Renal pain
Renal pain


Seminal vesiculitis
Seminal vesiculitis
Right lower quadrant pain cause
Right lower quadrant pain cause




Gall – bladder or biliary tract diseases
Gall – bladder or biliary tract diseases



Hepatitis
Hepatitis


Hepatic abcess
Hepatic abcess


Hepatomegaly due to congestive heart failure
Hepatomegaly due to congestive heart failure


Peptic ulcer
Peptic ulcer


Retrocecal appendicitis
Retrocecal appendicitis


Pancreatitis
Pancreatitis


Renal pain
Renal pain



Herpes Zoster
Herpes Zoster


Myocardial ischemia
Myocardial ischemia


Pericarditis
Pericarditis


Pneumonia
Pneumonia


Empyema
Empyema
Right upper quadrant pain cause
Right upper quadrant pain cause


Đau bụng
Đau bụng
Tài liệu:
Tài liệu:
1.
1.
Triệu chứng học tập 2 NXB Y học
Triệu chứng học tập 2 NXB Y học

2.
2.
Abdomen pain.
Abdomen pain.
3.
3.
Richard L. DeGowin: Bedside Diagnostic
Richard L. DeGowin: Bedside Diagnostic
Examination. Pp 472-589
Examination. Pp 472-589
4.
4.
Taylor: Clinical Examination
Taylor: Clinical Examination

×