Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

giao an thi GVDG hinh 9 - ha Van Duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 26 trang )


Gi¸o viªn :NguyÔn thÞ Th¸i Hµ
Tr êng THCS V©n D ¬ng
CHÀO MỪNG
CHÀO MỪNG
CÁC THÀY CÔ VỀ DỰ
CÁC THÀY CÔ VỀ DỰ
Giê thi gi¸o viªn giái cÊp
Giê thi gi¸o viªn giái cÊp
thµnh phè
thµnh phè

KiÓm tra
Với 2 đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương đối của a và b
trong mét mÆt phẳng?
Trả lời
Trả lời
Hai đường thẳng song song Hai đường thẳng cắt nhau
a
b
a
a b
b
Không có điểm chung
Có 1 điểm chung Có vô số điểm chung
Hai ® êng th¼ng trïng nhau

Hình 1 Hình 2 Hình 3

O
a


Giữa đường thẳng và đường tròn có ba vị
trí tương đối.
+ Đường thẳng và đường
tròn không có điểm chung.
+ Đường thẳng và đường
tròn có 1 điểm chung.
+ Đường thẳng và đường
tròn có 2 điểm chung.
C
a
a
A B




.O
a
A B
H
A
B
H



.O
a
H
.O

a
H
C
.
.
D
C
Chứng minh
Thật vậy, giả sử H không trùng với C, lấy điểm sao
cho H là trung điểm của CD. Khi đó C không trùng với D.
vì OH là trung trực của CD nên OC = OD. Ta lại có OC = R
Nh vậy ngoài điểm C ta còn có điểm D cũng là điểm
chung của đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (0;R)
(Mâu thuẫn với giả thiết)
Vậy H phải trùng với C. Chứng tỏ và OH = R
D a
OC a
b, Đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau:

Định lí: Nếu 1 đường thẳng là tiếp
tuyến của 1 đường tròn thì nó
vuông góc với bán kính đi qua tiếp
điểm
.O
a
C

Đường thẳng và đường tròn
Cắt nhau
Đường thẳng và đường tròn

Tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường tròn
Không giao nhau
d < R
d = R
d > R
=>
=>
=>
<=>
<=>
<=>
b, HƯ thøc gi÷a kho¶ng c¸ch tõ t©m ® êng trßn
®Õn ® êng th¼ng vµ b¸n kÝnh cđa ® êng trßn
§Ỉt OH = d, ta cã:

2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến
đường thẳng và bán kính của đường tròn:
Đặt OH = d ta có:
Vị trí tương đối của đường
thẳng và đường tròn
Số điểm
chung
Hệ thức
giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn
cắt nhau
2
d < R
Đường thẳng và đường tròn

tiếp xúc nhau
1
d = R
Đường thẳng và đường tròn
không giao nhau
0
d > R

Bi tp 1: (Bi 17/109)
Điền vào chỗ trống () trong bảng sau (R là bán kính của đ ờng tròn,
d là khoảng cách từ tâm đến đ ờng thẳng)
R d V trớ tng i ca ng thng v
ng trũn
5 cm 3cm Ct nhau
6 cm 6 cm Tip xỳc nhau
4 cm 7 cm Khụng giao nhau




Bài tập 2: (?3/109)
Bài tập 2: (?3/109)
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là
3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm.
a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với
đường tròn (O) ? Vì sao ?
b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và
đường tròn (O). Tính độ dài BC?

Gii:

a
O
3
5
H
5
B
C
Do ú: BC = 2.BH = 8cm
Bài tập 2(?3): Cho đ ờng thẳng a và một điểm O cách a là 3cm.
Vẽ đ ờng tròn tâm O bán kính 5cm.
a, Đ ờng thẳng a có vị trí nh thế nào đối với đ ờng tròn tâm O? vì sao?
b, Gọi B và C là các giao điểm của đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O).
Tính độ dài BC.
a, Ta có d = 3cm, R = 5cm nên
D <R. Vậy suy ra đ ờng thẳng
a và đ ờng tròn (O) cắt nhau.
b, Xét tam giác OBH có
áp dụng định lí
pytago ta có:
BH
2
= OB
2
- OH
2

ã
90OHB =
Vậy BH = 4cm


Hướng dẫn về nhà:
1.Học :
+ Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách từ tâm đường tròn
đến đường thẳng và bán kính của đường tròn.
2.Làm : Bài tập 18; 19; 20/T110(SGK).
39; 40; 41/T133(SBT).


Hướng dẫn bài 19
x y
1cm
1cm
.
1cm
1cm
.
WA…AO!bài 19
khó à nha !!!
Bây giờ thì em
đã hiểu
.
.
a
b

Hướng dẫn bài tập 20 trang 110
O
6 cm
A

B
6 cm
10 cm
?
?

A
O
3
4
x
y
H íng dÉn Bµi 18/SGK
I
F
H íng dÉn bµi

11
B
à
i
h

c

h
ô
m

n

a
y

k
ế
t
t
h
ú
c
t

i

đ
â
y
C
h
â
n

t
h
à
n
h

c


m
ơ
n

c
á
c
t
h

y
,

c
ô
g
i
á
o

!

Tiết học kết thúc
xin chân thành
cảm ơn


D=r
TEXT TEXT TEXT
You can briefly add outline of this slide page in this text box.




6
5
4
3
2
1
0




L
u
o
n
g
v
a
n
g
i
a
n
g
.
O
a

a
a
A C B


×