Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 6. Trường họp động dạng thứ hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 24 trang )


NĂM HỌC : 2009 - 2010
Giáo viên:
Đơn vò:
PHÒNG GIÁO DỤC XUYÊN MỘC






KIỂM TRA
BÀI CŨ
*
*
Phát biểu đònh lí về trường hợp đồng
Phát biểu đònh lí về trường hợp đồng
dạng thứ nhất của hai tam giác?
dạng thứ nhất của hai tam giác?
*
*
Bài tập.
Bài tập.
Hai tam giác mà các cạnh có
Hai tam giác mà các cạnh có
độ dài như sau có đồng dạng không?
độ dài như sau có đồng dạng không?
a. 4cm, 5cm, 6cm và 8mm, 10mm, 12mm;
a. 4cm, 5cm, 6cm và 8mm, 10mm, 12mm;
b. 3cm, 4cm, 5cm và 9cm, 15cm, 18cm;
b. 3cm, 4cm, 5cm và 9cm, 15cm, 18cm;


c. 1dm, 2dm, 2dm và 1dm, 1dm, 0,5dm.
c. 1dm, 2dm, 2dm và 1dm, 1dm, 0,5dm.




* Đònh lí về trường hợp đồng dạng thứ
* Đònh lí về trường hợp đồng dạng thứ
nhất của hai tam giác:
nhất của hai tam giác:
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba
cạnh của tam giác kia
cạnh của tam giác kia
thì
thì


hai tam giác đó
hai tam giác đó
đồng dạng
đồng dạng
.
.
Trả lời
KIỂM TRA
BÀI CŨ









Đồng dạng vì:
Đồng dạng vì:
40 50 60
( 5)
8 10 12
= = =
3 4
9 15

* Bài tập
* Bài tập
a. 4cm, 5cm, 6cm và 8mm, 10mm, 12mm;
a. 4cm, 5cm, 6cm và 8mm, 10mm, 12mm;




Không đồng dạng vì:
Không đồng dạng vì:




Đồng dạng
Đồng dạng

vì:
vì:


b. 3cm, 4cm, 5cm và 9cm, 15cm, 18cm;
b. 3cm, 4cm, 5cm và 9cm, 15cm, 18cm;
c. 1dm, 2dm, 2dm và 1dm, 1dm, 0,5dm.
c. 1dm, 2dm, 2dm và 1dm, 1dm, 0,5dm.
2 2 1
1 1 0,5
= =
KIỂM TRA
BÀI CŨ
c. 2dm, 2dm, 1dm và 1dm, 1dm, 0,5dm.
c. 2dm, 2dm, 1dm và 1dm, 1dm, 0,5dm.




Lớp 8A2
Thêm một
Thêm một
cách nữa để
cách nữa để
nhận biết
nhận biết
hai tam giác
hai tam giác
đồng dạng
đồng dạng





1. ĐỊNH LÍ:
1. ĐỊNH LÍ:
Cho hai tam giác
Cho hai tam giác
ABC
ABC


DEF
DEF
như hình vẽ
như hình vẽ
36.
36.


?1
?1


-
-
So sánh các tỉ số và
So sánh các tỉ số và
AB
DE

AC
DF
- Đo các đoạn thẳng
- Đo các đoạn thẳng
BC, EF
BC, EF
. Tính tỉ số
. Tính tỉ số
so sánh với các tỉ số
so sánh với các tỉ số
trên và dự đoán sự
trên và dự đoán sự
đồng dạng của tam
đồng dạng của tam
giác
giác
ABC
ABC


DEF
DEF
BC
EF
A
A
C
C
B
B

60
60
0
0
4
4
3
3
D
D
E
E
F
F
60
60
0
0
8
8
6
6






?1
?1



Trả lời:
Trả lời:
AB
DE
⊗ =
AC
DF
⊗ =
4 1
8 2
 
=
 ÷
 
3 1
6 2
 
=
 ÷
 
AB AC
(1)
DE DF
=
- Đo
- Đo
BC
BC

=
=
1,6 cm
1,6 cm
EF
EF
=
=
3,2 cm
3,2 cm
BC 1,6 1
(2)
EF 3, 2 2
= =
Từ (1) và (2):
Từ (1) và (2):
AB AC BC 1
DE DF EF 2
= = =
*
*
Nhận xét
Nhận xét
:
:


ABC
ABC





DEF
DEF
(c-c-c)
(c-c-c)


A
A
C
C
B
B
60
60
0
0
4
4
3
3
D
D
E
E
F
F
60

60
0
0
8
8
6
6




1. ĐỊNH LÍ:
1. ĐỊNH LÍ:
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh
của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh
của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh
đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng
đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng
.
.
GT
GT
KL
KL
µ
µ
A'B' A'C'
= , A=A'
AB AC

A
A
C
C
B
B
A’
A’
C’
C’
B’
B’


ABC và
ABC và




A’B’C’
A’B’C’


ABC
ABC
A’B’C’
A’B’C’





- Chứng minh
- Chứng minh


AMN =
AMN =


A’B’C’
A’B’C’
* Chứng minh:
* Chứng minh:
A
A
C
C
B
B
A’
A’
C’
C’
B’
B’
M
M
N
N

GT
GT
KL
KL
µ
µ
A'B' A'C'
= , A=A'
AB AC


ABC và
ABC và
A’B’C’
A’B’C’


ABC
ABC


A’B’C’
A’B’C’
* Hướng dẫn:
* Hướng dẫn:
- Hãy tạo ra một tam giác bằng với
- Hãy tạo ra một tam giác bằng với


A’B’C’ và

A’B’C’ và
đồng dạng với
đồng dạng với


ABC
ABC
.
.




AMN
AMN






A’B’C’
A’B’C’




ABC
ABC





Từ (1) và (2) suy ra: AN = A’C’.
Từ (1) và (2) suy ra: AN = A’C’.
A’
A’
C’
C’
B’
B’
*
*
Chứng
Chứng
minh đònh lí
minh đònh lí
A
A
C
C
B
B
M
M
N
N
- Trên tia AB đặt AM =A’B’. Qua M
- Trên tia AB đặt AM =A’B’. Qua M
kẻ đường thẳng MN // BC (N

kẻ đường thẳng MN // BC (N


B
B
C).
C).






AMN
AMN




ABC
ABC


.⇒
AM AN
=
AB AC
Mà AM = A’B’
Mà AM = A’B’
(1)⇒

A'B' AN
=
AB AC
- Xét
- Xét


AMN và
AMN và


A’B’C’ có:
A’B’C’ có:
AM = A’B’ (cách dựng)
AM = A’B’ (cách dựng)
,
,
 = Â’ (gt) và AN = A’C’,
 = Â’ (gt) và AN = A’C’,
nên
nên


AMN =
AMN =


A’B’C’ (c-g-c)
A’B’C’ (c-g-c)









A’B’C’
A’B’C’


ABC
ABC
Mặt khác:
Mặt khác:
(gt) (2)
A'B' A'C'
=
AB AC




1. ĐỊNH LÍ:
1. ĐỊNH LÍ:
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh
của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh
của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh
đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng

đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng
.
.
GT
GT
KL
KL
A’
A’
C’
C’
B’
B’
A
A
C
C
B
B
µ
µ
A'B' A'C'
= , A=A'
AB AC


ABC và
ABC và
A’B’C’
A’B’C’



ABC
ABC
A’B’C’
A’B’C’

2. ÁP DỤNG:
2. ÁP DỤNG:
Hai tam giác ABC và DEF có đồng dạng không vì sao?
Hai tam giác ABC và DEF có đồng dạng không vì sao?


?1
?1




Trả lời
Trả lời
:
:
AB AC 4 3
= Do = ;
DE DF 8 6
 
 ÷
 
A

A
C
C
B
B
60
60
0
0
4
4
3
3
D
D
E
E
F
F
60
60
0
0
8
8
6
6
Xét
Xét



ABC và
ABC và


DEF có:
DEF có:
µ
µ
0
A=D=60






ABC
ABC




DEF
DEF




2. ÁP DỤNG:

2. ÁP DỤNG:
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với
nhau từ các tam giác sau:
nhau từ các tam giác sau:


?2
?2




Trả lời
Trả lời
:
:
A
A
C
C
B
B
70
70
0
0
2
2
3

3
E
E
F
F
D
D
70
70
0
0
4
4
6
6
Q
Q
P
P
R
R
75
75
0
0
3
3
5
5
a)

a)
b)
b)
c)
c)
*
*


ABC
ABC


DEF
DEF


vì có
vì có
:
:
AB AC 2 3 1
= = = ;
DE DF 4 6 2
 
 ÷
 
µ
µ
0

A=D=70
*
*


DEF không đồng dạng với
DEF không đồng dạng với


PQR vì:
PQR vì:
µ
µ
DE DF
; D P
PQ PR
≠ ≠






ABC không đồng dạng với
ABC không đồng dạng với


PQR
PQR





2. ÁP DỤNG:
2. ÁP DỤNG:


?3
?3


a. Vẽ tam giác ABC có góc BAC = 50
a. Vẽ tam giác ABC có góc BAC = 50
0
0
, AB = 5 cm,
, AB = 5 cm,
AC = 7,5 cm.
AC = 7,5 cm.
b. Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E
b. Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E
sao cho AD = 3 cm, AE = 2 cm. Hai tam giác AED
sao cho AD = 3 cm, AE = 2 cm. Hai tam giác AED
và ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
và ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
A
A
C
C
B

B
50
50
0
0
7,5
7,5
2
2
5
5
3
3
E
E
D
D

A
A
C
C
B
B
50
50
0
0
7,5
7,5

2
2
5
5
3
3
E
E
D
D


?3
?3






Hướng dẫn:
Hướng dẫn:
+
+
Hai tam giác ABC và AED đều có góc A chung
Hai tam giác ABC và AED đều có góc A chung
+
+
So sánh tỉ số
So sánh tỉ số

rồi rút ra kết luận
rồi rút ra kết luận
AE AD
;
AB AC
+
+
Vẽ hình
Vẽ hình




Chứng minh:
Chứng minh:
+
+
Xét
Xét




ABC và
ABC và


AED có:
AED có:
*

*
 chung
 chung
*
 
 ÷
 
AE AD 2 3
= Do: =
AB AC 5 7,5








ABC
ABC




AED (c-g-c)
AED (c-g-c)





3. LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
3. LUYỆN TẬP CỦNG CỐ


* Bài 32 SGK - 77
* Bài 32 SGK - 77


Trên một cạnh của góc xOy (khác 180
Trên một cạnh của góc xOy (khác 180
0
0
), đặt các đoạn
), đặt các đoạn
thẳng, OA = 5 cm, OB = 16 cm. Trên cạnh thứ hai của
thẳng, OA = 5 cm, OB = 16 cm. Trên cạnh thứ hai của
góc đó, đặt các đoạn thẳng OC = 8cm, OD = 10 cm.
góc đó, đặt các đoạn thẳng OC = 8cm, OD = 10 cm.
a. Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng.
a. Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng.
b. Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I, chứng
b. Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I, chứng
minh rằng hai tam giác IAB và ICD có các góc bằng
minh rằng hai tam giác IAB và ICD có các góc bằng
nhau từng đôi một.
nhau từng đôi một.
Hướng dẫn
Hướng dẫn



giải
giải




3. LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
3. LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
16
16
5
5
D
D
x
x
y
y
B
B
I
I
O
O
A
A
C
C
8
8

10
10
Hướng dẫn
Hướng dẫn
+ Vì
+ Vì


OCB
OCB


OAD
OAD


nên:
nên:
a. Lập tỉ số các cạnh tương
a. Lập tỉ số các cạnh tương
ứng và dựa vào đònh lí vừa học
ứng và dựa vào đònh lí vừa học
·
·
+ AIB=CID
(Đối đỉnh
(Đối đỉnh
)
)
·

·
⇒ BAI=DCI
b. Xét
b. Xét


IAB và
IAB và


ICD
ICD
·
·
OBC=ODA
(
(
Góc tương ứng
Góc tương ứng
)
)
(Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180
(Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180
0
0
)
)
GT
GT
K

K
L
L


* Bài 32 SGK - 77
* Bài 32 SGK - 77






3. LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
3. LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
16
16
5
5
D
D
x
x
y
y
B
B
I
I
O

O
A
A
C
C
8
8
10
10
OC 8
OA 5
=
OB 16 8
OD 10 5
= =
OC OB
OA OD
=
Ô
Ô


chung
chung







OCB
OCB


OAD
OAD
(c-g-c)
(c-g-c)
b. Vì
b. Vì


OCB
OCB


OAD
OAD


nên:
nên:
·
·
(1)OBC=ODA
a. Xét
a. Xét


OCB và

OCB và


OAD
OAD
có:
có:
·
·
·
(3)
0
BAI=180 -(OBC+AIB)
·
·
·
(4)
0
DIC=180 -(ODA+CID)
·
·
AIB=CID
(Đối đỉnh
(Đối đỉnh
) (2)
) (2)
Từ (1), (2), (3), (4)
Từ (1), (2), (3), (4)



·
·
BAI=DCI
Lời giải
Lời giải


* Bài 32 SGK - 77
* Bài 32 SGK - 77






Hướng dẫn
Hướng dẫn
về nhà
về nhà
1. Học thuộc các đònh lí,
1. Học thuộc các đònh lí,
nắm vững cách chứng
nắm vững cách chứng
minh đònh lí.
minh đònh lí.
2. Bài tập về nhà số
2. Bài tập về nhà số
33, 34 SGK (77), 35, 36, 37
33, 34 SGK (77), 35, 36, 37
SBT (72, 73).

SBT (72, 73).
3. Đọc trước bài
3. Đọc trước bài


Trường hợp đồng dạng
Trường hợp đồng dạng
thứ ba
thứ ba
”.
”.




* Hướng dẫn bài tập
* Hướng dẫn bài tập
Chứng minh rằng nếu
Chứng minh rằng nếu


A’B’C’ đồâng dạng với
A’B’C’ đồâng dạng với


ABC theo tỉ số k, thì tỉ số của hai đường trung
ABC theo tỉ số k, thì tỉ số của hai đường trung
tuyến tương ứng của hai tam giác đó cũng bằng k.
tuyến tương ứng của hai tam giác đó cũng bằng k.
B

B
A
A
C
C
M
M
B’
B’
A’
A’
C’
C’
M’
M’


A’B’C’
A’B’C’


ABC
ABC
Hướng dẫn
Hướng dẫn




Tỉ số k = ?

Tỉ số k = ?
Chứng minh
Chứng minh


A’B’M’
A’B’M’


ABM
ABM



A'M' ?
=
AM ?


* Bài 33 SGK - 77
* Bài 33 SGK - 77






* Hướng dẫn bài tập
* Hướng dẫn bài tập
Cho

Cho


ABC có AB = 12cm, AC = 15cm, BC = 18cm.
ABC có AB = 12cm, AC = 15cm, BC = 18cm.
Trên cạnh AB đặt đoạn thẳng AM = 10cm, trên
Trên cạnh AB đặt đoạn thẳng AM = 10cm, trên
cạnh AC đặt đoạn thẳng AN = 8cm. Tính độ dài
cạnh AC đặt đoạn thẳng AN = 8cm. Tính độ dài
đoạn MN
đoạn MN
B
B
A
A
M
M
- Chứng minh
- Chứng minh


ABC đồng
ABC đồng
dạng với
dạng với


ANM
ANM
Hướng dẫn

Hướng dẫn
C
C
N
N
12
12
15
15
8
8
18
18
10
10
?
?

AB BC
=
AN NM

BC.AN
MN=
AB


* Bài 35 SBT - 72
* Bài 35 SBT - 72











1. ÑÒNH LÍ:
1. ÑÒNH LÍ:
A
A
C
C
B
B
60
60
0
0
4
4
3
3
D
D
E
E
F

F
60
60
0
0
8
8
6
6

×