Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

DAI SO 9 - Tiet 54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 9 trang )


Thứ 5, ngày 4 tháng 3 năm 2010
Thứ 5, ngày 4 tháng 3 năm 2010
Bài dạy đại số 9 tiết 54 : luyện tập
Giáo viên thực hiện : đào thị thu hà
Chào mừng quý thầy cô về dự
tiết học

1/ ViÕt c«ng thøc nghiÖm cña ph¬ng tr×nh bËc hai mét Èn.
KiÓm tra
2/ Gi¶i ph¬ng tr×nh bËc hai sau: 2x
2
+ 3x - 5 = 0

luyện tập
Đại số 9
1.Công thức nghiệm của phơng trình
(pt) bậc 2 một ẩn: ax
2
+ bx+ c =0(a0)
( Tiết 54 )
= b
2
4ac
* Nếu >0 thỡ pt có 2 nghiệm phân biệt:
* Nếu = 0 thỡ pt có nghiệm kép:

* Nếu < 0 thỡ pt vô nghiệm.
a
b
x


a
b
x
.2
;
.2
21

=
+
=
a
b
xx
.2
21
==
2. Giải phơng trình bậc hai sau:

2x
2
+ 3x - 5 = 0
= b
2
- 4ac = 3
2
- 4.2.(-5) = 49
Do > 0, pt có 2 nghiệm phân biệt:
(a =2 ; b =3 ; c =-5)
1

4
4
4
73
2.2
493
.2
1
==
+
=
+
=
+
=
a
b
x
2
5
4
10
4
73
2.2
493
.2
2

=


=

=

=

=
a
b
x
kiểm tra bài cũ
Dạng 1: Xác định số nghiệm của phơng
trình

§¹i sè 9
( TiÕt 54 )
D¹ng 1: X¸c ®Þnh sè nghiÖm cña ph¬ng tr×nh
C¸c ph¬ng tr×nh C¸c hÖ sè
TÝnh ∆
Sè nghiÖm
cña PT
7x
2
– 2x + 3 = 0
5x
2
+2 .x + 2 = 0

10

a=7 ; b= – 2 ; c=3
0
2
3
7
3
1
2
=+−
xx
10
a=5 ; b=2 ; c=2
a= ; b=-7 ; c=
3
1
2
3
∆ = (-7)
2
– 4. .

3
1
2
3
∆ =(-2)
2
– 4.7.3
10
∆ =(2 )

2
– 4.5.2
Vô nghi mệ
2 nghi m ệ
phân bi tệ
Nghi m ệ
kép
luyÖn tËp
= 49 – 2 = 47
= 4 – 84 = -80
= 20 – 20 = 0

luyện tập
Đại số 9
1.Công thức nghiệm của phơng trình
(pt) bậc 2 một ẩn: ax
2
+ bx+ c =0(a0)
( Tiết 54 )
= b
2
4ac
* Nếu >0 thỡ pt có 2 nghiệm phân biệt:
* Nếu = 0 thỡ pt có nghiệm kép:

* Nếu < 0 thỡ pt vô nghiệm.
a
b
x
a

b
x
.2
;
.2
21

=
+
=
a
b
xx
.2
21
==
Dạng 1: Xác định số nghiệm của
phơng trình
2. Giải phơng trình bậc hai sau:

2x
2
+ 3x - 5 = 0
= b
2
- 4ac = 3
2
- 4.2.(-5) = 49
Do > 0, pt có 2 nghiệm phân biệt:
(a =2 ; b =3 ; c =-5)

1
4
4
4
73
2.2
493
.2
1
==
+
=
+
=
+
=
a
b
x
2
5
4
10
4
73
2.2
493
.2
2


=

=

=

=

=
a
b
x
kiểm tra bài cũ
057)
056)
0168)
2
2
2
=
=++
=+
xxc
xxb
yya
Dạng 2: Giải các phơng trình sau:

luyện tập
Đại số 9
1.Công thức nghiệm của phơng trình

(pt) bậc 2 một ẩn: ax
2
+ bx+ c =0(a0)
( Tiết 54 )
= b
2
4ac
* Nếu >0 thỡ pt có 2 nghiệm phân
biệt:
* Nếu = 0 thỡ pt có nghiệm kép:

* Nếu < 0 thỡ pt vô nghiệm.
a
b
x
a
b
x
.2
;
.2
21

=
+
=
a
b
xx
.2

21
==
Dạng 1: Xác định số nghiệm của PT
2. Giải PT bậc hai sau: 2x
2
+ 3x - 5 =
0
= b
2
- 4ac = 3
2
- 4.2.(-5) = 49
Do > 0, pt có 2 nghiệm phân biệt:
(a =2 ; b =3 ; c =-5)
1
4
4
4
73
2.2
493
.2
1
==
+
=
+
=
+
=

a
b
x
2
5
4
10
4
73
2.2
493
.2
2

=

=

=

=

=
a
b
x
kiểm tra bài cũ
Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số để PT
có nghiệm, vô nghiệm
Cho phơng trình: 2x

2
+ 3x + 2 - m = 0
a) Giải phơng trình với m = 7
b) Tìm giá trị của m để phơng trình có
nghiệm kép
c) Tìm giá trị của m để phơng trình có 2
nghiệm phân biệt
d) Tìm giá trị của m để phơng trình vô
nghiệm.
Dạng 2: Giải các phơng trình sau:

Bài tập 2: Chỉ ra chỗ sai trong lời giải sau:

a) 3x
2
7x + 2 = 0
= (7)
2
4.3.2 = 49 24 = 25 > 0
Do đó PT có hai nghiệm phân biệt:
3
1
6
2
3.2
57
2
1

=


=
+
=
+
=
a
b
x
2
6
12
3.2
57
2
2
=

=

=

=
a
b
x
b) 9x
2
6x + 1 = 0
= 6

2
4.9.1 = 36 36 = 72
Do < 0 nên PT vô nghiệm
2
6
12
3.2
57
2
1
==
+
=
+
=
a
b
x
3
1
6
2
3.2
57
2
2
==

=


=
a
b
x
= (6)
2
4.9.1 = 36 36 = 0
Do = 0 nên PT có nghiệm kép

1. Nắm vững công thức nghiệm của phơng trình bậc hai.
2. Nhớ và vận dụng tốt các công thức nghiệm vào các
dạng bài tập
kiến thức cần nắm vững
kiến thức cần nắm vững
h%ớng dẫn về nhà
h%ớng dẫn về nhà
Làm bài tập 21/a,b,d; 24 sách bài tập trang 41
Chuẩn bị trớc bài công thức nghiệm thu gọn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×